Quyết định 622/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận

Số hiệu 622/QĐ-UBND
Ngày ban hành 07/03/2016
Ngày có hiệu lực 07/03/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Thuận
Người ký Nguyễn Ngọc Hai
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 622/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 07 tháng 3 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TUY PHONG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 88/2015/NQ-HĐND ngày 14 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, danh mục công trình, dự án thuộc trường hợp nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng và danh mục các công trình cập nhật vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 thực hiện trong năm 2016 trên địa bàn toàn tỉnh;

Xét đề nghị của y ban nhân dân huyện Tuy Phong tại Tờ trình số 26/TTr-UBND ngày 19 tháng 02 năm 2016 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 51/TTr-STNMT ngày 29 tháng 02 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Tuy Phong, với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 (Phụ lục I kèm theo);

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016 (Phụ lục II kèm theo);

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2016 (Phụ lục III kèm theo);

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016 (Phụ lục IV kèm theo).

(Kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2016)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tuy Phong có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai hiện hành và theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tuy Phong và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./. 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Chi cục QLĐĐ-Sở TN&MT;
- Trung tâm Thông tin;
- Phòng ĐTQH, VXDL;
- Lưu: VT, KTN. Đức (  b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Hai

 

PHỤ LỤC 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN TUY PHONG
(Kèm theo Quyết định số 622/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Liên Hương

Thị Trấn Phan Rí Cửa

Xã Hòa Phú

Xã Hòa Minh

Xã Chí Công

Xã Bình Thạnh

Xã Phú Lạc

Xã Phong Phú

Xã Phan Dũng

Xã Phước Thể

Xã Vĩnh Hảo

Vĩnh Tân

1

2

3

4=7+…+16

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

77.372,38

1.032,66

274,65

1.218,97

1.655,49

2.449,19

2.754,35

7.905,99

11.923,58

33.398,68

1.041,66

7.906,12

5.811,04

1

Đất nông nghiệp

NNP

68.318,17

555,21

49,72

765,31

1.276,37

1.739,61

1.742,54

6.787,37

10.096,95

32.948,18

621,68

6.890,55

4.844,68

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.720,88

33,51

 

 

54,92

 

 

1.071,08

1.104,31

88,58

167,18

126,46

74,84

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6.186,33

442,38

20,27

10,99

573,53

772,71

652,85

1.010,32

1.621,19

39,23

126,53

760,36

155,97

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.019,34

65,40

26,57

315,55

503,20

188,94

591,30

332,37

1.263,71

357,63

32,07

1.021,34

321,26

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

30.620,21

 

 

389,96

104,70

396,34

337,64

3.449,41

2.526,73

17.524,46

 

2.728,53

3.162,44

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

22.012,79

 

 

 

 

103,14

141,06

924,19

3.578,84

14.938,28

 

1.481,99

845,29

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

677,36

13,92

2,88

45,76

40,02

87,55

19,69

 

2,17

 

284,88

16,97

163,52

1.8

Đất làm muối

LMU

827,57

 

 

 

 

75,10

 

 

 

 

11,02

738,60

2,85

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

253,69

 

 

3,05

 

115,83

 

 

 

 

 

16,30

118,51

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.172,67

391,13

215,64

379,20

198,62

638,38

448,02

589,12

779,20

430,52

227,11

969,29

906,44

2.1

Đất quốc phòng

CQP

55,27

6,89

0,05

12,04

1,50

0,07

0,78

 

 

 

26,03

5,00

2,91

2.2

Đt an ninh

CAN

4,97

2,23

0,05

 

 

 

 

0,69

 

 

 

 

2,00

2.3

Đt khu công nghiệp

SKK

162,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

162,12

 

2.4

Đt khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đt cụm công nghiệp

SKN

71,41

 

 

 

 

53,57

 

17,84

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

406,23

23,82

2,85

119,25

2,04

1,99

208,96

1,89

4,33

 

40,40

4,63

-3,93

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

344,74

7,36

8,03

8,95

6,15

18,53

2,29

45,22

51,95

 

4,69

32,21

159,36

2.8

Đt cho hoạt động khoáng sản

SKS

208,52

 

 

 

 

 

 

 

208,52

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.982,13

136,10

67,07

152,65

72,93

114,51

124,88

128,98

194,26

15,82

33,09

367,73

574,11

2.10

Đt có di tích lịch sử văn hóa

DDT

0,31

 

 

 

0,10

 

0,19

 

0,02

 

 

 

 

2.11

Đt danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3,50

 

0,02

1,72

 

 

 

 

1,76

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

669,70

 

 

36,87

73,00

106,66

19,15

89,93

90,52

13,04

76,10

78,49

85,94

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

259,92

163,81

96,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đt xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,42

13,00

0,54

0,22

0,83

0,45

0,16

0,45

2,43

0,26

0,50

2,23

0,35

2.16

Đt xây dựng trụ s ca tchức sự nghiệp

DTS

4,31

1,95

0,52

 

1,16

0,12

0,11

0,26

 

 

 

 

0,19

2.17

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

24,68

1,77

1,36

1,55

2,10

1,23

12,16

1,73

0,06

 

0,16

2,56

 

2.19

Đt làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

688,82

1,25

0,50

27,74

28,71

320,55

69,05

131,61

8,71

10,36

8,07

26,13

56,14

2.20

Đt sản xut vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

98,24

 

 

 

2,16

7,51

1,95

 

 

 

16,07

70,55

 

2.21

Đt sinh hoạt cộng đng

DSH

2,48

0,15

0,46

0,04

0,06

0,18

0,13

0,37

0,68

0,03

0,05

0,20

0,13

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,26

 

 

0,34

0,76

 

 

 

 

 

0,16

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

12,97

1,49

0,77

0,23

0,27

2,44

1,03

2,76

0,27

 

0,78

2,41

0,52

2.24

Đt sông ngòi, kênh, rạch, sui

SON

716,10

27,75

37,31

17,60

4,18

0,64

 

165,28

215,69

124,52

17,35

80,13

25,65

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

433,57

3,56

 

 

2,67

9,93

7,18

2,11

 

266,49

3,66

134,90

3,07

2.26

Đt phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.881,54

86,32

9,29

74,46

180,50

71,20

563,79

529,50

1.047,43

19,98

192,87

46,28

59,92

 

[...]