ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 546/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
18 tháng 3 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN TUY PHONG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi 37 Luật liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16
tháng 8 năm 2019 của Ủy ban thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật
Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc
lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 58/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12
nám 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục dự án chuyển mục đích
sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và danh mục dự án
thuộc trường hợp Nhà nước thu hồi đất thực hiện năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12
năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về thông qua danh mục dự án chuyển mục đích
sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp nhà
nước thu hồi đất năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 26 tháng 01
năm 2024 về thông qua dự án sau 03 năm chưa thực hiện, danh mục dự án chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và danh mục dự án thuộc trường hợp
Nhà nước thu hồi đất năm 2024 các huyện Tuy Phong, Bắc Bình, Hàm Thuận Nam, Hàm
Tân, Tánh Linh, Đức Linh, Phú Quý;
Theo đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện
Tuy Phong tại Tờ trình số 06/TTr-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2024, Tờ trình số
21/TTr-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2024, Báo cáo số 71/BC-UBND ngày 13 tháng 3 năm
2024 và của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 90/TTr-STNMT
ngày 15 tháng 3 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Tuy Phong,
với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024 (Phụ
lục 1 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024 (Phụ lục
2 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 (Phụ
lục 3 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm
2024 (Phụ lục 4 kèm theo).
(Kèm theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và Bản đồ
kế hoạch sử dụng đất năm 2024)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện
Tuy Phong có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai, kế hoạch sử dụng đất năm
2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Chịu trách nhiệm về sự đồng bộ của hệ thống bảng
biểu, bản đồ, báo cáo hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2024;
3. Thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế
hoạch sử dụng đất năm 2024, chịu trách nhiệm pháp lý trong việc triển khai thực
hiện các chỉ tiêu trong kỳ kế hoạch sử dụng đất hàng năm;
4. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật đất đai và theo đúng kế
hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất
đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục
đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
Điều 3.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường,
Hội đồng thẩm định kế hoạch sử dụng đất cấp huyện, Ủy ban nhân dân huyện Tuy
Phong và Đơn vị tư vấn chịu trách nhiệm trước pháp luật và Ủy ban nhân dân tỉnh
đối với các nội dung tại Điều 1 Quyết định này.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện
Tuy Phong đăng tải công khai Quyết định này, Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm
2024 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện
Tuy Phong.
Điều 4. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường, chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tuy Phong và Thủ trưởng các cơ
quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Văn Đăng
|
PHỤ LỤC 1
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM 2024 HUYỆN TUY
PHONG
(Kèm theo Quyết định số 546/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Liên Hương
|
Thị Trấn Phan Rí Cửa
|
Xã Hòa Minh
|
Xã Chí Công
|
Xã Bình Thạnh
|
Xã Phú Lạc
|
Xã Phong Phú
|
Xã Phan Dũng
|
Xã Phước Thể
|
Xã Vĩnh Hảo
|
Xã Vĩnh Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+ (15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
77.858,45
|
1.003,99
|
1.534,56
|
2.060,64
|
2.471,36
|
2.730,05
|
8.028,71
|
11.920,25
|
33.190,05
|
1.060,28
|
7.925,41
|
5.933,15
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
68.114,64
|
515,69
|
861,77
|
1.551,51
|
1.769,13
|
1.828,96
|
6.960,72
|
10.288,72
|
32.729,32
|
629,24
|
6.217,42
|
4.762,16
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.915,89
|
32,83
|
-
|
196,00
|
-
|
0,00
|
969,32
|
1218,19
|
194,87
|
147,30
|
105,02
|
52,36
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
2.915,89
|
32,83
|
-
|
196,00
|
-
|
0,00
|
969,32
|
1218,19
|
194,87
|
147,30
|
105,02
|
52,36
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
4.861,62
|
428,43
|
76,62
|
394,10
|
424,96
|
713,64
|
543,16
|
1560,77
|
35,15
|
20,33
|
510,43
|
154,03
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
8.677,67
|
46,94
|
398,01
|
836,69
|
710,71
|
400,26
|
1300,10
|
1992,75
|
925,25
|
140,15
|
1607,55
|
319,26
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
28.368,07
|
-
|
338,46
|
93,24
|
322,69
|
409,44
|
2584,96
|
2173,86
|
17255,95
|
0,00
|
2111,26
|
3078,21
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
21.832,33
|
-
|
-
|
-
|
46,34
|
281,81
|
1.524,34
|
3.340,35
|
14.318,10
|
-
|
1.413,00
|
908,39
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất
là rừng tự nhiên
|
RSN
|
21.832,33
|
-
|
-
|
-
|
46,34
|
281,81
|
1.524,34
|
3.340,35
|
14.318,10
|
-
|
1.413,00
|
908,39
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
745,76
|
7,49
|
48,68
|
31,48
|
166,96
|
19,69
|
-
|
2,80
|
-
|
303,80
|
19,64
|
145,22
|
1.7
|
Đất làm muối
|
LMU
|
471,91
|
-
|
-
|
-
|
72,98
|
-
|
-
|
-
|
-
|
17,66
|
381,27
|
-
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
241,39
|
-
|
-
|
-
|
24,49
|
4,12
|
38,84
|
-
|
-
|
-
|
69,25
|
104,69
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.458,40
|
408,04
|
622,05
|
290,76
|
640,54
|
357,17
|
787,69
|
984,70
|
460,73
|
222,75
|
1.586,92
|
1.097,05
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
45,00
|
7,05
|
1,67
|
1,50
|
0,07
|
0,78
|
-
|
-
|
-
|
26,03
|
5,00
|
2,90
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,80
|
2,22
|
0,22
|
0,31
|
0,14
|
0,25
|
0,95
|
0,15
|
0,20
|
0,12
|
0,12
|
0,12
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
149,98
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
149,98
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
3,39
|
-
|
3,39
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
492,19
|
3,91
|
179,84
|
27,18
|
10,65
|
75,37
|
2,26
|
32,88
|
-
|
0,64
|
7,33
|
152,13
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
232,20
|
2,42
|
8,56
|
0,37
|
27,09
|
2,10
|
39,17
|
22,55
|
-
|
2,02
|
50,87
|
77,05
|
2.7
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
222,83
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,80
|
222,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
102,06
|
-
|
-
|
19,66
|
-
|
-
|
-
|
50,83
|
-
|
16,07
|
15,50
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.637,96
|
142,40
|
206,86
|
123,61
|
406,15
|
218,63
|
424,22
|
275,52
|
88,76
|
63,52
|
955,41
|
732,88
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.144,04
|
96,91
|
123,71
|
69,14
|
101,13
|
75,90
|
110,91
|
155,32
|
61,32
|
24,87
|
207,52
|
117,31
|
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
249,96
|
1,90
|
9,77
|
3,02
|
5,06
|
1,10
|
15,55
|
22,30
|
14,89
|
1,00
|
165,18
|
10,19
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
10,35
|
3,15
|
3,51
|
-
|
1,32
|
0,42
|
0,54
|
0,87
|
0,42
|
-
|
0,09
|
0,03
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
7,01
|
2,66
|
1,64
|
0,17
|
0,11
|
0,12
|
0,39
|
0,38
|
0,47
|
0,31
|
0,29
|
0,47
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
60,06
|
14,94
|
13,10
|
3,70
|
3,19
|
1,69
|
3,73
|
7,18
|
1,13
|
5,16
|
4,27
|
1,97
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
- thể thao
|
DTT
|
14,01
|
2,42
|
5,06
|
-
|
-
|
0,74
|
0,87
|
1,50
|
-
|
1,91
|
1,18
|
0,33
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
1.396,61
|
-
|
14,50
|
16,99
|
23,12
|
66,87
|
68,70
|
77,82
|
-
|
20,90
|
547,91
|
559,80
|
|
Đất công trình bưu chính
viễn thông
|
DBV
|
2,17
|
0,87
|
0,30
|
0,02
|
0,01
|
0,52
|
0,01
|
0,12
|
0,13
|
0,04
|
0,01
|
0,14
|
|
Đất có di tích lịch sử văn
hóa
|
DDT
|
1,44
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
0,36
|
0,98
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
16,98
|
-
|
1,41
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,81
|
-
|
-
|
-
|
13,76
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
28,10
|
1,88
|
5,74
|
2,07
|
2,27
|
12,16
|
1,16
|
-
|
-
|
0,16
|
2,66
|
-
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
701,95
|
16,84
|
27,01
|
28,40
|
268,52
|
58,61
|
221,37
|
8,18
|
10,40
|
8,07
|
26,03
|
28,52
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,28
|
0,83
|
1,11
|
-
|
1,42
|
0,14
|
0,01
|
0,04
|
-
|
1,10
|
0,27
|
0,36
|
2.10
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
3,12
|
0,15
|
0,88
|
0,37
|
0,06
|
0,15
|
0,44
|
0,70
|
0,07
|
0,05
|
0,12
|
0,13
|
2.11
|
Đất khu vui chơi giải trí
công cộng
|
DKV
|
12,80
|
8,38
|
1,09
|
0,76
|
-
|
1,90
|
0,38
|
-
|
-
|
0,29
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
984,03
|
-
|
-
|
98,94
|
184,83
|
48,42
|
125,57
|
144,37
|
11,70
|
80,22
|
185,55
|
104,43
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
364,64
|
203,69
|
160,95
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
18,32
|
9,45
|
0,75
|
0,80
|
0,40
|
0,61
|
0,73
|
2,40
|
0,41
|
0,50
|
1,40
|
0,87
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
6,91
|
2,99
|
2,06
|
1,00
|
0,17
|
-
|
0,35
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
2.16
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
15,17
|
1,49
|
1,38
|
0,27
|
1,96
|
1,03
|
2,34
|
2,37
|
-
|
0,78
|
2,95
|
0,60
|
2.17
|
Đất sông ngòi,kênh, rạch, suối
|
SON
|
756,33
|
20,33
|
54,40
|
12,41
|
0,74
|
1,52
|
188,37
|
230,76
|
119,94
|
27,40
|
77,79
|
22,67
|
2.18
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
406,67
|
3,56
|
-
|
3,58
|
8,28
|
6,41
|
2,11
|
-
|
239,65
|
5,11
|
134,90
|
3,07
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2.285,41
|
80,26
|
50,74
|
218,37
|
61,69
|
543,92
|
280,30
|
646,83
|
-
|
208,29
|
121,07
|
73,94
|
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TUY PHONG
(Kèm theo Quyết định số 546/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Liên Hương
|
Thị Trấn Phan Rí Cửa
|
Xã Hòa Minh
|
Xã Chí Công
|
Xã Bình Thạnh
|
Xã Phú Lạc
|
Xã Phong Phú
|
Xã Phan Dũng
|
Xã Phước Thể
|
Xã Vĩnh Hảo
|
Xã Vĩnh Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(7)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
|
484,57
|
19,73
|
26,59
|
16,91
|
22,71
|
32,66
|
99,07
|
20,35
|
6,04
|
1,22
|
164,49
|
74,80
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
483,87
|
19,57
|
26,42
|
16,91
|
22,71
|
32,66
|
99,07
|
20,35
|
5,67
|
1,22
|
164,49
|
74,80
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1,77
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
0,05
|
1,37
|
0,27
|
0,03
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
1,77
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
0,05
|
1,37
|
0,27
|
0,03
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
225,44
|
19,57
|
10,92
|
10,36
|
9,70
|
22,41
|
86,53
|
9,40
|
4,01
|
1,07
|
47,52
|
3,95
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
249,30
|
-
|
9,56
|
6,50
|
12,94
|
10,25
|
12,42
|
9,58
|
0,61
|
0,12
|
116,47
|
70,85
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
7,36
|
-
|
5,94
|
-
|
0,07
|
-
|
0,07
|
-
|
0,78
|
-
|
0,50
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,70
|
0,16
|
0,17
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,17
|
-
|
0,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
0,17
|
-
|
0,17
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,37
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,37
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,16
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC 3
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TUY
PHONG
(Kèm theo Quyết định số 546/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Liên Hương
|
Thị Trấn Phan Rí Cửa
|
Xã Hòa Minh
|
Xã Chí Công
|
Xã Bình Thạnh
|
Xã Phú Lạc
|
Xã Phong Phú
|
Xã Phan Dũng
|
Xã Phước Thể
|
Xã Vĩnh Hảo
|
Xã Vĩnh Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+... +(15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang
đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
725,25
|
24,49
|
86,65
|
38,33
|
38,48
|
86,13
|
105,86
|
20,92
|
5,67
|
3,32
|
205,61
|
109,79
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
DLN/PNN
|
2,36
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
0,37
|
1,37
|
0,27
|
0,13
|
0,17
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
2,36
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
0,37
|
1,37
|
0,27
|
0,13
|
0,17
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
307,69
|
22,79
|
12,42
|
31,07
|
14,00
|
62,08
|
92,80
|
9,77
|
4,01
|
2,72
|
50,37
|
5,66
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
405,82
|
1,70
|
68,29
|
7,21
|
22,39
|
24,05
|
12,62
|
9,78
|
0,61
|
0,47
|
154,57
|
104,13
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
7,38
|
-
|
5,94
|
-
|
0,09
|
-
|
0,07
|
-
|
0,78
|
-
|
0,50
|
-
|
1.5
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC 4
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 HUYỆN
TUY PHONG
(Kèm theo Quyết định số 546/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 của UBND tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Liên Hương
|
Thị Trấn Phan Rí Cửa
|
Xã Hòa Minh
|
Xã Chí Công
|
Xã Bình Thạnh
|
Xã Phú Lạc
|
Xã Phong Phú
|
Xã Phan Dũng
|
Xã Phước Thể
|
Xã Vĩnh Hảo
|
Xã Vĩnh Tân
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+ (15)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
|
70,33
|
-
|
3,00
|
2,70
|
2,68
|
1,16
|
9,60
|
15,90
|
-
|
20,80
|
2,60
|
11,89
|
1
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
70,33
|
-
|
3,00
|
2,70
|
2,68
|
1,16
|
9,60
|
15,90
|
-
|
20,80
|
2,60
|
11,89
|
1.1
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
2,68
|
-
|
-
|
-
|
2,68
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
4,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,14
|
1.3
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
14,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
14,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
49,16
|
-
|
3,00
|
2,70
|
-
|
1,16
|
9,60
|
1,55
|
-
|
20,80
|
2,60
|
7,75
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
9,21
|
-
|
-
|
2,70
|
-
|
1,16
|
1,20
|
1,55
|
-
|
-
|
2,60
|
-
|
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
10,75
|
-
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,75
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
20,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
20,80
|
-
|
-
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
8,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|