Quyết định 546/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 546/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/02/2024 |
Ngày có hiệu lực | 26/02/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Nguyễn Hồng Lĩnh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 546/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 26 tháng 02 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN THẠCH HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 37/NĐ-CP ngày 07/5/2019 về quy định một số điều của Luật Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng từ năm 2023; số 115/NQ-HĐND ngày 06/6/2023 về thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ năm 2023; số 139/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về thông qua danh mục công trình dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ từ năm 2024; số 154/NQ-HĐND ngày 02/02/2024 về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (bổ sung) từ năm 2024;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 1851/QĐ-UBND ngày 08/9/2022 về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Thạch Hà; số 989/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 về việc phê duyệt bổ sung Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Thạch Hà;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 643/TTr- STMMT ngày 07/02/2024 (trên cơ sở đề nghị của UBND huyện Thạch Hà tại Tờ trình số 323/TTr-UBND ngày 01/02/2024 và Hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024; Thông báo thẩm định số 17/TB-HĐTĐ ngày 09/01/2024 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh); biểu quyết thống nhất của các Thành viên UBND tỉnh tại cuộc họp UBND tỉnh ngày 21/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thạch Hà (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Tỷ lệ % |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
35.356,71 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
22.681,91 |
64,15 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
8.880,07 |
25,12 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
7.952,62 |
22,49 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
927,44 |
2,62 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.470,83 |
4,16 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.253,57 |
9,20 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2.833,16 |
8,01 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
4.952,28 |
14,01 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
259,37 |
0,73 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
948,75 |
2,68 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
75,00 |
0,21 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
268,24 |
0,76 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
11.007,43 |
31,13 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
144,61 |
0,41 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
107,10 |
0,30 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
190,41 |
0,54 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
17,20 |
0,05 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
163,34 |
0,46 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
141,81 |
0,40 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
599,61 |
1,70 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
70,39 |
0,20 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5.283,29 |
14,94 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
3.162,75 |
8,95 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1.265,35 |
3,58 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
4,05 |
0,01 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
9,26 |
0,03 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
95,64 |
0,27 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
100,56 |
0,28 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
40,15 |
0,11 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,14 |
0,00 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
20,39 |
0,06 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
20,11 |
0,06 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
24,37 |
0,07 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
529,05 |
1,50 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
10,48 |
0,03 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
46,73 |
0,13 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
6,78 |
0,02 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.923,70 |
5,44 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
177,69 |
0,50 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
26,81 |
0,08 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
6,99 |
0,02 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
74,22 |
0,21 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.415,95 |
4,00 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
610,68 |
1,73 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.667,37 |
4,72 |
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 01 ban hành kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
731,77 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
370,57 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
370,57 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
49,30 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
38,45 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
59,77 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
170,85 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
42,23 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,60 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
92,89 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,50 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
50,57 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
27,99 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
18,42 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,25 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,22 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
1,71 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,51 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,47 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,38 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
21,17 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,57 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,68 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,10 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
10,06 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
7,86 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 02 ban hành kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
692,40 |
|
Trong đó |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
362,47 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
362,47 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
48,84 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
35,79 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
59,77 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
147,68 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
37,25 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,60 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
23,17 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR (a) |
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR (a) |
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR (a) |
23,17 |
|
Trong đó: đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSN/NKR (a) |
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
10,84 |
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 03 ban hành kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
12,57 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,03 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
1,27 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
11,27 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
83,98 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
13,85 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
5,03 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
7,30 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
4,23 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
39,44 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
7,71 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
30,74 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,64 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,35 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
13,17 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,40 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,56 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 04 ban hành kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024
Có 177 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 546/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 26 tháng 02 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN THẠCH HÀ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 37/NĐ-CP ngày 07/5/2019 về quy định một số điều của Luật Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022 về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng từ năm 2023; số 115/NQ-HĐND ngày 06/6/2023 về thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất từ năm 2023; số 139/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 về thông qua danh mục công trình dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ từ năm 2024; số 154/NQ-HĐND ngày 02/02/2024 về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (bổ sung) từ năm 2024;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 1851/QĐ-UBND ngày 08/9/2022 về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Thạch Hà; số 989/QĐ-UBND ngày 28/4/2023 về việc phê duyệt bổ sung Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Thạch Hà;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 643/TTr- STMMT ngày 07/02/2024 (trên cơ sở đề nghị của UBND huyện Thạch Hà tại Tờ trình số 323/TTr-UBND ngày 01/02/2024 và Hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024; Thông báo thẩm định số 17/TB-HĐTĐ ngày 09/01/2024 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh); biểu quyết thống nhất của các Thành viên UBND tỉnh tại cuộc họp UBND tỉnh ngày 21/02/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Thạch Hà (kèm Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tỷ lệ 1/25.000), với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Tỷ lệ % |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
35.356,71 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
22.681,91 |
64,15 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
8.880,07 |
25,12 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
7.952,62 |
22,49 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
927,44 |
2,62 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.470,83 |
4,16 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.253,57 |
9,20 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2.833,16 |
8,01 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
4.952,28 |
14,01 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
259,37 |
0,73 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
948,75 |
2,68 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
75,00 |
0,21 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
268,24 |
0,76 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
11.007,43 |
31,13 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
144,61 |
0,41 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
107,10 |
0,30 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
190,41 |
0,54 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
17,20 |
0,05 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
163,34 |
0,46 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
141,81 |
0,40 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
599,61 |
1,70 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
70,39 |
0,20 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5.283,29 |
14,94 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
3.162,75 |
8,95 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1.265,35 |
3,58 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
4,05 |
0,01 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
9,26 |
0,03 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
95,64 |
0,27 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
100,56 |
0,28 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
40,15 |
0,11 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,14 |
0,00 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
20,39 |
0,06 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
20,11 |
0,06 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
24,37 |
0,07 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
529,05 |
1,50 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
10,48 |
0,03 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
46,73 |
0,13 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
6,78 |
0,02 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.923,70 |
5,44 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
177,69 |
0,50 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
26,81 |
0,08 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
6,99 |
0,02 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
74,22 |
0,21 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.415,95 |
4,00 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
610,68 |
1,73 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.667,37 |
4,72 |
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 01 ban hành kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
731,77 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
370,57 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
370,57 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
49,30 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
38,45 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
59,77 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
170,85 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
42,23 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,60 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
92,89 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,50 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
50,57 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
27,99 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
18,42 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,25 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,22 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
1,71 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,51 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,47 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,38 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
21,17 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,57 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,68 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,10 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
10,06 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
7,86 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 02 ban hành kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
692,40 |
|
Trong đó |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
362,47 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
362,47 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
48,84 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
35,79 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
59,77 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
147,68 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
37,25 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,60 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
23,17 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR (a) |
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR (a) |
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR (a) |
23,17 |
|
Trong đó: đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSN/NKR (a) |
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
10,84 |
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 03 ban hành kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã loại đất |
Tổng diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
12,57 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,03 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
1,27 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
11,27 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
83,98 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
13,85 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
5,03 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
7,30 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
4,23 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
39,44 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
7,71 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
30,74 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,64 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,35 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
13,17 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,40 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,56 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 04 ban hành kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024
Có 177 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 05 ban hành kèm theo).
Điều 2. UBND huyện Thạch Hà (đơn vị đề xuất), Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất tỉnh (đơn vị thẩm định), Sở Tài nguyên và Môi trường (cơ quan tổng hợp, thẩm định, tham mưu) chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về toàn bộ nội dung thông tin, số liệu, hệ thống bảng biểu, báo cáo thuyết minh, bản đồ, quy trình, nội dung thẩm định, tham mưu, đề xuất tại các Tờ trình và Văn bản nêu trên.
Điều 3. Căn cứ Điều 1 Quyết định này:
1. Ủy ban nhân dân huyện Thạch Hà chịu trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:
- Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định, đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành;
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Thạch Hà và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN
DÂN |
BIỂU 01. DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2024 CỦA
HUYỆN THẠCH HÀ
(Kèm theo Quyết định số: 546/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||||||
TT Thạch Hà |
Xã Đỉnh Bàn |
Xã Lưu Vĩnh Sơn |
Xã Nam Điền |
Xã Ngọc Sơn |
Xã Tân Lâm Hương |
Xã Thạch Đài |
Xã Thạch Hải |
Xã Thạch Hội |
Xã Thạch Kênh |
Xã Thạch Khê |
Xã Thạch Lạc |
Xã Thạch Liên |
Xã Thạch Long |
Xã Thạch Ngọc |
Xã Thạch Sơn |
Xã Thạch Thắng |
Xã Thạch Trị |
Xã Thạch Văn |
Xã Thạch Xuân |
Xã Tượng Sơn |
Xã Việt Tiến |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
I |
Loại đất |
|
35.356,71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
22.681,91 |
817,14 |
1.016,46 |
2.771,38 |
3.859,72 |
1.464,37 |
1.195,74 |
607,74 |
809,91 |
720,84 |
609,38 |
545,02 |
634,20 |
495,29 |
301,01 |
760,44 |
628,02 |
620,28 |
696,75 |
659,79 |
1.950,95 |
452,63 |
1.064,85 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
8.880,07 |
552,28 |
221,26 |
1.138,43 |
631,27 |
136,00 |
978,80 |
419,22 |
30,09 |
429,14 |
321,54 |
257,59 |
263,75 |
396,30 |
155,73 |
471,93 |
177,69 |
463,80 |
154,04 |
231,03 |
502,35 |
206,77 |
741,06 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
7.952,62 |
541,01 |
112,68 |
1.025,84 |
631,27 |
136,00 |
965,50 |
417,05 |
|
409,19 |
293,21 |
135,51 |
14,83 |
371,05 |
153,70 |
471,24 |
177,69 |
322,62 |
152,64 |
219,74 |
502,35 |
177,30 |
722,20 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
927,44 |
11,27 |
108,58 |
112,59 |
|
|
13,31 |
2,17 |
30,09 |
19,95 |
28,33 |
122,08 |
248,91 |
25,25 |
2,03 |
0,69 |
|
141,18 |
1,40 |
11,29 |
|
29,46 |
18,86 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.470,83 |
45,38 |
89,15 |
69,79 |
49,72 |
96,53 |
23,35 |
16,88 |
153,03 |
61,48 |
25,88 |
167,15 |
89,44 |
14,76 |
33,00 |
33,07 |
75,25 |
12,21 |
103,60 |
156,69 |
46,14 |
57,91 |
50,42 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.253,57 |
185,12 |
54,86 |
334,24 |
372,77 |
298,49 |
158,46 |
93,11 |
90,98 |
139,67 |
61,06 |
17,84 |
52,33 |
64,40 |
81,64 |
174,98 |
199,34 |
112,26 |
165,37 |
178,90 |
145,87 |
70,88 |
201,00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2.833,16 |
0,60 |
365,46 |
4,70 |
1.421,39 |
|
|
|
286,88 |
13,32 |
|
35,13 |
14,73 |
|
|
|
19,22 |
|
13,23 |
11,02 |
647,48 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
4.952,28 |
|
150,55 |
1.176,75 |
1.334,02 |
858,10 |
|
|
227,67 |
63,24 |
60,18 |
46,14 |
157,84 |
|
|
35,46 |
16,29 |
|
119,08 |
80,86 |
586,74 |
|
39,36 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
259,37 |
|
|
0,79 |
|
44,28 |
|
|
|
30,25 |
|
42,15 |
70,72 |
|
|
|
|
|
62,07 |
8,63 |
0,48 |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
948,75 |
30,99 |
60,18 |
18,78 |
23,13 |
53,59 |
29,77 |
16,46 |
21,26 |
9,06 |
140,71 |
17,30 |
56,12 |
14,19 |
26,01 |
9,17 |
140,22 |
29,59 |
125,07 |
1,17 |
6,82 |
110,89 |
8,27 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
75,00 |
|
75,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
268,24 |
2,76 |
|
28,69 |
27,41 |
21,66 |
5,36 |
62,08 |
|
4,94 |
|
3,87 |
|
5,63 |
4,64 |
35,82 |
|
2,43 |
16,35 |
0,12 |
15,55 |
6,18 |
24,75 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
11.007,43 |
636,34 |
984,30 |
1.191,01 |
788,38 |
472,40 |
818,36 |
429,66 |
417,10 |
295,99 |
335,08 |
361,07 |
398,45 |
349,65 |
257,99 |
376,08 |
378,87 |
241,60 |
259,77 |
288,86 |
579,05 |
316,98 |
830,44 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
144,61 |
1,91 |
0,12 |
4,43 |
49,61 |
80,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,05 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
107,10 |
1,15 |
0,23 |
103,30 |
2,00 |
|
|
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,21 |
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
190,41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
140,87 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
17,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,05 |
|
|
|
|
|
|
|
14,15 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
163,34 |
3,72 |
0,55 |
1,12 |
25,42 |
2,77 |
13,29 |
8,01 |
13,40 |
|
1,50 |
1,17 |
2,03 |
0,91 |
14,49 |
1,80 |
0,41 |
0,97 |
33,20 |
33,89 |
0,08 |
0,03 |
4,58 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
141,81 |
3,76 |
|
32,06 |
|
11,51 |
18,33 |
|
27,65 |
2,90 |
4,17 |
|
27,80 |
0,98 |
0,79 |
|
5,83 |
3,71 |
0,06 |
|
1,00 |
|
1,26 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
599,61 |
|
210,59 |
59,12 |
24,00 |
18,07 |
|
|
202,23 |
18,83 |
6,17 |
44,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16,00 |
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
70,39 |
1,48 |
16,87 |
8,27 |
15,04 |
|
1,10 |
|
7,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,34 |
|
|
1,13 |
0,20 |
17,32 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
5.283,29 |
314,02 |
206,68 |
705,77 |
381,46 |
171,79 |
457,57 |
258,22 |
94,62 |
204,88 |
160,08 |
148,97 |
171,40 |
111,02 |
93,99 |
230,51 |
136,64 |
143,75 |
171,19 |
183,29 |
423,12 |
138,94 |
375,38 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
3.162,75 |
210,57 |
72,51 |
419,68 |
206,85 |
105,70 |
315,50 |
178,82 |
51,44 |
117,61 |
82,80 |
101,39 |
109,63 |
79,74 |
61,35 |
159,67 |
88,54 |
97,62 |
51,09 |
112,99 |
204,97 |
95,49 |
238,79 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1.265,35 |
49,06 |
97,72 |
166,45 |
119,09 |
46,47 |
81,87 |
56,89 |
5,72 |
62,92 |
48,53 |
30,00 |
29,37 |
14,35 |
7,96 |
33,08 |
21,59 |
30,59 |
72,62 |
16,25 |
190,83 |
33,48 |
50,51 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
4,05 |
0,63 |
0,10 |
0,38 |
0,01 |
|
0,22 |
0,23 |
0,09 |
0,07 |
0,07 |
0,30 |
|
0,06 |
0,03 |
0,62 |
0,14 |
0,16 |
0,05 |
0,09 |
0,20 |
0,04 |
0,56 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
9,26 |
2,26 |
0,21 |
0,58 |
0,55 |
0,16 |
0,60 |
0,21 |
0,44 |
0,17 |
0,16 |
1,19 |
0,18 |
0,30 |
0,27 |
0,18 |
0,11 |
0,15 |
0,34 |
0,16 |
0,41 |
0,16 |
0,47 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
95,64 |
12,66 |
3,66 |
9,99 |
4,39 |
1,51 |
5,77 |
4,53 |
0,90 |
2,42 |
1,44 |
5,99 |
3,91 |
1,35 |
3,48 |
11,61 |
1,28 |
3,39 |
2,35 |
1,37 |
3,10 |
1,18 |
9,36 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
100,56 |
2,66 |
4,04 |
8,96 |
10,91 |
2,06 |
12,28 |
3,25 |
2,91 |
5,39 |
3,34 |
3,34 |
3,33 |
3,57 |
2,55 |
3,07 |
4,42 |
3,85 |
4,36 |
3,93 |
6,14 |
1,40 |
4,80 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
40,15 |
1,73 |
|
6,47 |
20,64 |
3,36 |
1,82 |
0,18 |
|
1,33 |
0,05 |
0,04 |
0,22 |
0,73 |
1,07 |
0,14 |
0,20 |
0,07 |
0,06 |
0,22 |
1,22 |
0,08 |
0,52 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,14 |
0,27 |
0,04 |
0,05 |
0,04 |
0,05 |
0,08 |
0,02 |
|
0,02 |
0,03 |
0,02 |
|
0,04 |
0,01 |
0,04 |
0,08 |
0,02 |
0,01 |
0,03 |
0,02 |
0,20 |
0,07 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
20,39 |
|
3,78 |
|
|
|
2,94 |
|
0,96 |
|
4,60 |
0,65 |
|
0,14 |
0,54 |
|
|
|
1,55 |
|
|
|
5,23 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
20,11 |
2,90 |
|
|
2,90 |
|
0,15 |
2,60 |
0,38 |
|
|
|
1,50 |
0,02 |
|
4,10 |
|
|
1,50 |
|
2,18 |
|
1,88 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
24,37 |
0,28 |
1,18 |
0,26 |
1,00 |
|
4,11 |
0,89 |
|
|
6,04 |
|
2,13 |
0,91 |
0,91 |
0,50 |
1,58 |
0,83 |
1,88 |
|
0,48 |
1,08 |
0,31 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
529,05 |
28,92 |
22,94 |
92,32 |
15,08 |
11,71 |
31,98 |
10,29 |
31,75 |
14,68 |
12,29 |
4,86 |
20,70 |
9,81 |
15,39 |
17,50 |
18,61 |
6,69 |
35,06 |
47,58 |
13,17 |
5,83 |
61,89 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
10,48 |
2,08 |
0,50 |
0,63 |
|
0,77 |
0,26 |
0,31 |
0,04 |
0,27 |
0,73 |
1,19 |
0,43 |
|
0,43 |
|
0,09 |
0,38 |
0,32 |
0,67 |
0,40 |
|
0,98 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
46,73 |
4,70 |
2,23 |
3,44 |
2,97 |
0,97 |
3,88 |
1,91 |
0,59 |
1,37 |
1,11 |
1,49 |
1,86 |
0,88 |
2,33 |
2,90 |
1,01 |
3,45 |
1,00 |
1,68 |
2,45 |
1,49 |
3,02 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
6,78 |
5,99 |
|
|
|
|
|
0,58 |
|
|
|
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.923,70 |
|
163,98 |
178,86 |
136,03 |
79,63 |
254,33 |
116,92 |
64,07 |
52,74 |
54,53 |
115,31 |
98,11 |
43,08 |
57,58 |
48,02 |
49,12 |
46,53 |
44,91 |
44,90 |
109,58 |
58,83 |
106,64 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
177,69 |
177,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
26,81 |
5,06 |
1,34 |
1,64 |
1,20 |
0,96 |
3,64 |
0,72 |
0,40 |
0,55 |
0,71 |
0,70 |
0,64 |
0,67 |
0,46 |
1,72 |
1,06 |
0,52 |
0,48 |
0,74 |
0,74 |
0,56 |
2,30 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
6,99 |
0,40 |
|
0,08 |
0,17 |
3,27 |
|
2,90 |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
74,22 |
3,74 |
2,59 |
7,19 |
1,89 |
4,10 |
5,57 |
1,91 |
2,21 |
1,42 |
4,16 |
3,79 |
2,78 |
4,06 |
1,00 |
1,34 |
2,81 |
2,11 |
7,35 |
2,06 |
1,40 |
2,22 |
8,52 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.415,95 |
100,28 |
378,91 |
49,74 |
32,64 |
19,95 |
30,86 |
33,75 |
1,18 |
9,18 |
76,86 |
44,43 |
77,31 |
46,58 |
48,71 |
61,36 |
161,47 |
20,84 |
0,03 |
8,79 |
19,29 |
76,80 |
116,99 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
610,68 |
12,41 |
0,21 |
35,98 |
115,95 |
78,90 |
29,78 |
4,53 |
2,92 |
4,14 |
25,80 |
0,43 |
16,52 |
91,93 |
35,60 |
28,43 |
20,50 |
18,36 |
1,53 |
13,50 |
4,07 |
37,83 |
31,36 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.667,37 |
39,88 |
187,80 |
137,68 |
69,79 |
28,10 |
45,46 |
25,21 |
170,46 |
56,27 |
33,90 |
139,91 |
75,96 |
16,72 |
15,23 |
72,47 |
43,40 |
5,31 |
242,37 |
136,04 |
5,12 |
14,50 |
105,79 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất đô thị |
KDT |
1.493,36 |
1.493,36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
14.177,35 |
778,67 |
461,46 |
1.603,78 |
989,15 |
450,61 |
1.232,53 |
632,36 |
248,05 |
624,81 |
525,57 |
498,00 |
464,52 |
485,49 |
263,37 |
673,96 |
455,46 |
585,12 |
480,89 |
493,03 |
809,17 |
424,30 |
997,07 |
3 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
7.785,44 |
0,60 |
516,01 |
1.181,45 |
2.755,41 |
858,10 |
|
|
514,55 |
76,56 |
60,18 |
81,27 |
172,57 |
|
|
35,46 |
35,51 |
|
132,31 |
91,88 |
1.234,22 |
|
39,36 |
4 |
Khu du lịch |
KDL |
66,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33,20 |
33,20 |
|
|
|
5 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
207,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49,54 |
3,05 |
|
|
|
|
|
|
|
155,02 |
6 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
60,84 |
38,84 |
|
|
|
|
|
22,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
163,34 |
3,72 |
0,55 |
1,12 |
25,42 |
2,77 |
13,29 |
8,01 |
13,40 |
|
1,50 |
1,17 |
2,03 |
0,91 |
14,49 |
1,80 |
0,41 |
0,97 |
33,20 |
33,89 |
0,08 |
0,03 |
4,58 |
8 |
khu dân cư nông thôn |
DNT |
7.704,64 |
|
317,30 |
937,94 |
689,88 |
502,66 |
688,29 |
355,04 |
220,69 |
269,32 |
235,73 |
232,30 |
282,43 |
167,34 |
195,18 |
319,04 |
318,24 |
231,24 |
307,17 |
299,25 |
431,38 |
227,41 |
476,82 |
9 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
141,81 |
3,76 |
|
32,06 |
|
11,51 |
18,33 |
|
27,65 |
2,90 |
4,17 |
|
27,80 |
0,98 |
0,79 |
|
5,83 |
3,71 |
0,06 |
|
1,00 |
|
1,26 |
BIỂU 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN THẠCH HÀ
(Kèm theo Quyết định số: 546/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||||||
TT Thạch Hà |
Xã Đỉnh Bàn |
Xã Lưu Vĩnh Sơn |
Xã Nam Điền |
Xã Ngọc Sơn |
Xã Tân Lâm Hương |
Xã Thạch Đài |
Xã Thạch Hải |
Xã Thạch Hội |
Xã Thạch Kênh |
Xã Thạch Khê |
Xã Thạch Lạc |
Xã Thạch Liên |
Xã Thạch Long |
Xã Thạch Ngọc |
Xã Thạch Sơn |
Xã Thạch Thắng |
Xã Thạch Trị |
Xã Thạch Văn |
Xã Thạch Xuân |
Xã Tượng Sơn |
Xã Việt Tiến |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(26) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
731,77 |
58,57 |
11,48 |
103,25 |
113,34 |
25,47 |
9,33 |
27,84 |
2,57 |
6,84 |
10,09 |
13,23 |
28,88 |
43,65 |
13,08 |
8,93 |
6,47 |
9,69 |
26,50 |
29,56 |
40,68 |
12,13 |
130,19 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
370,57 |
48,75 |
4,95 |
30,59 |
2,06 |
1,16 |
5,46 |
23,00 |
|
1,87 |
7,80 |
3,14 |
18,97 |
40,77 |
11,12 |
7,95 |
4,46 |
5,10 |
4,02 |
1,47 |
16,33 |
6,93 |
124,67 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
370,57 |
48,75 |
4,95 |
30,59 |
2,06 |
1,16 |
5,46 |
23,00 |
|
1,87 |
7,80 |
3,14 |
18,97 |
40,77 |
11,12 |
7,95 |
4,46 |
5,10 |
4,02 |
1,47 |
16,33 |
6,93 |
124,67 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
49,30 |
2,35 |
2,13 |
0,79 |
2,35 |
|
0,79 |
1,23 |
1,16 |
1,24 |
1,63 |
3,58 |
2,36 |
2,22 |
0,65 |
0,32 |
0,84 |
1,32 |
8,99 |
9,91 |
3,34 |
1,82 |
0,28 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
38,45 |
1,28 |
2,39 |
5,64 |
1,38 |
2,96 |
0,73 |
0,73 |
0,91 |
0,94 |
0,66 |
2,27 |
3,61 |
0,66 |
1,06 |
0,66 |
1,12 |
0,94 |
2,85 |
2,90 |
2,71 |
1,14 |
0,91 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
59,77 |
|
|
1,55 |
51,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,27 |
3,78 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
170,85 |
|
1,50 |
62,34 |
49,03 |
21,35 |
|
|
0,50 |
0,25 |
|
1,50 |
1,70 |
|
|
|
0,05 |
|
7,37 |
9,26 |
16,00 |
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
42,23 |
6,19 |
0,51 |
2,24 |
7,25 |
|
2,25 |
2,78 |
|
2,44 |
|
2,64 |
2,24 |
|
0,25 |
|
|
2,33 |
|
2,24 |
2,30 |
2,24 |
4,33 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,60 |
|
|
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
92,89 |
12,72 |
1,92 |
3,18 |
2,10 |
2,90 |
0,66 |
4,61 |
0,65 |
1,29 |
0,87 |
2,46 |
0,86 |
8,64 |
0,17 |
1,29 |
1,29 |
0,66 |
10,51 |
11,79 |
2,68 |
0,95 |
20,69 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,50 |
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
50,57 |
7,65 |
0,12 |
0,88 |
2,03 |
|
0,66 |
3,56 |
|
0,66 |
0,30 |
0,66 |
0,66 |
7,99 |
|
0,39 |
0,30 |
0,66 |
0,67 |
1,49 |
0,68 |
0,69 |
20,52 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
27,99 |
4,26 |
|
0,66 |
0,81 |
|
0,66 |
1,68 |
|
0,66 |
|
0,66 |
0,66 |
3,77 |
|
0,36 |
0,30 |
0,66 |
0,67 |
1,33 |
0,66 |
0,66 |
9,53 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
18,42 |
3,39 |
|
|
0,80 |
|
|
1,00 |
|
|
|
|
|
3,77 |
|
0,03 |
|
|
|
|
0,02 |
|
9,41 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,25 |
|
0,12 |
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,22 |
|
|
0,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
1,71 |
|
|
|
0,42 |
|
|
0,78 |
|
|
0,30 |
|
|
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,51 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,47 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,24 |
|
|
|
|
|
0,16 |
|
|
0,07 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,38 |
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,08 |
|
0,10 |
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
21,17 |
|
0,05 |
|
|
|
|
|
0,15 |
0,11 |
|
0,05 |
|
|
0,17 |
|
0,21 |
|
9,14 |
9,14 |
2,00 |
|
0,15 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,57 |
1,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,68 |
|
|
|
0,07 |
|
|
0,21 |
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
0,05 |
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
10,06 |
3,50 |
1,75 |
|
|
|
|
0,46 |
0,50 |
0,50 |
|
1,75 |
0,20 |
|
|
0,70 |
|
|
|
0,50 |
|
0,20 |
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
7,86 |
|
|
2,30 |
|
2,20 |
|
0,38 |
|
0,02 |
0,57 |
|
|
0,65 |
|
|
0,50 |
|
0,55 |
0,61 |
|
0,06 |
0,02 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA
HUYỆN THẠCH HÀ
(Kèm theo Quyết định số: 546/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||||||
TT Thạch Hà |
Xã Đỉnh Bàn |
Xã Lưu Vĩnh Sơn |
Xã Nam Điền |
Xã Ngọc Sơn |
Xã Tân Lâm Hương |
Xã Thạch Đài |
Xã Thạch Hải |
Xã Thạch Hội |
Xã Thạch Kênh |
Xã Thạch Khê |
Xã Thạch Lạc |
Xã Thạch Liên |
Xã Thạch Long |
Xã Thạch Ngọc |
Xã Thạch Sơn |
Xã Thạch Thắng |
Xã Thạch Trị |
Xã Thạch Văn |
Xã Thạch Xuân |
Xã Tượng Sơn |
Xã Việt Tiến |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
692,40 |
58,57 |
11,48 |
103,25 |
84,57 |
22,97 |
9,33 |
27,84 |
2,57 |
6,84 |
10,09 |
13,23 |
28,88 |
43,65 |
8,77 |
8,93 |
6,47 |
9,69 |
26,50 |
29,56 |
39,34 |
12,13 |
127,74 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
362,47 |
48,75 |
4,95 |
30,59 |
2,06 |
1,16 |
5,46 |
23,00 |
|
1,87 |
7,80 |
3,14 |
18,97 |
40,77 |
6,81 |
7,95 |
4,46 |
5,10 |
4,02 |
1,47 |
14,99 |
6,93 |
122,22 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
362,47 |
48,75 |
4,95 |
30,59 |
2,06 |
1,16 |
5,46 |
23,00 |
|
1,87 |
7,80 |
3,14 |
18,97 |
40,77 |
6,81 |
7,95 |
4,46 |
5,10 |
4,02 |
1,47 |
14,99 |
6,93 |
122,22 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
48,84 |
2,35 |
2,13 |
0,79 |
1,89 |
|
0,79 |
1,23 |
1,16 |
1,24 |
1,63 |
3,58 |
2,36 |
2,22 |
0,65 |
0,32 |
0,84 |
1,32 |
8,99 |
9,91 |
3,34 |
1,82 |
0,28 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
35,79 |
1,28 |
2,39 |
5,64 |
0,72 |
0,96 |
0,73 |
0,73 |
0,91 |
0,94 |
0,66 |
2,27 |
3,61 |
0,66 |
1,06 |
0,66 |
1,12 |
0,94 |
2,85 |
2,90 |
2,71 |
1,14 |
0,91 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
59,77 |
|
|
1,55 |
51,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,27 |
3,78 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
147,68 |
|
1,50 |
62,34 |
26,36 |
20,85 |
|
|
0,50 |
0,25 |
|
1,50 |
1,70 |
|
|
|
0,05 |
|
7,37 |
9,26 |
16,00 |
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
37,25 |
6,19 |
0,51 |
2,24 |
2,27 |
|
2,25 |
2,78 |
|
2,44 |
|
2,64 |
2,24 |
|
0,25 |
|
|
2,33 |
|
2,24 |
2,30 |
2,24 |
4,33 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,60 |
|
|
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
0,10 |
|
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
23,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR (a) |
23,17 |
|
|
|
22,67 |
0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSN/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
10,84 |
6,99 |
0,12 |
|
0,49 |
0,40 |
|
2,00 |
|
0,02 |
0,37 |
|
|
|
|
|
0,08 |
|
0,10 |
0,22 |
|
0,03 |
0,02 |
BIỂU 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM
2024 CỦA HUYỆN THẠCH HÀ
(Kèm theo Quyết định số: 546/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||||||
TT Thạch Hà |
Xã Đỉnh Bàn |
Xã Lưu Vĩnh Sơn |
Xã Nam Điền |
Xã Ngọc Sơn |
Xã Tân Lâm Hương |
Xã Thạch Đài |
Xã Thạch Hải |
Xã Thạch Hội |
Xã Thạch Kênh |
Xã Thạch Khê |
Xã Thạch Lạc |
Xã Thạch Liên |
Xã Thạch Long |
Xã Thạch Ngọc |
Xã Thạch Sơn |
Xã Thạch Thắng |
Xã Thạch Trị |
Xã Thạch Văn |
Xã Thạch Xuân |
Xã Tượng Sơn |
Xã Việt Tiến |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
(24) |
(25) |
(26) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
12,57 |
|
|
2,24 |
0,35 |
6,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,85 |
|
|
3,13 |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,03 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
1,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,27 |
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
11,27 |
|
|
2,24 |
0,32 |
6,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,85 |
|
|
1,86 |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
83,98 |
3,48 |
2,10 |
16,96 |
3,44 |
0,31 |
2,97 |
3,94 |
0,78 |
2,98 |
0,56 |
4,50 |
3,26 |
1,16 |
0,57 |
0,34 |
0,58 |
6,11 |
4,93 |
8,73 |
5,21 |
3,97 |
7,10 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
13,85 |
|
|
13,85 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
5,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3,89 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
7,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,29 |
3,28 |
|
|
0,73 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
4,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,52 |
|
|
|
|
3,71 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
39,44 |
3,08 |
1,40 |
2,74 |
2,18 |
0,01 |
2,72 |
2,34 |
0,75 |
2,98 |
0,38 |
3,63 |
2,32 |
0,02 |
0,05 |
0,11 |
0,43 |
2,32 |
1,25 |
3,07 |
5,21 |
2,32 |
0,13 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
7,71 |
0,73 |
|
0,50 |
|
|
|
|
0,75 |
0,75 |
|
|
|
|
0,05 |
|
0,05 |
|
1,25 |
0,75 |
2,88 |
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
30,74 |
2,32 |
1,40 |
2,22 |
2,16 |
|
2,22 |
2,22 |
|
2,22 |
0,38 |
3,63 |
2,32 |
|
|
|
0,37 |
2,32 |
|
2,32 |
2,32 |
2,32 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,64 |
0,03 |
|
0,02 |
0,02 |
0,01 |
0,50 |
|
|
0,01 |
|
|
|
0,02 |
|
|
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
0,01 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,35 |
|
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
0,11 |
|
|
|
|
|
|
0,12 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
13,17 |
|
0,53 |
0,37 |
1,26 |
0,30 |
0,25 |
1,60 |
0,03 |
|
0,18 |
0,87 |
0,42 |
|
0,52 |
0,23 |
0,15 |
0,08 |
0,39 |
2,38 |
|
1,26 |
2,35 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,56 |
|
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,39 |
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM
NĂM 2024 CỦA HUYỆN THẠCH HÀ
(Kèm theo Quyết định số: 546/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Tên công trình, dự án |
Mã loại đất |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Diện tích tăng thêm (ha) |
Sử dụng từ các loại đất (ha) |
Địa điểm |
Vị trí trên bản đồ QH sử dụng đất |
Ghi chú |
|||
LUA |
RPH |
RDD |
Đất khác |
|||||||||
(1) |
(2) |
|
(3)=(4)+(5) |
(4) |
(5)=(6)+(7) +(8)+(9) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
A |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP TỈNH (9 CT, DA) |
|
280,75 |
|
280,75 |
171,64 |
49,61 |
|
59,50 |
|
|
|
I |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh (điều 61 Luật đất đai năm 2013) |
|
90,34 |
|
90,34 |
21,94 |
49,61 |
|
18,79 |
|
|
|
1.1 |
Đất quốc phòng |
|
54,04 |
|
54,04 |
|
49,61 |
|
4,43 |
|
|
|
1 |
Khu tăng gia sản xuất của huyện đội Thạch Hà |
CQP |
4,43 |
|
4,43 |
|
|
|
4,43 |
Xã Lưu Vĩnh Sơn |
105 |
|
2 |
Căn cứ hậu phương huyện Thạch Hà |
CQP |
49,61 |
|
49,61 |
|
49,61 |
|
|
Xã Nam Điền |
108 |
|
1.2 |
Đất an ninh |
|
36,30 |
|
36,30 |
21,94 |
|
|
14,36 |
|
|
|
1 |
Đất trụ sở Công an xã |
CAN |
0,22 |
|
0,22 |
|
|
|
0,22 |
Xã Lưu Vĩnh Sơn |
125 |
|
2 |
Đất trụ sở Công an xã |
CAN |
0,21 |
|
0,21 |
|
|
|
0,21 |
Xã Thạch Đài |
129 |
|
3 |
Trụ sở công an xã |
CAN |
0,23 |
|
0,23 |
0,23 |
|
|
|
Thôn Vĩnh Hòa, xã Đỉnh Bàn |
120 |
NQ 100 |
4 |
Trụ sở công an xã Thạch Xuân |
CAN |
0,21 |
|
0,21 |
0,13 |
|
|
0,08 |
Thạch Xuân |
131 |
NQ 139 |
5 |
Trại tạm giam Công an Tỉnh |
CAN |
20,63 |
|
20,63 |
20,63 |
|
|
|
Xã Lưu Vĩnh Sơn |
126 |
|
6 |
Mở rộng trại tạm giam Xuân Hà |
CAN |
14,80 |
|
14,80 |
0,95 |
|
|
13,85 |
Thôn Vĩnh Trung, xã Lưu Vĩnh Sơn |
127 |
NQ 139 |
II |
Công trình, dự án để phát triển - kinh tế xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
190,41 |
|
190,41 |
149,70 |
|
|
40,71 |
|
|
|
2.1 |
Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất (Khoản 1, Điều 62 Luật đất đai năm 2013) |
|
190,41 |
|
190,41 |
149,70 |
|
|
40,71 |
|
|
|
2.1.1 |
Đất khu công nghiệp |
|
190,41 |
|
190,41 |
149,70 |
|
|
40,71 |
|
|
|
1 |
Hạ tầng khu công nghiệp Bắc Thạch Hà tại xã Việt Tiến, Thạch Liên |
SKK |
190,41 |
|
190,41 |
149,70 |
|
|
40,71 |
Việt Tiến, Thạch Liên |
834 |
|
B |
Các công trình, dự án còn lại (168 CT, DA) |
|
744,90 |
34,31 |
710,59 |
198,93 |
10,16 |
|
501,50 |
|
|
|
I |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 (92 CTDA) |
|
451,92 |
25,79 |
426,13 |
174,54 |
3,61 |
|
247,98 |
|
|
|
1.1 |
Đất cụm công nghiệp |
|
3,56 |
|
3,56 |
3,56 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất cụm công nghiệp Phù Việt |
SKN |
3,56 |
|
3,56 |
3,56 |
|
|
|
Xã Việt Tiến |
142 |
NQ 139 |
1.2 |
Đất giao thông |
|
71,85 |
10,86 |
60,99 |
28,37 |
0,50 |
|
32,12 |
|
|
|
1 |
Đường giao thông thôn Đại Hải |
DGT |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
0,02 |
Thôn Đại Hải, xã Thạch Hải |
290 |
NQ 100 |
2 |
Mở rộng đường Đồng Văn Năng |
DGT |
1,00 |
0,96 |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Ngã 3 giao đường Đồng Văn Năng và QL1A, tổ dân phố 9, thị trấn Thạch Hà |
254 |
NQ 100 |
3 |
Đường Hàm Nghi kéo dài |
DGT |
17,68 |
|
17,68 |
8,80 |
|
|
8,88 |
Xã Thạch Đài |
321 |
NQ 100 |
4 |
Nâng cấp mở rộng tuyến đường từ nhà ông Phạm Quế đi bãi Luỹ thôn Sông Tiến |
DGT |
1,13 |
1,00 |
0,13 |
0,07 |
|
|
0,06 |
Thôn Sông Tiến, Sơn Tiến, xã Thạch Sơn |
825 |
NQ 100 |
5 |
Đường trục ngang biển Khu du lịch biển Văn - Trị |
DGT |
0,65 |
|
0,65 |
|
0,50 |
|
0,15 |
Xã Thạch Văn |
270 |
NQ 139 |
6 |
Đường giao thông tổ dân phố 9 thị trấn Thạch Hà |
DGT |
0,95 |
0,60 |
0,35 |
0,05 |
|
|
0,30 |
Thị trấn Thạch Hà |
835 |
NQ 100 |
7 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường chợ Rú đi Quốc lộ 15 B |
DGT |
1,94 |
1,20 |
0,74 |
0,50 |
|
|
0,24 |
Thôn Vạn Đò, Tri Khê, xã Thạch Sơn |
308 |
NQ 139 |
8 |
Nâng cấp, mở rộng đường nối Quốc lộ 1 tại ngã 3 Thạch Long đi đường tỉnh ĐT.549 |
DGT |
6,17 |
5,20 |
0,97 |
0,34 |
|
|
0,63 |
Xã Thạch Long, Thạch Sơn |
305 |
NQ 100 |
9 |
Đường giao thông liên thôn Quyết Tiến – Trung Lạc, xã Thạch Lạc |
DGT |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Xã Thạch Lạc |
343 |
NQ 115 |
10 |
Đường giao thông liên xã Tượng Sơn- Thạch Lạc (LX-06) đoạn Km1+00 đến Km4+100 |
DGT |
1,05 |
|
1,05 |
0,20 |
|
|
0,85 |
Xã Tượng Sơn, Thạch Lạc |
344 |
NQ 115 |
11 |
Đường sông Cày |
DGT |
0,88 |
|
0,88 |
0,28 |
|
|
0,60 |
Thị trấn Thạch Hà |
251 |
NQ 115 |
12 |
Cầu Đò Bang xã Thạch Lạc |
DGT |
0,40 |
|
0,40 |
|
|
|
0,40 |
Xã Tượng Sơn, Thạch Lạc |
344 |
NQ 115 |
13 |
Đường trục chính xã Lưu Vĩnh Sơn |
DGT |
1,60 |
|
1,60 |
0,60 |
|
|
1,00 |
Xã Lưu Vĩnh Sơn |
312 |
NQ 139 |
14 |
Dự án đường Xô Viết Nghệ Tĩnh về phía Đông |
DGT |
26,15 |
|
26,15 |
16,13 |
|
|
10,02 |
Xã Thạch Lạc |
848 |
NQ 139 |
15 |
Tiểu dự án Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Thạch Hà, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
DGT |
3,73 |
1,90 |
1,83 |
1,40 |
|
|
0,43 |
Thị trấn Thạch Hà |
252 |
NQ 100 |
16 |
Đường trục ngang ven biển huyện Thạch Hà |
DGT |
8,00 |
|
8,00 |
|
|
|
8,00 |
Các xã: Thạch Hải, Thạch Trị, Thạch Văn, Thạch Hội, huyện Thạch Hà |
337 |
NQ 100 |
1.3 |
Đất thủy lợi |
|
185,09 |
10,98 |
174,11 |
16,94 |
|
|
157,17 |
|
|
|
1 |
Xử lý cấp bách đê Hữu Phủ, huyện Thạch Hà, đoạn từ K10+00 đến K15+315 |
DTL |
26,58 |
7,98 |
18,60 |
2,39 |
|
|
16,21 |
Xã Thạch Khê, xã Đỉnh Bàn, huyện Thạch Hà |
372 |
NQ 100 |
2 |
Kè sông cày |
DTL |
5,00 |
|
5,00 |
1,00 |
|
|
4,00 |
Tổ dân phố 2, 3, thị trấn Thạch Hà |
376 |
NQ 100 |
3 |
Tuyến đê Hữu Nghèn đoạn từ thôn Sông Tiến đến Bara Đò Điệm, xã Thạch Sơn, huyện Thạch Hà |
DTL |
7,45 |
3,00 |
4,45 |
2,70 |
|
|
1,75 |
Xã Thạch Kênh, xã Thạch Sơn |
311; 385 |
NQ 139 |
4 |
Cải tạo và nâng cấp hệ thống kênh tưới, tiêu phục vụ SXNN và thoát lũ vùng Bắc Thạch Hà nhằm ứng phó với biến đổi khí hậu (phần bổ sung tuyến nhánh số 01) |
DTL |
1,29 |
|
1,29 |
1,29 |
|
|
|
Xã Thạch Ngọc, xã Việt Tiến |
392 |
NQ 139 |
5 |
Tiểu dự án Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Thạch Hà, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
DTL |
2,40 |
|
2,4 |
2 |
|
|
0,4 |
Thị trấn Thạch Hà |
252 |
NQ 115 |
6 |
Hồ Đá Đen |
DTL |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Xã Ngọc Sơn |
375 |
NQ 100 |
7 |
Dự án Tăng khả năng thoát lũ hạ du hồ Kẻ Gỗ |
DTL |
142,31 |
|
142,31 |
7,56 |
|
|
134,75 |
Huyện Thạch Hà |
817 |
NQ 139 |
1.4 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
0,25 |
|
0,25 |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đài tưởng niệm liệt sỹ |
DVH |
0,25 |
|
0,25 |
0,25 |
|
|
|
Xã Thạch Ngọc |
BĐ hiện trạng |
NQ 139 |
1.5 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Trạm y tế Nam Điền |
DYT |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Xã Nam Điền |
903 |
NQ 115 |
1.6 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
0,18 |
|
0,18 |
0,01 |
|
|
0,17 |
|
|
|
1 |
Mở rộng trường Mầm non xã Thạch Kênh |
DGD |
0,18 |
|
0,18 |
0,01 |
|
|
0,17 |
Thôn Tri Lễ, xã Thạch Kênh |
414 |
NQ 139 |
1.7 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
|
0,33 |
|
0,33 |
0,30 |
|
|
0,03 |
|
|
|
1 |
Cải tạo sân vận động huyện Thạch Hà |
DTT |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Thị trấn Thạch Hà |
BĐ hiện trạng |
NQ 115 |
2 |
Đất sân vận động thôn Ninh |
DTT |
0,30 |
|
0,30 |
0,30 |
|
|
|
Thôn Ninh, xã Thạch Liên |
455 |
NQ 100 |
1.8 |
Đất công trình năng lượng |
|
16,20 |
|
16,20 |
2,77 |
3,11 |
|
10,32 |
|
|
|
1 |
Trạm Biến áp |
DNL |
0,10 |
|
0,10 |
0,08 |
|
|
0,02 |
Các xã Thạch Xuân, Ngọc Sơn,Việt Tiến, Thạch Đài Thạch Trị, Thạch Khê, Thạch Liên, Nam Điền, Lưu Vĩnh Sơn, Thạch Ngọc, Tân Lâm Hương, thị trấn Thạch Hà và Tượng Sơn |
452 |
NQ 100 |
2 |
Cải tạo mạch vòng 35kV giữa ĐZ 373 E18.8 với ĐZ 372E18.1 để nâng cao độ tin cậy cung cấp điện |
DNL |
0,05 |
|
0,05 |
0,03 |
|
|
0,02 |
Xã Ngọc Sơn, xã Lưu Vĩnh Sơn |
|
NQ 139 |
3 |
Đường dây và trạm biến áp 110kV Hà Tĩnh |
DNL |
0,47 |
|
0,47 |
|
|
|
0,47 |
Xã Tân lâm Hương |
|
NQ 139 |
4 |
Xây dựng, cải tạo đường dây trung áp, hạ áp và TBA để chống quá tải, giảm tổn thất điện năng, giảm bán kính cấp điện khu vực huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh năm 2023 |
DNL |
0,03 |
|
0,03 |
0,03 |
|
|
|
Xã Thạch Văn, Xã Thạch Trị Xã Thạch Lạc, Xã Lưu Vĩnh Sơn |
|
NQ 139 |
5 |
Xây dựng, cải tạo đường dây trung áp, hạ áp và TBA để chống quá tải, giảm tổn thất điện năng, giảm bán kính cấp điện khu vực huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh năm 2024 |
DNL |
0,05 |
|
0,05 |
0,01 |
|
|
0,04 |
Xã Tân Lâm Hương, Xã Thạch Sơn, xã Thạch Thanh, thị trấn Thạch Hà |
|
NQ 139 |
6 |
Cải tạo mạch vòng 22kV giữa ĐZ 471 E18.9 với ĐZ 477 E18.1 để nâng cao độ tin cậy cung cấp điện |
DNL |
0,03 |
|
0,03 |
0,02 |
|
|
0,01 |
Xã Thạch Hội |
|
NQ 139 |
7 |
Đường đây 110KV từ TBA 500 KV Thạch Linh - Hồng Lĩnh |
DNL |
2,70 |
|
2,70 |
2,60 |
|
|
0,10 |
Xã Nam Điền, Tân Lâm Hương, Thạch Xuân, Lưu Vĩnh Sơn, Thị trấn Thạch Hà, Việt Tiến, Thạch Liên |
|
NQ 139 |
8 |
Đường dây 500KV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu, đoạn qua xã Nam Điền, Thạch Xuân, Lưu Vĩnh Sơn, Ngọc Sơn |
DNL |
12,77 |
|
12,77 |
|
3,11 |
|
9,66 |
Xã Nam Điền, Lưu Vĩnh Sơn, Thạch Xuân, Ngọc Sơn |
847 |
NQ 139 |
1.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
|
11,90 |
1,00 |
10,90 |
5,66 |
|
|
5,24 |
|
|
|
1 |
Nhà máy xử lý nước thải của Tiểu dự án Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Thạch Hà, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh |
DRA |
0,30 |
|
0,30 |
0,30 |
|
|
|
Thị trấn Thạch Hà |
461 |
NQ 100 |
2 |
Bãi tập kết vật liệu thải phục vụ dự án đường Cao Tốc tại xã Thạch Ngọc, Việt Tiến |
DRA |
5,00 |
|
5,00 |
4,60 |
|
|
0,40 |
Thôn Đông Châu, xã Thạch Ngọc, xã Việt Tiến |
500 |
NQ 100 |
3 |
Bãi tập kết vật liệu thải phục vụ dự án đường Cao Tốc tại xã Thạch Đài |
DRA |
0,60 |
|
0,60 |
0,21 |
|
|
0,39 |
Thôn Bàu Láng, xã Thạch Đài |
840 |
NQ 100 |
4 |
Bãi tập kết vật liệu thải phục vụ dự án đường Cao Tốc tại xã Thạch Đài |
DRA |
2,00 |
|
2,00 |
0,55 |
|
|
1,45 |
Thôn Liên Vinh, xã Thạch Đài |
840 |
NQ 100 |
5 |
Mở rộng Khu xử lý rác thải tại xã Thạch Lạc, Thạch Trị |
DRA |
4,00 |
1,00 |
3,00 |
|
|
|
3,00 |
Xã Thạch Trị, Thạch Lạc |
838 |
NQ 139 |
1.11 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
7,98 |
1,61 |
6,37 |
5,27 |
|
|
1,10 |
|
|
|
1 |
Mở rộng đất giáo họ Thanh Thủy |
TON |
0,92 |
0,42 |
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Thôn Sơn Tiến xã Thạch Sơn |
468 |
NQ 100 |
2 |
Mở rộng nhà thờ giáo xứ Lộc Thủy |
TON |
0,54 |
0,44 |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Thôn Đông Hà 2, xã Thạch Long |
478 |
NQ 100 |
3 |
Xây dựng chùa Kênh Cạn |
TON |
4,60 |
|
4,60 |
4,60 |
|
|
|
Thôn Thượng Nguyên, Xã Thạch Kênh |
467 |
NQ 100 |
4 |
Mở rộng chùa Khánh Lưu |
TON |
1,42 |
0,75 |
0,67 |
0,67 |
|
|
|
Thôn Chi Lưu, xã Thạch Kênh |
466 |
NQ 100 |
5 |
Chùa Yên Lạc |
TON |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Thôn Mỹ Châu, xã Thạch Ngọc |
479 |
NQ 139 |
1.12 |
Đất làm NT, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
1,40 |
|
1,40 |
1,30 |
|
|
0,10 |
|
|
|
1 |
Đất Nghĩa trang nghĩa địa |
NTD |
1,00 |
|
1,00 |
0,90 |
|
|
0,10 |
Thôn Trung Tiến, Hoà Bình, Thống Nhất, xã Việt Tiến |
501 |
NQ 100 |
2 |
Đất nghĩa trang nghĩa địa |
NTD |
0,40 |
|
0,40 |
0,40 |
|
|
|
Xã Thạch Ngọc |
499 |
NQ 139 |
1.13 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
5,62 |
1,34 |
4,28 |
2,79 |
|
|
1,49 |
|
|
|
1 |
Nhà văn hoá tổ dân phố 8 |
DSH |
0,77 |
|
0,77 |
|
|
|
0,77 |
Tổ dân phố 8, thị trấn Thạch Hà |
517 |
NQ 100 |
2 |
Nhà văn hoá thôn Đông Sơn |
DSH |
0,95 |
0,57 |
0,38 |
|
|
|
0,38 |
Thôn Đông Sơn, xã Thạch Xuân |
812 |
NQ 100 |
3 |
Công trình nhà văn hóa, sân bóng đá thôn Đông Hà 2 |
DSH |
1,02 |
|
1,02 |
1,02 |
|
|
|
Thôn Đông Hà 2, xã Thạch Long |
532 |
NQ 100 |
4 |
Nhà văn hoá thôn Nam Thắng |
DSH |
0,56 |
|
0,56 |
0,30 |
|
|
0,26 |
Thôn Nam Thắng, xã Thạch Thắng |
518 |
NQ 100 |
5 |
Nhà văn hoá thôn Cao Thắng |
DSH |
0,53 |
|
0,53 |
0,53 |
|
|
|
Thôn Cao Thắng, xã Thạch Thắng |
518 |
NQ 100 |
6 |
Nhà văn hoá thôn Trung Phú |
DSH |
0,45 |
|
0,45 |
0,45 |
|
|
|
Thôn Trung Phú, xã Thạch Thắng |
518 |
NQ 100 |
7 |
Mở rộng nhà văn hoá thôn Đan Khê |
DSH |
0,20 |
0,12 |
0,08 |
|
|
|
0,08 |
Thôn Đan Khê, xã Thạch Khê |
534 |
NQ 100 |
8 |
Nhà văn hoá thôn Bắc Tiến |
DSH |
0,24 |
|
0,24 |
0,24 |
|
|
|
Thôn Bắc Tiến, xã Thạch Ngọc |
BĐ hiện trạng |
NQ 139 |
9 |
Nhà văn hoá thôn Đông Châu |
DSH |
0,48 |
0,31 |
0,17 |
0,17 |
|
|
|
Thôn Đông Châu, xã Thạch Ngọc |
813 |
NQ 139 |
10 |
Mở rộng nhà văn hoá thôn Trung Hoà |
DSH |
0,42 |
0,34 |
0,08 |
0,08 |
|
|
|
Thôn Trung Hoà, xã Tân Lâm Hương |
BĐ hiện trạng |
NQ 139 |
1.14 |
Đất ở tại nông thôn |
|
95,76 |
|
95,76 |
67,71 |
|
|
28,05 |
|
|
|
1 |
Thu hồi đất, bồi thường GPMB tạo quỹ đất sạch hai bên đường Hàm Nghi để đấu giá đất |
ONT |
22,00 |
|
22,00 |
20,00 |
|
|
2,00 |
Xã Thạch Đài |
656 |
NQ 100 |
2 |
Quỹ đất thanh toán cho dự án tháo dỡ, xây mới DZ 110KV và 220KV |
ONT |
0,75 |
|
0,75 |
0,25 |
|
|
0,50 |
Xã Tân Lâm Hương, Thạch Đài |
843 |
NQ 100 |
3 |
Đất ở bố trí tái định cư dự án Hạ tầng kỹ thuật đô thị quỹ đất hoàn trả cho dự án Tháo dỡ, xây mới đường dây 110 Kv và 220 Kv đi chung phục vụ giải phóng, phát triển quỹ đất phía Tây thành phố Hà Tĩnh |
ONT |
0,90 |
|
0,90 |
0,90 |
|
|
|
Xã Tân Lâm Hương |
699 |
NQ 115 |
4 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
2,61 |
|
2,61 |
2,60 |
|
|
0,01 |
Vùng Trạm Điện, thôn Trung Hoà, vùng Nhà Chôi, thôn 18, thôn Yên Trung, vùng Hoang Chứa, thôn Sơn Trình, xã Tân Lâm Hương |
683, 699, 696, |
NQ 139 |
5 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
1,96 |
|
1,96 |
0,45 |
|
|
1,51 |
Thôn Nam Bình, Nam Thượng, Bắc Thượng, Liên Hương, Kỳ Phong, Thống Nhất, Kỳ Sơn, Bàu Láng, xã Thạch Đài |
655,657 |
NQ 139 |
6 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
1,49 |
|
1,49 |
0,65 |
|
|
0,84 |
Thôn Trung Văn, vùng HL3 thôn Nam Văn, Bắc Văn, Tân Văn, Đông Văn, xã Thạch Văn |
568,567, |
NQ 139 |
7 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
3,50 |
|
3,50 |
|
|
|
3,50 |
Thôn Đông Văn, xã Thạch Văn |
567 |
NQ 139 |
8 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
2,69 |
|
2,69 |
2,10 |
|
|
0,59 |
Thôn Hoà Lạc, Quyết Tiến, Bắc Lạc, xã Thạch Lạc |
715 |
NQ 139 |
9 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
3,53 |
|
3,53 |
1,29 |
|
|
2,24 |
Thôn Sâm Lộc, Phú Sơn, Hà Thanh, Thượng Phú, Đoài Phú, xã Tượng Sơn |
554,562,555, 558, 556, |
NQ 139 |
10 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
4,87 |
|
4,87 |
4,87 |
|
|
|
Thôn Hà Thanh, xã Tượng Sơn |
556 |
NQ 139 |
11 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
3,27 |
|
3,27 |
0,74 |
|
|
2,53 |
Thôn Tùng Sơn, Lộc Hồ, Trung Long, Hoà Bình, Thống Nhất, Tân Lộc, Hưng Hoà, Yên Thượng, xã Nam Điền |
650; 639; 637; 640 |
NQ 139 |
12 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
1,79 |
|
1,79 |
1,22 |
|
|
0,57 |
Thôn Liên Phố, Bình Dương, Liên Mỹ, Liên Quý, Thai Yên, Bắc Thai - xã Thạch Hội |
672; 673; 675; 678 |
NQ 139 |
13 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
3,37 |
|
3,37 |
2,67 |
|
|
0,70 |
Thôn Yên Lạc, vùng Chiêu Liêu, thôn Trung Phú, thôn Cao Thắng, Thôn Nam Thắng, thôn Trung Phú và xem dắm các thôn, xã Thạch Thắng |
563, 566,562, |
NQ 139 |
14 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
2,13 |
|
2,13 |
1,13 |
|
|
1,00 |
Thôn Trung Tâm,Thôn Nam Sơn, thôn Ngọc Hà, Đồng Bà Hợi, thôn Khe Giao II, thôn Trung Tâm, thôn Trường Ngọc, xã Ngọc Sơn |
550,552 |
NQ 139 |
15 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
2,62 |
|
2,62 |
1,30 |
|
|
1,32 |
Phía Tây, phía Nam Thôn Đồng Giang, dọc đường TL 26 (T. Đồng Giang), thôn Phúc Thanh, Đan Khê, Thanh Lan, Đồng Giang, Tân Phúc, Tân Hương, Vĩnh Tiến, Thôn Long Tiến, xã Thạch Khê |
758, 755,762 |
NQ 139 |
16 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
2,39 |
|
2,39 |
1,37 |
|
|
1,02 |
Thôn Gia Ngải 1, Dọc sông Vách Nam, thôn Nam Giang, Thôn Hội Cát, thôn Đông Hà 1 xã Thạch Long |
717; 723 |
NQ 139 |
17 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
3,18 |
|
3,18 |
1,17 |
|
|
2,01 |
Vùng Nương Xuông, vùng đồng Ông Bộ, thôn Tri Lễ, vùng Nhà Chiên, thôn Chi Lưu, vùng Nhà Máy, thôn Hoà Hợp, xen dắm các thôn, xã Thạch Kênh |
601, 601, 596, 599 |
NQ 139 |
18 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
2,55 |
|
2,55 |
2,55 |
|
|
|
Cửa ông Sinh thôn Thọ, đồng Đàng thôn Khang, các thôn xã Thạch Liên |
603,604, 612,617,613 |
NQ 139 |
19 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
3,56 |
|
3,56 |
2,37 |
|
|
1,19 |
Thôn Vạn Đò, Chùm Lau, Sơn Hà và xen dắm các thôn, xã Thạch Sơn |
626 |
NQ 139 |
20 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
4,18 |
|
4,18 |
4,00 |
|
|
0,18 |
Thôn Đồng Khánh, Đại Tiến, Toàn Thắng, Bắc Dinh, Hồng Dinh, Bắc Trị, Trần Phú, xã Thạch Trị |
659,660, 661,662,663 |
NQ 139 |
21 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
4,18 |
|
4,18 |
4,00 |
|
|
0,18 |
Thôn Lộc Nội, Tân Thanh, Đồng Sơn, Đồng Xuân, Quý Linh, xã Thạch Xuân |
668 |
NQ 139 |
22 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
4,62 |
|
4,62 |
3,53 |
|
|
1,09 |
Tổ 8, thôn Tân Phong, Ông Quý Hoan,Đường 15B Trẹm Pooc, Tổ 9, thôn Trường Xuân, thôn Trường Xuân, thôn Tây Sơn, xã Đỉnh Bàn Văn sơn, thôn Bình Sơn và xen dắm các thôn, Vùng Đập Họ, thôn Văn Sơn, xã Đỉnh Bàn |
586,577 |
NQ 139 |
23 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
3,22 |
|
3,22 |
2,67 |
|
|
0,55 |
Thôn Ngọc Sơn, thôn Mộc Hải, thôn Mỹ Châu, đất ở xen dắm các thôn, xã Thạch Ngọc |
726,725, 730,734, |
NQ 139 |
24 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
2,70 |
|
2,70 |
2,33 |
|
|
0,37 |
Thôn Yên Nghĩa, thôn Xuân Sơn, thôn Kim Sơn, vùng Cửa Trùa, thôn Thiên Thai, vùng Cổ Ngựa, thôn Tân Đình, vùng Đồng Vụng, thôn Lộc Ân, vùng Lồi Vại, thôn Vĩnh An và xen dắm các thôn, xã Lưu Vĩnh Sơn |
633,632, 636,635,633, |
NQ 139 |
25 |
Khu TĐC đường cao tốc tại xã Lưu Vĩnh Sơn |
ONT |
3,27 |
|
3,27 |
3,27 |
|
|
|
Đồng Cửa Trùa, thôn Vĩnh Cát, xã Lưu Vĩnh Sơn |
633 |
NQ 100 |
26 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
3,12 |
|
3,12 |
0,28 |
|
|
2,84 |
Thôn Bùi Xá, Long Minh, Phúc Lộc, Việt Yên, Ba Giang, Trung Tiến, Trửa, Hưng Giang, xã Việt Tiến |
736,746,742, |
NQ 139 |
27 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
1,31 |
|
1,31 |
|
|
|
1,31 |
Thôn Liên Hải, Bắc Hải, Đại Hải, xã Thạch Hải |
591 |
NQ 139 |
1.15 |
Đất ở tại đô thị |
|
50,72 |
|
50,72 |
38,53 |
|
|
12,19 |
|
|
|
1 |
Khu đô thị và dịch vụ thương mại tổng hợp đông Cầu Cày |
ODT |
4,20 |
|
4,20 |
|
|
|
4,20 |
Cồn Cố Nông, thị trấn Thạch Hà |
806 |
NQ 100 |
2 |
Đất ở đô thị |
ODT |
4,18 |
|
4,18 |
4,18 |
|
|
|
Đồng sài trùa, tổ dân phố 12, thị trấn Thạch Hà |
770 |
NQ 139 |
3 |
Đất ở đô thị |
ODT |
3,50 |
|
3,50 |
2,10 |
|
|
1,40 |
TDP 9, TDP 10, Đất ông Bình,TDP 11, ông Phúc, ông Lĩnh, TDP 8, TDP 2, và xen dắm các TDP, thị trấn Thạch Hà |
767,773, |
NQ 139 |
4 |
Khu đô thị mới TDP9, TDP10 (HDB) |
ODT |
38,84 |
|
38,84 |
32,25 |
|
|
6,59 |
Thị trấn Thạch Hà |
775 |
NQ 100 |
1.16 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
0,88 |
|
0,88 |
0,88 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khuôn viên UBND xã |
TSC |
0,61 |
|
0,61 |
0,61 |
|
|
|
Thôn Mộc Hải, xã Thạch Ngọc |
815 |
NQ 100 |
2 |
Trụ sở Đài phát thanh và Truyền hình tỉnh |
TSC |
0,27 |
|
0,27 |
0,27 |
|
|
|
Xã Tân Lâm Hương |
708 |
NQ 100 |
II |
Các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất (57 CT, DA) |
|
270,98 |
8,47 |
262,51 |
23,85 |
6,55 |
|
232,11 |
|
|
|
2.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
21,04 |
|
21,04 |
|
|
|
21,04 |
|
|
|
1 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Thôn Trung Tâm, Trường Ngọc, xã Ngọc Sơn |
177 |
|
2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
20,54 |
|
20,54 |
|
|
|
20,54 |
Các thôn xã Nam Điền |
11 |
|
2.2 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
|
1,27 |
|
1,27 |
|
|
|
1,27 |
|
|
|
1 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,27 |
|
1,27 |
|
|
|
1,27 |
Thôn Đại Tiến, xã Thạch Trị |
47 |
|
2.3 |
Đất nông nghiệp khác |
|
35,53 |
|
35,53 |
8,10 |
|
|
27,43 |
|
|
|
1 |
Trang trại nông nghiệp tổng hợp kết hợp nghỉ dưỡng FARMSTAY |
NKH |
3,20 |
|
3,20 |
|
|
|
3,20 |
Thôn Hưng Hòa, xã Nam Điền |
79 |
|
2 |
Đất nông nghiệp khác (mở rộng khu chăn nuôi của công ty Mitraco) do ảnh hưởng của Dự án đường cao tốc Bắc - Nam |
NKH |
4,54 |
|
4,54 |
|
|
|
4,54 |
Thôn Vĩnh Cát, xã Lưu Vĩnh Sơn |
902 |
|
3 |
Đất nông nghiệp Khác |
NKH |
10,00 |
|
10,00 |
|
|
|
10,00 |
Thôn Ngọc Hà, xã Ngọc Sơn |
59 |
|
4 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,86 |
|
1,86 |
|
|
|
1,86 |
Thôn Trần Phú, xã Thạch Trị |
81 |
|
5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1,34 |
|
1,34 |
1,34 |
|
|
|
Thôn Quyết Tiến, xã Thạch Xuân |
211 |
NQ 139 |
6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
6,28 |
|
6,28 |
|
|
|
6,28 |
Xã Nam Điền |
79 |
|
7 |
Trang trại nông nghiệp tổng hợp tại xã Thạch Ngọc |
NKH |
1,55 |
|
1,55 |
|
|
|
1,55 |
Thôn Bắc Tiến, xã Thạch Ngọc |
90 |
|
8 |
Vùng Nông nghiệp công nghệ cao |
NKH |
6,76 |
|
6,76 |
6,76 |
|
|
|
Xã Việt Tiến, Thạch Long |
88 |
NQ 139 |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
77,68 |
0,41 |
77,27 |
8,10 |
6,55 |
|
62,62 |
|
|
|
1 |
Dự án khu du lịch biển |
TMD |
66,40 |
|
66,40 |
|
6,55 |
|
59,85 |
Xã Thạch Trị, Thạch Văn |
155 |
NQ 100 |
2 |
Trang trại nông nghiệp tổng hợp kết hợp nghỉ dưỡng FARMSTAY |
TMD |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Thôn Hưng Hòa, xã Nam Điền |
178 |
|
3 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
1,78 |
|
1,78 |
1,05 |
|
|
0,73 |
Thôn Hoà Bình, Trung Tiên, Tân Long, xã Việt Tiến |
196 |
NQ 100 |
4 |
Trung tâm đăng kiểm |
TMD |
0,90 |
|
0,90 |
0,30 |
|
|
0,60 |
Thôn Đại Đồng, xã Thạch Long |
190 |
NQ 100 |
5 |
Xây dựng nhà điều hành và trưng bày sản phẩm công ty cổ phần tư vấn và xây dựng Bảo Phát |
TMD |
0,23 |
|
0,23 |
0,23 |
|
|
|
Tổ dân phố 12, thị trấn Thạch Hà |
145 |
NQ 100 |
6 |
Mở rộng đất thương mại dịch vụ Tuấn Đạt |
TMD |
0,42 |
0,41 |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
Tổ dân phố 12, thị trấn Thạch Hà |
145 |
NQ 100 |
8 |
Kho thương mại Công ty cổ phần Sơn Nikko |
TMD |
0,23 |
|
0,23 |
0,23 |
|
|
|
Thôn Nam Bình, xã Thạch Đài |
181 |
NQ 100 |
9 |
Dự án cơ sở kinh doanh thương mại dịch vụ tổng hợp BIN MART |
TMD |
0,40 |
|
0,40 |
0,40 |
|
|
|
Thôn Phúc Lộc, xã Việt Tiến |
196 |
NQ 100 |
10 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,44 |
|
0,44 |
|
|
|
0,44 |
Thôn Khe giao 1, xã Ngọc Sơn |
143 |
|
11 |
Trung tâm thương mại Dịch vụ Phước Linh tại xã Thạch Long |
TMD |
1,16 |
|
1,16 |
1,16 |
|
|
|
Xã Thạch Long |
190 |
NQ 139 |
12 |
Xây dựng cơ sở kinh doanh vật liệu xây dựng tổng hợp và thiết bị nội thất trong xây dựng |
TMD |
0,42 |
|
0,42 |
0,42 |
|
|
|
Đồng Chiêu Liêu, thôn Trung Phú, xã Thạch Thắng |
152 |
NQ 139 |
14 |
Cơ sở kinh doanh thương mại tổng hợp Hữu Lâm |
TMD |
0,62 |
|
0,62 |
0,62 |
|
|
|
Thôn Bắc Tiến, xã Thạch Ngọc |
191 |
NQ 139 |
15 |
Hệ thống cửa hàng kinh doanh thương mại tổng hợp tại xã thạch văn |
TMD |
0,18 |
|
0,18 |
0,18 |
|
|
|
Thôn Bắc Văn, xã Thạch Văn |
153 |
NQ 139 |
16 |
Cửa hàng xăng dầu Thành An |
TMD |
0,10 |
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
Đồng Re Re, thôn Yên Lạc, xã Thạch Thắng |
152 |
|
17 |
Trung tâm thương mại dịch vụ khách sạn và văn phòng Viết Hải xã Thạch Long |
TMD |
1,50 |
|
1,50 |
1,50 |
|
|
|
Thôn Gia Ngãi II, xã Thạch Long |
190 |
NQ 100 |
18 |
Điều chỉnh dự án Trung tâm thương mại và kinh doanh tổng hợp Đại Bàng |
TMD |
0,50 |
|
0,50 |
0,50 |
|
|
|
Thôn Gia Ngải 1, Xã Thạch Long |
190 |
NQ 100 |
19 |
Dự án Showroon trưng bày máy nông nghiệp của công ty TNHH TM tổng hợp và DV Huệ Minh |
TMD |
0,79 |
|
0,79 |
0,79 |
|
|
|
Thôn Gia Ngải 1, Xã Thạch Long |
190 |
NQ 100 |
20 |
Khu du lịch sinh thái và trải nghiệm Tân Tiến |
TMD |
0,60 |
|
0,60 |
0,60 |
|
|
|
Thị trấn Thạch Hà |
147 |
NQ 139 |
21 |
Mở rộng Công ty Tuấn Anh tại xã Thạch Đài |
TMD |
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
|
|
|
Xã Thạch Đài |
179 |
NQ 100 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
16,24 |
7,05 |
9,19 |
1,00 |
|
|
8,19 |
|
|
|
1 |
Quy hoạch Nhà máy nước |
SKC |
1,00 |
|
1,00 |
1,00 |
|
|
|
Thôn Quý Linh, xã Thạch Xuân |
212 |
NQ 100 |
2 |
Đất sản xuất kinh doanh |
SKC |
11,53 |
7,05 |
4,48 |
|
|
|
4,48 |
Xã Ngọc Sơn |
202 |
|
3 |
Đất sản xuất kinh doanh |
SKC |
3,71 |
|
3,71 |
|
|
|
3,71 |
Thôn Hưng Hoà, Yên Thượng, xã Nam Điền |
208 |
|
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
110,41 |
|
110,41 |
|
|
|
110,41 |
|
|
|
1 |
Đất san lấp thôn Yên Thượng, xã Nam Điền |
SKS |
5,84 |
|
5,84 |
|
|
|
5,84 |
Khoảnh 2B tiểu khu 298A thôn Yên Thượng, xã Nam Điền |
233 |
|
2 |
Mỏ VLXD phục vụ Cao tốc (Mỏ Nam Hương 1) tại xã Nam Điền |
SKS |
16,30 |
|
16,30 |
|
|
|
16,30 |
Xã Nam Điền |
223 |
|
3 |
ĐSL Thạch Xuân 1 |
SKS |
16,00 |
|
16,00 |
|
|
|
16,00 |
Xã Thạch Xuân |
229 |
|
4 |
Đất san lấp Lưu Vĩnh Sơn 1 |
SKS |
17,30 |
|
17,30 |
|
|
|
17,30 |
Lưu Vĩnh Sơn |
218 |
|
5 |
Mỏ vật liệu xây dựng phục vụ dự án đường Cao Tốc tại xã Lưu Vĩnh Sơn 2 (Cao tốc) |
SKS |
22,40 |
|
22,40 |
|
|
|
22,40 |
Thôn Tây Sơn, xã Lưu Vĩnh Sơn |
842 |
|
6 |
Mỏ vật liệu xây dựng phục vụ dự án đường Cao Tốc tại xã Lưu Vĩnh Sơn 3 (Cao tốc) |
SKS |
7,10 |
|
7,10 |
|
|
|
7,10 |
Thôn Tây Sơn, xã Lưu Vĩnh Sơn |
841 |
|
7 |
Đất san lấp Ngọc Sơn 1 |
SKS |
8,63 |
|
8,63 |
|
|
|
8,63 |
Xã Ngọc Sơn |
818 |
|
8 |
Mỏ đất làm gạch của nhà máy gạch Trung Đô |
SKS |
3,52 |
|
3,52 |
|
|
|
3,52 |
Đồi Cơn Mít, xã Lưu Vĩnh Sơn |
222 |
|
9 |
Dự án khai thác mỏ đất san lấp đồi Lâm Sơn, xã Lưu Vĩnh Sơn của Công ty Cổ phần Vận tải và xây dựng 2/9 |
SKS |
3,50 |
|
3,50 |
|
|
|
3,50 |
Xã Lưu Vĩnh Sơn |
216 |
|
10 |
Dự án khai thác mỏ đất san lấp đồi Lâm Sơn, xã Bắc Sơn của Công ty Cổ phần cơ giới và xây dựng 5/3 |
SKS |
5,30 |
|
5,30 |
|
|
|
5,30 |
Xã Lưu Vĩnh Sơn |
216 |
|
11 |
Đất san lấp thôn Trung Tâm, xã Ngọc Sơn |
SKS |
4,52 |
|
4,52 |
|
|
|
4,52 |
Thôn Trung Tâm, xã Ngọc Sơn |
217 |
|
2.7 |
Đất giao thông |
|
1,05 |
|
1,05 |
0,60 |
|
|
0,45 |
|
|
|
1 |
Mở rộng đường từ HL 03- Đường Hàm Nghi kéo dài |
DGT |
1,05 |
|
1,05 |
0,60 |
|
|
0,45 |
Xã Thạch Đài |
327 |
NQ 61 |
2.8 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
0,06 |
|
0,06 |
|
|
|
0,06 |
|
|
|
1 |
Khu trưng bày chứng tích chiến tranh |
DVH |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Xã Việt Tiến |
401 |
|
2.9 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
0,94 |
0,84 |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
|
|
|
1 |
Mở rộng trường THCS Hàm Nghi |
DGD |
0,94 |
0,84 |
0,10 |
|
|
|
0,10 |
Thôn Kỳ Phong, xã Thạch Đài |
426 |
|
2.10 |
Đất năng lượng |
|
1,05 |
|
1,05 |
1,05 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Di dời hệ thống điện trung hạ thế phục vụ GPMB dự án thành phần đoạn Bãi Vọt - Hàm Nghi thuộc Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025 (đoạn qua địa phận huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh) |
DNL |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Thị trấn Thạch Hà và các xã Thạch Ngọc, Lưu Vĩnh Sơn, Thạch Đài |
|
|
2 |
Di dời hệ thống điện 110 kV phục vụ GPMB dự án thành phần đoạn Bãi Vọt - Hàm Nghi thuộc Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025 (đoạn qua địa phận huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh) |
DNL |
0,30 |
|
0,30 |
0,30 |
|
|
|
Thị trấn Thạch Hà |
|
|
3 |
Di dời hệ thống điện trung hạ thế phục vụ GPMB dự án thành phần đoạn Hàm nghi - Vũng Áng thuộc Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025 (đoạn qua địa phận huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh) |
DNL |
0,10 |
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
Xã Tân Lâm Hương, Thạch Xuân |
|
|
4 |
Di dời hệ thống điện 110kV phục vụ GPMB dự án thành phần đoạn Hàm nghi - Vũng Áng thuộc Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025 (đoạn qua địa phận huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh) |
DNL |
0,20 |
|
0,20 |
0,20 |
|
|
|
Xã Tân Lâm Hương |
|
|
5 |
Di dời hệ thống điện 220kV phục vụ GPMB dự án thành phần đoạn Hàm nghi - Vũng Áng thuộc Dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025 (đoạn qua địa phận huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh) |
DNL |
0,25 |
|
0,25 |
0,25 |
|
|
|
Xã Tân Lâm Hương |
|
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
|
0,10 |
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ở nông thôn tại khu quy hoạch Đìa Lù thôn Nam Lĩnh |
ONT |
0,10 |
|
0,10 |
0,10 |
|
|
|
Xã Nam Điền |
639 |
|
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
|
3,00 |
|
3,00 |
3,00 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất ở đô thị (tái định cư AFD) |
ODT |
3,00 |
|
3,00 |
3,00 |
|
|
|
Đồng Xối, TDP 10, thị trấn Thạch Hà |
768 |
|
2.13 |
Đất tín ngưỡng |
|
2,37 |
0,04 |
2,33 |
1,79 |
|
|
0,54 |
|
|
|
1 |
Quy hoạch đất Miếu Mây |
TIN |
1,75 |
|
1,75 |
1,75 |
|
|
|
Xã Lưu Vĩnh Sơn |
792 |
NQ 100 |
2 |
Đền Phú Sơn |
TIN |
0,62 |
0,04 |
0,58 |
0,04 |
|
|
0,54 |
Thôn Phú Sơn, xã Tượng Sơn |
783 |
NQ 139 |
2.14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
0,24 |
0,13 |
0,11 |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng khuân viên nhà văn hoá thôn Bàu Láng |
DSH |
0,24 |
0,13 |
0,11 |
0,11 |
|
|
|
Thôn Bàu Láng, xã Thạch Đài |
530 |
|
III |
Các khu vực sử dụng đất khác (19 CT, DA) |
|
22,00 |
0,05 |
21,95 |
0,54 |
|
|
21,41 |
|
|
|
3.1 |
Đất sản xuất kinh doanh |
|
1,82 |
|
1,82 |
|
|
|
1,82 |
|
|
|
1 |
Quy hoạch đất chế biến thủy hải sản |
SKC |
0,52 |
|
0,52 |
|
|
|
0,52 |
Thôn Quang Lạc, xã Thạch Lạc |
214 |
|
2 |
Đất sản xuất kinh doanh |
SKC |
1,30 |
|
1,30 |
|
|
|
1,30 |
Thôn Vĩnh Cát, xã Lưu Vĩnh Sơn |
Hiện trạng |
|
3.2 |
Đất ở nông thôn |
|
18,76 |
|
18,76 |
0,54 |
|
|
18,22 |
|
|
|
1 |
Các lô đất dôi dư tại khu tái định cư xóm Long Giang - xã Thạch Khê (11 lô) |
ONT |
0,35 |
|
0,35 |
|
|
|
0,35 |
Xóm Long Giang, xã Thạch Khê |
755 |
|
2 |
Khu Tái định cư |
ONT |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
0,50 |
Thôn Thanh Cao, xã Thạch Khê |
758 |
|
3 |
Khu đất thu hồi của Hợp tác xã Chăn nuôi khởi nghiệp Thạch Đài |
ONT |
0,06 |
|
0,06 |
|
|
|
0,06 |
Thôn Liên Vinh, xã Thạch Đài |
656 |
|
4 |
Khu đất thu hồi của Đất UBND xã Thạch Sơn (NVH thôn Sơn Hà) |
ONT |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
0,04 |
Thôn Sơn Hà, xã Thạch Sơn |
626 |
|
5 |
Các lô đất dôi dư tại khu tái định cư xóm 9 - Giai đoạn 2, xã Thạch Đỉnh (cũ) (11 lô) |
ONT |
0,31 |
|
0,31 |
|
|
|
0,31 |
Thôn Trường Xuân, xã Đỉnh Bàn |
586 |
|
6 |
Các lô đất dôi dư tại khu tái định cư xóm 11 - Giai đoạn 2, xã Thạch Đỉnh (cũ) (9 lô) |
ONT |
0,22 |
|
0,22 |
|
|
|
0,22 |
Thôn Trường Xuân, xã Đỉnh Bàn |
586 |
|
7 |
Các lô đất dôi dư tại khu tái định cư phục vụ dự án Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 15A đoạn nối QL1A- Đường Hồ Chí Minh (15 lô), xã Thạch Đài |
ONT |
0,24 |
|
0,24 |
|
|
|
0,24 |
Xã Thạch Đài, huyện Thạch Hà |
657 |
|
8 |
Các lô đất dôi dư tại khu tái định cư phục vụ dự án đường tránh ngập lũ Kẻ Gỗ - Hương Khê (19 lô), xã Thạch Điền (cũ) |
ONT |
0,38 |
|
0,38 |
|
|
|
0,38 |
Xã Nam Điền, huyện Thạch Hà |
640 |
|
9 |
Các lô đất dôi dư tại khu tái định cư phục vụ dự án đường ven biển Thạch Khê - Vũng Áng (32 lô), xã Thạch Văn |
ONT |
1,72 |
|
1,72 |
|
|
|
1,72 |
Xã Thạch Văn, huyện Thạch Hà |
567 |
|
10 |
Các lô đất dôi dư tại khu tái định cư phục vụ dự án đường ven biển Thạch Khê - Vũng Áng (11 lô), xã Thạch Trị |
ONT |
0,37 |
|
0,37 |
|
|
|
0,37 |
Xã Thạch Trị, huyện Thạch Hà |
661 |
|
11 |
Các lô đất ở dôi dư tại khu tái định cư phục vụ dự án đường ven biển Thạch Khê - Vũng Áng (01 lô), xã Thạch Lạc |
ONT |
0,03 |
|
0,03 |
|
|
|
0,03 |
Xã Thạch Lạc, huyện Thạch Hà |
709 |
|
12 |
Khu tái định cư dự án Hạ tầng khu công nghiệp Bắc Thạch Hà tại xã Việt Tiến |
ONT |
0,54 |
|
0,54 |
0,54 |
|
|
|
Xã Việt Tiến |
746 |
|
13 |
Chuyển mục đích từ đất trồng cây lâu năm sang đất ở (đất vườn ao liền kề đất ở và đất SXNN xen kẹt trong khu dân cư) |
ONT |
11,00 |
|
11,00 |
|
|
|
11,00 |
21 xã, huyện Thạch Hà |
|
|
14 |
Giao đất, đấu giá QSD các thửa đất nhỏ hẹp (theo NĐ 148/NĐ-CP) |
ONT |
3,00 |
|
3,00 |
|
|
|
3,00 |
21 xã, huyện Thạch Hà |
|
|
3.3 |
Đất ở tại đô thị |
|
1,20 |
|
1,20 |
|
|
|
1,20 |
|
|
|
1 |
Chuyển mục đích từ đất trồng cây lâu năm sang đất ở (đất vườn ao liền kề đất ở và đất SXNN xen kẹt trong khu dân cư) |
ODT |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
1,00 |
Thị trấn Thạch Hà |
|
|
2 |
Giao đất, đấu giá QSD các thửa đất nhỏ hẹp (theo NĐ 148/NĐ-CP) |
ODT |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
0,20 |
Thị trấn Thạch Hà |
|
|
3.4 |
Đất tín ngưỡng |
|
0,22 |
0,05 |
0,17 |
|
|
|
0,17 |
|
|
|
1 |
Mở rộng đền Cồn Trang |
TIN |
0,22 |
0,05 |
0,17 |
|
|
|
0,17 |
Thôn Vĩnh Sơn, xã Đỉnh Bàn |
788 |
|
|
Tổng: (177 CT, DA) |
|
1.025,65 |
34,31 |
991,34 |
370,57 |
59,77 |
|
561,00 |
|
|
|