Quyết định 185/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu | 185/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/01/2024 |
Ngày có hiệu lực | 17/01/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký | Nguyễn Hồng Lĩnh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 185/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 17 tháng 01 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THỊ XÃ HỒNG LĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 37/NĐ-CP ngày 07/5/2019 về quy định một số điều của Luật Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 1855/QĐ-UBND ngày 08/9/2022 về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của thị xã Hồng Lĩnh; số 732/QĐ-UBND ngày 31/3/2023 về điều chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của thị xã Hồng Lĩnh;
Căn cứ Nghị quyết số 139/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng từ năm 2024;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 09/TTr- STMMT ngày 02/01/2024 (trên cơ sở đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Hồng Lĩnh tại Tờ trình số 167/TTr-UBND ngày 15/12/2023, kèm theo Hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được bổ sung, hoàn chỉnh theo Thông báo thẩm định số 351/TB-HĐTĐ ngày 07/12/2023 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất); sau khi các thành viên UBND tỉnh thống nhất đồng ý qua Phiếu biểu quyết.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Hồng Lĩnh (kèm bản Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 tỷ lệ 1/10.000), với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Kế hoạch năm 2024 |
|
(a) |
(b) |
(c) |
Ha |
(%) |
|
TỔNG DTTN (1+2+3) |
|
5.897,31 |
100,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
3.694,12 |
62,64 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.605,30 |
27,22 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.492,94 |
25,32 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
60,12 |
1,02 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
300,76 |
5,10 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.369,11 |
23,22 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
279,55 |
4,74 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
46,22 |
0,78 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
33,06 |
0,56 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.044,13 |
34,66 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
32,89 |
0,56 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
3,21 |
0,05 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
229,54 |
3,89 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
42,82 |
0,73 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
36,45 |
0,62 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
4,50 |
0,08 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
89,45 |
1,52 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
957,84 |
16,24 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
620,42 |
10,52 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
125,67 |
2,13 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
3,43 |
0,06 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
10,41 |
0,18 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
28,71 |
0,49 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
8,96 |
0,15 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
8,55 |
0,14 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
1,01 |
0,02 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
12,51 |
0,21 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
13,35 |
0,23 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
23,36 |
0,40 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
99,89 |
1,69 |
- |
Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
|
- |
Đất cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
1,59 |
0,03 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
6,52 |
0,11 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
47,58 |
0,81 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
55,83 |
0,95 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
344,85 |
5,85 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
9,66 |
0,16 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
2,05 |
0,03 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
10,12 |
0,17 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
123,30 |
2,09 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
47,54 |
0,81 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
159,06 |
2,70 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
1 |
Đất đô thị |
KĐT |
5.155,79 |
87,43 |
2 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
1.602,94 |
27,18 |
3 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
1.648,66 |
27,96 |
4 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
229,54 |
3,89 |
5 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
969,55 |
16,44 |
6 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
42,82 |
0,73 |
7 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
144,22 |
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 01 ban hành kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
147,07 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
61,70 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
60,14 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
16,26 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
25,31 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
16,52 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
26,52 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,76 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
95,63 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
18,24 |
2.2 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
9,59 |
2.3 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
34,41 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
13,30 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
6,85 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0,80 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,88 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
1,58 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
4,47 |
2.5 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,13 |
2.6 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,44 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2,67 |
2.8 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
6,01 |
2.9 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
10,84 |
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 02 ban hành kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
175,40 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
68,09 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
66,53 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
16,32 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
39,84 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
16,52 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
33,87 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,76 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
0,92 |
(a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 04 ban hành kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
35,14 |
2.1 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
9,98 |
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
3,84 |
2.3 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
2,89 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,75 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
2,04 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,26 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,45 |
2.5 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
3,64 |
2.6 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1,00 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
11,04 |
5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2024:
Trong năm kế hoạch trên địa bàn thị xã Hồng Lĩnh có 118 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.