Quyết định 547/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu 547/QĐ-UBND
Ngày ban hành 26/02/2024
Ngày có hiệu lực 26/02/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký Nguyễn Hồng Lĩnh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 547/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 26 tháng 02 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN ĐỨC THỌ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 37/NĐ-CP ngày 07/5/2019 về quy định một số điều của Luật Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng từ năm 2023; số 115/NQ-HĐND ngày 06/6/2023 về thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ năm 2023; số 126/NQ-HĐND ngày 14/7/2023 về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ từ năm 2023; số 139/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về thông qua danh mục công trình dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ từ năm 2024;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2132/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 huyện Đức Thọ; số 988/QĐ-UBND ngày 28/04/2023, số 1807/QĐ-UBND ngày 04/8/2023, số 2927/QĐ-UBND ngày 28/04/2023 và số 3193/QĐ-UBND ngày 03/12/2023 về việc điều chỉnh địa điểm, quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Đức Thọ;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 618/TTr- STMMT ngày 06/02/2024 (kèm theo đề nghị của UBND huyện Đức Thọ tại Tờ trình số 370/TTr-UBND ngày 02/02/2024, kèm theo Hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024; Thông báo thẩm định số 49/TB-HĐTĐ ngày 30/01/2024 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh); biểu quyết thống nhất của các Thành viên UBND tỉnh tại cuộc họp UBND tỉnh ngày 21/02/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Đức Thọ (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Tỷ Lệ %

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

Tổng diện tích đất tự nhiên

 

20.349,85

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

14.101,22

69,29

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.297,63

30,95

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5.184,25

25,48

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

1.113,38

5,47

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.012,84

9,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.450,37

12,04

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

92,15

0,45

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,00

0,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

2.877,17

14,14

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

136,88

0,67

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

223,01

1,10

1.8

Đất làm muối

LMU

0,00

0,00

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

148,03

0,73

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.712,25

28,07

2.1

Đất quốc phòng

CQP

19,33

0,09

2.2

Đất an ninh

CAN

3,51

0,02

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,00

0,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

59,03

0,29

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

71,03

0,35

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

17,60

0,09

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

119,65

0,59

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,00

0,00

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.837,35

13,94

-

Đất giao thông

DGT

1.807,98

8,88

-

Đất thủy lợi

DTL

549,15

2,70

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,10

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,49

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

69,38

0,34

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

53,03

0,26

-

Đất công trình năng lượng

DNL

15,72

0,08

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,53

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0,00

0,00

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

12,29

0,06

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

11,31

0,06

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

19,00

0,09

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

278,42

1,37

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,00

0,00

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

1,59

0,01

-

Đất chợ

DCH

6,36

0,03

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,00

0,00

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

30,04

0,15

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,38

0,02

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

930,81

4,57

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

119,67

0,59

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

22,14

0,11

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,36

0,01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

0,00

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

53,46

0,26

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

997,59

4,90

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

423,79

2,08

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,54

0,01

3

Đất chưa sử dụng

CSD

536,38

2,64

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 01 ban hành kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

339,44

1.1

Đất trồng lúa

LUA

180,89

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

176,68

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

4,21

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

54,93

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

23,40

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

61,38

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

18,84

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

33,21

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,28

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

10,44

-

Đất giao thông

DGT

4,46

-

Đất thủy lợi

DTL

2,70

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,91

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

2,32

2.3

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,05

2.4

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,34

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,02

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

0,60

2.7

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,42

2.8

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

7,35

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

11,76

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 02 ban hành kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

295,53

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

150,08

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

146,63

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

42,93

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

22,40

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

61,38

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

18,74

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6,83

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 03 ban hành kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

14,10

1.1

Đất nông nghiệp khác

NKH

14,10

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

14,91

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,04

2.2

Đất an ninh

CAN

0,10

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,30

2.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2,35

2.5

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6,15

-

Đất giao thông

DGT

0,04

-

Đất thủy lợi

DTL

5,10

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,16

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,23

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,22

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,40

2.6

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,02

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,70

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

0,25

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 04 ban hành kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024: Có 158 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 05 ban hành kèm theo)

[...]