ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5292/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 29
tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÂN BỔ BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CƠ QUAN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP TỈNH,
CẤP HUYỆN, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP, NGƯỜI
LÀM VIỆC TRONG CÁC HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2022
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật cán bộ, công chức ngày
13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Luật viên chức ngày 15 ngày
11 năm 2010;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày
25 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 45/2010/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về tổ chức hoạt động và quản lý hội;
Căn cứ Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng
viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại
công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP
ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP
ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm
việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 03/2019/TT-BNV
ngày 14 tháng 5 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số quy định
về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức
và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc
trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 1056/QĐ-BNV ngày 30 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc
giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh
Đồng Nai năm 2022;
Căn cứ Văn bản số 5989/BNV-TCCB
ngày 26 tháng 11 năm 2021 Bộ Nội vụ về số lượng người làm việc trong các đơn vị
sự nghiệp công lập của tỉnh Đồng Nai năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 41/NQ-HĐND
ngày 08 tháng 12 năm 2021 của HĐND tỉnh quyết định biên chế công chức trong cơ
quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh,
cấp huyện, số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập và biên
chế Hội trên địa bàn tỉnh năm 2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ
tại Tờ trình số 5665/TTr-SNV ngày 28 tháng 12 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ biên chế công chức trong cơ quan của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh là 3.004 chỉ tiêu, do 37 chỉ
tiêu của cơ quan của HĐND tỉnh (Thường trực và các ban HĐND tỉnh; Văn phòng
Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh) đã được HĐND tỉnh quyết định
tại Nghị quyết số 41/NQ- HĐND (Phụ lục I đính kèm).
Điều 2. Phân bổ số lượng người làm việc hưởng lương từ
ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập là 38.113 chỉ tiêu (Phụ
lục II đính kèm).
Điều 3. Phân bổ số lượng người làm việc hưởng lương từ
nguồn thu sự nghiệp trong các đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo một phần chi
thường xuyên là 523 chỉ tiêu (Phụ lục III đính kèm).
Điều 4. Phân bổ số người làm việc
trong các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh và Liên hiệp các tổ chức hữu
nghị tỉnh là 355 chỉ tiêu (Phụ lục IV đính kèm).
Điều 5. Giám đốc Sở Tài chính có trách nhiệm phân bổ
kinh phí theo số chỉ tiêu nêu trên cho các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh
theo quy định của pháp luật.
Điều 6. Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp,
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Biên Hòa và thành phố Long Khánh, người đứng
đầu các tổ chức hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh có trách nhiệm:
1. Căn cứ số chỉ tiêu phân bổ, ban
hành Quyết định phân bổ tổng số biên chế công chức, số người làm việc, trong đó
xây dựng các phụ lục phân bổ chi tiết cho từng phòng, ban, chi cục, đơn vị trực
thuộc gửi về Chủ tịch UBND tỉnh (qua Sở Nội vụ) trước ngày 31/01/2022 để
theo dõi.
2. Đối với các sở, ban, ngành chưa thực
hiện tinh giản biên chế công chức đảm bảo số lượng theo lộ trình do thời gian
nghỉ hưu của công chức thuộc đối tượng tinh giản không tập trung vào một thời
điểm nhất định thì sẽ thực hiện cắt giảm tại thời điểm công chức có quyết định
nghỉ hưu.
3. Căn cứ chỉ tiêu biên chế được giao
thực hiện hoặc hướng dẫn đơn vị trực thuộc thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng
và quản lý nhân sự theo quy định.
Điều 7. Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Sở Y tế
thực hiện tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh các giải pháp xã hội hóa ngành giáo dục,
ngành y tế (xây dựng định mức kinh tế - xã hội, đề án xã hội hóa các đơn vị sự
nghiệp...) nhằm đảm bảo số lượng người làm việc được Bộ Nội vụ thống nhất và lộ
trình tinh giản biên chế ở các đơn vị sự nghiệp công lập hàng năm trong giai đoạn
2022- 2025.
Điều 8. Giám đốc Sở Nội vụ có trách nhiệm
1. Theo dõi, kiểm tra các cơ quan,
đơn vị triển khai thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý số chỉ tiêu được
phân bổ và báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh kết quả thực hiện.
2. Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh cắt giảm
biên chế theo lộ trình quy định.
Điều 9. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Điều 10. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ,
Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp, Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố Long Khánh và thành phố Biên Hòa, người đứng đầu các
tổ chức hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 10;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh, Phó CVP UBND tỉnh (VX);
- Kho bạc Nhà nước tỉnh;
- Lưu: VT, CTTĐT, KGVX.
E/Hải-VX/12.2021
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Cao Tiến Dũng
|
PHỤ LỤC I
DANH SÁCH PHÂN BỔ BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC
TRONG CÁC CƠ QUAN CỦA UBND CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 5292/QD-UBND ngày 29/12/2021 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
cơ quan, đơn vị
|
Số biên chế phân bổ đầu năm 2022
|
1
|
2
|
3
|
|
Tổng cộng
|
3,004
|
A
|
CẤP TỈNH
|
1,428
|
I
|
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
5
|
1
|
Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh
|
5
|
II
|
Khối sở, ban, ngành
|
1,423
|
1
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
65
|
2
|
Sở Tài chính
|
81
|
3
|
Sở Y tế
|
77
|
4
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội
|
81
|
5
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
52
|
6
|
Sở Công thương
|
57
|
7
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
56
|
8
|
Sở Ngoại vụ
|
27
|
9
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
249
|
10
|
Sở Nội vụ
|
85
|
11
|
Sở Giao thông vận tải
|
109
|
12
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
64
|
13
|
Sở Tư pháp
|
36
|
14
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
46
|
15
|
Sở Xây dựng
|
67
|
16
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
31
|
17
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
105
|
18
|
Thanh tra tỉnh
|
35
|
19
|
Ban Dân tộc
|
18
|
20
|
Ban Quản lý Khu công nghệ cao công
nghệ sinh học
|
22
|
21
|
Ban Quản lý các Khu công nghiệp
|
60
|
B
|
CẤP HUYỆN
|
1,576
|
1
|
UBND TP Biên Hòa
|
199
|
2
|
UBND Huyện Tân Phú
|
125
|
3
|
UBND Huyện Nhơn Trạch
|
134
|
4
|
UBND Huyện Long Thành
|
151
|
5
|
UBND thành phố Long Khánh
|
139
|
6
|
UBND Huyện Định Quán
|
135
|
7
|
UBND Huyện Vĩnh Cửu
|
135
|
8
|
UBND Huyện Xuân Lộc
|
134
|
9
|
UBND huyện Cẩm Mỹ
|
132
|
10
|
UBND Huyện Thống Nhất
|
140
|
11
|
UBND Huyện Trảng Bom
|
152
|
PHỤ LỤC II
DANH SÁCH PHÂN BỔ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC HƯỞNG LƯƠNG TỪ
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 5292/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên đơn vị
|
Số người làm việc phân bổ cho các đơn vị đầu
năm 2022
|
1
|
2
|
3
|
|
Tổng
cộng
|
38,113
|
I
|
Khối trực thuộc UBND tỉnh
|
896
|
1
|
Trường Đại học
Đồng Nai
|
379
|
2
|
Trường Cao đẳng Kỹ Thuật
|
75
|
3
|
Trường Cao đẳng Nghề công nghệ cao
|
97
|
4
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
75
|
5
|
Khu Bảo tồn Thiên nhiên - Văn hóa
|
270
|
II
|
Khối trực thuộc sở, ban, ngành
|
9,001
|
1
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
3,825
|
2
|
Sở Y tế
|
4,222
|
3
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
299
|
4
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã
hội
|
210
|
5
|
Sở Giao thông vận tải
|
57
|
6
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
|
205
|
7
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
29
|
8
|
Sở Công Thương
|
28
|
9
|
Sở Tư pháp
|
32
|
10
|
Sở Nội vụ
|
15
|
11
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
31
|
12
|
Ban Quản lý
các Khu công nghiệp
|
10
|
13
|
Ban Quản lý
Khu công nghệ cao Công nghệ sinh học
|
20
|
14
|
Nhà Thiếu nhi
|
18
|
III
|
Khối trực thuộc UBND cấp huyện
|
28,216
|
1
|
Thành phố Biên
Hòa
|
6,787
|
2
|
Thành phố Long Khánh
|
1,640
|
3
|
Huyện Cẩm Mỹ
|
1,976
|
4
|
Huyện Định Quán
|
2,509
|
5
|
Huyện Long Thành
|
2,034
|
6
|
Huyện Nhơn Trạch
|
2,043
|
7
|
Huyện Tân Phú
|
2,235
|
8
|
Huyện Thống Nhất
|
1,855
|
9
|
Huyện Trảng Bom
|
2,692
|
10
|
Huyện Vĩnh Cửu
|
1,610
|
11
|
Huyện Xuân Lộc
|
2,835
|
PHỤ LỤC III
DANH SÁCH PHÂN BỔ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC HƯỞNG LƯƠNG TỪ
NGUỒN THU SỰ NGHIỆP VỚI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TỰ ĐẢM BẢO MỘT PHẦN CHI THƯỜNG
XUYÊN NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 5292/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
đơn vị
|
Số
lượng người làm việc phân bổ cho các đơn vị đầu
năm 2022
|
1
|
2
|
3
|
|
Tổng cộng
|
523
|
I
|
Khối trực thuộc UBND tỉnh
|
378
|
1
|
Trường Đại học Đồng Nai
|
200
|
2
|
Trường Cao đẳng Kỹ Thuật
|
17
|
3
|
Trường Cao đẳng Nghề công nghệ cao
|
149
|
4
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
12
|
II
|
Khối trực thuộc sở, ban, ngành
|
58
|
1
|
Sở Giao thông vận tải
|
15
|
2
|
Sở Công Thương
|
14
|
3
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
29
|
III
|
Khối trực thuộc UBND cấp huyện
|
87
|
1
|
Thành phố Long Khánh
|
14
|
2
|
Huyện Cẩm Mỹ
|
7
|
3
|
Huyện Định Quán
|
5
|
4
|
Huyện Nhơn Trạch
|
10
|
5
|
Huyện Tân Phú
|
13
|
6
|
Huyện Thống Nhất
|
11
|
7
|
Huyện Trảng
Bom
|
9
|
8
|
Huyện Xuân Lộc
|
18
|
PHỤ LỤC IV
DANH SÁCH PHÂN BỔ SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC TỔ CHỨC HỘI
CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ VÀ LIÊN HIỆP CÁC TỔ CHỨC HỮU NGHỊ TỈNH NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 5292/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên
đơn vị
|
Biên
chế phân bổ năm 2022
|
|
Tổng cộng
|
355
|
I
|
Cấp tỉnh
|
113
|
1
|
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh
Đồng Nai
|
6
|
2
|
Hội Cựu Thanh niên xung phong tỉnh
Đồng Nai
|
6
|
3
|
Hội Chiến sĩ Cách mạng bị địch bắt
tù đày tỉnh Đồng Nai
|
6
|
4
|
Hội Chữ thập đỏ tỉnh Đồng Nai
|
14
|
5
|
Hội Khuyến học tỉnh Đồng Nai
|
8
|
6
|
Hội Luật gia tỉnh Đồng Nai
|
5
|
7
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin
tỉnh Đồng Nai
|
6
|
8
|
Hội Người mù tỉnh Đồng Nai
|
7
|
9
|
Hội Nhà báo tỉnh Đồng Nai
|
4
|
10
|
Hội Sinh viên tỉnh Đồng Nai
|
3
|
11
|
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh Đồng
Nai
|
10
|
12
|
Liên hiệp các Hội khoa học Kỹ thuật
tỉnh Đồng Nai
|
9
|
13
|
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Đồng Nai
|
14
|
14
|
Liên minh Hợp tác xã tỉnh Đồng Nai
|
15
|
II
|
Cấp huyện
|
242
|
1
|
Thành phố Biên Hòa
|
22
|
1.1
|
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi
thành phố Biên Hòa
|
3
|
1.2
|
Hội Chiến sĩ Cách mạng bị địch bắt
tù đày thành phố Biên Hòa
|
3
|
1.3
|
Hội Chữ thập đỏ
thành phố Biên Hòa
|
5
|
1.4
|
Hội Khuyến học thành phố Biên Hòa
|
4
|
1.5
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin
thành phố Biên Hòa
|
3
|
1.6
|
Hội Người mù thành phố Biên Hòa
|
4
|
2
|
Thành phố Long Khánh
|
22
|
2.1
|
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi thành
phố Long Khánh
|
3
|
2.2
|
Hội Chiến sĩ Cách mạng bị địch bắt
tù đày thành phố Long Khánh
|
3
|
2.3
|
Hội Chữ thập đỏ thành phố Long
Khánh
|
5
|
2.4
|
Hội Khuyến học thành phố Long Khánh
|
4
|
2.5
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin
thành phố Long Khánh
|
3
|
2.6
|
Hội Người mù thành phố Long Khánh
|
4
|
3
|
Huyện Cẩm Mỹ
|
22
|
3.1
|
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện
Cẩm Mỹ
|
3
|
3.2
|
Hội Chiến sĩ Cách mạng bị địch bắt
tù đày huyện Cẩm Mỹ
|
3
|
3.3
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Cẩm Mỹ
|
5
|
3.4
|
Hội Khuyến học huyện Cẩm Mỹ
|
4
|
3.5
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin
huyện Cẩm Mỹ
|
3
|
3.6
|
Hội Người mù huyện Cẩm Mỹ
|
4
|
4
|
Huyện Định Quán
|
22
|
4.1
|
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện
Định Quán
|
3
|
4.2
|
Hội Chiến sĩ Cách mạng bị địch bắt
tù đày huyện Định Quán
|
3
|
4.3
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Định Quán
|
5
|
4.4
|
Hội Khuyến học huyện Định Quán
|
4
|
4.5
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin
huyện Định Quán
|
3
|
4.6
|
Hội Người mù huyện Định Quán
|
4
|
5
|
Huyện Long Thành
|
22
|
5.1
|
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi
huyện Long Thành
|
3
|
5.2
|
Hội Chiến sĩ Cách mạng bị địch bắt
tù đày huyện Long Thành
|
3
|
5.3
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Long Thành
|
5
|
5.4
|
Hội Khuyến học huyện Long Thành
|
4
|
5.5
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin
huyện Long Thành
|
3
|
5.6
|
Hội Người mù huyện Long Thành
|
4
|
6
|
Huyện Nhơn Trạch
|
22
|
6.1
|
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện
Nhơn Trạch
|
3
|
6.2
|
Hội Chiến sĩ Cách mạng bị địch bắt
tù đày huyện Nhơn Trạch
|
3
|
6.3
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Nhơn Trạch
|
5
|
6.4
|
Hội Khuyến học huyện Nhơn Trạch
|
4
|
6.5
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin
huyện Nhơn Trạch
|
3
|
6.6
|
Hội Người mù huyện Nhơn Trạch
|
4
|
7
|
Huyện Tân Phú
|
22
|
7.1
|
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện
Tân Phú
|
3
|
7.2
|
Hội Chiến sĩ Cách mạng bị địch bắt
tù đày huyện Tân Phú
|
3
|
7.3
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Tân Phú
|
5
|
7.4
|
Hội Khuyến học huyện Tân Phú
|
4
|
7.5
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin
huyện Tân Phú
|
3
|
7.6
|
Hội Người mù huyện Tân Phú
|
4
|
8
|
Huyện Thống Nhất
|
22
|
8.1
|
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi
huyện Thống Nhất
|
3
|
8.2
|
Hội Chiến sĩ Cách mạng bị địch bắt
tù đày huyện Thống Nhất
|
3
|
8.3
|
Hội Chữ thập đỏ
huyện Thống Nhất
|
5
|
8.4
|
Hội Khuyến học huyện Thống Nhất
|
4
|
8.5
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin
huyện Thống Nhất
|
3
|
8.6
|
Hội Người mù huyện Thống Nhất
|
4
|
9
|
Huyện Trảng Bom
|
22
|
9.1
|
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện
Trảng Bom
|
3
|
9.2
|
Hội Chiến sĩ Cách mạng bị địch bắt
tù đày huyện Trảng Bom
|
3
|
9.3
|
Hội Chữ thập đỏ
huyện Trảng Bom
|
5
|
9.4
|
Hội Khuyến học huyện Trảng Bom
|
4
|
9.5
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin
huyện Trảng Bom
|
3
|
9.6
|
Hội Người mù huyện Trảng Bom
|
4
|
10
|
Huyện Vĩnh Cửu
|
22
|
10.1
|
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện
Vĩnh Cửu
|
3
|
10.2
|
Hội Chiến sĩ Cách mạng bị địch bắt
tù đày huyện Vĩnh Cửu
|
3
|
10.3
|
Hội Chữ thập đỏ huyện Vĩnh Cửu
|
5
|
10.4
|
Hội Khuyến học huyện Vĩnh Cửu
|
4
|
10.5
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin
huyện Vĩnh Cửu
|
3
|
10.6
|
Hội Người mù huyện Vĩnh Cửu
|
4
|
11
|
Huyện Xuân Lộc
|
22
|
11.1
|
Ban Đại diện Hội Người cao tuổi huyện
Xuân Lộc
|
3
|
11.2
|
Hội Chiến sĩ Cách mạng bị địch bắt
tù đày huyện Xuân Lộc
|
3
|
11.3
|
Hội Chữ thập đỏ
huyện Xuân Lộc
|
5
|
11.4
|
Hội Khuyến học huyện Xuân Lộc
|
4
|
11.5
|
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin
huyện Xuân Lộc
|
3
|
11.6
|
Hội Người mù huyện Xuân Lộc
|
4
|