ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
547/QĐ-UBND
|
Bắc
Giang, ngày 10 tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Nghị
định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chỉnh phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông;
Căn cứ Thông
tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông
tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính
phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết
định số 159/QĐ-BNN-TCTS ngày 17/01/2022 về việc công bố thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung mức phí lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị
của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 51/TTr-SNN
ngày 06/4/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (có Phụ lục kèm theo).
Điều
2. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Thông tin và Truyền thông; Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi
hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT TT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh:
+ LĐVP, KTN;
+ Lưu: VT, NC.Linh.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Mai Sơn
|
PHỤ
LỤC 01
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT BẮC GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 10/4/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Lĩnh vực/Thủ tục hành chính
|
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay
thế mức phí, lệ phí
|
Mức phí, lệ phí đề nghị công bố1
|
Cơ quan thực hiện
|
Ghi chú
|
1
|
1.004915
|
Cấp, cấp lại
giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý
môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có
vốn đầu tư nước ngoài)
|
Thông tư số 112/2021/TT-BTC ngày 15/12/2021
|
5.700.000 đồng
|
Chi cục Thủy sản - Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
PHẦN II. NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH
VỰC THỦY SẢN
1. Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất
thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư
nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
1. Trình tự
thực hiện:
a) Tổ chức, cá
nhân gửi hồ sơ đến bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Nông nghiệp và PTNT.
b) Trường hợp nộp
hồ sơ trực tiếp: Cơ quan quản lý nhà nước kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời
ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ;
c) Trường hợp nộp
hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn không quá
02 ngày làm việc, Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh xem xét tính đầy
đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp
tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung;
d) Trình tự cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường
nuôi trồng thủy sản: Cơ sở sản xuất gửi hồ sơ đến Cơ quan quản lý nhà nước về
thủy sản cấp tỉnh. Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ,
cơ quan có thẩm quyền thẩm định nội dung hồ sơ, nếu hồ sơ đạt yêu cầu thực hiện
kiểm tra điều kiện của cơ sở sản xuất và lập biên bản kiểm tra theo Mẫu số
13.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP. Trường hợp cơ sở
không đáp ứng điều kiện, cơ sở thực hiện khắc phục, sau khi khắc phục có văn bản
thông báo đến cơ quan có thẩm quyền để tổ chức kiểm tra nội dung đã khắc phục.
Trường hợp kết quả kiểm tra điều kiện cơ sở đạt yêu cầu, trong thời hạn 03 ngày
làm việc kể từ ngày kết thúc việc kiểm tra, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng
thủy sản theo Mẫu số 14.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số
26/2019/NĐ-CP. Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện phải trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do;
đ) Trình tự cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi
trường nuôi trồng thủy sản: Cơ sở sản xuất gửi hồ sơ đến Cơ quan quản lý nhà nước
về thủy sản cấp tỉnh. Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản theo Mẫu số
14.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ- CP. Trường hợp
không cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
e) Nội dung kiểm
tra điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng
thủy sản như sau:
- Kiểm tra hồ
sơ đăng ký cấp, Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm
xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản;
- Kiểm tra thực
tế về điều kiện cơ sở tại địa điểm sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý
môi trường nuôi trồng thủy sản;
- Kiểm tra về
việc thực hiện nghĩa vụ trong sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường
nuôi trồng thủy sản theo khoản 1 Điều 37 Luật Thủy sản.
g) Thời gian kiểm
tra duy trì điều kiện cơ sở sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường
nuôi trồng thủy sản là 12 tháng. Trường hợp cơ sở đã được tổ chức đánh giá, cấp
giấy chứng nhận hệ thống phù hợp tiêu chuẩn, thời gian kiểm tra duy trì điều kiện
là 24 tháng.
2. Cách thức
thực hiện: Trực tiếp tại nơi nhận hồ sơ (Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Bắc Giang, Trụ sở liên cơ quan, Quảng trường 3/2, thành phố Bắc Giang); hoặc
gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng (nếu có).
3. Thành phần,
số lượng hồ sơ:
3.1. Thành phần
hồ sơ:
a) Đơn đề nghị
cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất theo Mẫu số 11.NT Phụ lục III
ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP (đối với trường hợp Giấy chứng nhận
và trường hợp cấp lại);
b) Bản thuyết
minh điều kiện cơ sở sản xuất theo Mẫu số 12.NT ban hành kèm theo Phụ lục
III Nghị định số 26/2019/NĐ-CP (đối với trường hợp Giấy chứng nhận).
c) Tài liệu chứng
minh nội dung thay đổi đối với trường hợp thay đổi thông tin có liên quan đến tổ
chức, cá nhân trong Giấy chứng nhận (đối với trường hợp đề nghị cấp lại).
d) Bản chính Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường
nuôi trồng thủy sản đã được cấp, trừ trường hợp Giấy chứng nhận bị mất (đối với
trường hợp đề nghị cấp lại).
1.3.2. Số lượng
hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời hạn
giải quyết: 10 ngày làm việc đối với trường hợp cấp mới; 03 ngày làm việc đối
với trường hợp cấp lại.
5. Đối tượng
thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
6. Cơ quan
giải quyết thủ tục hành chính: Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh.
7. Kết quả
thực hiện thủ tục hành chính:Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn
thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản theo Mẫu số 14.NT Phụ lục
III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP.
8. Phí, lệ
phí (nếu có): Mức thu phí 5.700.000 đồng/lần (có hoạt động sản xuất).
9. Tên mẫu
đơn, mẫu tờ khai:
a) Đơn đề nghị
cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất theo Mẫu số 11.NT Phụ lục III
ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP;
b) Bản thuyết
minh điều kiện cơ sở sản xuất theo Mẫu số 12.NT ban hành kèm theo Phụ lục
III Nghị định số 26/2019/NĐ-CP.
10. Yêu cầu,
điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.
11. Căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính:
a) Luật Thủy sản
năm 2017;
b) Nghị định số
26/2019/NĐ-CP ngày 08/3/2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Thủy sản;
c) Thông tư số
112/2021/TT-BTC ngày 15/12/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực quản lý nuôi trồng thủy sản.
Mẫu số 11.NT
TÊN
CƠ SỞ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
……….
|
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG
NHẬN CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT
Thức ăn thủy sản, sản
phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
Kính gửi: ………………………………
1. Tên cơ sở:.........................................................................................................
- Địa chỉ:
..............................................................................................................
- Số điện thoại:
.................. Số Fax: ................... E-mail:
.....................................
2. Lĩnh vực
công nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường
nuôi trồng thủy sản:
Thức ăn thủy
sản
- Thức ăn hỗn hợp
□
- Thức ăn bổ
sung
□
- Nguyên liệu
□
- Sản phẩm khác
□
Sản phẩm xử
lý môi trường nuôi trồng thủy sản
- Chế phẩm sinh
học
□
- Hóa chất xử
lý môi trường □
- Hỗn hợp
khoáng, vitamin, … □
- Nguyên liệu
□
3. Hồ sơ và tài
liệu kèm theo giấy này, gồm:
..............................................................................................................................
4. Đăng ký cấp
lần đầu: □ Đăng ký cấp lại: □
Chúng tôi cam kết
thực hiện các quy định về điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý
môi trường nuôi trồng thủy sản.
|
……,
ngày …. tháng….. năm 20...
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 12.NT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
BẢN THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN CƠ
SỞ SẢN XUẤT
Thức ăn thủy sản, sản
phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
(Kèm theo đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức
ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản số ……ngày ….tháng
…..năm…..)
1. Tên cơ sở:.........................................................................................................
- Địa chỉ sản
xuất: ................................................................................................
- Số điện thoại:
..................…. Số fax: ..............……..E-mail:
...........................
2. Sản phẩm dự
kiến sản xuất: ............................................................................
..............................................................................................................................
3. Giấy chứng
nhận hệ thống phù hợp tiêu chuẩn (kèm theo bản sao có xác nhận của cơ sở)
- Thực hành sản
xuất tốt (GMP)
|
Có
|
Không
|
- Hệ thống
phân tích mối nguy và điểm kiểm soát tới hạn (HACCP)
|
Có □
|
Không □
|
- Hệ thống quản
lý an toàn thực phẩm (ISO 22000)
|
Có □
|
Không □
|
- Hệ thống quản
lý chất lượng (ISO 9001)
|
Có □
|
Không □
|
- Hệ thống
khác: ............................................
|
Có □
|
Không □
|
4. Thuyết minh
chi tiết điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng
thủy sản
a) Địa điểm sản
xuất: ...........................................................................................
b) Nhà xưởng,
trang thiết bị:................................................................................
c) Phân tích chất
lượng trong quá trình sản xuất: ................................................
d) Hệ thống kiểm
soát chất lượng, an toàn sinh học: ..........................................
đ) Nhân viên kỹ
thuật:
.........................................................................................
e) Tài liệu gửi
kèm theo thuyết minh gồm:
.........................................................
g) Danh sách sản
phẩm kèm theo:
.......................................................................
|
.....,ngày
....... tháng ....... năm 20....
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu số 13.NT
CƠ
QUAN CẤP TRÊN
CƠ QUAN KIỂM TRA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BIÊN BẢN
Kiểm tra điều kiện sản
xuất thức ăn thủy sản/ sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản
Số:............../BB-ĐKSX
I. THÔNG TIN
CHUNG
1. Căn cứ kiểm
tra, ngày kiểm tra:
......................................................................
2.Tên cơ sở kiểm
tra: ..........................................................................................
- Địa chỉ:
............................................................................................................
- Số điện thoại:
................. Số Fax: .................... Email: ...................................
- Tên và số giấy
đăng ký kinh doanh/giấy phép đầu tư/Quyết định thành lập:
..............................................................................................................................
Tên cơ quan cấp:
............... .................. Ngày cấp:
..............................................
- Người đại diện
của cơ sở: ....................Chức vụ:
..............................................
- Giấy chứng nhận
hệ thống phù hợp tiêu chuẩn: ...............................................
3. Địa điểm kiểm
tra:
- Địa chỉ:
............................................................................................................
- Điện thoại:
......... Số Fax: ........................Email:
..............................................
4. Thành phần
Đoàn kiểm tra:
- Ông/bà:
............................................. Chức vụ:
................................................
- Ông/bà:
............................................. Chức vụ:
................................................
5. Sản phẩm sản
xuất:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
II. NỘI DUNG
KIỂM TRA
STT
|
Chỉ tiêu kiểm tra
|
Kết quả kiểm tra
|
Diễn giải kết quả kiểm tra; hành động khắc phục
lỗi
|
Đạt
|
Không đạt
|
I
|
KIỂM TRA LẦN
ĐẦU HOẶC CÓ THAY ĐỔI ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT
|
|
|
|
1.
|
Địa điểm sản
xuất nằm trong khu vực không bị ô nhiễm bởi chất thải nguy hại, hóa chất độc
hại
|
|
|
|
2.
|
Khu sản xuất
có tường, rào ngăn cách với bên ngoài
|
|
|
|
3.
|
Nhà xưởng,
trang thiết bị phù hợp với từng loại sản phẩm
|
|
|
|
a
|
Có nhà xưởng
kết cấu vững chắc, nền không đọng nước, liên thông và một chiều từ nguyên liệu
đến thành phẩm
|
|
|
|
b
|
Tường, trần,
vách ngăn, cửa bảo đảm yêu cầu về kiểm soát chất lượng, an toàn sinh học
|
|
|
|
c
|
Khu chứa
trang thiết bị, nguyên liệu vật liệu, thành phẩm bảo đảm không nhiễm chéo lẫn
nhau và bảo đảm theo yêu cầu bảo quản của nhà sản xuất, cung cấp
|
|
|
|
d
|
Trang thiết bị
tiếp xúc với nguyên liệu, thành phẩm bảo đảm yêu cầu về kiểm soát chất lượng,
an toàn sinh học
|
|
|
|
đ
|
Thiết bị thu
gom và xử lý chất thải không gây ô nhiễm môi trường khu vực sản xuất
|
|
|
|
e
|
Trường hợp cơ
sở sản xuất sinh khối vi sinh vật để sản xuất chế phẩm sinh học vi sinh vật
phải có thiết bị tạo môi trường, lưu giữ và nuôi cấy vi sinh vật
|
|
|
|
4
|
Có phòng thử
nghiệm hoặc có thuê phòng thử nghiệm đủ năng lực để kiểm tra chất lượng trong
quá trình sản xuất
|
|
|
|
5
|
Xây dựng hệ
thống kiểm soát chất lượng, an toàn sinh học
|
|
|
|
a
|
Kiểm soát chất
lượng nước phục vụ sản xuất
|
|
|
|
b
|
Kiểm soát
nguyên liệu
|
|
|
|
c
|
Kiểm soát bao
bì
|
|
|
|
d
|
Kiểm soát
thành phẩm
|
|
|
|
đ
|
Kiểm soát quá
trình sản xuất
|
|
|
|
e
|
Kiểm soát tái
chế
|
|
|
|
g
|
Lưu mẫu thành
phẩm
|
|
|
|
h
|
Kiểm định, hiệu
chuẩn, hiệu chỉnh thiết bị
|
|
|
|
i
|
Kiểm soát động
vật gây hại
|
|
|
|
k
|
Vệ sinh nhà
xưởng
|
|
|
|
l
|
Thu gom và xử
lý chất thải
|
|
|
|
6
|
Nhân viên kỹ
thuật được đào tạo về nuôi trồng thủy sản, bệnh học thủy sản, sinh học, hóa học
hoặc công nghệ thực phẩm.
|
|
|
|
II
|
KIỂM TRA
DUY TRÌ ĐIỀU KIỆN, NGOÀI CÁC CHỈ TIÊU TẠI MỤC I, PHẢI ĐÁNH GIÁ CÁC
CHỈ TIÊU SAU
|
|
|
|
7
|
Áp dụng hệ thống
kiểm soát chất lượng, an toàn sinh học trong quá trình sản xuất theo các nội
dung tại Mục 5, I; ghi chép, lưu giữ hồ sơ trong quá trình sản xuất phục vụ
truy xuất nguồn gốc
|
|
|
|
8
|
Thực hiện
công bố tiêu chuẩn áp dụng; công bố hợp quy theo quy định
|
|
|
|
9
|
Thực hiện ghi
nhãn hàng hóa theo quy định của pháp luật về ghi nhãn hàng hóa.
|
|
|
|
10
|
Chịu trách
nhiệm trước pháp luật về chất lượng sản phẩm do mình sản xuất; xử lý, thu hồi
hoặc tiêu hủy sản phẩm không bảo đảm chất lượng theo quy định của pháp luật;
bồi thường thiệt hại gây ra cho người mua, người nuôi trồng thủy sản
|
|
|
|
11
|
Gửi thông tin
sản phẩm đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo quy định trước khi
lưu thông sản phẩm trên thị trường
|
|
|
|
12
|
Chấp hành việc
thanh tra, kiểm tra của cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp
luật
|
|
|
|
Số chỉ tiêu đánh giá thực tế
|
|
|
|
Số chỉ tiêu đạt/không đạt
|
|
|
|
III. LẤY MẪU
1. Thông tin về
mẫu lấy (loại mẫu, số lượng mẫu; tình trạng bao gói, bảo quản mẫu,..)
..............................................................................................................................
2. Chỉ định chỉ
tiêu phân tích (Biên bản lấy mẫu kèm theo):
..............................................................................................................................
IV. Ý KIẾN CỦA
ĐOÀN KIỂM TRA:
.....................................................................................................................
V. Ý KIẾN CỦA
ĐẠI DIỆN CƠ SỞ:
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
ĐẠI
DIỆN CƠ SỞ ĐƯỢC KIỂM TRA
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
TRƯỞNG
ĐOÀN KIỂM TRA
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
1 Mức phí, lệ phí mới tại VBQPPL quy định
sửa đổi, bổ sung, thay thế