Quyết định 4673/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Cẩm Mỹ, tỉnh Đồng Nai
Số hiệu | 4673/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 30/12/2016 |
Ngày có hiệu lực | 30/12/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký | Võ Văn Chánh |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4673/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 30 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN CẨM MỸ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 126/TTr-UBND ngày 28/12/2016 của UBND huyện Cẩm Mỹ, Tờ trình số 1549/TTr-STNMT ngày 29/12/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Cẩm Mỹ với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án thực hiện trong năm 2017
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng số dự án |
Tổng diện tích |
1 |
Đất quốc phòng |
2 |
65,00 |
2 |
Đất an ninh |
2 |
2,21 |
3 |
Đất khu công nghiệp |
2 |
554,88 |
4 |
Đất cụm công nghiệp |
1 |
57,30 |
5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
10 |
23,94 |
6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
11 |
5,44 |
7 |
Đất phát triển hạ tầng |
34 |
395,92 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- Đất cơ sở văn hoá |
4 |
5,29 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
8 |
4,12 |
|
- Đất cơ sở thể dục- thể thao |
1 |
0,29 |
|
- Đất giao thông |
13 |
374,60 |
|
- Đất thủy lợi |
3 |
1,37 |
|
- Đất công trình năng lượng |
2 |
8,69 |
|
- Đất chợ |
3 |
1,56 |
8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
2 |
0,09 |
9 |
Đất ở tại nông thôn |
6 |
13,04 |
10 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
13 |
4,00 |
11 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
3 |
0,61 |
12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
10 |
4,05 |
13 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
1 |
0,47 |
14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
40 |
2,28 |
15 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
1 |
50,00 |
|
Tổng |
138 |
1.179,23 |
(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Cẩm Mỹ được UBND huyện ký xác nhận ngày 28 tháng 12 năm 2017)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 của hộ gia đình, cá nhân
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017 của hộ gia đình, cá nhân là 109,50 ha, cụ thể:
- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn, phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm của các xã là 2,5 ha; trong đó, chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở là 0,50 ha.
- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác (trong vùng phát triển chăn nuôi của các xã) là 100 ha; trong đó, chuyển từ đất trồng lúa 1 vụ sang đất nông nghiệp khác là 15 ha.
- Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm là 5,00 ha.
- Chuyển từ đất trồng lúa sang nuôi trồng thủy sản là 2,00 ha.
3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2017
Thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Số lượng dự án |
Diện tích dự án (ha) |
Diện tích thu hồi (ha) |
1 |
Đất quốc phòng |
2 |
65,00 |
25,00 |
2 |
Đất an ninh |
1 |
0,74 |
0,74 |
3 |
Đất khu công nghiệp |
2 |
554,88 |
348,46 |
4 |
Đất cụm công nghiệp |
1 |
57,30 |
57,30 |
5 |
Đất phát triển hạ tầng |
22 |
306,93 |
219,05 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
3 |
1,61 |
1,61 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
3 |
1,87 |
1,87 |
|
- Đất giao thông |
11 |
293,39 |
205,51 |
|
- Đất thủy lợi |
3 |
1,37 |
1,37 |
|
- Đất công trình năng lượng |
2 |
8,69 |
8,69 |
6 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
2 |
0,09 |
0,09 |
7 |
Đất ở tại nông thôn |
4 |
10,14 |
10,14 |
8 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
4 |
0,58 |
0,58 |
9 |
Đất xây dựng trụ sở của công trình sự nghiệp |
2 |
0,50 |
0,50 |
10 |
Đất cơ sở tôn giáo |
1 |
0,58 |
0,30 |
11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
1 |
0,47 |
0,47 |
12 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
8 |
0,52 |
0,52 |
13 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
1 |
50,00 |
50,00 |
|
Tổng |
51 |
1.047,73 |
713,15 |
4. Chỉ tiêu các loại đất năm 2017
Thứ tự |
Mục đích sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
40.579,22 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
1.103,93 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
584,32 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
4.889,81 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
33.899,90 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
37,66 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
342,30 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
305,62 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
5.863,19 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
389,98 |
2.2 |
Đất an ninh |
40,18 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
554,88 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
57,30 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
41,11 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
35,07 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
2.221,99 |
|
Trong đó: |
|
|
- Đất cơ sở văn hoá |
23,08 |
|
- Đất cơ sở y tế |
7,08 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
67,62 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
16,28 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
0,05 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
19,85 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
1.171,30 |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
17,68 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
2,94 |
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
28,23 |
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
58,99 |
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
4,34 |
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
4,22 |
2.17 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
3,57 |
2.18 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
486,93 |
2.19 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
724,60 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
2,66 |
5. Kế hoạch thu hồi đất năm 2017
Thứ tự |
Mục đích sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
694,88 |
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
86,83 |
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
594,28 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
4,90 |
1.4 |
Đất nông nghiệp khác |
8,87 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
18,27 |
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
1,50 |
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng |
6,97 |
|
Trong đó: |
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
0,47 |
|
- Đất giao thông |
6,50 |
2.3 |
Đất ở tại nông thôn |
6,80 |
2.4 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối. |
2,50 |
|
Tổng |
713,03 |
6. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017
Thứ tự |
Mục đích sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
722,94 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
4,10 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
109,49 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
595,58 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
4,90 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
8,87 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
107,00 |
|
Trong đó: |
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
5,00 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
2,00 |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
15,00 |
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác |
45,00 |
2.5 |
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác |
40,00 |
Điều 2. Căn cứ Quyết định này, UBND huyện Cẩm Mỹ thực hiện: