Quyết định 54/2017/QĐ-UBND về đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc và mồ mả trên địa bàn tỉnh Bình Định
Số hiệu | 54/2017/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/09/2017 |
Ngày có hiệu lực | 01/10/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Hồ Quốc Dũng |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 54/2017/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 21 tháng 9 năm 2017 |
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC VÀ MỒ MẢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước ngày 03/6/2008;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng đơn giá về nhà cửa, vật kiến trúc và mồ mả trên địa bàn tỉnh Bình Định (có các Bảng đơn giá chi tiết kèm theo).
Điều 2. Đơn giá về nhà cửa, vật kiến trúc và mồ mả được áp dụng để tính giá trị nhà cửa, công trình, vật kiến trúc, mồ mả trong các công tác: bồi thường thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất; bán nhà thuộc sở hữu nhà nước; bán tài sản nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/10/2017 và thay thế Quyết định số 41/2013/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 của UBND tỉnh về việc đơn giá bồi thường thiệt hại về nhà cửa, vật kiến trúc và mồ mả khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Định.
Điều 4. Đối với nhà cửa, vật kiến trúc thuộc sở hữu nhà nước đã phê duyệt giá bán và các dự án đã phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư nhưng chưa triển khai thực hiện hoặc đang triển khai thực hiện trước khi Quyết định này có hiệu lực thi hành thì không áp dụng, không điều chỉnh đơn giá theo Quyết định này mà thực hiện theo Quyết định đã phê duyệt của cấp có thẩm quyền.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BẢNG ĐƠN GIÁ NHÀ CỬA VÀ VẬT KIẾN TRÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 54/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2017 của UBND tỉnh)
Mã hiệu |
Loại công trình |
Đơn vị tính |
Đơn giá (đồng) |
Ghi chú |
N1 |
- Nhà từ 2 tầng đến 6 tầng, khung BTCT, mái bằng, mái nghiêng BTCT, nền lát gạch ceramic, tường sơn nước có bả matít. |
đồng/m2 |
3.643.000 |
|
N2 |
- Nhà từ 2 tầng đến 6 tầng, khung BTCT, mái tole hoặc Fibrô xi măng, nền lát gạch ceramic, trần thạch cao, tường sơn nước có bả matít. Tầng trên cùng áp dụng mã N2, các tầng dưới áp dụng mã N1. |
đồng/m2 |
3.127.000 |
|
N3 |
- Nhà 2 tầng, tường xây gạch chịu lực dày ≥ 200 mm, sàn BTCT, nền lát gạch ceramic, tường sơn nước không bả matít, trần nhựa, mái tole hoặc Fibrô xi măng. |
đồng/m2 |
2.715.000 |
|
N4 |
- Nhà 1 tầng mái bằng hoặc mái nghiêng BTCT, khung BTCT, tường xây gạch sơn nước có bả matít, nền lát gạch ceramic |
đồng/m2 |
3.298.000 |
|
N5 |
- Nhà 1 tầng mái tole hoặc Fibrô xi măng, tường xây gạch dày ≥ 200 mm, sê nô BTCT, trần nhựa, nền lát gạch ceramic, tường sơn nước không bả matít, chiều cao trung bình mái >3m |
đồng/m2 |
2.676.000 |
Nếu chiều cao trung bình mái <3m tính bằng 0,9 giá nhà cùng loại |
N6 |
- Nhà 1 tầng mái tole hoặc Fibrô xi măng, trần nhựa, nền lát gạch ceramic, tường xây gạch sơn nước không bả matít, chiều cao trung bình mái > 3 m |
đồng/m2 |
2.331.000 |
nt |
N7 |
- Nhà 1 tầng, tường xây gạch dày ≥ 200mm quét vôi, nền láng vữa xi măng, trần nhựa, mái tole hoặc Fibrô xi măng, chiều cao trung bình mái từ 2,5 đến 3 m |
đồng/m2 |
1.987.000 |
Nếu chiều cao trung bình mái <2,5m tính bằng 0,9 giá nhà cùng loại |
N8 |
- Nhà 1 tầng, tường xây gạch quét vôi, nền láng vữa xi măng, không trần, mái tole hoặc Fibrô xi măng, chiều cao trung bình mái từ từ 2,5 đến 3 m |
đồng/m2 |
1.711.000 |
nt |
N9 |
- Nhà 1 tầng, tường xây gạch không trát, có bộ phận vách tole hoặc ván, nền đất, không trần, mái tole hoặc Fibrô xi măng xà gồ gỗ mái không quy cách, chiều cao trung bình mái từ 2,5 đến 3m. |
đồng/m2 |
1.214.000 |
nt |
N10 |
- Nhà sàn kiên cố. |
đồng/m2 |
1.076.000 |
|
N11 |
- Nhà sàn bán kiên cố. |
đồng/m2 |
828.000 |
|
N12 |
- Nhà 1 tầng chiều cao trung bình mái ≥ 3m, tường đất, tôn hoặc ván, nền láng xi măng, mái tole hoặc Fibrô xi măng |
đồng/m2 |
773.000 |
|
N13 |
- Nhà 1 tầng chiều cao trung bình mái < 3m, tường đất, tôn hoặc ván, nền đất, mái tole hoặc Fibrô xi măng. |
đồng/m2 |
690.000 |
|
N14 |
- Nhà xưởng (nhà kho) có kèo thép dạng zamil, cột thép hoặc BTCT, mái tole, vách bao che bằng tường gạch hoặc tole, cửa sắt hoặc gỗ, nền bê tông. |
đồng/m2 |
1.849.000 |
|
N15 |
- Nhà xưởng (nhà kho) có kèo thép dạng dàn, cột thép hoặc BTCT, mái tole, vách bao che bằng tường gạch hoặc tole, cửa sắt hoặc gỗ, nền bê tông. |
đồng/m2 |
1.601.000 |
|
N16 |
- Nhà xưởng (kho) có kèo thép không phải dạng zamil và dạng dàn, cột thép hoặc BTCT, mái tole, tường gạch hoặc tole, nền bê tông. |
đồng/m2 |
1.228.000 |
|
N17 |
- Nhà rầm trên mặt nước, trụ bằng bê tông cao 2-2,5m hoặc kết hợp với trụ bê tông và trụ gỗ; khung sườn bằng gỗ; vách ván dày 1,5 cm hoặc kết với tole; mái tole hoặc Fibro xi măng; sàn bằng gỗ ván dày 3cm; chiều cao trung bình mái từ 2,5m trở lên |
đồng/m2 |
912.000 |
Nếu chiều cao trung bình mái <2,5m tính bằng 0,9 giá nhà rầm cùng loại |
N18 |
- Nhà để xe mái tole khung gỗ hoặc thép, không vật liệu bao che, nền xi măng |
đồng/m2 |
593.000 |
|
N19 |
- Mái hiên bằng tole, hoặc Fibrô xi măng (chưa tính nền) |
đồng/m2 |
262.000 |
|
C1 |
- Chuồng nền đất, khung bao che bằng gỗ, mái tranh, giấy dầu, hoặc vật liệu thô sơ |
đồng/m2 |
248.000 |
|
C2 |
- Chuồng nền đất, khung bao che bằng gỗ, mái tole hoặc Fibro |
đồng/m2 |
331.000 |
|
C3 |
- Chuồng khung gỗ, bao che bằng gỗ, nền láng xi măng, mái tole hoặc Fibro XM |
đồng/m2 |
414.000 |
|
C4 |
- Chuồng xây gạch bao quanh =<1m, nền láng xi măng, mái tole hoặc Fibro XM |
đồng/m2 |
552.000 |
|
C5 |
- Chuồng xây gạch bao quanh cao >1m, nền láng xi măng, mái tole hoặc Fibro xi măng |
đồng/m2 |
690.000 |
|
B1 |
- Bể nước nổi xây đá chẻ, nắp đan BT |
đồng/m3 |
1.352.000 |
|
B2 |
- Bể nước nổi xây gạch, nắp đan BT |
đồng/m3 |
1.242.000 |
|
B3 |
- Bể nước ngầm xây đá chẻ nắp đan BT |
đồng/m3 |
1.490.000 |
|
B4 |
- Bể nước ngầm xây gạch, nắp đan BT |
đồng/m3 |
1.380.000 |
|
B5 |
- Hố xí hai ngăn bao che bằng vật liệu thô sơ |
đồng/m2 |
276.000 |
|
B6 |
- Hệ thống phần ngầm nhà vệ sinh, phần ngầm tự hoại phục vụ chăn nuôi |
đồng/hệ thống |
6.486.000 |
|
B7 |
- Hầm biogas composite (có 02 bể xử lý), đường kính ≥2,4 m |
đồng/hệ thống |
13.500.000 |
|
S1 |
- Sân lát gạch hoa xi măng, bê tông |
đồng/m2 |
186.000 |
Đã tính bê tông lót nền |
S2 |
- Sân lát gạch đất nung, đan BT |
đồng/m2 |
173.000 |
|
S3 |
- Sân láng sỏi, gạch graníc tận dụng |
đồng/m2 |
159.000 |
|
S4 |
- Sân xi măng, nhựa đường |
đồng/m2 |
138.000 |
|
TR1 |
- Tường rào xây gạch có chiều dày < 150mm |
đồng/m2 |
393.000 |
Đã tính móng tường rào |
TR2 |
- Tường rào xây gạch có chiều dày ≥ 150mm |
đồng/m2 |
552.000 |
|
TR3 |
- Tường rào song sắt |
đồng/m2 |
600.000 |
|
TR4 |
- Tường rào lam bê tông |
đồng/m2 |
835.000 |
|
TR5 |
- Cổng panô sắt mở kiểu ray thẳng |
đồng/m2 |
1.249.000 |
|
TR6 |
- Cổng panô sắt mở kiểu bản lề |
đồng/m2 |
738.000 |
|
TR7 |
- Cổng song sắt bằng sắt hộp |
đồng/m2 |
552.000 |
|
TR8 |
- Cổng sắt thô sơ |
đồng/m2 |
366.000 |
|
TR9 |
- Hàng rào kẽm gai hỗ trợ công tháo dỡ |
đồng/m2 |
18.000 |
|
G1 |
- Giếng đường kính <= 1m, sâu =<10m, bộng giếng xây gạch hoặc đá ong |
đồng/m |
704.000 |
|
G2 |
- Giếng đường kính > 1m đến <=1.2m, sâu = <10m, bộng giếng xây gạch hoặc đá ong |
đồng/m |
897.000 |
|
G3 |
- Giếng đường kính > 1.2m đến <=1.6m, sâu = <10m, bộng giếng xây gạch hoặc đá ong |
đồng/m |
1.173.000 |
|
G4 |
- Giếng đường kính > 1.6m đến <=2m, sâu =< 10m, bộng giếng xây gạch hoặc đá ong |
đồng/m |
1.684.000 |
|
G5 |
- Giếng đường kính > 2m, sâu =<10m, bộng giếng xây gạch hoặc đá ong |
đồng/m |
2.167.000 |
|
G6 |
- Giếng đường kính <= 1m, sâu =<10m, bộng bê tông |
đồng/m |
1.663.000 |
|
G7 |
- Giếng đường kính > 1m đến <=1.2m, sâu =< 10m, bộng bê tông |
đồng/m |
1.932.000 |
|
G8 |
- Giếng đường kính > 1.2m đến <=1.6m, sâu =< 10m, bộng bê tông |
đồng/m |
2.657.000 |
|
G9 |
- Giếng đường kính > 1.6m đến <=2m, sâu =< 10m, bộng bê tông |
đồng/m |
3.540.000 |
|
G10 |
- Giếng đường kính > 2m, sâu =<10m, bộng bê tông |
đồng/m |
4.493.000 |
|
G11 |
- Giếng bộng đất nung đường kính <= 0.8m, sâu =< 10m |
đồng/m |
242.000 |
|
G12 |
- Giếng bộng đất nung đường kính >0.8m, sâu =< 10m |
đồng/m |
297.000 |
|
G13 |
- Giếng nước đóng đường kính D=<60mm |
đồng/ giếng |
897.000 |
|
G14 |
- Giếng nước đóng đường kính D>60mm |
đồng/ giếng |
1.339.000 |
|
K1 |
- Kết cấu BTCT cho cấu kiện độc lập |
đồng/m3 |
6.031.000 |
|
K2 |
- Kết cấu bê tông không cốt thép cho cấu kiện độc lập |
đồng/m3 |
3.780.000 |
|
K3 |
- Kết cấu xây gạch hoàn chỉnh (có móng) |
đồng/m3 |
2.539.000 |
|
K4 |
- Móng đá chẻ (đơn, băng). |
đồng/m3 |
952.000 |
Nếu móng xây gạch tính bằng 0,8 giá móng cùng loại |
K5 |
- Đá chẻ xếp khan |
đồng/m3 |
911.000 |
|
K6 |
- Đá lô ca xếp khan |
đồng/m3 |
407.000 |
|
K7 |
- Đắp nền đất sét |
đồng/m3 |
83.000 |
|
K8 |
- Đắp đất tôn nền |
đồng/m3 |
75.000 |
|
K9 |
- Công đào ao |
đồng/m3 |
61.000 |
|
K10 |
- San đất trả lại mặt bằng đất mượn |
đồng/m2 |
1.000 |
|
ĐƠN GIÁ THÁO GỠ VÀ XÂY DỰNG MỚI LẠI MẶT ĐỨNG NHÀ KHI BỊ GIẢI TỎA MỘT PHẦN NHÀ |
||||
K11 |
- Nhà 1 tầng không có sê nô |
đồng/m2 |
932.000 |
|
K12 |
- Nhà 1 tầng có sê nô |
đồng/m2 |
1.484.000 |
|
K13 |
- Nhà 2 tầng trở lên |
đồng/m2 |
2.070.000 |
|
GHI CHÚ:
I. Giải thích từ ngữ: