Quyết định 53/2024/QĐ-UBND quy định định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ của tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu | 53/2024/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/12/2024 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký | Nguyễn Thanh Bình |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 53/2024/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 06 tháng 12 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 21/2019/TT-BKHCN ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quy trình xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 06/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin, thống kê, thư viện khoa học và công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 07/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về tư vấn xây dựng, áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BKHCN ngày 15 tháng 8 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về thông tin, tuyên truyền trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BKHCN ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật cho nhóm dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước đối với hoạt động tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật và hoạt động giải thưởng chất lượng quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 21/2023/TT-BKHCN ngày 21 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước đối với dịch vụ đánh giá trình độ và năng lực công nghệ; dịch vụ hỗ trợ xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ; dịch vụ hỗ trợ đổi mới công nghệ; dịch vụ hỗ trợ chuyển giao công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 44/TTr-KHCN ngày 31 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước làm cơ sở ban hành đơn giá, giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ của tỉnh Thái Nguyên.
2. Đối tượng áp dụng: các cơ quan quản lý nhà nước, các đơn vị sự nghiệp công lập; các tổ chức thực hiện cung ứng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ của tỉnh Thái Nguyên và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
1. Dịch vụ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ: 07 dịch vụ.
2. Dịch vụ lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng (bao gồm tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật...): 03 dịch vụ.
3. Dịch vụ lĩnh vực phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ (bao gồm thông tin khoa học và công nghệ...): 12 dịch vụ.
(Chi tiết tại các phụ lục kèm theo).
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2025.
Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với các sở, ngành liên quan hướng dẫn và tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này; định kỳ tổ chức rà soát, đánh giá và kịp thời tham mưu sửa đổi, bổ sung đối với định mức kinh tế - kỹ thuật không còn phù hợp; tổng hợp và thực hiện chế độ báo cáo định kỳ theo quy định.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 53/2024/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 06 tháng 12 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Thông tư số 21/2019/TT-BKHCN ngày 18 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quy trình xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 06/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin, thống kê, thư viện khoa học và công nghệ;
Căn cứ Thông tư số 07/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về tư vấn xây dựng, áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BKHCN ngày 15 tháng 8 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về thông tin, tuyên truyền trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BKHCN ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật cho nhóm dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước đối với hoạt động tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật và hoạt động giải thưởng chất lượng quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 21/2023/TT-BKHCN ngày 21 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước đối với dịch vụ đánh giá trình độ và năng lực công nghệ; dịch vụ hỗ trợ xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ; dịch vụ hỗ trợ đổi mới công nghệ; dịch vụ hỗ trợ chuyển giao công nghệ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 44/TTr-KHCN ngày 31 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng đối với các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước làm cơ sở ban hành đơn giá, giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ của tỉnh Thái Nguyên.
2. Đối tượng áp dụng: các cơ quan quản lý nhà nước, các đơn vị sự nghiệp công lập; các tổ chức thực hiện cung ứng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ của tỉnh Thái Nguyên và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan.
1. Dịch vụ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ: 07 dịch vụ.
2. Dịch vụ lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng (bao gồm tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật...): 03 dịch vụ.
3. Dịch vụ lĩnh vực phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ (bao gồm thông tin khoa học và công nghệ...): 12 dịch vụ.
(Chi tiết tại các phụ lục kèm theo).
Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2025.
Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với các sở, ngành liên quan hướng dẫn và tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này; định kỳ tổ chức rà soát, đánh giá và kịp thời tham mưu sửa đổi, bổ sung đối với định mức kinh tế - kỹ thuật không còn phù hợp; tổng hợp và thực hiện chế độ báo cáo định kỳ theo quy định.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG, ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ VÀ ĐỊNH MỨC
VẬT TƯ ĐỐI VỚI CÁC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH
VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Tên dịch vụ sự nghiệp công |
Tên văn bản định mức của Bộ Khoa học và Công nghệ |
Định mức chi tiết |
I. Dịch vụ lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
|||
1 |
Công bố, xuất bản, in, phát hành ấn phẩm khoa học, kỹ thuật và công nghệ, kinh tế (sách, báo, tổng luận chuyên đề, bản tin, tạp chí). |
Thông tư số 06/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 |
Phụ lục II |
2 |
Tư vấn, hỗ trợ kỹ thuật cho các tổ chức, cá nhân trong nghiên cứu đổi mới công nghệ. |
Thông tư số 21/2023/TT-BKHCN ngày 21 tháng 11 năm 2023 |
Phụ lục III |
3 |
Tư vấn đánh giá năng lực công nghệ trong các lĩnh vực, ngành kinh tế, hỗ trợ xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ. |
Phụ lục IV |
|
4 |
Dịch vụ đánh giá, tiếp nhận công nghệ và chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực khoa học và công nghệ. |
Phụ lục V |
|
5 |
Dịch vụ hỗ trợ chuyển giao công nghệ. |
Phụ lục VI |
|
6 |
Đánh giá công nghệ (đánh giá trình độ công nghệ, đánh giá năng lực tiếp thu công nghệ, đánh giá năng lực đổi mới công nghệ, đánh giá năng lực sáng tạo công nghệ...). |
Phụ lục VII |
|
7 |
Dịch vụ đánh giá trình độ công nghệ. |
Phụ lục VIII |
|
II. Dịch vụ lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng (bao gồm tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật) |
|||
1 |
Xây dựng, thẩm tra các quy chuẩn kỹ thuật địa phương. |
Thông tư số 13/2022/TT-BKHCN ngày 15 tháng 9 năm 2022 |
Phụ lục IX |
2 |
Phổ biến, hướng dẫn áp dụng tiêu chuẩn cơ sở, tiêu chuẩn quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực, tiêu chuẩn nước ngoài; quy chuẩn kỹ thuật địa phương, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia. |
Thông tư số 13/2022/TT-BKHCN ngày 15/9/2022 |
Phụ lục X |
3 |
Đào tạo, tư vấn ISO 9001:2015 trong các cơ quan hành chính. |
Thông tư số 07/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 |
Phụ lục XI |
III. Dịch vụ lĩnh vực phát triển tiềm lực khoa học và công nghệ (bao gồm thông tin khoa học và công nghệ) |
|||
1 |
Xây dựng và quản trị hạ tầng thông tin khoa học và công nghệ. |
Thông tư số 06/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 |
Phụ lục XII |
2 |
Xây dựng, cập nhật, cung cấp, khai thác cơ sở dữ liệu về hồ sơ công nghệ, chuyên gia công nghệ, danh mục công nghệ, nhiệm vụ khoa học và công nghệ, công bố khoa học và công nghệ Việt Nam, tổ chức khoa học và công nghệ, nhân lực nghiên cứu và phát triển khoa học và công nghệ Việt Nam. |
Phụ lục XIII |
|
3 |
Xây dựng và vận hành sàn giao dịch thông tin, công nghệ thiết bị trực tuyến. |
Phụ lục XIV |
|
4 |
Tổ chức hoạt động giao dịch thông tin công nghệ và thiết bị. |
Phụ lục XV |
|
5 |
Tổ chức triển lãm khoa học và công nghệ. |
Phụ lục XVI |
|
6 |
Tư vấn môi giới, kết nối cung cầu mua bán công nghệ, chuyển giao công nghệ. |
Thông tư số 21/2023/TT-BKHCN ngày 21 tháng 11 năm 2023 |
Phụ lục XVII |
7 |
Xây dựng và vận hành hệ thống thông tin khoa học và công nghệ. |
Thông tư số 06/2022/TT-BKHCN ngày 31 tháng 5 năm 2022 |
Phụ lục XVIII |
8 |
Vận hành và phát triển cổng thông tin khoa học và công nghệ. |
Phụ lục XIX |
|
9 |
Hoạt động thống kê khoa học và công nghệ |
Phụ lục XX |
|
10 |
Khai thác, tra cứu, cung cấp thông tin từ cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ |
Phụ lục XXI |
|
11 |
Hoạt động thư viện khoa học và công nghệ: Khai thác, xử lý, cung cấp thông tin về khoa học và công nghệ phục vụ bạn đọc trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên |
Phụ lục XXII |
|
12 |
Hoạt động thông tin, tuyên truyền lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng. |
Thông tư số 12/2022/TT-BKHCN ngày 15 tháng 8 năm 2022 |
Phụ lục XXIII |
DỊCH VỤ: CÔNG BỐ, XUẤT BẢN, IN, PHÁT HÀNH ẤN PHẨM KHOA
HỌC, KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ, KINH TẾ (SÁCH, BÁO, TỔNG LUẬN CHUYÊN ĐỀ, BẢN
TIN, TẠP CHÍ)
(Kèm theo Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
1. Biên soạn và xuất bản Sách Khoa học và công nghệ thế giới (tính cho 1 cuốn)
Bảng định mức
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Trị số định mức |
1 |
2 |
3 |
Nhân công |
|
|
Lao động trực tiếp |
|
|
Nghiên cứu viên hạng III bậc 4/9 |
Công |
27,747 |
Nghiên cứu viên hạng III bậc 6/9 |
Công |
12,825 |
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) |
Công |
6,0858 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
Máy tính để bàn |
Ca |
40,572 |
Máy in |
Ca |
0,081 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy A4 |
Gram |
0,837 |
Mực in |
Hộp |
0,279 |
2. Biên soạn và xuất bản Sách Khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo Việt Nam (tính cho 1 cuốn)
Bảng định mức
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Trị số định mức |
1 |
2 |
3 |
Nhân công |
|
|
Lao động trực tiếp |
|
|
Nghiên cứu viên hạng III bậc 4/9 |
Công |
4,5 |
Nghiên cứu viên hạng III bậc 6/9 |
Công |
165,267 |
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) |
Công |
25,4655 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
Máy tính để bàn |
Ca |
172,467 |
Máy in |
Ca |
5,652 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy A4 |
Gram |
31,68 |
Mực in |
Hộp |
10,557 |
Bìa màu |
Tập (100 tờ cỡ A4) |
2,286 |
3. Biên soạn và xuất bản tổng luận chuyên đề khoa học, công nghệ, kinh tế (tính cho 1 số)
Bảng định mức
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Trị số định mức |
1 |
2 |
3 |
Nhân công |
|
|
Lao động trực tiếp |
|
|
Nghiên cứu viên hạng III bậc 4/9 |
Công |
18,189 |
Nghiên cứu viên hạng III bậc 6/9 |
Công |
6,336 |
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) |
Công |
3,67875 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
Máy tính để bàn |
Ca |
24,525 |
Máy in |
Ca |
0,045 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy A4 |
Gram |
0,216 |
Mực in |
Hộp |
0,072 |
4. Biên soạn và xuất bản tin khoa học và công nghệ điện tử (tính cho 1 số)
Bảng định mức
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Trị số định mức |
1 |
2 |
3 |
Nhân công |
|
|
Lao động trực tiếp |
|
|
Nghiên cứu viên hạng III bậc 4/9 |
Công |
19,872 |
Nghiên cứu viên hạng III bậc 6/9 |
Công |
0,225 |
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) |
Công |
3,01455 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
Máy tính để bàn |
Ca |
19,872 |
5. Biên soạn và xuất bản tin khoa học và công nghệ giấy (tính cho 1 số)
Bảng định mức
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Trị số định mức |
1 |
2 |
3 |
Nhân công |
|
|
Lao động trực tiếp |
|
|
Nghiên cứu viên hạng III bậc 4/9 |
Công |
17,325 |
Nghiên cứu viên hạng III bậc 6/9 |
Công |
0,531 |
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) |
Công |
2,6784 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
Máy tính để bàn |
Ca |
17,856 |
Máy in |
Ca |
0,0027 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy A4 |
Gram |
0,027 |
Mực in |
Hộp |
0,009 |
6. Biên soạn và xuất bản tạp chí/đặc san thông tin và tư liệu (tính cho 1 số)
Bảng định mức
Thành phần hao phí |
Đơn vị tính |
Trị số định mức |
1 |
2 |
3 |
Nhân công |
|
|
Lao động trực tiếp |
|
|
Biên tập viên hạng III bậc 3/9 |
Công |
5,643 |
Biên tập viên hạng III bậc 5/9 |
Công |
31,167 |
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) |
Công |
5,5215 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
Máy tính để bàn |
Ca |
30,006 |
Máy in |
Ca |
0,099 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy A4 |
Gram |
0,486 |
Mực in |
Hộp |
0,162 |
Phong bì A4 |
Cái |
34,2 |
DỊCH VỤ: TƯ VẤN, HỖ TRỢ KỸ THUẬT CHO CÁC TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN TRONG NGHIÊN CỨU ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Bước 1. Chuẩn bị hoạt động dịch vụ
1. Định mức lao động
STT |
Danh mục công việc |
Yêu cầu |
ĐVT |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|
|
|
1 |
Tiếp xúc ban đầu |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
0,18 |
2 |
Đánh giá tổng quan về năng lực đổi mới công nghệ của doanh nghiệp |
Viên chức bậc 5/9 |
Công |
2,25 |
3 |
Xác định, lựa chọn chuyên gia hỗ trợ phù hợp |
Viên chức bậc 5/9 |
Công |
1,35 |
4 |
Chuẩn bị tài liệu, văn bản để thực hiện dịch vụ |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
0,45 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
2. Định mức máy móc, thiết bị
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
4,23 |
2 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,27 |
3 |
Máy Photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,0315 |
3. Định mức vật tư
STT |
Tên vật tư |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in |
A4 |
Gr |
0,18 |
2 |
Mực in laser |
Laser 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,036 |
3 |
Mực máy Photocopy |
01 hộp: 25.000 tờ A4 |
Hộp |
0,0036 |
4 |
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển (120 trang) |
0,27 |
5 |
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,9 |
6 |
Vật tư văn phòng khác |
|
|
Theo thực tế |
Bước 2. Đánh giá hiện trạng và lập kế hoạch thực hiện
1. Định mức lao động
STT |
Danh mục công việc |
Yêu cầu |
ĐVT |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|
|
|
1 |
Đánh giá, phân tích hiện trạng thiết bị, công nghệ, xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật cần đổi mới |
Viên chức bậc 5/9 |
Công |
6,75 |
2 |
Lập kế hoạch thực hiện hoạt động đổi mới công nghệ |
Viên chức bậc 5/9 |
Công |
4,95 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
2. Định mức máy móc, thiết bị
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
11,7 |
2 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,747 |
3 |
Máy Photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,099 |
3. Định mức vật tư
STT |
Tên vật tư |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,468 |
2 |
Mực in laser |
Laser 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,09 |
3 |
Mực máy Photocopy |
01 hộp: 25.000 tờ A4 |
Hộp |
0,009 |
4 |
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển (120 trang) |
0,45 |
5 |
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,9 |
6 |
Vật tư văn phòng khác |
|
|
Theo thực tế |
Bước 3. Phân tích, đánh giá công nghệ
1. Định mức lao động
STT |
Danh mục công việc |
Yêu cầu |
ĐVT |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|
|
|
1 |
Nghiên cứu, phân tích đánh giá xác định các công nghệ có khả năng ứng dụng để cải tiến/đổi mới công nghệ |
Viên chức bậc 5/9 |
Công |
9,9 |
2 |
Xây dựng các phương án đổi mới công nghệ |
Viên chức bậc 5/9 |
Công |
9,9 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
2. Định mức máy móc, thiết bị
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
19,8 |
2 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
1,26 |
3 |
Máy Photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,162 |
3. Định mức vật tư
STT |
Tên vật tư |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,792 |
2 |
Mực in laser |
Laser 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,153 |
3 |
Mực máy Photocopy |
01 hộp: 25.000 tờ A4 |
Hộp |
0,0153 |
4 |
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển (120 trang) |
0,45 |
5 |
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,9 |
6 |
Vật tư văn phòng khác |
|
|
Theo thực tế |
Bước 4. Lựa chọn phương án đổi mới công nghệ
1. Định mức lao động
STT |
Danh mục công việc |
Yêu cầu |
ĐVT |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|
|
|
1 |
Phân tích, đánh giá xác định các lựa chọn các công nghệ có khả năng ứng dụng để cải tiến/đổi mới công nghệ ưu tiên |
Viên chức bậc 5/9 |
Công |
9,45 |
2 |
Lựa chọn phương án đổi mới công nghệ |
Viên chức bậc 5/9 |
Công |
3,6 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
2. Định mức máy móc, thiết bị
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
13,05 |
2 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,828 |
3 |
Máy Photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,108 |
3. Định mức vật tư
STT |
Tên vật tư |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,522 |
2 |
Mực in laser |
Laser 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,099 |
3 |
Mực máy Photocopy |
01 hộp: 25.000 tờ A4 |
Hộp |
0,0099 |
4 |
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển (120 trang) |
0,45 |
5 |
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,9 |
6 |
Vật tư văn phòng khác |
|
|
Theo thực tế |
Bước 5. Hỗ trợ triển khai đổi mới công nghệ
1. Định mức lao động
STT |
Danh mục công việc |
Yêu cầu |
ĐVT |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|
|
|
1 |
Lập kế hoạch chi tiết triển khai phương án đổi mới công nghệ đã lựa chọn |
Viên chức bậc 5/9 |
Công |
11,25 |
2 |
Hỗ trợ triển khai phương án đổi mới công nghệ đã lựa chọn |
Viên chức bậc 5/9 |
Công |
19,8 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
2. Định mức máy móc, thiết bị
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
31,05 |
2 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
1,98 |
3 |
Máy Photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,243 |
3. Định mức vật tư
STT |
Tên vật tư |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in |
A4 |
Gram |
1,458 |
2 |
Mực in laser |
Laser 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,288 |
3 |
Mực máy Photocopy |
01 hộp: 25.000 tờ A4 |
Hộp |
0,029 |
4 |
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển (120 trang) |
0,9 |
5 |
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,9 |
6 |
Vật tư văn phòng khác |
|
|
Theo thực tế |
Bước 6. Kết thúc dịch vụ
1. Định mức lao động
TT |
Danh mục công việc |
Yêu cầu |
ĐVT |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|
|
|
1 |
Lập báo cáo kết quả thực hiện dịch vụ hỗ trợ đổi mới công nghệ |
Viên chức bậc 5/9 |
Công |
0,9 |
2 |
Nghiệm thu và kết thúc thực hiện dịch vụ |
Viên chức bậc 4/9 |
Công |
1,35 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
2. Định mức máy móc, thiết bị
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
2,25 |
2 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,144 |
3 |
Máy Photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,018 |
3. Định mức vật tư
STT |
Tên vật tư |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,09 |
2 |
Mực in laser |
Laser 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,018 |
3 |
Mực máy Photocopy |
01 hộp: 25.000 tờ A4 |
Hộp |
0,0018 |
4 |
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển (120 trang) |
0,27 |
5 |
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,9 |
6 |
Vật tư văn phòng khác |
|
|
Theo thực tế |
DỊCH VỤ: TƯ VẤN ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CÔNG NGHỆ TRONG CÁC
LĨNH VỰC, NGÀNH KINH TẾ HỖ TRỢ XÂY DỰNG LỘ TRÌNH ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
I. Tư vấn đánh giá năng lực công nghệ trong các lĩnh vực, ngành kinh tế
Bước 1. Chuẩn bị hoạt động dịch vụ
1. Định mức lao động
STT |
Nội dung công việc |
Yêu cầu |
ĐVT |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|
|
|
1 |
Tiếp xúc ban đầu |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
0,18 |
2 |
Xem xét khả năng tiến hành dịch vụ |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
0,45 |
3 |
Chuẩn bị tài liệu, văn bản cho hoạt động dịch vụ |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
0,27 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
2. Định mức máy móc, thiết bị
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
0,9 |
2 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,0576 |
3 |
Máy Photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,0072 |
3. Định mức vật tư
STT |
Vật tư sử dụng |
|||
Tên vật tư |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
|
1 |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,18 |
2 |
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,018 |
3 |
Mực máy Photocopy |
01 hộp: 25.000 tờ A4 |
Hộp |
0,0018 |
4 |
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển (120 trang) |
0,45 |
5 |
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,9 |
6 |
Vật tư văn phòng khác |
|
|
Theo thực tế |
Bước 2. Lập kế hoạch thực hiện
1. Định mức lao động
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp
STT |
Danh mục công việc |
Yêu cầu |
ĐVT |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|
|
|
1 |
Xác định mục tiêu, phạm vi, đối tượng, dự kiến kết quả hoạt động |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
0,45 |
2 |
Xây dựng kế hoạch tổng thể cho quá trình thực hiện dịch vụ |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
1,35 |
3 |
Lập kế hoạch thực hiện chi tiết và thông báo kế hoạch thực hiện |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
2,25 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|
|
|
1 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT |
Danh mục công việc |
Yêu cầu |
ĐVT |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|
|
|
1 |
Xác định mục tiêu, phạm vi, đối tượng, dự kiến kết quả hoạt động |
Viên chức bậc 4/9 |
Công |
0,9 |
2 |
Xây dựng kế hoạch tổng thể cho quá trình thực hiện dịch vụ |
Viên chức bậc 4/9 |
Công |
2,7 |
3 |
Lập kế hoạch thực hiện chi tiết và thông báo kế hoạch thực hiện |
Viên chức bậc 4/9 |
Công |
4,5 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
2. Định mức máy móc, thiết bị
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
4,05 |
2 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,2592 |
3 |
Máy Photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,0324 |
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
8,1 |
2 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,5184 |
3 |
Máy Photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,0648 |
3. Định mức vật tư
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp
STT |
Tên vật tư |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,162 |
2 |
Mực in laser |
Laser 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,0324 |
3 |
Mực máy Photocopy |
01 hộp: 25.000 tờ A4 |
Hộp |
0,0036 |
4 |
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển (120 trang) |
0 |
5 |
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,9 |
6 |
Vật tư văn phòng khác |
|
|
Theo thực tế |
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT |
Tên vật tư |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,324 |
2 |
Mực in laser |
Laser 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,648 |
3 |
Mực máy Photocopy |
01 hộp: 25.000 tờ A4 |
Hộp |
0,0072 |
4 |
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển (120 trang) |
|
5 |
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,9 |
6 |
Vật tư văn phòng khác |
|
|
Theo thực tế |
Bước 3. Chuẩn bị đánh giá trình độ và năng lực công nghệ
1. Định mức lao động
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp
TT |
Danh mục công việc |
Yêu cầu |
ĐVT |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|
|
|
1 |
Lập kế hoạch điều tra, khảo sát đánh giá trình độ và năng lực công nghệ |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
0,45 |
2 |
Xây dựng phương án điều tra trực tiếp và trực tuyến |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
0,45 |
3 |
Hỗ trợ đào tạo, tập huấn cho đội ngũ đánh giá và các đơn vị được đánh giá |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
0,45 |
4 |
Xây dựng và hoàn thiện phiếu điều tra, khảo sát |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
0,9 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
TT |
Danh mục công việc |
Yêu cầu |
ĐVT |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|
|
|
1 |
Lập kế hoạch điều tra, khảo sát đánh giá trình độ và năng lực công nghệ |
Viên chức bậc 4/9 |
Công |
0,9 |
2 |
Xây dựng phương án điều tra trực tiếp và trực tuyến |
Viên chức bậc 4/9 |
Công |
1,8 |
3 |
Hỗ trợ đào tạo, tập huấn cho đội ngũ đánh giá và các đơn vị được đánh giá |
Viên chức bậc 4/9 |
Công |
2,7 |
4 |
Xây dựng và hoàn thiện phiếu điều tra, khảo sát |
Viên chức bậc 4/9 |
Công |
2,7 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
2. Định mức máy móc, thiết bị
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
2,25 |
2 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,144 |
3 |
Máy Photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,018 |
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
8,1 |
2 |
Máy in Laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,5184 |
3 |
Máy Photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,0648 |
3. Định mức vật tư
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp
STT |
Tên vật tư |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,09 |
2 |
Mực in laser |
Laser 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,018 |
3 |
Mực máy Photocopy |
01 hộp: 25.000 tờ A4 |
Hộp |
0,0018 |
4 |
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển (120 trang) |
|
5 |
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,9 |
6 |
Vật tư văn phòng khác |
|
|
Theo thực tế |
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT |
Tên vật tư |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,324 |
2 |
Mực in laser |
Laser 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,0648 |
3 |
Mực máy Photocopy |
01 hộp: 25.000 tờ A4 |
Hộp |
0,0072 |
4 |
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển (120 trang) |
|
5 |
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,9 |
6 |
Vật tư văn phòng khác |
|
|
Theo thực tế |
Bước 4. Khảo sát, đánh giá trình độ và năng lực công nghệ
1. Định mức lao động
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp
STT |
Danh mục công việc |
Yêu cầu |
ĐVT |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|
|
|
1 |
Hỗ trợ tổ chức điều tra thu thập số liệu |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
0,9 |
2 |
Tổ chức điều tra trực tuyến |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
0,27 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|
||
1 |
Hình mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT |
Danh mục công việc |
Yêu cầu |
ĐVT |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|
|
|
1 |
Hỗ trợ tổ chức điều tra thu thập /Số liệu |
Viên chức bậc 4/9 |
Công |
13,5 |
2 |
Tổ chức điều tra trực tuyến |
Viên chức bậc 4/9 |
Công |
4,5 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
2. Định mức máy móc, thiết bị
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
1,17 |
2 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,072 |
3 |
Máy Photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,0009 |
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
18 |
2 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
1,152 |
3 |
Máy Photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,144 |
3. Định mức vật tư
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,0468 |
2 |
Mực in laser |
Laser 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,009 |
3 |
Mực máy Photocopy |
01 hộp: 25.000 tờ A4 |
Hộp |
0,0009 |
4 |
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển (120 trang) |
0,09 |
5 |
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,9 |
6 |
Vật tư văn phòng khác |
|
|
Theo thực tế |
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT |
Tên vật tư |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,72 |
2 |
Mực in laser |
Laser 1500 tờ A 4 |
Hộp |
0,144 |
3 |
Mực máy Photocopy |
01 hộp: 25.000 tờ A4 |
Hộp |
0,0144 |
4 |
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển (120 trang) |
0,45 |
5 |
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,9 |
6 |
Vật tư văn phòng khác |
|
|
Theo thực tế |
Bước 5. Xử lý, phân tích số liệu và xây dựng các báo cáo đánh giá công nghệ
1. Định mức lao động
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp
STT |
Danh mục công việc |
Yêu cầu |
ĐVT |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|
|
|
1 |
Tổng hợp, xử lý số liệu (chuẩn hóa số liệu) điều tra; |
Viên chức bậc 5/9 |
Công |
0,18 |
2 |
Phân tích, đánh giá thực trạng và xây dựng báo cáo trình độ và năng lực công nghệ; |
Viên chức bậc 5/9 |
Công |
0,9 |
3 |
Phân tích, đánh giá và xây dựng báo cáo hiệu quả, khai thác sử dụng công nghệ; |
Viên chức bậc 5/9 |
Công |
0,9 |
4 |
Phân tích, đánh giá và xây dựng báo cáo khả năng nghiên cứu phát triển công nghệ; |
Viên chức bậc 5/9 |
Công |
0,9 |
5 |
Phân tích, đánh giá và xây dựng báo cáo hoạt động đổi mới công nghệ; |
Viên chức bậc 5/9 |
Công |
0,9 |
6 |
Phân tích, đánh giá và xây dựng báo cáo năng lực hấp thụ công nghệ |
Viên chức bậc 5/9 |
Công |
0,9 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT |
Danh mục công việc |
Yêu cầu |
ĐVT |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|
|
|
1 |
Tổng hợp, xử lý số liệu (chuẩn hóa số liệu) điều tra; |
Viên chức bậc 6/9 |
Công |
3,15 |
2 |
Phân tích, đánh giá thực trạng và xây dựng báo cáo trình độ và năng lực công nghệ |
Viên chức bậc 6/9 |
Công |
4,5 |
3 |
Phân tích, đánh giá và xây dựng báo cáo hiệu quả, khai thác sử dụng công nghệ; |
Viên chức bậc 6/9 |
Công |
4,5 |
4 |
Phân tích, đánh giá và xây dựng báo cáo khả năng nghiên cứu phát triển công nghệ; |
Viên chức bậc 6/9 |
Công |
4,5 |
5 |
Phân tích, đánh giá và xây dựng báo cáo hoạt động đổi mới công nghệ; |
Viên chức bậc 6/9 |
Công |
4,5 |
6 |
Phân tích, đánh giá và xây dựng báo cáo năng lực hấp thụ công nghệ. |
Viên chức bậc 6/9 |
Công |
4,5 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
2. Định mức máy móc, thiết bị
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
5,58 |
2 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,36 |
3 |
Máy Photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,045 |
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
30,15 |
2 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
1,926 |
3 |
Máy Photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,243 |
3. Định mức vật tư
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp
STT |
Tên vật tư |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,225 |
2 |
Mực in laser |
Laser 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,045 |
3 |
Mực máy Photocopy |
01 hộp: 25.000 tờ A4 |
Hộp |
0,0045 |
4 |
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển (120 trang) |
0,45 |
5 |
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,9 |
6 |
Vật tư văn phòng khác |
|
|
Theo thực tế |
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT |
Tên vật tư |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in |
A4 |
Gram |
1,116 |
2 |
Mực in Laser |
Laser 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,243 |
3 |
Mực máy Photocopy |
01 hộp: 25.000 tờ A4 |
Hộp |
0,0243 |
4 |
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển (120 trang) |
0,45 |
5 |
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,9 |
6 |
Vật tư văn phòng khác |
|
|
Theo thực tế |
Bước 6. Công bố, duy trì, cải tiến cơ sở dữ liệu đánh giá trình độ và năng lực công nghệ
1. Định mức lao động
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp
STT |
Danh mục công việc |
Yêu cầu |
ĐVT |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|
|
|
1 |
Công bố kết quả đánh giá |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
0,45 |
2 |
Lập kế hoạch duy trì, cải tiến, cập nhật cơ sở dữ liệu đánh giá |
Viên chức bậc 5/9 |
Công |
0,9 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT |
Danh mục công việc |
Yêu cầu |
ĐVT |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|
|
|
1 |
Công bố kết quả đánh giá |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
0,9 |
2 |
Lập kế hoạch duy trì, cải tiến, cập nhật cơ sở dữ liệu đánh giá |
Viên chức bậc 5/9 |
Công |
1,8 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
2. Định mức máy móc, thiết bị
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
1,35 |
2 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,09 |
3 |
Máy Photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,009 |
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
2,7 |
2 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,18 |
3 |
Máy Photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,018 |
3. Định mức vật tư
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp
STT |
Tên vật tư |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,054 |
2 |
Mực in laser |
Laser 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,0108 |
3 |
Mực máy Photocopy |
01 hộp: 25.000 tờ A4 |
Hộp |
0,0009 |
4 |
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển (120 trang) |
0,09 |
5 |
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,09 |
6 |
Vật tư văn phòng khác |
|
|
Theo thực tế |
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT |
Tên vật tư |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,108 |
2 |
Mực in laser |
Laser 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,0216 |
3 |
Mực máy Photocopy |
01 hộp: 25.000 tờ A4 |
Hộp |
0,0018 |
4 |
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển (120 trang) |
0,09 |
5 |
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,9 |
6 |
Vật tư văn phòng khác |
|
|
Theo thực tế |
Bước 7. Kết thúc dịch vụ
1. Định mức lao động
STT |
Danh mục công việc |
Yêu cầu |
ĐVT |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|
|
|
1 |
Lập báo cáo kết quả thực hiện dịch vụ đánh giá trình độ và năng lực công nghệ |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
0,45 |
2 |
Nghiệm thu và kết thúc dịch vụ |
Viên chức bậc 6/9 |
|
0,9 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
2. Định mức máy móc, thiết bị
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
1,35 |
2 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,09 |
3 |
Máy Photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,009 |
3. Định mức vật tư
STT |
Tên vật tư |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,054 |
2 |
Mực in laser |
Laser 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,0108 |
3 |
Mực máy Photocopy |
01 hộp: 25.000 tờ A4 |
Hộp |
0,0009 |
4 |
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển (120 trang) |
0,09 |
5 |
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,9 |
6 |
Vật tư văn phòng khác |
|
Theo thực tế |
II. Hỗ trợ xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ
Bước 1. Chuẩn bị hoạt động dịch vụ
1. Định mức lao động
STT |
Danh mục công việc |
Yêu cầu |
ĐVT |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|||
1 |
Tiếp xúc ban đầu |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
0,18 |
2 |
Xem xét khả năng tiến hành dịch vụ |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
0,45 |
3 |
Chuẩn bị tài liệu, văn bản cho hoạt động dịch vụ |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
0,27 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
2. Định mức máy móc, thiết bị
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
0,63 |
2 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,045 |
3 |
Máy Photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,0045 |
3. Định mức vật tư
STT |
Tên vật tư |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,045 |
2 |
Mực in laser |
Laser 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,009 |
3 |
Mực máy Photocopy |
01 hộp: 25.000 tờ A4 |
Hộp |
0,0009 |
4 |
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển (120 trang) |
0,009 |
5 |
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,9 |
6 |
Vật tư văn phòng khác |
|
|
Theo thực tế |
Bước 2. Lập kế hoạch thực hiện
1. Định mức lao động
a) Đối với việc xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ của một doanh nghiệp
STT |
Danh mục công việc |
Yêu cầu |
ĐVT |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|
|
|
1 |
Xác định yêu cầu đối với việc xây dựng đổi mới công nghệ |
Viên chức bậc 6/9 |
Công |
0,9 |
2 |
Xây dựng kế hoạch tổng thể cho quá trình thực hiện |
Viên chức bậc 6/9 |
công |
1,35 |
3 |
Lập kế hoạch thực hiện chi tiết và thống nhất kế hoạch thực hiện |
Viên chức bậc 6/9 |
Công |
2,25 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
b) Đối với xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT |
Danh mục công việc |
Yêu cầu |
ĐVT |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|
|
|
1 |
Xác định yêu cầu đối với việc xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ |
Viên chức bậc 6/9 |
Công |
1,8 |
2 |
Xây dựng kế hoạch tổng thể cho quá trình thực hiện |
Viên chức bậc 6/9 |
Công |
3,15 |
3 |
Lập kế hoạch thực hiện chi tiết và thống nhất kế hoạch thực hiện |
Viên chức bậc 6/9 |
Công |
4,05 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
2. Định mức máy móc, thiết bị
a) Đối với việc xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ của một doanh nghiệp
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
4,5 |
2 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,288 |
3 |
Máy Photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,036 |
b) Đối với xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
9 |
2 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,576 |
3 |
Máy Photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,072 |
3. Định mức vật tư
a) Đối với việc xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ của một doanh nghiệp
STT |
Tên vật tư |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,18 |
2 |
Mực in laser |
Laser 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,036 |
3 |
Mực máy Photocopy |
01 hộp: 25.000 tờ A4 |
Hộp |
0,0036 |
4 |
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển (120 trang) |
0,27 |
5 |
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,9 |
6 |
Vật tư văn phòng khác |
|
|
Theo thực tế |
b) Đối với xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT |
Tên vật tư |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in |
A4 |
Gr |
0,36 |
2 |
Mực in laser |
Laser 1500 từ A4 |
Hộp |
0,072 |
3 |
Mực máy Photocopy |
01 hộp: 25.000 tờ A4 |
Hộp |
0,0072 |
4 |
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển (120 trang) |
0,45 |
5 |
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,9 |
6 |
Vật tư văn phòng khác |
|
|
Theo thực tế |
Bước 3. Xây dựng hồ sơ công nghệ
1. Định mức lao động
a) Đối với việc xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ của một doanh nghiệp
STT |
Danh mục công việc |
Yêu cầu |
ĐVT |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|||
1 |
Xây dựng cấu trúc cây công nghệ, đánh giá tổng quan về công nghệ và các công nghệ liên quan |
Viên chức bậc 6/9 |
Công |
1,8 |
2 |
Điều tra, đánh giá hiện trạng công nghệ, năng lực công nghệ |
Viên chức bậc 6/9 |
Công |
4,5 |
3 |
Xây dựng các hồ sơ công nghệ chi tiết |
Viên chức bậc 6/9 |
Công |
2,25 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT |
Danh mục công việc |
Yêu cầu |
ĐVT |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|||
1 |
Xây dựng cấu trúc cây công nghệ và đánh giá tổng quan về công nghệ và các công nghệ liên quan |
Viên chức bậc 6/9 |
Công |
4,05 |
2 |
Điều tra, đánh giá hiện trạng công nghệ, năng lực công nghệ |
Viên chức bậc 6/9 |
Công |
10,8 |
3 |
Xây dựng báo cáo tổng hợp các hồ sơ công nghệ chi tiết |
Viên chức bậc 6/9 |
Công |
5,85 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
2. Định mức máy móc, thiết bị
a) Đối với việc xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ của một doanh nghiệp
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
8,55 |
2 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,558 |
3 |
Máy Photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,0684 |
b) Đối với xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
20,7 |
2 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
1,35 |
3 |
Máy Photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,18 |
3. Định mức vật tư
a) Đối với việc xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ của một doanh nghiệp
STT |
Tên vật tư |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,342 |
2 |
Mực in laser |
Laser 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,0684 |
3 |
Mực máy Photocopy |
01 hộp: 25.000 tờ A4 |
Hộp |
0,00684 |
4 |
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển (120 trang) |
0,45 |
5 |
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,9 |
6 |
Vật tư văn phòng khác |
|
|
Theo thực tế |
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT |
Tên vật tư |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,81 |
2 |
Mực in laser |
Laser 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,162 |
3 |
Mực máy Photocopy |
01 hộp: 25.000 tờ A4 |
Hộp |
0,0162 |
4 |
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển (120 trang) |
0,45 |
5 |
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,9 |
6 |
Vật tư văn phòng khác |
|
|
Theo thực tế |
Bước 4. Xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ
1. Định mức lao động
a) Đối với việc xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ của một doanh nghiệp
STT |
Danh mục công việc |
Yêu cầu |
ĐVT |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|
|
|
1 |
Hỗ trợ xác định mục tiêu, đối tượng của lộ trình đổi mới công nghệ |
Viên chức bậc 6/9 |
Công |
1,35 |
2 |
Hỗ trợ xác định các sản phẩm ưu tiên phát triển trong lộ trình đổi mới công nghệ |
Viên chức bậc 6/9 |
Công |
1,62 |
3 |
Hỗ trợ xác định các công nghệ ưu tiên phát triển trong lộ trình đổi mới công nghệ |
Viên chức bậc 6/9 |
Công |
2,25 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
b) Đối với xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT |
Danh mục công việc |
Yêu cầu |
ĐVT |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|||
1 |
Hỗ trợ xác định mục tiêu, đối tượng của lộ trình đổi mới công nghệ |
Viên chức bậc 6/9 |
Công |
2,25 |
2 |
Hỗ trợ xác định các sản phẩm ưu tiên phát triển trong lộ trình đổi mới công nghệ |
Viên chức bậc 6/9 |
Công |
3,15 |
3 |
Hỗ trợ xác định các công nghệ ưu tiên phát triển trong lộ trình đổi mới công nghệ |
Viên chức bậc 6/9 |
Công |
4,95 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
2. Định mức máy móc, thiết bị
a) Đối với việc xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ của một doanh nghiệp
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
5,22 |
2 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,333 |
3 |
Máy Photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,0414 |
b) Đối với xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
10,35 |
2 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,666 |
3 |
Máy Photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,0828 |
3. Định mức vật tư
a) Đối với việc xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ của một doanh nghiệp
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,207 |
2 |
Mực in laser |
Laser 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,0414 |
3 |
Mực máy Photocopy |
01 hộp: 25.000 tờ A4 |
Hộp |
0,00414 |
4 |
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển (120 trang) |
0,27 |
5 |
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,9 |
6 |
Vật tư văn phòng khác |
|
|
Theo thực tế |
b) Đối với xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT |
Tên vật tư |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,405 |
2 |
Mực in laser |
Laser 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,081 |
3 |
Mực máy Photocopy |
01 hộp: 25.000 tờ A4 |
Hộp |
0,0081 |
4 |
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển (120 trang) |
0,45 |
5 |
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,9 |
6 |
Vật tư văn phòng khác |
|
|
Theo thực tế |
Bước 5. Lập kế hoạch triển khai thực hiện lộ trình đổi mới công nghệ
1. Định mức lao động
a) Đối với việc xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ của một doanh nghiệp
TT |
Danh mục công việc |
Yêu cầu |
ĐVT |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|
|
|
1 |
Hỗ trợ lập kế hoạch triển khai lộ trình đổi mới công nghệ |
Viên chức bậc 6/9 |
Công |
1,62 |
2 |
Hỗ trợ lập kế hoạch duy trì, cập nhật, điều chỉnh cơ sở dữ liệu để thực hiện lộ trình đổi mới công nghệ |
Viên chức bậc 6/9 |
Công |
1,35 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
b) Đối với xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
TT |
Danh mục công việc |
Yêu cầu |
ĐVT |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|
|
|
1 |
Hỗ trợ lập kế hoạch triển khai lộ trình đổi mới công nghệ |
Viên chức bậc 6/9 |
Công |
2,88 |
2 |
Hỗ trợ lập kế hoạch duy trì, cập nhật, điều chỉnh cơ sở dữ liệu để thực hiện lộ trình để mới công nghệ |
Viên chức bậc 6/9 |
Công |
2,25 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
2. Định mức máy móc, thiết bị
a) Đối với việc xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ của một doanh nghiệp
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
2,97 |
2 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,18 |
3 |
Máy Photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,03 |
b) Đối với xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
5,13 |
2 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,32 |
3 |
Máy Photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,041 |
3. Định mức vật tư
a) Đối với việc xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ của một doanh nghiệp
STT |
Tên vật tư |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,117 |
2 |
Mực in laser |
Laser 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,023 |
3 |
Mực máy Photocopy |
01 hộp: 25.000 tờ A4 |
Hộp |
0,002 |
4 |
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển (120 trang) |
0,270 |
5 |
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,900 |
6 |
Vật tư văn phòng khác |
|
|
Theo thực tế |
b) Đối với xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT |
Tên vật tư |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,207 |
2 |
Mực in laser |
Laser 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,041 |
3 |
Mực máy Photocopy |
01 hộp: 25.000 tờ A4 |
Hộp |
0,0041 |
4 |
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển (120 trang) |
0,270 |
5 |
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,900 |
6 |
Vật tư văn phòng khác |
|
|
Theo thực tế |
Bước 6. Kết thúc dịch vụ
1. Định mức lao động
STT |
Danh mục công việc |
Yêu cầu |
ĐVT |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|||
1 |
Lập báo cáo kết quả hỗ trợ xây dựng lộ trình đổi mới công nghệ |
Viên chức bậc 6/9 |
Công |
0,45 |
2 |
Nghiệm thu và kết thúc |
Viên chức bậc 6/9 |
Công |
0,9 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
2. Định mức máy móc, thiết bị
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
1,350 |
2 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,090 |
3 |
Máy Photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,009 |
3. Định mức vật tư
STT |
Tên vật tư |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in |
A4 |
Gr |
0,540 |
2 |
Mực in laser |
Laser 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,108 |
3 |
Mực máy Photocopy |
01 hộp: 25.000 tờ A4 |
Hộp |
0,011 |
4 |
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển (120 trang) |
0,450 |
5 |
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,900 |
6 |
Vật tư văn phòng khác |
|
|
Theo thực tế |
DỊCH VỤ ĐÁNH GIÁ, TIẾP NHẬN CÔNG NGHỆ VÀ CHUYỂN GIAO
CÔNG NGHỆ TRONG LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Bước 1. Chuẩn bị thực hiện dịch vụ
1. Định mức lao động
STT |
Danh mục công việc |
Yêu cầu |
ĐVT |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|
|
|
1 |
Tiếp xúc ban đầu |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
2,25 |
2 |
Xem xét khả năng tiến hành dịch vụ |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
1,35 |
3 |
Chuẩn bị tài liệu, văn bản để thực hiện dịch vụ |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
0,45 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
2. Định mức máy móc, thiết bị
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
4,05 |
2 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,27 |
3 |
Máy Photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,036 |
3. Định mức vật tư
STT |
Tên vật tư |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,162 |
2 |
Mực in laser |
Laser 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,0324 |
3 |
Mực máy Photocopy |
01 hộp: 25.000 tờ A4 |
Hộp |
0,0032 |
4 |
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển (120 trang) |
0,27 |
5 |
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,9 |
6 |
Vật tư văn phòng khác |
|
|
Theo thực tế |
Bước 2. Đánh giá công nghệ, xây dựng kế hoạch thực hiện; đánh giá hiện trạng, xây dựng kế hoạch thực hiện
1. Định mức lao động
a) Đánh giá công nghệ, xây dựng kế hoạch thực hiện
TT |
Danh mục công việc |
Yêu cầu |
ĐVT |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|||
1 |
Đánh giá, phân tích thiết bị, công nghệ |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
4,95 |
2 |
Xây dựng kế hoạch thực hiện hoạt động chuyển giao công nghệ |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
4,05 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
b) Đánh giá hiện trạng, xây dựng kế hoạch thực hiện
TT |
Danh mục công việc |
Yêu cầu |
ĐVT |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|||
1 |
Đánh giá, phân tích hiện trạng thiết bị, công nghệ, xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của công nghệ cần tiếp nhận, chuyển giao |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
6,75 |
2 |
Xây dựng kế hoạch thực hiện hoạt động tiếp nhận công nghệ |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
4,95 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
2. Định mức máy móc, thiết bị
a) Đánh giá công nghệ, xây dựng kế hoạch thực hiện
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
9 |
2 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,576 |
3 |
Máy Photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,072 |
b) Đánh giá hiện trạng, xây dựng kế hoạch thực hiện
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
11,70 |
2 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,72 |
3 |
Máy Photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,09 |
3. Định mức vật tư
a) Đánh giá công nghệ, xây dựng kế hoạch thực hiện
STT |
Tên vật tư |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,36 |
2 |
Mực in laser |
Laser 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,072 |
3 |
Mực máy Photocopy |
01 hộp: 25.000 tờ A4 |
Hộp |
0,0072 |
4 |
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển (120 trang) |
0,45 |
5 |
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,90 |
6 |
Vật tư văn phòng khác |
|
|
Theo thực tế |
b) Đánh giá hiện trạng, xây dựng kế hoạch thực hiện
STT |
Tên vật tư |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,468 |
2 |
Mực in laser |
Laser 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,09 |
3 |
Mực máy Photocopy |
01 hộp: 25.000 tờ A4 |
Hộp |
0,009 |
4 |
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển (120 trang) |
0,45 |
5 |
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,90 |
6 |
Vật tư văn phòng khác |
|
|
Theo thực tế |
Bước 3. Đánh giá nhu cầu công nghệ; Tìm kiếm, phân tích, lựa chọn công nghệ
1. Định mức lao động
a) Đánh giá nhu cầu công nghệ
TT |
Danh mục công việc |
Yêu cầu |
ĐVT |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|||
1 |
Tìm kiếm các tổ chức/cá nhân có nhu cầu công nghệ |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
6,75 |
2 |
Phân tích, đánh giá hiện trạng công nghệ của các tổ chức/cá nhân có nhu cầu công nghệ |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
13,05 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
b) Tìm kiếm, phân tích, lựa chọn công nghệ
TT |
Danh mục công việc |
Yêu cầu |
ĐVT |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|||
1 |
Tìm kiếm công nghệ |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
4,95 |
2 |
Phân tích, lựa chọn các công nghệ |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
14,85 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
2. Định mức máy móc, thiết bị
a) Đánh giá nhu cầu công nghệ
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
19,80 |
2 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
1,260 |
3 |
Máy Photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,162 |
b) Tìm kiếm, phân tích, lựa chọn công nghệ
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
19,8 |
2 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
1,26 |
3 |
Máy Photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,162 |
3. Định mức vật tư
a) Đánh giá nhu cầu công nghệ
STT |
Tên vật tư |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,792 |
2 |
Mực in laser |
Laser 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,162 |
3 |
Mực máy Photocopy |
01 hộp: 25.000 tờ A4 |
Hộp |
0,0162 |
4 |
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển (120 trang) |
0,45 |
5 |
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,90 |
6 |
Vật tư văn phòng khác |
|
|
Theo thực tế |
b) Tìm kiếm, phân tích, lựa chọn công nghệ
STT |
Tên vật tư |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,792 |
2 |
Mực in laser |
Laser 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,162 |
3 |
Mực máy Photocopy |
01 hộp: 25.000 tờ A4 |
Hộp |
0,0162 |
4 |
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển (120 trang) |
0,45 |
5 |
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,90 |
6 |
Vật tư văn phòng khác |
|
|
Theo thực tế |
Bước 4. Đánh giá khả năng tiếp nhận công nghệ; Đánh giá khả năng chuyển giao công nghệ
1. Định mức lao động
a) Đánh giá khả năng tiếp nhận
TT |
Danh mục công việc |
Yêu cầu |
ĐVT |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|||
1 |
Phân tích, đánh giá khả năng tiếp nhận |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
13,05 |
2 |
Xây dựng danh sách tổ chức/cá nhân tiếp nhận công nghệ |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
2,25 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
b) Đánh giá khả năng chuyển giao
TT |
Danh mục công việc |
Yêu cầu |
ĐVT |
Định mức |
|
I |
Định mức lao động trực tiếp |
||||
1 |
Đánh giá khả năng chuyển giao công nghệ |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
13,95 |
|
2 |
Xây dựng danh sách nguồn cung công nghệ |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
3,15 |
|
II |
Định mức lao động gián tiếp |
||||
1 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
||||
|
|
|
|
|
|
2. Định mức máy móc, thiết bị
a) Đánh giá khả năng tiếp nhận
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
15,3 |
2 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,99 |
3 |
Máy Photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,126 |
b) Đánh giá khả năng chuyển giao
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
17,1 |
2 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
1,08 |
3 |
Máy Photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,135 |
3. Định mức vật tư
a) Đánh giá khả năng tiếp nhận
STT |
Tên vật tư |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,612 |
2 |
Mực in laser |
Laser 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,117 |
3 |
Mực máy Photocopy |
01 hộp: 25.000 tờ A4 |
Hộp |
0,0117 |
4 |
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển (120 trang) |
0,45 |
5 |
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,9 |
6 |
Vật tư văn phòng khác |
|
|
Theo thực tế |
b) Đánh giá khả năng chuyển giao
STT |
Tên vật tư |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,684 |
2 |
Mực in laser |
Laser 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,135 |
3 |
Mực máy Photocopy |
01 hộp: 25.000 tờ A4 |
Hộp |
0,0135 |
4 |
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển (120 trang) |
0,45 |
5 |
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
9 |
6 |
Vật tư văn phòng khác |
|
|
Theo thực tế |
Bước 5. Kết nối chuyển giao công nghệ
1. Định mức lao động
TT |
Danh mục công việc |
Yêu cầu |
ĐVT |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|||
1 |
Kết nối, mua bán công nghệ |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
5,85 |
2 |
Chuyển giao công nghệ |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
9,45 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
2. Định mức máy móc, thiết bị
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
15,3 |
2 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,99 |
3 |
Máy Photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,126 |
3. Định mức vật tư
STT |
Tên vật tư |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,612 |
2 |
Mực in laser |
Laser 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,117 |
3 |
Mực máy Photocopy |
01 hộp: 25.000 tờ A4 |
Hộp |
0,0117 |
4 |
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển (120 trang) |
0,45 |
5 |
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,9 |
6 |
Vật tư văn phòng khác |
|
|
Theo thực tế |
Bước 6. Hỗ trợ thực hiện chuyển giao công nghệ
1. Định mức lao động
TT |
Danh mục công việc |
Yêu cầu |
ĐVT |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|||
1 |
Xây dựng kế hoạch triển khai. |
Viên chức bậc 5/9 |
Công |
4,95 |
2 |
Hỗ trợ triển khai hoạt động chuyển giao công nghệ |
Viên chức bậc 5/9 |
Công |
6,75 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
2. Định mức máy móc, thiết bị
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
11,70 |
2 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,72 |
3 |
Máy Photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,09 |
3. Định mức vật tư
STT |
Tên vật tư |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,468 |
2 |
Mực in laser |
Laser 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,09 |
3 |
Mực máy Photocopy |
01 hộp; 25.000 tờ A4 |
Hộp |
0,009 |
4 |
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển (120 trang) |
0,27 |
5 |
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,9 |
6 |
Vật tư văn phòng khác |
|
|
Theo thực tế |
Bước 7. Kết thúc dịch vụ
1. Định mức lao động
STT |
Danh mục công việc |
Yêu cầu |
ĐVT |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|||
1 |
Lập báo cáo kết quả thực hiện dịch vụ hỗ trợ chuyển giao công nghệ |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
0,45 |
2 |
Nghiệm thu và kết thúc dịch vụ |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
0,9 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
2. Định mức máy móc, thiết bị
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
1,8 |
2 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,117 |
3 |
Máy Photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,0144 |
3. Định mức vật tư
STT |
Tên vật tư |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,072 |
2 |
Mực in laser |
Laser 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,0144 |
3 |
Mực máy Photocopy |
01 hộp: 25.000 tờ A4 |
Hộp |
0,00144 |
4 |
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển (120 trang) |
0,180 |
5 |
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,9 |
6 |
Vật tư văn phòng khác |
|
|
Theo thực tế |
DỊCH VỤ: HỖ TRỢ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Bước 1. Chuẩn bị thực hiện dịch vụ
1. Định mức lao động
STT |
Danh mục công việc |
Yêu cầu |
ĐVT |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|
|
|
1 |
Tiếp xúc ban đầu |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
2,25 |
2 |
Xem xét khả năng tiến hành dịch vụ |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
1,35 |
3 |
Chuẩn bị tài liệu, văn bản để thực hiện dịch vụ |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
0,45 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
2. Định mức máy móc, thiết bị
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
4,05 |
2 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,27 |
3 |
Máy Photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,036 |
3. Định mức vật tư
STT |
Tên vật tư |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,162 |
2 |
Mực in laser |
Laser 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,0324 |
3 |
Mực máy Photocopy |
01 hộp: 25.000 tờ A4 |
Hộp |
0,0032 |
4 |
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển (120 trang) |
0,27 |
5 |
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,9 |
6 |
Vật tư văn phòng khác |
|
|
Theo thực tế |
Bước 2. Đánh giá công nghệ, xây dựng kế hoạch thực hiện; Đánh giá hiện trạng, xây dựng kế hoạch thực hiện
1. Định mức lao động
a) Đánh giá công nghệ, xây dựng kế hoạch thực hiện
STT |
Danh mục công việc |
Yêu cầu |
ĐVT |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|||
1 |
Đánh giá, phân tích thiết bị, công nghệ |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
4,95 |
2 |
Xây dựng kế hoạch thực hiện hoạt động chuyển giao công nghệ |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
4,05 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
b) Đánh giá hiện trạng, xây dựng kế hoạch thực hiện
STT |
Danh mục công việc |
Yêu cầu |
ĐVT |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|
|
|
1 |
Đánh giá, phân tích hiện trạng thiết bị, công nghệ, xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của công nghệ cần tiếp nhận, chuyển giao |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
6,75 |
2 |
Xây dựng kế hoạch thực hiện hoạt động tiếp nhận công nghệ |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
4,95 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
2. Định mức máy móc, thiết bị
a) Đánh giá công nghệ, xây dựng kế hoạch thực hiện
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
9 |
2 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,576 |
3 |
Máy Photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,072 |
b) Đánh giá hiện trạng, xây dựng kế hoạch thực hiện
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
11,70 |
2 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,72 |
3 |
Máy Photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,09 |
3. Định mức vật tư
a) Đánh giá công nghệ, xây dựng kế hoạch thực hiện
STT |
Tên vật tư |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,36 |
2 |
Mực in laser |
Laser 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,072 |
3 |
Mực máy Photocopy |
01 hộp: 25.000 tờ A4 |
Hộp |
0,0072 |
4 |
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển (120 trang) |
0,45 |
5 |
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,90 |
6 |
Vật tư văn phòng khác |
|
|
Theo thực tế |
b) Đánh giá hiện trạng, xây dựng kế hoạch thực hiện
STT |
Tên vật tư |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,468 |
2 |
Mực in laser |
Laser 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,09 |
3 |
Mực máy Photocopy |
01 hộp: 25.000 tờ A4 |
Hộp |
0,009 |
4 |
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển (120 trang) |
0,45 |
5 |
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,90 |
6 |
Vật tư văn phòng khác |
|
|
Theo thực tế |
Bước 3. Đánh giá nhu cầu công nghệ; Tìm kiếm, phân tích, lựa chọn công nghệ
1. Định mức lao động
a) Đánh giá nhu cầu công nghệ
STT |
Danh mục công việc |
Yêu cầu |
ĐVT |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|||
1 |
Tìm kiếm các tổ chức/cá nhân có nhu cầu công nghệ |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
6,75 |
2 |
Phân tích, đánh giá hiện trạng công nghệ của các tổ chức/cá nhân có nhu cầu công nghệ |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
13,05 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
b) Tìm kiếm, phân tích, lựa chọn công nghệ
STT |
Danh mục công việc |
Yêu cầu |
ĐVT |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|||
1 |
Tìm kiếm công nghệ |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
4,95 |
2 |
Phân tích, lựa chọn các công nghệ |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
14,85 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
2. Định mức máy móc, thiết bị
a) Đánh giá nhu cầu công nghệ
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
19,80 |
2 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
1,260 |
3 |
Máy Photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,162 |
b) Tìm kiếm, phân tích, lựa chọn công nghệ
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
19,8 |
2 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
1,26 |
3 |
Máy Photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,162 |
3. Định mức vật tư
a) Đánh giá nhu cầu công nghệ
STT |
Tên vật tư |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,792 |
2 |
Mực in laser |
Laser 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,162 |
3 |
Mực máy Photocopy |
01 hộp: 25.000 tờ A4 |
Hộp |
0,0162 |
4 |
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển (120 trang) |
0,45 |
5 |
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,90 |
6 |
Vật tư văn phòng khác |
|
|
Theo thực tế |
b) Tìm kiếm, phân tích, lựa chọn công nghệ
STT |
Tên vật tư |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,792 |
2 |
Mực in laser |
Laser 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,162 |
3 |
Mực máy Photocopy |
01 hộp: 25.000 tờ A4 |
Hộp |
0,0162 |
4 |
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển (120 trang) |
0,45 |
5 |
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,90 |
6 |
Vật tư văn phòng khác |
|
|
Theo thực tế |
Bước 4. Đánh giá khả năng tiếp nhận công nghệ; Đánh giá khả năng chuyển giao công nghệ
1. Định mức lao động
a) Đánh giá khả năng tiếp nhận
STT |
Danh mục công việc |
Yêu cầu |
ĐVT |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|||
1 |
Phân tích, đánh giá khả năng tiếp nhận |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
13,05 |
2 |
Xây dựng danh sách tổ chức/cá nhân tiếp nhận công nghệ |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
2,25 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
b) Đánh giá khả năng chuyển giao
STT |
Danh mục công việc |
Yêu cầu |
ĐVT |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|||
1 |
Đánh giá khả năng chuyển giao công nghệ |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
13,95 |
2 |
Xây dựng danh sách nguồn cung công nghệ |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
3,15 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
2. Định mức máy móc, thiết bị
a) Đánh giá khả năng tiếp nhận
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
15,3 |
2 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,99 |
3 |
Máy Photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,126 |
b) Đánh giá khả năng chuyển giao
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
17,1 |
2 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
1,08 |
3 |
Máy Photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,135 |
3. Định mức vật tư
a) Đánh giá khả năng tiếp nhận
STT |
Tên vật tư |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,612 |
2 |
Mực in laser |
Laser 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,117 |
3 |
Mực máy Photocopy |
01 hộp: 25.000 tờ A4 |
Hộp |
0,0117 |
4 |
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển (120 trang) |
0,45 |
5 |
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,9 |
6 |
Vật tư văn phòng khác |
|
|
Theo thực tế |
b) Đánh giá khả năng chuyển giao
STT |
Tên vật tư |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,684 |
2 |
Mực in laser |
Laser 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,135 |
3 |
Mực máy Photocopy |
01 hộp: 25.000 tờ A4 |
Hộp |
0,0135 |
4 |
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển (120 trang) |
0,45 |
5 |
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
9 |
6 |
Vật tư văn phòng khác |
|
|
Theo thực tế |
Bước 5. Kết nối chuyển giao công nghệ
1. Định mức lao động
STT |
Danh mục công việc |
Yêu cầu |
ĐVT |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|||
1 |
Kết nối, mua bán công nghệ |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
5,85 |
2 |
Chuyển giao công nghệ |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
9,45 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
2. Định mức máy móc, thiết bị
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
15,3 |
2 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,99 |
3 |
Máy Photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,126 |
3. Định mức vật tư
STT |
Tên vật tư |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,612 |
2 |
Mực in laser |
Laser 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,117 |
3 |
Mực máy Photocopy |
01 hộp: 25.000 tờ A4 |
Hộp |
0,0117 |
4 |
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển (120 trang) |
0,45 |
5 |
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,9 |
6 |
Vật tư văn phòng khác |
|
|
Theo thực tế |
Bước 6. Hỗ trợ thực hiện chuyển giao công nghệ
1. Định mức lao động
TT |
Danh mục công việc |
Yêu cầu |
ĐVT |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|||
1 |
Xây dựng kế hoạch triển khai. |
Viên chức bậc 5/9 |
Công |
4,95 |
2 |
Hỗ trợ triển khai hoạt động chuyển giao công nghệ |
Viên chức bậc 5/9 |
Công |
6,75 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
2. Định mức máy móc, thiết bị
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
11,70 |
2 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,72 |
3 |
Máy Photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,09 |
3. Định mức vật tư
STT |
Tên vật tư |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,468 |
2 |
Mực in laser |
Laser 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,09 |
3 |
Mực máy Photocopy |
01 hộp; 25.000 tờ A4 |
Hộp |
0,009 |
4 |
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển (120 trang) |
0,27 |
5 |
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,9 |
6 |
Vật tư văn phòng khác |
|
|
Theo thực tế |
Bước 7. Kết thúc dịch vụ
1. Định mức lao động
TT |
Danh mục công việc |
Yêu cầu |
ĐVT |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|||
1 |
Lập báo cáo kết quả thực hiện dịch vụ hỗ trợ chuyển giao công nghệ |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
0,45 |
2 |
Nghiệm thu và kết thúc dịch vụ |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
0,9 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
2. Định mức máy móc, thiết bị
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
1,8 |
2 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,117 |
3 |
Máy Photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,0144 |
3. Định mức vật tư
STT |
Tên vật tư |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,072 |
2 |
Mực in laser |
Laser 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,0144 |
3 |
Mực máy Photocopy |
01 hộp: 25.000 tờ A4 |
Hộp |
0,00144 |
4 |
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển (120 trang) |
0,180 |
5 |
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,9 |
6 |
Vật tư văn phòng khác |
|
|
Theo thực tế |
DỊCH VỤ: ĐÁNH GIÁ CÔNG NGHỆ (ĐÁNH GIÁ TRÌNH ĐỘ CÔNG NGHỆ,
ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC TIẾP THU CÔNG NGHỆ, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐỔI MỚI CÔNG NGHỆ, ĐÁNH
GIÁ NĂNG LỰC SÁNG TẠO CÔNG NGHỆ...)
(Kèm theo Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Bước 1. Chuẩn bị hoạt động dịch vụ
1. Định mức lao động
STT |
Nội dung công việc |
Yêu cầu |
ĐVT |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|||
1 |
Tiếp xúc ban đầu |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
0,18 |
2 |
Xem xét khả năng tiến hành dịch vụ |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
0,45 |
3 |
Chuẩn bị tài liệu, văn bản cho hoạt động dịch vụ |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
0,27 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
2. Định mức máy móc, thiết bị
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
0,90 |
2 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,0576 |
3 |
Máy Photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,0072 |
3. Định mức vật tư
STT |
Vật tư sử dụng |
|||
Tên vật tư |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
|
1 |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,18 |
2 |
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,0180 |
3 |
Mực máy Photocopy |
01 hộp: 25.000 tờ A4 |
Hộp |
0,0018 |
4 |
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển (120 trang) |
0,45 |
5 |
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,90 |
6 |
Vật tư văn phòng khác |
|
|
Theo thực tế |
Bước 2. Lập kế hoạch thực hiện
1. Định mức lao động
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp
STT |
Danh mục công việc |
Yêu cầu |
ĐVT |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|||
1 |
Xác định mục tiêu, phạm vi, đối tượng, dự kiến kết quả hoạt động |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
0,45 |
2 |
Xây dựng kế hoạch tổng thể cho quá trình thực hiện dịch vụ |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
1,35 |
3 |
Lập kế hoạch thực hiện chi tiết và thông báo kế hoạch thực hiện |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
2,25 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|
|
|
1 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT |
Danh mục công việc |
Yêu cầu |
ĐVT |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|||
1 |
Xác định mục tiêu, phạm vi, đối tượng, dự kiến kết quả hoạt động |
Viên chức bậc 4/9 |
Công |
0,9 |
2 |
Xây dựng kế hoạch tổng thể cho quá trình thực hiện dịch vụ |
Viên chức bậc 4/9 |
Công |
2,7 |
3 |
Lập kế hoạch thực hiện chi tiết và thông báo kế hoạch thực hiện |
Viên chức bậc 4/9 |
Công |
4,5 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
2. Định mức máy móc, thiết bị
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
4,05 |
2 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,252 |
3 |
Máy Photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,0324 |
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
8,1 |
2 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,5184 |
3 |
Máy Photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,0648 |
3. Định mức vật tư
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp
STT |
Tên vật tư |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,162 |
2 |
Mực in laser |
Laser 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,0324 |
3 |
Mực máy Photocopy |
01 hộp: 25.000 tờ A4 |
Hộp |
0,0036 |
4 |
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển (120 trang) |
|
5 |
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,9 |
6 |
Vật tư văn phòng khác |
|
|
thực tế |
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT |
Tên vật tư |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,324 |
2 |
Mực in laser |
Laser 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,648 |
3 |
Mực máy Photocopy |
01 hộp: 25.000 tờ A4 |
Hộp |
0,0072 |
4 |
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển (120 trang) |
|
5 |
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,9 |
6 |
Vật tư văn phòng khác |
|
|
Thực tế |
Bước 3. Chuẩn bị đánh giá trình độ và năng lực công nghệ.
1. Định mức lao động
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp
STT |
Danh mục công việc |
Yêu cầu |
ĐVT |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|||
1 |
Lập kế hoạch điều tra, khảo sát đánh giá trình độ và năng lực công nghệ |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
0,45 |
2 |
Xây dựng phương án điều tra trực tiếp và trực tuyến |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
0,45 |
3 |
Hỗ trợ đào tạo, tập huấn cho đội ngũ đánh giá và các đơn vị được đánh giá |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
0,45 |
4 |
Xây dựng và hoàn thiện phiếu điều tra, khảo sát |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
0,9 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT |
Danh mục công việc |
Yêu cầu |
ĐVT |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|||
1 |
Lập kế hoạch điều tra, khảo sát đánh giá trình độ và năng lực công nghệ |
Viên chức bậc 4/9 |
Công |
0,9 |
2 |
Xây dựng phương án điều tra trực tiếp và trực tuyến |
Viên chức bậc 4/9 |
Công |
1,8 |
3 |
Hỗ trợ đào tạo, tập huấn cho đội ngũ đánh giá và các đơn vị được đánh giá |
Viên chức bậc 4/9 |
Công |
2,7 |
4 |
Xây dựng và hoàn thiện phiếu điều tra, khảo sát |
Viên chức bậc 4/9 |
Công |
2,7 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
2. Định mức máy móc, thiết bị
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
2,25 |
2 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,144 |
3 |
Máy Photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,018 |
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
8,1 |
2 |
Máy in Laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,5184 |
3 |
Máy Photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,0648 |
3. Định mức vật tư
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp
STT |
Tên vật tư |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,09 |
2 |
Mực in laser |
Laser 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,018 |
3 |
Mực máy Photocopy |
01 hộp: 25.000 tờ A4 |
Hộp |
0,0018 |
4 |
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển (120 trang) |
|
5 |
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,9 |
6 |
Vật tư văn phòng khác |
|
|
Theo thực tế |
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT |
Tên vật tư |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,324 |
2 |
Mực in laser |
Laser 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,0648 |
3 |
Mực máy Photocopy |
01 hộp: 25.000 tờ A4 |
Hộp |
0,0072 |
4 |
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển (120 trang) |
|
5 |
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,9 |
6 |
Vật tư văn phòng khác |
|
|
Theo thực tế |
Bước 4. Khảo sát, đánh giá trình độ và năng lực công nghệ
1. Định mức lao động
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp
STT |
Danh mục công việc |
Yêu cầu |
ĐVT |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|||
1 |
Hỗ trợ tổ chức điều tra thu thập số liệu |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
0,9 |
2 |
Tổ chức điều tra trực tuyến |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
0,27 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Hình mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT |
Danh mục công việc |
Yêu cầu |
ĐVT |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|||
1 |
Hỗ trợ tổ chức điều tra thu thập số liệu |
Viên chức bậc 4/9 |
Công |
13,5 |
2 |
Tổ chức điều tra trực tuyến |
Viên chức bậc 4/9 |
Công |
4,5 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
2. Định mức máy móc, thiết bị
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
1,17 |
2 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,072 |
3 |
Máy Photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,0009 |
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
18 |
2 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
1,152 |
3 |
Máy Photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,144 |
3. Định mức vật tư
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,0468 |
2 |
Mực in laser |
Laser 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,009 |
3 |
Mực máy Photocopy |
01 hộp: 25.000 tờ A4 |
Hộp |
0,0009 |
4 |
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển (120 trang) |
0,09 |
5 |
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,9 |
6 |
Vật tư văn phòng khác |
|
|
Theo thực tế |
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT |
Tên vật tư |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,720 |
2 |
Mực in laser |
Laser 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,144 |
3 |
Mực máy Photocopy |
01 hộp: 25.000 tờ A4 |
Hộp |
0,0144 |
4 |
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển (120 trang) |
0,45 |
5 |
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,90 |
6 |
Vật tư văn phòng khác |
|
|
Theo thực tế |
Bước 5. Xử lý, phân tích số liệu và xây dựng các báo cáo đánh giá công nghệ
1. Định mức lao động
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp
STT |
Danh mục công việc |
Yêu cầu |
ĐVT |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|||
1 |
Tổng hợp, xử lý số liệu (chuẩn hóa số liệu) điều tra; |
Viên chức bậc 5/9 |
Công |
0,18 |
2 |
Phân tích, đánh giá thực trạng và xây dựng báo cáo trình độ và năng lực công nghệ; |
Viên chức bậc 5/9 |
Công |
0,9 |
3 |
Phân tích, đánh giá và xây dựng báo cáo hiệu quả, khai thác sử dụng công nghệ; |
Viên chức bậc 5/9 |
Công |
0,9 |
4 |
Phân tích, đánh giá và xây dựng báo cáo khả năng nghiên cứu phát triển công nghệ; |
Viên chức bậc 5/9 |
Công |
0,9 |
5 |
Phân tích, đánh giá và xây dựng báo cáo hoạt động đổi mới công nghệ; |
Viên chức bậc 5/9 |
Công |
0,9 |
6 |
Phân tích, đánh giá và xây dựng báo cáo năng lực hấp thụ công nghệ |
Viên chức bậc 5/9 |
Công |
0,9 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT |
Danh mục công việc |
Yêu cầu |
ĐVT |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|||
1 |
Tổng hợp, xử lý số liệu (chuẩn hóa số liệu) điều tra; |
Viên chức bậc 6/9 |
Công |
3,15 |
2 |
Phân tích, đánh giá thực trạng và xây dựng báo cáo trình độ và năng lực công nghệ |
Viên chức bậc 6/9 |
Công |
4,5 |
3 |
Phân tích, đánh giá và xây dựng báo cáo hiệu quả, khai thác sử dụng công nghệ; |
Viên chức bậc 6/9 |
Công |
4,5 |
4 |
Phân tích, đánh giá và xây dựng báo cáo khả năng nghiên cứu phát triển công nghệ; |
Viên chức bậc 6/9 |
Công |
4,5 |
5 |
Phân tích, đánh giá và xây dựng báo cáo hoạt động đổi mới công nghệ; |
Viên chức bậc 6/9 |
Công |
4,5 |
6 |
Phân tích, đánh giá và xây dựng báo cáo năng lực hấp thụ công nghệ. |
Viên chức bậc 6/9 |
Công |
4,5 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
2. Định mức máy móc, thiết bị
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
5,58 |
2 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,36 |
3 |
Máy Photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,045 |
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
30,15 |
2 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
1,926 |
3 |
Máy Photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,243 |
3. Định mức vật tư
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp
STT |
Tên vật tư |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,225 |
2 |
Mực in laser |
Laser 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,045 |
3 |
Mực máy Photocopy |
01 hộp: 25.000 tờ A4 |
Hộp |
0,0045 |
4 |
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển (120 trang) |
0,45 |
5 |
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,9 |
6 |
Vật tư văn phòng khác |
|
|
Theo thực tế |
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT |
Tên vật tư |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in |
A4 |
Gram |
1,116 |
2 |
Mực in Laser |
Laser 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,243 |
3 |
Mực máy Photocopy |
01 hộp: 25.000 tờ A4 |
Hộp |
0,0243 |
4 |
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển (120 trang) |
0,45 |
5 |
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,90 |
6 |
Vật tư văn phòng khác |
|
|
Theo thực tế |
Bước 6. Công bố, duy trì, cải tiến cơ sở dữ liệu đánh giá trình độ và năng lực công nghệ
1. Định mức lao động
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp
STT |
Danh mục công việc |
Yêu cầu |
ĐVT |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|||
1 |
Công bố kết quả đánh giá |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
0,45 |
2 |
Lập kế hoạch duy trì, cải tiến, cập nhật cơ sở dữ liệu đánh giá |
Viên chức bậc 5/9 |
Công |
0,9 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT |
Danh mục công việc |
Yêu cầu |
ĐVT |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|||
1 |
Công bố kết quả đánh giá |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
0,9 |
2 |
Lập kế hoạch duy trì, cải tiến, cập nhật cơ sở dữ liệu đánh giá |
Viên chức bậc 5/9 |
Công |
1,8 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
2. Định mức máy móc, thiết bị
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
1,35 |
2 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,09 |
3 |
Máy Photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,009 |
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
2,7 |
2 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,18 |
3 |
Máy Photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,018 |
3. Định mức vật tư
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp
STT |
Tên vật tư |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,054 |
2 |
Mực in laser |
Laser 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,0108 |
3 |
Mực máy Photocopy |
01 hộp: 25.000 tờ A4 |
Hộp |
0,0009 |
4 |
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển (120 trang) |
0,09 |
5 |
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,09 |
6 |
Vật tư văn phòng khác |
|
|
Theo thực tế |
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT |
Tên vật tư |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,108 |
2 |
Mực in laser |
Laser 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,0216 |
3 |
Mực máy Photocopy |
01 hộp: 25.000 tờ A4 |
Hộp |
0,0018 |
4 |
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển (120 trang) |
0,09 |
5 |
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,9 |
6 |
Vật tư văn phòng khác |
|
|
Thực tế |
Bước 7. Kết thúc dịch vụ
1. Định mức lao động
TT |
Danh mục công việc |
Yêu cầu |
ĐVT |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|||
1 |
Lập báo cáo kết quả thực hiện dịch vụ đánh giá trình độ và năng lực công nghệ |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
0,45 |
2 |
Nghiệm thu và kết thúc dịch vụ |
Viên chức bậc 6/9 |
|
0,9 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
2. Định mức máy móc, thiết bị
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
1,35 |
2 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,09 |
3 |
Máy Photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,009 |
3. Định mức vật tư
STT |
Tên vật tư |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,054 |
2 |
Mực in laser |
Laser 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,0108 |
3 |
Mực máy Photocopy |
01 hộp: 25.000 tờ A4 |
Hộp |
0,0009 |
4 |
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển (120 trang) |
0,09 |
5 |
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,9 |
6 |
Vật tư văn phòng khác |
|
Theo thực tế |
DỊCH VỤ: ĐÁNH GIÁ TRÌNH ĐỘ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Bước 1. Chuẩn bị hoạt động dịch vụ
1. Định mức lao động
STT |
Nội dung công việc |
Yêu cầu |
ĐVT |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|||
1 |
Tiếp xúc ban đầu |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
0,18 |
2 |
Xem xét khả năng tiến hành dịch vụ |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
0,45 |
3 |
Chuẩn bị tài liệu, văn bản cho hoạt động dịch vụ |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
0,27 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
2. Định mức máy móc, thiết bị
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
0,90 |
2 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,0576 |
3 |
Máy Photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,0072 |
3. Định mức vật tư
STT |
Vật tư sử dụng |
|||
Tên vật tư |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
|
1 |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,18 |
2 |
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,0180 |
3 |
Mực máy Photocopy |
01 hộp: 25.000 tờ A4 |
Hộp |
0,0018 |
4 |
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển (120 trang) |
0,45 |
5 |
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,90 |
6 |
Vật tư văn phòng khác |
|
|
Thực tế |
Bước 2. Lập kế hoạch thực hiện
1. Định mức lao động
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp
STT |
Danh mục công việc |
Yêu cầu |
ĐVT |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|||
1 |
Xác định mục tiêu, phạm vi, đối tượng, dự kiến kết quả hoạt động |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
0,45 |
2 |
Xây dựng kế hoạch tổng thể cho quá trình thực hiện dịch vụ |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
1,35 |
3 |
Lập kế hoạch thực hiện chi tiết và thông báo kế hoạch thực hiện |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
2,25 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT |
Danh mục công việc |
Yêu cầu |
ĐVT |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|||
1 |
Xác định mục tiêu, phạm vi, đối tượng, dự kiến kết quả hoạt động |
Viên chức bậc 4/9 |
Công |
0,9 |
2 |
Xây dựng kế hoạch tổng thể cho quá trình thực hiện dịch vụ |
Viên chức bậc 4/9 |
Công |
2,7 |
3 |
Lập kế hoạch thực hiện chi tiết và thông báo kế hoạch thực hiện |
Viên chức bậc 4/9 |
Công |
4,5 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|
|
|
1 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
2. Định mức máy móc, thiết bị
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
4,05 |
2 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,252 |
3 |
Máy Photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,0324 |
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
8,1 |
2 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,5184 |
3 |
Máy Photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,0648 |
3. Định mức vật tư
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp
STT |
Tên vật tư |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,162 |
2 |
Mực in laser |
Laser 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,0324 |
3 |
Mực máy Photocopy |
01 hộp: 25.000 tờ A4 |
Hộp |
0,0036 |
4 |
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển (120 trang) |
|
5 |
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,9 |
6 |
Vật tư văn phòng khác |
|
|
Theo thực tế |
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT |
Tên vật tư |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,324 |
2 |
Mực in laser |
Laser 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,648 |
3 |
Mực máy Photocopy |
01 hộp: 25.000 tờ A4 |
Hộp |
0,0072 |
4 |
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển (120 trang) |
|
5 |
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,9 |
6 |
Vật tư văn phòng khác |
|
|
Theo thực tế |
Bước 3. Chuẩn bị đánh giá trình độ và năng lực công nghệ
1. Định mức lao động
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp
STT |
Danh mục công việc |
Yêu cầu |
ĐVT |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|||
1 |
Lập kế hoạch điều tra, khảo sát đánh giá trình độ và năng lực công nghệ |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
0,45 |
2 |
Xây dựng phương án điều tra trực tiếp và trực tuyến |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
0,45 |
3 |
Hỗ trợ đào tạo, tập huấn cho đội ngũ đánh giá và các đơn vị được đánh giá |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
0,45 |
4 |
Xây dựng và hoàn thiện phiếu điều tra, khảo sát |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
0,9 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT |
Danh mục công việc |
Yêu cầu |
ĐVT |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|||
1 |
Lập kế hoạch điều tra, khảo sát đánh giá trình độ và năng lực công nghệ |
Viên chức bậc 4/9 |
Công |
0,9 |
2 |
Xây dựng phương án điều tra trực tiếp và trực tuyến |
Viên chức bậc 4/9 |
Công |
1,8 |
3 |
Hỗ trợ đào tạo, tập huấn cho đội ngũ đánh giá và các đơn vị được đánh giá |
Viên chức bậc 4/9 |
Công |
2,7 |
4 |
Xây dựng và hoàn thiện phiếu điều tra, khảo sát |
Viên chức bậc 4/9 |
Công |
2,7 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
2. Định mức máy móc, thiết bị
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
2,25 |
2 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,144 |
3 |
Máy Photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,018 |
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
8,1 |
2 |
Máy in Laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,5184 |
3 |
Máy Photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,0648 |
3. Định mức vật tư
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp
STT |
Tên vật tư |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,09 |
2 |
Mực in laser |
Laser 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,018 |
3 |
Mực máy Photocopy |
01 hộp: 25.000 tờ A4 |
Hộp |
0,0018 |
4 |
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển (120 trang) |
|
5 |
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,9 |
6 |
Vật tư văn phòng khác |
|
|
Theo thực tế |
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT |
Tên vật tư |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,324 |
2 |
Mực in laser |
Laser 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,0648 |
3 |
Mực máy Photocopy |
01 hộp: 25.000 tờ A4 |
Hộp |
0,0072 |
4 |
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển (120 trang) |
|
5 |
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,9 |
6 |
Vật tư văn phòng khác |
|
|
Theo thực tế |
Bước 4. Khảo sát, đánh giá trình độ và năng lực công nghệ
1. Định mức lao động
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp
STT |
Danh mục công việc |
Yêu cầu |
ĐVT |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|||
1 |
Hỗ trợ tổ chức điều tra thu thập số liệu |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
0,9 |
2 |
Tổ chức điều tra trực tuyến |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
0,27 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Hình mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT |
Danh mục công việc |
Yêu cầu |
ĐVT |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|||
1 |
Hỗ trợ tổ chức điều tra thu thập số liệu |
Viên chức bậc 4/9 |
Công |
13,5 |
2 |
Tổ chức điều tra trực tuyến |
Viên chức bậc 4/9 |
Công |
4,5 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
2. Định mức máy móc, thiết bị
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
1,17 |
2 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,072 |
3 |
Máy Photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,0009 |
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
18 |
2 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
1,152 |
3 |
Máy Photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,144 |
3. Định mức vật tư
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in |
A4 |
Gr |
0,0468 |
2 |
Mực in laser |
Laser 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,009 |
3 |
Mực máy Photocopy |
01 hộp: 25.000 tờ A4 |
Hộp |
0,0009 |
4 |
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển (120 trang) |
0,09 |
5 |
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,9 |
6 |
Vật tư văn phòng khác |
|
|
Thực tế |
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT |
Tên vật tư |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,720 |
2 |
Mực in laser |
Laser 1500 tờ A 4 |
Hộp |
0,144 |
3 |
Mực máy Photocopy |
01 hộp: 25.000 tờ A4 |
Hộp |
0,0144 |
4 |
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển (120 trang) |
0,45 |
5 |
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,90 |
6 |
Vật tư văn phòng khác |
|
|
Thực tế |
Bước 5. Xử lý, phân tích số liệu và xây dựng các báo cáo đánh giá công nghệ
1. Định mức lao động
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp
STT |
Danh mục công việc |
Yêu cầu |
ĐVT |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|||
1 |
Tổng hợp, xử lý số liệu (chuẩn hóa số liệu) điều tra; |
Viên chức bậc 5/9 |
Công |
0,18 |
2 |
Phân tích, đánh giá thực trạng và xây dựng báo cáo trình độ và năng lực công nghệ; |
Viên chức bậc 5/9 |
Công |
0,9 |
3 |
Phân tích, đánh giá và xây dựng báo cáo hiệu quả, khai thác sử dụng công nghệ; |
Viên chức bậc 5/9 |
Công |
0,9 |
4 |
Phân tích, đánh giá và xây dựng báo cáo khả năng nghiên cứu phát triển công nghệ; |
Viên chức bậc 5/9 |
Công |
0,9 |
5 |
Phân tích, đánh giá và xây dựng báo cáo hoạt động đổi mới công nghệ; |
Viên chức bậc 5/9 |
Công |
0,9 |
6 |
Phân tích, đánh giá và xây dựng báo cáo năng lực hấp thụ công nghệ |
Viên chức bậc 5/9 |
Công |
0,9 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
h) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT |
Danh mục công việc |
Yêu cầu |
ĐVT |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|
|
|
1 |
Tổng hợp, xử lý số liệu (chuẩn hóa số liệu) điều tra; |
Viên chức bậc 6/9 |
Công |
3,15 |
2 |
Phân tích, đánh giá thực trạng và xây dựng báo cáo trình độ và năng lực công nghệ |
Viên chức bậc 6/9 |
Công |
4,5 |
3 |
Phân tích, đánh giá và xây dựng báo cáo hiệu quả, khai thác sử dụng công nghệ; |
Viên chức bậc 6/9 |
Công |
4,5 |
4 |
Phân tích, đánh giá và xây dựng báo cáo khả năng nghiên cứu phát triển công nghệ; |
Viên chức bậc 6/9 |
Công |
4,5 |
5 |
Phân tích, đánh giá và xây dựng báo cáo hoạt động đổi mới công nghệ; |
Viên chức bậc 6/9 |
Công |
4,5 |
6 |
Phân tích, đánh giá và xây dựng báo cáo năng lực hấp thụ công nghệ. |
Viên chức bậc 6/9 |
Công |
4,5 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
2. Định mức máy móc, thiết bị
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
5,58 |
2 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,36 |
3 |
Máy Photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,045 |
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
30,15 |
2 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
1,926 |
3 |
Máy Photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,243 |
3. Định mức vật tư
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp
STT |
Tên vật tư |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,225 |
2 |
Mực in laser |
Laser 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,045 |
3 |
Mực máy Photocopy |
01 hộp: 25.000 tờ A4 |
Hộp |
0,0045 |
4 |
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển (120 trang) |
0,45 |
5 |
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,9 |
6 |
Vật tư văn phòng khác |
|
|
Thực tế |
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT |
Tên vật tư |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in |
A4 |
Gram |
1,116 |
2 |
Mực in Laser |
Laser 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,243 |
3 |
Mực máy Photocopy |
01 hộp: 25.000 tờ A4 |
Hộp |
0,0243 |
4 |
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển (120 trang) |
0,45 |
5 |
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,90 |
6 |
Vật tư văn phòng khác |
|
|
Theo thực tế |
Bước 6. Công bố, duy trì, cải tiến cơ sở dữ liệu đánh giá trình độ và năng lực công nghệ
1. Định mức lao động
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp
STT |
Danh mục công việc |
Yêu cầu |
ĐVT |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|||
1 |
Công bố kết quả đánh giá |
Viên chức bậc 3/9 |
công |
0,45 |
2 |
Lập kế hoạch duy trì, cải tiến, cập nhật cơ sở dữ liệu đánh giá |
Viên chức bậc 5/9 |
công |
0,9 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
b) Đối với đánh giá trình độ vò năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT |
Danh mục công việc |
Yêu cầu |
ĐVT |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|||
1 |
Công bố kết quả đánh giá |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
0,9 |
2 |
Lập kế hoạch duy trì, cải tiến, cập nhật cơ sở dữ liệu đánh giá |
Viên chức bậc 5/9 |
Công |
1,8 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
2. Định mức máy móc, thiết bị
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
1,35 |
2 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,09 |
3 |
Máy Photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,009 |
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
2,7 |
2 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,18 |
3 |
Máy Photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,018 |
3. Định mức vật tư
a) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một doanh nghiệp
STT |
Tên vật tư |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,054 |
2 |
Mực in laser |
Laser 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,0108 |
3 |
Mực máy Photocopy |
01 hộp: 25.000 tờ A4 |
Hộp |
0,0009 |
4 |
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển (120 trang) |
0,09 |
5 |
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,09 |
6 |
Vật tư văn phòng khác |
|
|
Theo thực tế |
b) Đối với đánh giá trình độ và năng lực công nghệ của một ngành, lĩnh vực tại địa phương
STT |
Tên vật tư |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,108 |
2 |
Mực in laser |
Laser 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,0216 |
3 |
Mực máy Photocopy |
01 hộp: 25.000 tờ A4 |
Hộp |
0,0018 |
4 |
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển (120 trang) |
0,09 |
5 |
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,9 |
6 |
Vật tư văn phòng khác |
|
|
Theo thực tế |
Bước 7. Kết thúc dịch vụ
1. Định mức lao động
STT |
Danh mục công việc |
Yêu cầu |
ĐVT |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|||
1 |
Lập báo cáo kết quả thực hiện dịch vụ đánh giá trình độ và năng lực công nghệ |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
0,45 |
2 |
Nghiệm thu và kết thúc dịch vụ |
Viên chức bậc 6/9 |
|
0,9 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
2. Định mức máy móc, thiết bị
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
1,35 |
2 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,09 |
3 |
Máy Photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,009 |
3. Định mức vật tư
STT |
Tên vật tư |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,054 |
2 |
Mực in laser |
Laser 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,0108 |
3 |
Mực máy Photocopy |
01 hộp: 25.000 tờ A4 |
Hộp |
0,0009 |
4 |
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển (120 trang) |
0,09 |
5 |
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,9 |
6 |
Vật tư văn phòng khác |
|
Theo thực tế |
DỊCH VỤ: XÂY DỰNG, THẨM TRA CÁC QUY CHUẨN KỸ THUẬT ĐỊA
PHƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
1. Định mức lao động (tính cho 01 dự thảo Quy chuẩn kỹ thuật)
STT |
Nội dung công việc |
Định mức (Công) |
Ghi chú |
I |
Lao động trực tiếp |
|
|
1 |
Công việc 1: Thu thập thông tin, tài liệu liên quan để xây dựng dự án QCKT |
|
|
|
Định mức công lao động có chuyên môn |
|
|
|
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương |
|
|
|
Bậc: 2/9 |
13,5 |
|
2 |
Công việc 2: Dịch và hiệu đính tài liệu |
|
|
|
Định mức công lao động có chuyên môn |
|
|
|
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương |
|
|
|
Bậc: 2/9 |
22,5 |
|
3 |
Công việc 3: Biên soạn dự thảo QCKT |
|
|
|
Định mức công lao động có chuyên môn |
|
|
|
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương |
|
|
|
Bậc: 3/9 |
153 |
|
4 |
Công việc 4: Viết thuyết minh kèm theo dự thảo QCKT |
|
|
|
Định mức công lao động có chuyên môn |
|
|
|
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: v.05.02.07 và tương đương |
|
|
|
Bậc: 2/9 |
14,4 |
|
5 |
Công việc 5: Góp ý dự thảo QCKT |
|
|
|
Định mức công lao động có chuyên môn |
|
|
|
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương |
|
|
|
Bậc: 2/9 |
13,5 |
|
6 |
Công việc 6: Họp Ban soạn thảo QCKT |
|
|
|
Định mức công lao động có chuyên môn |
|
|
|
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương |
|
|
|
Bậc: 3/9 |
10,8 |
|
7 |
Công việc 7: Gửi lấy ý kiến các chuyên gia (Bộ, ngành, tổ chức, doanh nghiệp...), chuyên gia độc lập |
|
|
|
Định mức công lao động có chuyên môn |
|
|
|
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương |
|
|
|
Bậc: 2/9 |
7,2 |
|
8 |
Công việc 8: Tổng hợp, xử lý ý kiến |
|
|
|
Định mức công lao động có chuyên môn |
|
|
|
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương |
|
|
|
Bậc: 3/9 |
13,5 |
|
9 |
Công việc 9: Báo cáo kết quả thử nghiệm và đánh giá thực tiễn (đối với QCKT xây dựng mới) |
27 |
|
|
Định mức công lao động có chuyên môn |
|
|
|
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương |
|
|
|
Bậc: 3/9 |
|
|
10 |
Công việc 10: Hội nghị khoa học |
|
|
|
Định mức công lao động có chuyên môn |
|
|
|
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương |
|
|
|
Bậc: 3/9 |
10,8 |
|
11 |
Công việc 11: Hoàn thiện hồ sơ để gửi thẩm định đối với QCVN/lấy ý kiến đồng ý đối với QCĐP |
|
|
|
Định mức công lao động có chuyên môn |
|
|
|
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương |
|
|
|
Bậc: 3/9 |
14,4 |
|
12 |
Công việc 12: Lấy ý kiến thẩm định đối với hồ sơ dự thảo QCVN/lấy ý kiến của bộ, cơ quan ngang bộ trong phạm vi ngành, lĩnh vực được phân công quản lý đối với hồ sơ dự thảo QCĐP |
|
|
|
Định mức công lao động có chuyên môn |
|
|
|
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương |
|
|
|
Bậc: 3/9 |
7,2 |
|
13 |
Công việc 13: Hoàn thiện hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền xem xét ban hành QCKT |
|
|
|
Định mức công lao động có chuyên môn |
|
|
|
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương |
|
|
|
Bậc: 3/9 |
5,4 |
|
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|
|
1 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành công việc xây dựng quy chuẩn kỹ thuật. |
||
2 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) quy định theo tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp. |
2. Định mức thiết bị
STT |
Tên thiết bị |
ĐVT |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
1 |
Công việc 1: Thu thập thông tin, tài liệu liên quan |
|
|
|
|
- Máy tính để bàn |
Ca |
Loại thông dụng |
2,25 |
|
- Máy in |
Ca |
Laser A4, in 2 mặt |
0,45 |
|
- Điều hòa |
Ca |
12 000 BTU |
1,125 |
2 |
Công việc 2: Dịch và hiệu đính tài liệu |
|
|
|
|
- Máy tính để bàn |
Ca |
Loại thông dụng |
10,8 |
|
- Điều hòa |
Ca |
12 000 BTU |
10,8 |
3 |
Công việc 3: Biên soạn dự thảo QCKT |
|
|
|
|
- Máy tính để bàn |
Ca |
Loại thông dụng |
13,5 |
|
- Máy in |
Ca |
Laser A4, in 2 mặt |
0,45 |
|
- Điều hòa |
Ca |
12 000 BTU |
10,8 |
4 |
Công việc 4: Viết thuyết minh kèm dự thảo QCKT |
|
|
|
|
- Máy tính để bàn |
Ca |
Loại thông dụng |
3,375 |
|
- Máy in |
Ca |
Laser A4, in 2 mặt |
0,9 |
|
- Điều hòa |
Ca |
12 000 BTU |
3,375 |
5 |
Công việc 5: Góp ý dự thảo Quy chuẩn kỹ thuật |
|
|
|
|
- Máy tính để bàn |
Ca |
Loại thông dụng |
3,6 |
|
- Điều hòa |
Ca |
12 000 BTU |
1,125 |
6 |
Công việc 6: Họp Ban soạn thảo QCKT |
|
|
|
|
- Máy tính xách tay |
Ca |
Loại thông dụng |
2,3625 |
|
- Máy in |
Ca |
Laser A4, in 2 mặt |
0,45 |
|
- Điều hòa |
Ca |
12 000 BTU |
1,125 |
7 |
Công việc 7: Gửi lấy ý kiến các chuyên gia (Bộ, ngành, tổ chức, doanh nghiệp...), chuyên gia độc lập |
|
|
|
|
- Máy tính để bàn |
Ca |
Loại thông dụng |
1,125 |
|
- Máy in |
Ca |
Laser A4, in 2 mặt |
0,45 |
|
- Điều hòa |
Ca |
12 000 BTU |
1,125 |
8 |
Công việc 8: Tổng hợp, xử lý ý kiến |
|
|
|
|
- Máy tính để bàn |
Ca |
Loại thông dụng |
0,5625 |
|
- Máy in |
Ca |
Laser A4, in 2 mặt |
0,225 |
|
- Điều hòa |
Ca |
12 000 BTU |
0,5625 |
9 |
Công việc 9: Báo cáo kết quả thử nghiệm và đánh giá thực tiễn (đối với QCKT xây dựng mới) |
|
|
|
|
- Máy tính để bàn |
Ca |
Loại thông dụng |
3,15 |
|
- Máy in |
Ca |
Laser A4, in 2 mặt |
0,225 |
|
- Điều hòa |
Ca |
12 000 BTU |
3,15 |
10 |
Công việc 10: Hội thảo khoa học |
|
|
|
|
- Máy tính xách tay |
Ca |
Loại thông dụng |
2,25 |
|
- Máy in |
Ca |
Laser A4, in 2 mặt |
0,225 |
|
- Điều hòa |
Ca |
12 000 BTU |
1,125 |
11 |
Công việc 11: Hoàn thiện hồ sơ để gửi thẩm định đối với QCVN/ lấy ý kiến đồng ý với QCĐP |
|
|
|
|
- Máy tính để bàn |
Ca |
Loại thông dụng |
0,675 |
|
- Máy in |
Ca |
Laser A4, in 2 mặt |
0,225 |
|
- Điều hòa |
Ca |
12 000 BTU |
0,675 |
12 |
Công việc 12: Lấy ý kiến thẩm định đối với hồ sơ dự thảo QCVN/lấy ý kiến đồng ý của bộ, cơ quan ngang bộ trong phạm vi ngành, lĩnh vực được phân công quản lý đối với hồ sơ dự thảo QCĐP |
|
|
|
|
- Máy tính để bàn |
Ca |
Loại thông dụng |
0,675 |
|
- Máy in |
Ca |
Laser A4, in 2 mặt |
0,225 |
|
- Điều hòa |
Ca |
12 000 BTU |
0,675 |
13 |
Công việc 13: Hoàn thiện hồ sơ trình cơ quan có thẩm quyền xem xét ban hành QCKT |
|
|
|
|
- Máy tính để bàn |
Ca |
Loại thông dụng |
0,9 |
|
- Máy in |
Ca |
Laser A4, in 2 mặt |
0,45 |
|
- Điều hòa |
Ca |
12 000 BTU |
0,9 |
3. Định mức vật tư
STT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
Xây dựng hoàn thiện 01 dự thảo QCKT |
||||
1 |
Các thiết bị văn phòng phục vụ phòng làm việc (bàn, ghế, tủ) |
Bộ |
Gỗ, sắt |
0,1125 |
2 |
Giấy A4 |
gram |
Khổ A4 định lượng 800 g/m2 |
9 |
3 |
Mực in |
Hộp |
Lazer 1.500 tờ A4 |
1,8 |
4 |
Bút bi |
Cái |
Loại thông dụng |
18 |
5 |
Sổ ghi chép |
Quyển |
Loại thông dụng |
4,5 |
6 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
Loại thông dụng |
18 |
7 |
Ghim |
Hộp |
Loại thông dụng |
2,7 |
8 |
Kẹp giấy |
Hộp |
Loại thông dụng |
4,5 |
9 |
Bìa cứng - File đựng tài liệu |
Cái |
Loại thông dụng |
9 |
10 |
Dập ghim |
Cái |
Loại thông dụng |
0,18 |
11 |
Bút nhớ dòng |
Cái |
Loại thông dụng |
2,7 |
12 |
Điện năng (nhiên liệu) |
kW |
220 VAC-50 Hz |
504 |
DỊCH VỤ: PHỔ BIẾN, HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG TIÊU CHUẨN CƠ SỞ,
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA, TIÊU CHUẨN QUỐC TẾ, TIÊU CHUẨN KHU VỰC, TIÊU CHUẨN NƯỚC
NGOÀI; QUY CHUẨN KỸ THUẬT ĐỊA PHƯƠNG, QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
1. Định mức lao động (tính cho 01 hội nghị phổ biến, hướng dẫn)
STT |
Nội dung công việc |
Định mức (Công) |
Ghi chú |
I |
Lao động trực tiếp |
|
|
1 |
Công việc 1: Thu thập thông tin, tài liệu liên quan để xây dựng thuyết minh nhiệm vụ |
|
|
|
Định mức công lao động có chuyên môn |
|
|
|
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương |
|
|
|
Bậc: 2/9 |
9 |
|
2 |
Công việc 2: Dịch tài liệu, tiêu chuẩn |
|
|
|
Định mức công lao động có chuyên môn |
|
|
|
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương |
|
|
|
Bậc: 3/9 |
18 |
|
3 |
Công việc 3: Xây dựng tài liệu phổ biến, tài liệu hướng dẫn áp dụng |
|
|
|
Định mức công lao động có chuyên môn |
|
|
|
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương |
|
|
|
Bậc: 3/9 |
27 |
|
4 |
Công việc 4: Gửi lấy ý kiến các chuyên gia độc lập |
|
|
|
Định mức công lao động có chuyên môn |
|
|
|
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương |
|
|
|
Bậc: 3/9 |
7,2 |
|
5 |
Công việc 5: Tổng hợp, xử lý ý kiến |
|
|
|
Định mức công lao động có chuyên môn |
|
|
|
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương |
|
|
|
Bậc: 2/9 |
13,5 |
|
6 |
Công việc 6: Họp hội đồng thông qua tài liệu phổ biến |
|
|
|
Định mức công lao động có chuyên môn |
|
|
|
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương |
|
|
|
Bậc: 3/9 |
7,2 |
|
7 |
Công việc 7: Tổ chức hội thảo phổ biến |
|
|
|
Định mức công lao động có chuyên môn |
|
|
|
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương |
|
|
|
Bậc: 3/9 |
12,6 |
|
8 |
Công việc 8: Hướng dẫn áp dụng |
|
|
|
Định mức công lao động có chuyên môn |
|
|
|
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương |
|
|
|
Bậc: 3/9 |
55,8 |
|
9 |
Công việc 9: Hoàn thiện đánh giá nghiệm thu |
|
|
|
Định mức công lao động có chuyên môn |
|
|
|
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương |
|
|
|
Bậc: 3/9 |
14,4 |
|
10 |
Công việc 10: Đưa nội dung phổ biến lên mạng |
|
|
|
Định mức công lao động có chuyên môn |
|
|
|
Trình độ tối thiểu: Kỹ sư (hạng III) Mã số: V.05.02.07 và tương đương |
|
|
|
Bậc: 2/9 |
7,2 |
|
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|
|
1 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) là thời gian lao động cần thiết để hoàn thành công việc phổ biến, hướng dẫn áp dụng tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, tiêu chuẩn quốc tế, tiêu chuẩn khu vực và tiêu chuẩn nước ngoài. |
||
2 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) quy định theo tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp bằng 10% định mức lao động trực tiếp. |
2. Định mức thiết bị
STT |
Tên thiết bị |
ĐVT |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
1 |
Công việc 1: Thu thập thông tin, tài liệu liên quan |
|
|
|
|
- Máy tính để bàn |
Ca |
Loại thông dụng |
2,25 |
|
- Máy in |
Ca |
Laser A4, in 2 mặt |
0,45 |
|
- Điều hòa |
Ca |
12 000 BTU |
1,125 |
2 |
Công việc 2: Dịch tài liệu, tiêu chuẩn |
|
|
|
|
- Máy tính để bàn |
Ca |
Loại thông dụng |
13,5 |
|
- Máy in |
Ca |
Laser A4, in 2 mặt |
3,6 |
|
- Điều hòa |
Ca |
12 000 BTU |
13,5 |
3 |
Công việc 3: Xây dựng tài liệu phổ biến, tài liệu hướng dẫn áp dụng |
|
|
|
|
- Máy tính để bàn |
Ca |
Loại thông dụng |
10,8 |
|
- Máy in |
Ca |
Laser A4, in 2 mặt |
0,45 |
|
- Điều hòa |
Ca |
12 000 BTU |
10,8 |
4 |
Công việc 4: Gửi lấy ý kiến các chuyên gia độc lập |
|
|
|
|
- Máy tính để bàn |
Ca |
Loại thông dụng |
1,8 |
|
- Máy in |
Ca |
Laser A4, in 2 mặt |
0,45 |
|
- Điều hòa |
Ca |
12 000 BTU |
1,8 |
5 |
Công việc 5: Tổng hợp, xử lý ý kiến |
|
|
|
|
- Máy tính để bàn |
Ca |
Loại thông dụng |
0,9 |
|
- Máy in |
Ca |
Laser A4, in 2 mặt |
0,225 |
|
- Điều hòa |
Ca |
12 000 BTU |
0,9 |
6 |
Công việc 6: Họp hội đồng thông qua tài liệu |
|
|
|
|
- Máy tính xách tay |
Ca |
Loại thông dụng |
4,5 |
|
- Máy in |
Ca |
Laser A4, in 2 mặt |
1,125 |
|
- Điều hòa |
Ca |
12 000 BTU |
4,5 |
7 |
Công việc 7: Tổ chức hội nghị phổ biến |
|
|
|
|
- Máy tính xách tay |
Ca |
Loại thông dụng |
1,575 |
|
- Máy in |
Ca |
Laser A4, in 2 mặt |
0,45 |
|
- Máy chiếu |
Ca |
Loại thông dụng |
1,575 |
|
- Điều hòa |
Ca |
12 000 BTU |
1,575 |
|
- Thiết bị âm thanh |
Ca |
Loại thông dụng |
1,575 |
8 |
Công việc 8: Hướng dẫn áp dụng |
|
|
|
|
- Máy tính xách tay |
Ca |
Loại thông dụng |
4,5 |
|
- Máy in |
Ca |
Laser A4, in 2 mặt |
0,45 |
|
- Điều hòa |
Ca |
12 000 BTU |
2,25 |
9 |
Công việc 9: Hoàn thiện hồ sơ nghiệm thu |
|
|
|
|
- Máy tính để bàn |
Ca |
Loại thông dụng |
1,8 |
|
- Máy in |
Ca |
Laser A4, in 2 mặt |
0,9 |
|
- Điều hòa |
Ca |
12 000 BTU |
1,8 |
10 |
Công việc 10: Đưa nội dung phổ biến lên trên mạng |
|
|
|
|
Máy tính để bàn |
Ca |
Loại thông dụng |
1,8 |
|
Máy in |
Ca |
Laser A4, in 2 mặt |
0,225 |
|
Điều hòa |
Ca |
12 000 BTU |
1,8 |
3. Định mức vật tư
STT |
Tên vật tư |
ĐVT |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức |
I |
Tổ chức 01 Hội nghị phổ biến, hướng dẫn áp dụng TCVN, TCQT, TCKV, TCNN |
|
|
|
1 |
Các thiết bị văn phòng phục vụ phòng làm việc (bàn, ghế, tủ) |
Bộ |
Gỗ, sắt |
0,1125 |
2 |
Giấy A4 |
gram |
Định lượng 800 g/m2 |
9 |
3 |
Mực in |
Hộp |
Lazer 1.500 tờ A4 |
1,8 |
4 |
Bút bi |
Cái |
Loại thông dụng |
18 |
5 |
Sổ ghi chép |
Quyển |
Loại thông dụng |
4,5 |
6 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
Loại thông dụng |
18 |
7 |
Ghim |
Hộp |
Loại thông dụng |
2,7 |
8 |
Kẹp giấy |
Hộp |
Loại thông dụng |
4,5 |
9 |
Bìa cứng - File đựng |
Cái |
Loại thông dụng |
9 |
10 |
Dập ghim |
Cái |
Loại thông dụng |
0,18 |
11 |
Bút chiếu |
Cái |
Loại thông dụng |
2,7 |
12 |
Điện năng (nhiên liệu) |
kW |
220 VAC-50 Hz |
288 |
DỊCH VỤ: ĐÀO TẠO TƯ VẤN ISO 9001:2015 TRONG CÁC CƠ
QUAN HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
I. Định mức lao động
1. Định mức lao động trực tiếp
Mức hao phí thời gian lao động trong định mức được tính bằng công, 01 (một) công tương đương 08 giờ:
STT |
Nội dung các bước công việc thực hiện |
Nhân công |
|||
Chức danh |
Cấp bậc |
ĐVT |
Định mức |
||
1 |
Chuẩn bị hoạt động tư vấn |
Chuyên gia tư vấn |
Mức 3 |
Công |
1,8 |
2 |
Đánh giá thực trạng và lập kế hoạch tư vấn |
Chuyên gia tư vấn |
Mức 3 |
Công |
3,6 |
3 |
- Đào tạo kiến thức về Hệ thống quản lý chất lượng, cách thức xây dựng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc; |
Chuyên gia tư vấn |
Mức 3 |
Công |
4,5 |
- Đào tạo chuyên gia đánh giá nội bộ. |
|||||
4 |
Hướng dẫn thực tế xây dựng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc. |
Chuyên gia tư vấn |
Mức 3 |
Công |
14,4 |
5 |
Hướng dẫn áp dụng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc cho toàn bộ cán bộ, công chức trong phạm vi xây dựng và áp dụng HTQLCL |
Chuyên gia tư vấn |
Mức 3 |
Công |
7,2 |
6 |
Hướng dẫn thực hiện đánh giá nội bộ, thực hiện hành động khắc phục, cải tiến HTQLCL |
Chuyên gia tư vấn |
Mức 3 |
Công |
3,6 |
7 |
Hướng dẫn hoạt động xem xét của Lãnh đạo và hoàn thiện HTQLCL |
Chuyên gia tư vấn |
Mức 3 |
Công |
1,8 |
8 |
Hướng dẫn công bố, duy trì, cải tiến, cập nhật HTQLCL |
Chuyên gia tư vấn |
Mức 3 |
Công |
0,9 |
Định mức lương của chuyên gia tư vấn quy định tại Thông tư này là mức tối đa theo quy định tại Thông tư số 02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời gian sử dụng vốn nhà nước. Cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước căn cứ vào quy mô, điều kiện, tình hình thực tế để xác định nhu cầu về năng lực chuyên gia tư vấn thực hiện dịch vụ phù hợp làm cơ sở tính mức lương theo quy định tại Thông tư số 02/2015/TT-BLĐTBXH để lập, thẩm định, phê duyệt dự toán gói thầu đảm bảo tiết kiệm, hiệu quả.
2. Định mức lao động gián tiếp
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) quy định theo tỷ lệ phần trăm (%) của định mức lao động trực tiếp. Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp.
3. Định mức lao động tại Phụ lục này chưa bao gồm chi phí công tác phí, đi lại, lưu trú của chuyên gia tư vấn
II. Định mức thiết bị
STT |
Nội dung các bước công việc |
Thiết bị sử dụng |
|||
Thiết bị |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
||
1 |
Chuẩn bị hoạt động tư vấn |
Máy tính xách tay |
Loại thông dụng |
Ca |
1,8 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,0558 |
||
2 |
Đánh giá thực trạng và lập kế hoạch tư vấn |
Máy tính xách tay |
Loại thông dụng |
Ca |
3,6 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,0558 |
||
3 |
- Đào tạo kiến thức về Hệ thống quản lý chất lượng, cách thức xây dựng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc; |
Máy tính xách tay |
Loại thông dụng |
Ca |
4,5 |
- Đào tạo chuyên gia đánh giá nội bộ. |
Máy chiếu |
Cường độ chiếu sáng ≥ 2500 Ansilumnent |
Ca |
4,5 |
|
|
Bảng chiếu |
100 inch |
Ca |
4,5 |
|
4 |
Hướng dẫn thực tế xây dựng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc |
Máy tính xách tay |
Loại thông dụng |
Ca |
14,4 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,0558 |
||
5 |
Hướng dẫn áp dụng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc cho toàn bộ cán bộ, công chức trong phạm vi xây dựng và áp dụng HTQLCL |
Máy tính xách tay |
Loại thông dụng |
Ca |
7,2 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,0342 |
||
6 |
Hướng dẫn thực hiện đánh giá nội bộ, thực hiện hành động khắc phục, cải tiến HTQLCL |
Máy tính xách tay |
Loại thông dụng |
Ca |
3,6 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,0225 |
||
7 |
Hướng dẫn hoạt động xem xét của Lãnh đạo và hoàn thiện HTQLCL |
Máy tính xách tay |
Loại thông dụng |
Ca |
1,8 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,0225 |
||
8 |
Hướng dẫn công bố, duy trì, cải tiến, cập nhật HTQLCL |
Máy tính xách tay |
Loại thông dụng |
Ca |
0,9 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,0225 |
III. Định mức vật tư
STT |
Nội dung các bước công việc |
Vật tư sử dụng |
|||
Tên vật liệu |
Quy cách |
ĐVT |
Định mức |
||
1 |
Chuẩn bị hoạt động tư vấn |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,09 |
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,0297 |
||
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển/ 120 trang |
0,045 |
||
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,9 |
||
2 |
Đánh giá thực trạng và lập kế hoạch tư vấn |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,072 |
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,0243 |
||
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển/ 120 trang |
0,45 |
||
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,9 |
||
3 |
Đào tạo kiến thức về Hệ thống quản lý chất lượng, cách thức xây dựng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc và chuyên gia đánh giá nội bộ |
Bút dạ viết bảng |
Loại thông dụng |
Chiếc |
4,5 |
Bút trình chiếu |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,9 |
||
Bảng viết |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,9 |
||
Pin dùng cho bút trình chiếu |
Loại thông dụng |
Viên |
1,8 |
||
Tài liệu cho học viên |
A4 |
Trang/Bộ tài liệu/học viên |
144 |
||
Túi đựng tài liệu |
Loại thông dụng |
Chiếc/học viên |
0,9 |
||
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc/học viên |
0,9 |
||
4 |
Hướng dẫn thực tế xây dựng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,072 |
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,0243 |
||
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển/ 120 trang |
0,18 |
||
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,9 |
||
5 |
Hướng dẫn áp dụng hệ thống tài liệu, quy trình giải quyết công việc cho toàn bộ cán bộ, công chức trong phạm vi xây dựng và áp dụng HTQLCL |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,117 |
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,0387 |
||
Sổ ghi chép |
A4 |
Quyển/ 120 trang |
0,09 |
||
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,9 |
||
6 |
Hướng dẫn thực hiện đánh giá nội bộ, thực hiện hành động khắc phục, cải tiến HTQLCL |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,072 |
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,0243 |
||
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển/ 120 trang |
0,45 |
||
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,9 |
||
7 |
Hướng dẫn hoạt động xem xét của Lãnh đạo và hoàn thiện HTQLCL |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,036 |
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,0117 |
||
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển/ 120 trang |
0,045 |
||
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,9 |
||
8 |
Hướng dẫn công bố, duy trì, cải tiến, cập nhật HTQLCL |
Giấy in |
A4 |
Gram |
0,036 |
Mực in laser |
01 hộp: 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,0117 |
||
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển/ 120 trang |
0,045 |
||
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,9 |
Vật tư phát sinh khác chưa đưa vào định mức: căn cứ thực tế nhưng không quá 10% định mức vật tư quy định tại Quyết định này.
DỊCH VỤ: XÂY DỰNG VÀ QUẢN TRỊ HẠ TẦNG THÔNG TIN KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Bảng định mức:
1. Quản trị thiết bị định tuyến (tính cho 01 thiết bị định tuyến)
Thành phần hao phí |
ĐVT |
Trị số định mức |
Nhân công |
|
|
Công lao động trực tiếp |
|
|
Kỹ sư hạng III bậc 2/9 |
Công |
173,421 |
Kỹ sư hạng III bậc 3/9 |
Công |
4,941 |
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) |
công |
26,754 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
Máy tính để bàn |
Ca |
178,362 |
Máy in |
Ca |
0,018 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy A4 |
Gram |
0,081 |
Mực in |
Hộp |
0,027 |
2. Quản trị thiết bị chuyển mạch (tính cho 01 thiết bị chuyển mạch)
Thành phần hao phí |
ĐVT |
Trị số định mức |
Nhân công |
|
|
Công lao động trực tiếp |
|
|
Kỹ sư hạng III bậc 2/9 |
Công |
79,911 |
Kỹ sư hạng III bậc 3/9 |
Công |
0,144 |
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) |
Công |
12,008 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
Máy tính để bàn |
Ca |
80,055 |
Máy in |
Ca |
0,009 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy A4 |
Gram |
0,027 |
Mực in |
Hộp |
0,009 |
3. Quản trị thiết bị an toàn an ninh (tính cho 01 thiết bị an toàn, an ninh)
Thành phần hao phí |
ĐVT |
Trị số định mức |
Nhân công |
|
|
Công lao động trực tiếp |
|
|
Kỹ sư hạng III bậc 2/9 |
Công |
126,117 |
Kỹ sư hạng III bậc 3/9 |
Công |
1,125 |
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) |
Công |
|
Bằng 15% công lao động trực tiếp |
|
19,086 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
Máy tính để bàn |
|
127,242 |
Máy in |
|
0,009 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy A4 |
Gram |
0,054 |
Mực in |
Hộp |
0,018 |
4. Quản trị máy chủ (tính cho 01 thiết bị máy chủ)
Thành phần hao phí |
ĐVT |
Trị số định mức |
Nhân công |
|
|
Công lao động trực tiếp |
|
|
Kỹ sư hạng III bậc 2/9 |
Công |
25,659 |
Kỹ sư hạng III bậc 3/9 |
Công |
5,391 |
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) |
Công |
4,657 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
Máy tính để bàn |
Ca |
31,05 |
Máy in |
Ca |
0,0009 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy A4 |
Gram |
0,0027 |
Mực in |
Hộp |
0,0009 |
5. Quản trị các thiết bị công nghệ thông tin (tính cho 01 máy tính để bàn)
Thành phần hao phí |
ĐVT |
Trị số định mức |
Nhân công |
|
|
Công lao động trực tiếp |
|
|
Kỹ sư hạng III bậc 2/9 |
Công |
0,738 |
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) |
Công |
0,1107 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
Máy tính để bàn |
Ca |
0,693 |
Máy in |
Ca |
0,0009 |
Vật liệu sử dụng |
|
0 |
Giấy A4 |
Gram |
0,0054 |
Mực in |
Hộp |
0,0018 |
6. Tổ chức kỹ thuật họp trực tuyến (tính cho 01 cuộc họp trực tuyến)
Thành phần hao phí |
ĐVT |
Trị số định mức |
Nhân công |
|
|
Công lao động trực tiếp |
|
|
Kỹ sư hạng III bậc 2/9 |
Công |
0,675 |
Kỹ sư hạng III bậc 3/9 |
Công |
1,629 |
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) |
Công |
0,345 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
Máy tính để bàn |
Ca |
1,179 |
DỊCH VỤ: XÂY DỰNG, CẬP NHẬT, CUNG CẤP, KHAI THÁC CƠ SỞ
DỮ LIỆU VỀ HỒ SƠ CÔNG NGHỆ, CHUYÊN GIA CÔNG NGHỆ, DANH MỤC CÔNG NGHỆ, NHIỆM VỤ
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, CÔNG BỐ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM, TỔ CHỨC KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ, NHÂN LỰC NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
1. Xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu hồ sơ công nghệ (tính cho 01 hồ sơ công nghệ)
Bảng định mức:
Thành phần hao phí |
ĐVT |
Trị số định mức |
Nhân công |
|
|
Lao động trực tiếp |
|
|
Nghiên cứu viên hạng III bậc 3/9 |
Công |
0,306 |
Nghiên cứu viên hạng III bậc 5/9 |
Công |
1,557 |
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) |
Công |
0,27945 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
Máy tính để bàn |
Ca |
1,863 |
Máy in |
Ca |
0,009 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy A4 |
Gram |
0,027 |
Mực in |
Hộp |
0,009 |
2. Xây dựng, cập nhật cơ sở dữ liệu chuyên gia công nghệ (tính cho 01 hồ sơ chuyên gia)
Bảng định mức
Thành phần hao phí |
ĐVT |
Trị số định mức |
Nhân công |
|
|
Lao động trực tiếp |
|
|
Nghiên cứu viên hạng III bậc 3/9 |
Công |
0,3015 |
Nghiên cứu viên hạng III bậc 5/9 |
Công |
1,3788 |
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) |
Công |
0,2521 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
Máy tính để bàn |
Ca |
1,6803 |
Máy in |
Ca |
0,0081 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy A4 |
Gram |
0,027 |
Mực in |
Hộp |
0,009 |
3. Xây dựng và cập nhật cơ sở dữ liệu nhiệm vụ khoa học và công nghệ
3.1. Xử lý thông tin nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên môi trường mạng từ các đầu mối thông tin nội bộ, ngành địa phương
3.1.1. Xây dựng cơ sở dữ liệu nhiệm vụ đang tiến hành (tính cho 1 biểu ghi)
Bảng định mức:
Thành phần hao phí |
ĐVT |
Trị số định mức |
Nhân công |
|
|
Lao động trực tiếp |
|
|
Nghiên cứu viên hạng III bậc 3/9 |
Công |
0,095 |
Nghiên cứu viên hạng III bậc 6/9 |
Công |
0,0018 |
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) |
Công |
0,0145 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
Máy tính để bàn |
Ca |
0,019 |
Điện thoại để bàn |
Ca |
0,10 |
3.1.2. Xây dựng cơ sở dữ liệu kết quả nhiệm vụ khoa học và công nghệ (tính cho 01 biểu ghi)
Bảng định mức:
Thành phần hao phí |
ĐVT |
Trị số định mức |
Nhân công |
|
|
Lao động trực tiếp |
|
|
Nghiên cứu viên hạng III bậc 3/9 |
Công |
0,063 |
Nghiên cứu viên hạng III bậc 6/9 |
Công |
0,0018 |
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) |
Công |
0,0097 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
Máy tính để bàn |
Ca |
0,063 |
Điện thoại để bàn |
Ca |
0,018 |
3.1.3. Xây dựng cơ sở dữ liệu ứng dụng kết quả nhiệm vụ khoa học và công nghệ (tính cho 01 biểu ghi)
Bảng định mức:
Thành phần hao phí |
ĐVT |
Trị số định mức |
1 |
2 |
3 |
Nhân công |
|
|
Lao động trực tiếp |
|
|
Nghiên cứu viên hạng III bậc 3/9 |
Công |
0,081 |
Nghiên cứu viên hạng III bậc 6/9 |
Công |
0,0018 |
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) |
Công |
0,0124 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
Máy tính để bàn |
Ca |
0,081 |
3.2. Xử lý thông tin nhiệm vụ khoa học và công nghệ nộp trực tiếp tại đơn vị (tính cho 01 biểu ghi)
Bảng định mức:
Thành phần hao phí |
ĐVT |
Trị số định mức |
1 |
2 |
3 |
Nhân công |
|
|
Lao động trực tiếp |
|
|
Nghiên cứu viên hạng III bậc 3/9 |
Công |
0,198 |
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) |
Công |
0,0297 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
Máy tính để bàn |
Ca |
0,081 |
Máy in |
Ca |
0,00018 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy A4 |
Gram |
0,00054 |
Mực in |
Hộp |
0,00018 |
Nhãn dán decal |
Tờ, cỡ A4 |
0,054 |
4. Xây dựng và cập nhật cơ sở dữ liệu công bố khoa học và công nghệ Việt Nam (tính cho 01 biểu ghi)
Bảng định mức:
Thành phần hao phí |
ĐVT |
Trị số định mức |
1 |
2 |
3 |
Nhân công |
|
|
Lao động trực tiếp |
|
|
Nghiên cứu viên hạng III bậc 3/9 |
Công |
0,047 |
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) |
Công |
0,007 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
Máy tính để bàn |
Ca |
0,039 |
Máy scan |
Ca |
0,075 |
5. Xây dựng và cập nhật cơ sở dữ liệu tổ chức khoa học và công nghệ (tính cho 01 biểu ghi)
Bảng định mức:
Thành phần hao phí |
ĐVT |
Trị số định mức |
1 |
2 |
3 |
Nhân công |
|
|
Lao động trực tiếp |
|
|
Nghiên cứu viên hạng III bậc 3/9 |
Công |
0,072 |
Nghiên cứu viên hạng III bậc 6/9 |
Công |
0,0018 |
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) |
Công |
0,0111 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
Máy tính để bàn |
Ca |
0,072 |
6. Xây dựng và cập nhật cơ sở dữ liệu cán bộ khoa học và công nghệ (tính cho 01 biểu ghi)
Bảng định mức:
Thành phần hao phí |
ĐVT |
Trị số định mức |
Nhân công |
|
|
Lao động trực tiếp |
|
|
Nghiên cứu viên hạng III bậc 3/9 |
Công |
0,0297 |
Nghiên cứu viên hạng III bậc 6/9 |
Công |
0,0036 |
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) |
Công |
0,0050 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
Máy tính để bàn |
Ca |
0,033 |
DỊCH VỤ: XÂY DỰNG VÀ VẬN HÀNH SÀN GIAO DỊCH THÔNG TIN,
CÔNG NGHỆ THIẾT BỊ TRỰC TUYẾN
(Kèm theo Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
1. Xử lý và cập nhật thông tin công nghệ và thiết bị chào bán lên sàn giao dịch công nghệ và thiết bị trực tuyến (tính cho 01 công nghệ)
Bảng định mức:
Thành phần hao phí |
ĐVT |
Trị số định mức |
Nhân công |
|
|
Lao động trực tiếp |
|
|
Nghiên cứu viên hạng III bậc 3/9 |
Công |
0,288 |
Nghiên cứu viên hạng III bậc 6/9 |
Công |
0,099 |
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) |
Công |
0,05805 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
Máy tính để bàn |
Ca |
0,378 |
2. Xử lý và cập nhật thông tin công nghệ và thiết bị tìm mua lên Sàn giao dịch công nghệ và thiết bị trực tuyến (tính cho 01 công nghệ)
Bảng định mức:
Thành phần hao phí |
ĐVT |
Trị số định mức |
Nhân công |
|
|
Lao động trực tiếp |
|
|
Nghiên cứu viên hạng III bậc 3/9 |
Công |
0,261 |
Nghiên cứu viên hạng III bậc 6/9 |
Công |
0,099 |
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) |
Công |
0,054 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
Máy tính để bàn |
Ca |
0,342 |
Điện thoại để bàn |
Ca |
0,0018 |
3. Quản trị nội dung sàn giao dịch công nghệ và thiết bị trực tuyến (tính cho 01 yêu cầu)
Bảng định mức:
Thành phần hao phí |
ĐVT |
Trị số định mức |
1 |
2 |
3 |
Nhân công |
|
|
Lao động trực tiếp |
|
|
Nghiên cứu viên hạng III bậc 3/9 |
Công |
0,04671 |
Nghiên cứu viên hạng III bậc 5/9 |
Công |
0,09981 |
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) |
Công |
0,02196 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
Máy tính để bàn |
Ca |
0,14652 |
Máy in |
Ca |
0,00009 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy A4 |
Gram |
0,00054 |
Mực in |
Hộp |
0,00018 |
DỊCH VỤ: TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG GIAO DỊCH CÔNG NGHỆ VÀ THIẾT
BỊ TRỰC TIẾP (TÍNH CHO 01 KẾT NỐI)
(Kèm theo Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Tổ chức hoạt động giao dịch công nghệ và thiết bị trực tiếp (tính cho 01 kết nối)
Bảng định mức:
Thành phần hao phí |
ĐVT |
Trị số định mức |
1 |
2 |
3 |
Nhân công |
|
|
Lao động trực tiếp |
|
|
Nghiên cứu viên hạng III bậc 3/9 |
Công |
0,2817 |
Nghiên cứu viên hạng III bậc 5/9 |
Công |
0,2403 |
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) |
Công |
0,0783 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
Máy tính để bàn |
Ca |
0,5229 |
Máy in |
Ca |
0,0018 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy A4 |
Gram |
0,0108 |
Mực in |
Hộp |
0,0036 |
DỊCH VỤ: TỔ CHỨC TRIỂN LÃM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
1. Tổ chức triển lãm thành tựu khoa học và công nghệ (tính cho 01 sự kiện)
Bảng định mức:
Thành phần hao phí |
ĐVT |
Trị số định mức |
Nhân công |
|
|
Lao động trực tiếp |
|
|
Nghiên cứu viên hạng III bậc 3/9 |
Công |
29,871 |
Nghiên cứu viên hạng III bậc 5/9 |
Công |
40,977 |
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) |
Công |
10,6272 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
Máy tính để bàn |
Ca |
70,848 |
Máy in |
Ca |
0,585 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy A4 |
Gram |
2,835 |
Mực in |
Hộp |
0,945 |
2. Tổ chức triển lãm hình ảnh thành tựu khoa học và công nghệ (tính cho 01 sự kiện)
Bảng định mức:
Thành phần hao phí |
ĐVT |
Trị số định mức |
Nhân công |
|
|
Lao động trực tiếp |
|
|
Nghiên cứu viên hạng III bậc 3/9 |
Công |
10,467 |
Nghiên cứu viên hạng III bậc 5/9 |
Công |
39,006 |
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) |
Công |
7,42095 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
Máy tính để bàn |
Ca |
48,564 |
Máy in |
Ca |
0,324 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy A4 |
Gram |
1,566 |
Mực in |
Hộp |
0,522 |
3. Tổ chức hội chợ công nghệ và thiết bị (Techmart, tính cho 01 sự kiện)
Bảng định mức:
Thành phần hao phí |
ĐVT |
Trị số định mức |
Nhân công |
|
|
Lao động trực tiếp |
|
|
Nghiên cứu viên hạng III bậc 3/9 |
Công |
146,151 |
Nghiên cứu viên hạng III bậc 5/9 |
Công |
105,048 |
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) |
Công |
37,6803 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
Máy tính để bàn |
Ca |
249,84 |
Máy in |
Ca |
11,124 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy A4 |
Gram |
53,19 |
Mực in |
Hộp |
17,73 |
DỊCH VỤ: TƯ VẤN MÔI GIỚI, KẾT NỐI CUNG CẦU MUA BÁN
CÔNG NGHỆ, CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Bước 1. Chuẩn bị thực hiện dịch vụ
1. Định mức lao động
STT |
Danh mục công việc |
Yêu cầu |
ĐVT |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|
|
|
1 |
Tiếp xúc ban đầu |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
2,25 |
2 |
Xem xét khả năng tiến hành dịch vụ |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
1,35 |
3 |
Chuẩn bị tài liệu, văn bản để thực hiện dịch vụ |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
0,45 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
2. Định mức máy móc, thiết bị
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
4,05 |
2 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,27 |
3 |
Máy Photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,036 |
3. Định mức vật tư
STT |
Tên vật tư |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in |
A4 |
Gr |
0,162 |
2 |
Mực in laser |
Laser 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,0324 |
3 |
Mực máy Photocopy |
01 hộp: 25.000 tờ A4 |
Hộp |
0,0032 |
4 |
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển (120 trang) |
0,27 |
5 |
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,9 |
6 |
Vật tư văn phòng khác |
|
|
Theo thực tế |
Bước 2. Đánh giá công nghệ, xây dựng kế hoạch thực hiện; Đánh giá hiện trạng, xây dựng kế hoạch thực hiện
1. Định mức lao động
a) Đánh giá công nghệ, xây dựng kế hoạch thực hiện
STT |
Danh mục công việc |
Yêu cầu |
ĐVT |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|
|
|
1 |
Đánh giá, phân tích thiết bị, công nghệ |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
4,95 |
2 |
Xây dựng kế hoạch thực hiện hoạt động chuyển giao công nghệ |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
4,05 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
b) Đánh giá hiện trạng, xây dựng kế hoạch thực hiện
STT |
Danh mục công việc |
Yêu cầu |
ĐVT |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|
|
|
1 |
Đánh giá, phân tích hiện trạng thiết bị, công nghệ, xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật của công nghệ cần tiếp nhận, chuyển giao |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
6,75 |
2 |
Xây dựng kế hoạch thực hiện hoạt động tiếp nhận công nghệ |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
4,95 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
2. Định mức máy móc, thiết bị
a) Đánh giá công nghệ, xây dựng kế hoạch thực hiện
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
9 |
2 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,576 |
3 |
Máy Photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,072 |
b) Đánh giá hiện trạng, xây dựng kế hoạch thực hiện
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
11,70 |
2 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,72 |
3 |
Máy Photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,09 |
3. Định mức vật tư
a) Đánh giá công nghệ, xây dựng kế hoạch thực hiện
STT |
Tên vật tư |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in |
A4 |
Gr |
0,36 |
2 |
Mực in laser |
Laser 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,072 |
3 |
Mực máy Photocopy |
01 hộp: 25.000 tờ A4 |
Hộp |
0,0072 |
4 |
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển (120 trang) |
0,45 |
5 |
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,90 |
6 |
Vật tư văn phòng khác |
|
|
Theo thực tế |
b) Đánh giá hiện trạng, xây dựng kế hoạch thực hiện
STT |
Tên vật tư |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in |
A4 |
Gr |
0,468 |
2 |
Mực in laser |
Laser 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,09 |
3 |
Mực máy Photocopy |
01 hộp: 25.000 tờ A4 |
Hộp |
0,009 |
4 |
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển (120 trang) |
0,45 |
5 |
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,90 |
6 |
Vật tư văn phòng khác |
|
|
Theo thực tế |
Bước 3. Đánh giá nhu cầu công nghệ; Tìm kiếm, phân tích, lựa chọn công nghệ
1. Định mức lao động
a) Đánh giá nhu cầu công nghệ
STT |
Danh mục công việc |
Yêu cầu |
ĐVT |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|
|
|
1 |
Tìm kiếm các tổ chức/cá nhân có nhu cầu công nghệ |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
6,75 |
2 |
Phân tích, đánh giá hiện trạng công nghệ của các tổ chức/cá nhân có nhu cầu công nghệ |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
13,05 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
b) Tìm kiếm, phân tích, lựa chọn công nghệ
STT |
Danh mục công việc |
Yêu cầu |
ĐVT |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|
|
|
1 |
Tìm kiếm công nghệ |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
4,95 |
2 |
Phân tích, lựa chọn các công nghệ |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
14,85 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
2. Định mức máy móc, thiết bị
a) Đánh giá nhu cầu công nghệ
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
19,80 |
2 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
1,260 |
3 |
Máy Photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,162 |
b) Tìm kiếm, phân tích, lựa chọn công nghệ
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
19,8 |
2 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
1,26 |
3 |
Máy Photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,162 |
3. Định mức vật tư
a) Đánh giá nhu cầu công nghệ
STT |
Tên vật tư |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in |
A4 |
Gr |
0,792 |
2 |
Mực in laser |
Laser 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,162 |
3 |
Mực máy Photocopy |
01 hộp: 25.000 tờ A4 |
Hộp |
0,0162 |
4 |
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển (120 trang) |
0,45 |
5 |
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,90 |
6 |
Vật tư văn phòng khác |
|
|
Theo thực tế |
b) Tìm kiếm, phân tích, lựa chọn công nghệ
STT |
Tên vật tư |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in |
A4 |
Gr |
0,792 |
2 |
Mực in laser |
Laser 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,162 |
3 |
Mực máy Photocopy |
01 hộp: 25.000 tờ A4 |
Hộp |
0,0162 |
4 |
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển (120 trang) |
0,45 |
5 |
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,90 |
6 |
Vật tư văn phòng khác |
|
|
Theo thực tế |
Bước 4. Đánh giá khả năng tiếp nhận công nghệ; Đánh giá khả năng chuyển giao công nghệ
1. Định mức lao động
a) Đánh giá khả năng tiếp nhận
STT |
Danh mục công việc |
Yêu cầu |
ĐVT |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|||
1 |
Phân tích, đánh giá khả năng tiếp nhận |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
13,05 |
2 |
Xây dựng danh sách tổ chức/cá nhân tiếp nhận công nghệ |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
2,25 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
b) Đánh giá khả năng chuyển giao
STT |
Danh mục công việc |
Yêu cầu |
ĐVT |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|
|
|
1 |
Đánh giá khả năng chuyển giao công nghệ |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
13,95 |
2 |
Xây dựng danh sách nguồn cung công nghệ |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
3,15 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
2. Định mức máy móc, thiết bị
a) Đánh giá khả năng tiếp nhận
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
15,3 |
2 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,99 |
3 |
Máy Photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,126 |
b) Đánh giá khả năng chuyển giao
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
17,1 |
2 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
1,08 |
3 |
Máy Photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,135 |
3. Định mức vật tư
a) Đánh giá khả năng tiếp nhận
STT |
Tên vật tư |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in |
A4 |
Gr |
0,612 |
2 |
Mực in laser |
Laser 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,117 |
3 |
Mực máy Photocopy |
01 hộp: 25.000 tờ A4 |
Hộp |
0,0117 |
4 |
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển (120 trang) |
0,45 |
5 |
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,9 |
6 |
Vật tư văn phòng khác |
|
|
Theo thực tế |
b) Đánh giá khả năng chuyển giao
STT |
Tên vật tư |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in |
A4 |
Gr |
0,684 |
2 |
Mực in laser |
Laser 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,135 |
3 |
Mực máy Photocopy |
01 hộp: 25.000 tờ A4 |
Hộp |
0,0135 |
4 |
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển (120 trang) |
0,45 |
5 |
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
9 |
6 |
Vật tư văn phòng khác |
|
|
Theo thực tế |
Bước 5. Kết nối chuyển giao công nghệ
1. Định mức lao động
STT |
Danh mục công việc |
Yêu cầu |
ĐVT |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|||
1 |
Kết nối, mua bán công nghệ |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
5,85 |
2 |
Chuyển giao công nghệ |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
9,45 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
2. Định mức máy móc, thiết bị
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
15,3 |
2 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,99 |
3 |
Máy Photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,126 |
3. Định mức vật tư
STT |
Tên vật tư |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in |
A4 |
Gr |
0,612 |
2 |
Mực in laser |
Laser 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,117 |
3 |
Mực máy Photocopy |
01 hộp: 25.000 tờ A4 |
Hộp |
0,0117 |
4 |
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển (120 trang) |
0,45 |
5 |
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,9 |
6 |
Vật tư văn phòng khác |
|
|
Theo thực tế |
Bước 6. Hỗ trợ thực hiện chuyển giao công nghệ
1. Định mức lao động
STT |
Danh mục công việc |
Yêu cầu |
ĐVT |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|
|
|
1 |
Xây dựng kế hoạch triển khai. |
Viên chức bậc 5/9 |
Công |
4,95 |
2 |
Hỗ trợ triển khai hoạt động chuyển giao công nghệ |
Viên chức bậc 5/9 |
Công |
6,75 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
2. Định mức máy móc, thiết bị
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
11,70 |
2 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,72 |
3 |
Máy Photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,09 |
3. Định mức vật tư
STT |
Tên vật tư |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in |
A4 |
Gr |
0,468 |
2 |
Mực in laser |
Laser 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,09 |
3 |
Mực máy Photocopy |
01 hộp; 25.000 tờ A4 |
Hộp |
0,009 |
4 |
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển (120 trang) |
0,27 |
5 |
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,9 |
6 |
Vật tư văn phòng khác |
|
|
Theo thực tế |
Bước 7. Kết thúc dịch vụ
1. Định mức lao động
STT |
Danh mục công việc |
Yêu cầu |
ĐVT |
Định mức |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|||
1 |
Lập báo cáo kết quả thực hiện dịch vụ hỗ trợ chuyển giao công nghệ |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
0,45 |
2 |
Nghiệm thu và kết thúc dịch vụ |
Viên chức bậc 3/9 |
Công |
0,9 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
|||
1 |
Định mức lao động gián tiếp (quản lý, phục vụ) bằng 15% định mức lao động trực tiếp |
2. Định mức máy móc, thiết bị
STT |
Thiết bị, máy móc |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Máy tính để bàn |
Loại thông dụng |
Ca |
1,8 |
2 |
Máy in laser |
In đen trắng khổ A4 |
Ca |
0,117 |
3 |
Máy Photocopy |
Loại thông dụng |
Ca |
0,0144 |
3. Định mức vật tư
STT |
Tên vật tư |
Yêu cầu kỹ thuật |
ĐVT |
Định mức |
1 |
Giấy in |
A4 |
Gr |
0,072 |
2 |
Mực in laser |
Laser 1500 tờ A4 |
Hộp |
0,0144 |
3 |
Mực máy Photocopy |
01 hộp: 25.000 tờ A4 |
Hộp |
0,00144 |
4 |
Sổ ghi chép |
Loại thông dụng |
Quyển (120 trang) |
0,180 |
5 |
Bút ghi chép |
Loại thông dụng |
Chiếc |
0,9 |
6 |
Vật tư văn phòng khác |
|
|
Thực tế |
DỊCH VỤ: XÂY DỰNG VÀ VẬN HÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Bảng định mức
Xây dựng và vận hành hệ thống thông tin khoa học và công nghệ (tính cho 01 hệ thống thông tin)
Thành phần hao phí |
ĐVT |
Trị số định mức |
Nhân công |
|
|
Lao động trực tiếp |
|
|
Kỹ sư hạng III bậc 2/9 |
Công |
595,917 |
Kỹ sư hạng III bậc 3/9 |
Công |
126,018 |
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) |
Công |
108,29 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
Máy tính để bàn |
Ca |
721,935 |
Máy in |
Ca |
0,045 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy A4 |
Gram |
0,216 |
Mực in |
Hộp |
0,072 |
DỊCH VỤ: VẬN HÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỔNG THÔNG TIN KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Bảng định mức (tính cho 01 cổng thông tin)
Thành phần hao phí |
ĐVT |
Trị số định mức |
Nhân công |
|
|
Lao động trực tiếp |
|
|
Kỹ sư hạng III bậc 2/9 |
Công |
10,989 |
Kỹ sư hạng III bậc 3/9 |
Công |
15,921 |
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) |
|
4,03 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
Máy tính để bàn |
Ca |
26,91 |
Máy in |
Ca |
0,027 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy A4 |
Gram |
0,135 |
Mực in |
Hộp |
0,045 |
DỊCH VỤ: HOẠT ĐỘNG THỐNG KÊ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
1. Điều tra thống kê khoa học và công nghệ (tính cho 01 cuộc điều tra)
Bảng định mức:
Thành phần hao phí |
ĐVT |
Trị số định mức |
Nhân công |
|
|
Lao động trực tiếp |
|
|
Nghiên cứu viên hạng III bậc 3/9 |
Công |
308,07 |
Nghiên cứu viên hạng III bậc 5/9 |
Công |
593,01 |
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) |
Công |
135,162 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
Máy tính để bàn |
Ca |
768,06 |
Máy in |
Ca |
7,65 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy A4 |
Gram |
36,72 |
Mực in |
Hộp |
12,24 |
2. Hoạt động nghiệp vụ thống kê khoa học và công nghệ (tính cho 01 báo cáo)
2.1. Báo cáo thống kê cấp quốc gia về khoa học và công nghệ
Bảng định mức:
Thành phần hao phí |
ĐVT |
Trị số định mức |
Nhân công |
|
|
Lao động trực tiếp |
|
|
Nghiên cứu viên hạng III bậc 3/9 |
Công |
18,675 |
Nghiên cứu viên hạng III bậc 5/9 |
Công |
27,9 |
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) |
Công |
6,98625 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
Máy tính để bàn |
Ca |
37,575 |
Máy in |
Ca |
1,989 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy A4 |
Gram |
9,45 |
Mực in |
Hộp |
3,15 |
2.2. Báo cáo hoạt động nghiên cứu phát triển và đổi mới sáng tạo trong doanh nghiệp
Thành phần hao phí |
ĐVT |
Trị số định mức |
1 |
2 |
3 |
Nhân công |
|
|
Lao động trực tiếp |
|
|
Nghiên cứu viên hạng III bậc 3/9 |
Công |
6,318 |
Nghiên cứu viên hạng III bậc 5/9 |
Công |
9,117 |
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) |
Công |
2,31525 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
Máy tính để bàn |
Ca |
15,426 |
Máy in |
Ca |
0,018 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy A4 |
Gram |
0,081 |
Mực in |
Hộp |
0,027 |
DỊCH VỤ: KHAI THÁC, TRA CỨU, CUNG CẤP THÔNG TIN TỪ CƠ
SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
1. Tra cứu tài liệu điện tử (tính cho 01 phiếu trả lời)
Bảng định mức:
Thành phần hao phí |
ĐVT |
Trị số định mức |
Nhân công |
|
|
Lao động trực tiếp |
|
|
Thư viện viên hạng III bậc 3/9 |
Công |
1,06857 |
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) |
Công |
0,16029 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
Máy tính để bàn |
Ca |
1,0341 |
Máy in |
Ca |
0,00495 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy A4 |
Gram |
0,00054 |
Máy in |
Ca |
0,00495 |
2. Tra cứu thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ (tính cho 01 phiếu trả lời)
Bảng định mức:
Thành phần hao phí |
ĐVT |
Trị số định mức |
Nhân công |
|
|
Lao động trực tiếp |
|
|
Thư viện viên hạng III bậc 3/9 |
Công |
0,45576 |
Thư viện viên hạng III bậc 6/9 |
Công |
0,10584 |
Lao động gián tiếp (tương đương 15 %) |
Công |
0,08424 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
Máy tính để bàn |
Ca |
0,55278 |
Máy in |
Ca |
0,0036 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy A4 |
Gram |
0,0162 |
Mực in |
Hộp |
0,0054 |
3. Tra cứu thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ có nội dung thuộc danh mục bí mật nhà nước (tính cho 1 phiếu trả lời)
Bảng định mức:
Thành phần hao phí |
ĐVT |
Trị số định mức |
1 |
2 |
3 |
Nhân công |
|
|
Lao động trực tiếp |
|
|
Thư viện viên hạng III bậc 3/9 |
Công |
0,756 |
Thư viện viên hạng III bậc 6/9 |
Công |
0,054 |
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) |
Công |
0,1215 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
Máy tính để bàn |
Ca |
0,783 |
Máy in |
Ca |
0,009 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy A4 |
Gram |
0,054 |
Mực in |
Hộp |
0,018 |
DỊCH VỤ: HOẠT ĐỘNG THƯ VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ:
KHAI THÁC, XỬ LÝ, CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ PHỤC VỤ BẠN ĐỌC
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
I. Tra cứu và cung cấp thông tin khoa học và công nghệ (tính cho 01 phiếu trả lời)
1. Tra cứu tài liệu điện tử
Bảng định mức:
Thành phần hao phí |
ĐVT |
Trị số định mức |
Nhân công |
|
|
Lao động trực tiếp |
|
|
Thư viện viên hạng III bậc 3/9 |
Công |
1,06857 |
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) |
Công |
0,16029 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
Máy tính để bàn |
Ca |
1,0341 |
Máy in |
Ca |
0,00495 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy A4 |
Gram |
0,00054 |
Máy in |
Ca |
0,00495 |
2. Tra cứu thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ (tính cho 1 phiếu trả lời)
Bảng định mức
Thành phần hao phí |
ĐVT |
Trị số định mức |
Nhân công |
|
|
Lao động trực tiếp |
|
|
Thư viện viên hạng III bậc 3/9 |
Công |
0,45576 |
Thư viện viên hạng III bậc 6/9 |
Công |
0,10584 |
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) |
Công |
0,08424 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
Máy tính để bàn |
Ca |
0,55278 |
Máy in |
Ca |
0,0036 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy A4 |
Gram |
0,0162 |
Mực in |
Hộp |
0,0054 |
3. Tra cứu thông tin về nhiệm vụ khoa học và công nghệ có nội dung thuộc danh mục bí mật nhà nước (tính cho 01 phiếu trả lời)
Bảng định mức:
Thành phần hao phí |
ĐVT |
Trị số định mức |
Nhân công |
|
|
Lao động trực tiếp |
|
|
Thư viện viên hạng III bậc 3/9 |
Công |
0,756 |
Thư viện viên hạng III bậc 6/9 |
Công |
0,054 |
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) |
Công |
0,1215 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
Máy tính để bàn |
Ca |
0,783 |
Máy in |
Ca |
0,009 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy A4 |
Gram |
0,054 |
Mực in |
Hộp |
0,018 |
II. Xử lý thông tin, cập nhật mục lục tài liệu khoa học và công nghệ
1. Bổ sung nguồn tin khoa học và công nghệ (tài liệu giấy) (tính cho 01 hợp đồng mua tài liệu)
Bảng định mức:
Thành phần hao phí |
ĐVT |
Trị số định mức |
Nhân công |
|
|
Lao động trực tiếp |
|
|
Thư viện viên hạng III bậc 3/9 |
Công |
27,225 |
Thư viện viên hạng III bậc 5/9 |
Công |
38,7 |
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) |
Công |
9,88875 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
Máy tính để bàn |
Ca |
56,925 |
Máy in |
Ca |
0,045 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Mực dấu |
Lọ |
0,9 |
Giấy A4 |
Gram |
0,189 |
Mực in |
Hộp |
0,063 |
2. Bổ sung nguồn tin khoa học và công nghệ (tài liệu điện tử) (tính cho 01 hợp đồng mua tài liệu)
Bảng định mức:
Thành phần hao phí |
ĐVT |
Trị số định mức |
Nhân công |
|
|
Lao động trực tiếp |
|
|
Thư viện viên hạng III bậc 3/9 |
Công |
9,891 |
Thư viện viên hạng III bậc 5/9 |
Công |
38,7 |
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) |
Công |
7,28865 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
Máy tính để bàn |
Ca |
48,591 |
Máy in |
Ca |
0,009 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy A4 |
Gram |
0,054 |
Mực in |
Hộp |
0,018 |
3. Biên mục nguồn tin khoa học và công nghệ và cập nhật phân hệ biên mục tài liệu giấy (tính cho 01 tài liệu)
Bảng định mức:
Thành phần hao phí |
ĐVT |
Trị số định mức |
Nhân công |
|
|
Lao động trực tiếp |
|
|
Thư viện viên hạng III bậc 3/9 |
Công |
0,126 |
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) |
Công |
0,0189 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
Máy tính để bàn |
Ca |
0,126 |
4. Biên mục nguồn tin khoa học và công nghệ và cập nhật phân hệ biên mục tài liệu điện tử (tính cho 01 tài liệu)
Bảng định mức:
Thành phần hao phí |
ĐVT |
Trị số định mức |
Nhân công |
|
|
Lao động trực tiếp |
|
|
Thư viện viên hạng III bậc 3/9 |
Công |
0,09 |
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) |
Công |
0,0135 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
Máy tính để bàn |
Ca |
0,09 |
III. Lưu giữ, bảo quản tài liệu khoa học và công nghệ
1. Tiếp nhận, phân loại và xếp giá tài liệu khoa học công nghệ
Bảng định mức, tính cho 100 tài liệu
Thành phần hao phí |
ĐVT |
Trị số định mức |
Nhân công |
|
|
Lao động trực tiếp |
|
|
Thư viện viên hạng III bậc 3/9 |
Công |
0,1638 |
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) |
Công |
0,02457 |
2. Lưu giữ và bảo quản tài liệu khoa học và công nghệ
Bảng định mức, tính cho 100 tài liệu
Thành phần hao phí |
ĐVT |
Trị số định mức |
Nhân công |
|
|
Lao động trực tiếp |
|
|
Thư viện viên hạng III bậc 3/9 |
Công |
0,117 |
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) |
Công |
0,01755 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
Máy hút bụi |
Ca |
0,117 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giẻ lau |
Kg |
0,063 |
IV. Phục vụ bạn đọc tại chỗ và trực tuyến
1. Cấp thẻ/tài khoản bạn đọc
1.1. Cấp thẻ bạn đọc
1.1.1. Cấp thẻ bạn đọc tại chỗ
Bảng định mức, tính cho 01 bạn đọc
Thành phần hao phí |
ĐVT |
Trị số định mức |
Nhân công |
|
|
Lao động trực tiếp |
|
|
Thư viện viên hạng III bậc 3/9 |
Công |
0,063 |
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) |
Công |
0,00945 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
Máy tính để bàn |
Ca |
0,0234 |
Máy in |
Ca |
0,0009 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy A4 |
Gram |
0,0027 |
Mực in |
Hộp |
0,0009 |
Thẻ bạn đọc |
Cái |
1 |
1.1.2. Cấp thẻ mượn về
Bảng định mức, tính cho 01 bạn đọc
Thành phần hao phí |
ĐVT |
Trị số định mức |
Nhân công |
|
|
Lao động trực tiếp |
|
|
Thư viện viên hạng III bậc 3/9 |
Công |
0,099 |
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) |
Công |
0,01485 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
Máy tính để bàn |
Ca |
0,036 |
Máy in |
Ca |
0,0018 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy A4 |
Gram |
0,0027 |
Mực in |
Hộp |
0,0009 |
Thẻ mượn |
Cái |
1 |
1.2. Cấp tài khoản bạn đọc từ xa
1.2.1. Cấp tài khoản bạn đọc từ xa
Bảng định mức, tính cho 01 hạn đọc
Thành phần hao phí |
ĐVT |
Trị số định mức |
Nhân công |
|
|
Lao động trực tiếp |
|
|
Thư viện viên hạng III bậc 3/9 |
Công |
0,117 |
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) |
Công |
0,01755 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
Máy tính để bàn |
Ca |
0,1062 |
Máy in |
Ca |
0,0009 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy A4 |
Gram |
0,0027 |
Mực in |
Hộp |
0,0009 |
1.2.2. Gia hạn tài khoản bạn đọc từ xa
Bảng định mức tính cho 01 bạn đọc
Thành phần hao phí |
ĐVT |
Trị số định mức |
Nhân công |
|
|
Lao động trực tiếp |
|
|
Thư viện viên hạng III bậc 3/9 |
Công |
0,081 |
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) |
Công |
0,01215 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
Máy tính để bàn |
Ca |
0,081 |
Máy in |
Ca |
0,009 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Giấy A4 |
Gram |
0,00054 |
Mực in |
Hộp |
0,00018 |
2. Phục vụ bạn đọc tại chỗ (tính cho 01 năm)
Bảng định mức:
Thành phần hao phí |
ĐVT |
Trị số định mức |
Nhân công |
|
|
Lao động trực tiếp |
|
|
Thư viện viên hạng III bậc 3/9 |
Công |
271,8 |
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) |
Công |
40,77 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
Máy tính để bàn |
Ca |
75,96 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Phiếu mượn tài liệu khổ A6 |
Tờ |
01/bạn đọc |
Ghi chú:
- Bảng định mức trên được áp dụng với số lượng bạn đọc ≤ 4.500 bạn đọc/năm. Mỗi bạn đọc sử dụng 01 tờ (Phiếu mượn tài liệu A6).
- Khi số lượng bạn đọc/năm > 4.500, nếu thêm 1 bạn đọc thì hao phí (vật liệu, nhân công và máy móc, thiết bị sử dụng... trên 1 bạn đọc) được cộng thêm như bảng sau:
Thành phần hao phí |
ĐVT |
Trị số định mức |
Nhân công |
|
|
Lao động trực tiếp |
|
|
Thư viện viên hạng III bậc 3/9 |
Công |
0,054 |
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) |
Công |
0,0081 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
Máy tính để bàn |
Ca |
0,018 |
Vật liệu sử dụng |
|
|
Phiếu mượn tài liệu khổ A6 |
Tờ |
1 |
3. Phục vụ bạn đọc từ xa
Bảng định mức, tính cho 1 bạn đọc:
Thành phần hao phí |
ĐVT |
Trị số định mức |
Nhân công |
|
|
Lao động trực tiếp |
|
|
Thư viện viên hạng III bậc 3/9 |
Công |
0,063 |
Lao động gián tiếp (tương đương 15%) |
Công |
0,00945 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
Máy tính để bàn |
Ca |
0,063 |
DỊCH VỤ: HOẠT ĐỘNG THÔNG TIN, TUYÊN TRUYỀN LĨNH VỰC
TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG
(Kèm theo Quyết định số 53/2024/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
I. Cập nhật thông tin cơ sở dữ liệu chuyên ngành trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng
1. Xây dựng cơ sở dữ liệu để thực hiện cập nhật
1.1. Xây dựng cơ sở dữ liệu thư mục (tính cho 01 thư mục)
Thành phần hao phí |
ĐVT |
Trị số định mức |
Lao động (nhân công) |
||
Kỹ sư hạng III bậc 5/9 |
Công |
0,081 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
||
Máy tính để bàn |
Ca |
0,081 |
1.2. Xây dựng cơ sở dữ liệu toàn văn
1.2.1. Đối với tài liệu nền giấy (tính cho 01 biểu ghi)
Thành phần hao phí |
ĐVT |
Trị số định mức |
Lao động (nhân công) |
||
Chuyên viên bậc 6/9 |
Công |
0,0864 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
||
Máy tính để bàn |
Ca |
0,0747 |
Máy scan |
Ca |
0,045 |
Vật tư sử dụng |
||
Hộp file tài liệu (khổ A4, kích cỡ tối thiểu gáy 10cm) |
Chiếc |
0,09 |
Thiết bị lưu trữ (ổ ghi dung lượng tối thiểu 256 GB) |
Chiếc |
0,0018 |
1.2.2. Đối với tài liệu điện tử (tính cho 01 biểu ghi)
Thành phần hao phí |
ĐVT |
Trị số định mức |
Lao động (nhân công) |
||
Chuyên viên bậc 6/9 |
Công |
0,0864 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
||
Máy tính để bàn |
Ca |
0,081 |
Vật tư sử dụng |
||
Thiết bị lưu trữ (ổ ghi dung lượng tối thiểu 256 GB) |
Chiếc |
0,0018 |
2. Cập nhật cơ sở dữ liệu (tính cho 01 biểu ghi)
Thành phần hao phí |
ĐVT |
Trị số định mức |
Lao động (nhân công) |
||
Chuyên viên bậc 6/9 |
Công |
0,036 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
||
Máy tính để bàn |
Ca |
0,045 |
3. Sao lưu, đồng bộ cơ sở dữ liệu trên hệ thống phần mềm (tính cho 01 cơ sở dữ liệu)
Thành phần hao phí |
ĐVT |
Trị số định mức |
Lao động (nhân công) |
|
|
Kỹ sư hạng III bậc 5/9 |
Công |
0,0585 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
|
|
Máy tính để bàn |
Ca |
0,0585 |
4. Tra cứu, truy xuất thông tin CSDL trên hệ thống phần mềm (tính cho 01 phiếu trả lời)
Thành phần hao phí |
ĐVT |
Trị số định mức |
Lao động (nhân công) |
||
Chuyên viên từ bậc 1/9 |
Công |
0,0756 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
||
Máy tính để bàn |
Ca |
0,756 |
Máy in |
Ca |
0,009 |
Vật tư sử dụng |
||
Giấy A4 |
gram |
0,0162 |
Mực in |
Hộp |
0,0054 |
II. Quản lý thông tin tư liệu chuyên ngành trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật xử lý kỹ thuật tổng quát (tính cho 01 biểu ghi)
Thành phần hao phí |
ĐVT |
Trị số định mức |
Lao động (nhân công) |
||
Chuyên viên bậc 3/9 |
Công |
0,14625 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
||
Máy tính để bàn |
Ca |
0,10125 |
Máy in |
Ca |
0,00567 |
Vật tư sử dụng |
||
Giấy A4 |
gram |
0,0018 |
Hộp file tài liệu (khổ A4, kích cỡ tối thiểu gáy 10 cm) |
Chiếc |
0,09 |
Mực in |
Hộp |
0,0009 |
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật số hóa, lưu giữ biểu ghi (tính cho 01 biểu ghi)
Thành phần hao phí |
ĐVT |
Trị số định mức |
Nhân công (lao động) |
||
Chuyên viên bậc 3/9 |
Công |
0,14247 |
Máy móc, thiết bị sử dụng |
||
Máy tính để bàn |
Ca |
0,13311 |
Máy Scan |
Ca |
0,00378 |
Vật tư sử dụng |
||
Thiết bị lưu trữ (ổ cứng di động hoặc usb dung lượng tối thiểu 256 GB) |
Chiếc |
0,00000036 |