Quyết định 1623/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh
Số hiệu | 1623/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/09/2012 |
Ngày có hiệu lực | 12/09/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký | Tống Minh Viễn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1623/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 12 tháng 9 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố bãi bỏ 68 (sáu mươi tám) thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (kèm theo phụ lục danh sách thủ tục hành chính bãi bỏ) đã được công bố kèm theo Quyết định số 1615/QĐ-UBND ngày 24/8/2009, Quyết định số 548/QĐ-UBND ngày 01/4/2011 và Quyết định số 1811/QĐ-UBND ngày 03/11/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1623/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TRÀ VINH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Thủy sản |
|
1 |
Công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh thuỷ sản đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm (đối với cơ sở chế biến thủy sản tiêu thụ nội địa) |
2 |
Công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh thuỷ sản đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm (đối với cơ sở khác) |
3 |
Cấp Giấy phép khai thác thủy sản |
4 |
Gia hạn giấy phép khai thác thủy sản |
5 |
Cấp đổi, cấp lại Giấy phép khai thác thủy sản |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán |
7 |
Cấp Giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá đối với tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu |
8 |
Cấp Giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá đối với tàu cá đóng mới |
9 |
Cấp Giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá đối với tàu cá nhập khẩu |
10 |
Cấp Giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá đối với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê - mua tàu |
11 |
Cấp Giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá tạm thời |
12 |
Cấp Giấy chứng nhận Xóa đăng ký tàu cá |
13 |
Cấp lại Giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá bị rách nát, hư hỏng hoặc thay đổi tên tàu |
14 |
Cấp lại Giấy chứng nhận Đăng ký tàu cá bị mất |
15 |
Cấp Giấy chứng nhận Đăng ký bè cá |
16 |
Đăng ký thuyền viên và cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá |
17 |
Cấp Sổ thuyền viên tàu cá |
18 |
Phê duyệt hồ sơ thiết kế tàu cá |
19 |
Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật |
20 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề thú y thủy sản |
21 |
Gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thủy sản |
22 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc thú y thủy sản |
23 |
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới/cải hoán tàu cá |
24 |
Cấp giấy xác nhận đăng ký tàu cá |
25 |
Xác nhận Công bố tiêu chuẩn chất lượng hàng hóa chuyên ngành thủy sản |
26 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch đối với động vật thủy sản vận chuyển trong nước (đối với động vật thủy sản tại địa phương) |
27 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch đối với động vật thủy sản vận chuyển trong nước (đối với chủ cơ sở vận chuyển động vật thủy sản) |
28 |
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ nhuyễn thể 2 mảnh vỏ (NT2MV). |
29 |
Công bố tiêu chuẩn chất lượng giống thủy sản |
30 |
Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận ATTP hàng hóa thủy sản tiêu thụ nội địa |
II. Lĩnh vực Nông nghiệp |
|
1 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
2 |
Gia hạn Chứng chỉ hành nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
3 |
Gia hạn Chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật |
4 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề sản xuất, gia công sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật |
5 |
Cấp Giấy chứng nhận chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật |
6 |
Giấy chứng nhận tập huấn bồi dưỡng kiến thức chuyên môn và văn bản pháp luật mới về thuốc bảo vệ thực vật |
7 |
Cấp chứng nhận vệ sinh thú y lò giết mổ |
8 |
Cấp chứng nhận vệ sinh thú y bán thịt |
9 |
Cấp chứng nhận vệ sinh thú y lò ấp trứng |
10 |
Kiểm dịch động vật vận chuyển trong tỉnh |
11 |
Kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển trong tỉnh |
12 |
Kiểm dịch động vật vận chuyển ngoài tỉnh |
13 |
Kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ngoài tỉnh |
14 |
Cấp chứng chỉ hành nghề thú y |
15 |
Gia hạn chứng chỉ hành nghề thú y |
16 |
Tiếp nhận công bố tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm, hàng hóa đặc thù chuyên ngành nông nghiệp gồm: Giống cây trồng, giống vật nuôi, thức ăn chăn nuôi, phân bón. |
17 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau, quả an toàn |
18 |
Công bố sản phẩm rau, quả an toàn (trường hợp công bố dựa trên kết quả đánh giá, giám sát của Tổ chức chứng nhận) |
19 |
Công bố sản phẩm rau, quả an toàn (trường hợp công bố dựa trên kết quả tự đánh giá và giám sát nội bộ) |
20 |
Cấp chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa |
21 |
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa |
22 |
Cấp thẻ xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa |
23 |
Đổi thẻ xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa |
24 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa |
25 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề xông hơi khử trùng vật thể bảo quản nội địa |
III. Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
1 |
Đề nghị cấp phép di chuyển gấu nuôi |
2 |
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi gấu |
3 |
Giao gấu tự nguyện cho Nhà nước |
4 |
Cấp giấy phép vận chuyển đặc biệt |
5 |
Cấp sổ theo dõi nhập, xuất lâm sản |
6 |
Phê duyệt thiết kế kỹ thuật dự toán thi công công trình: trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng khoan nuôi xúc tiến tái sinh kết hợp trồng bổ sung |
7 |
Cấp phép tỉa thưa rừng |
8 |
Phê duyệt phương án thiết kế chăm sóc rừng trồng |
9 |
Phê duyệt phương án quản lý bảo vệ rừng phòng hộ, đặc dụng |
10 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp |
11 |
Đăng ký nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
12 |
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc giống của lô cây con. |
13 |
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống cây trồng lâm nghiệp. |