Quyết định 279/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần trong năm 2021
Số hiệu | 279/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/01/2022 |
Ngày có hiệu lực | 27/01/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký | Lê Tuấn Phong |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 279/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 27 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2021
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 20/TTr-STP ngày 19 tháng 01 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần trong năm 2021 (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HĐND, UBND TỈNH BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC
TOÀN BỘ VÀ HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
A. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT |
Hình thức văn bản |
Số, ký hiệu |
Ngày ban hành |
Trích yếu |
Lý do |
Thời điểm hết hiệu lực |
01 |
Nghị quyết |
92/2010/NQ-HĐND |
29/06/2010 |
Quy định chức danh và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã và ở thôn, khu phố. |
Thay thế bởi Nghị quyết số 05/2021/NQ-HĐND ngày 17/08/2021 của HĐND tỉnh. |
30/08/2021 |
02 |
Nghị quyết |
40/2013/NQ-HĐND |
08/11/2013 |
Về quy định mức chi hỗ trợ cho công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các cấp trên địa bàn tỉnh Bình thuận. |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND ngày 18/8/2021 của HĐND tỉnh. |
30/08/2021 |
03 |
Nghị quyết |
76/2014/NQ-HĐND |
08/12/2014 |
Về quy chế quản lý kinh phí khuyến công địa phương và quy định mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND ngày 18/8/2021 của HĐND tỉnh. |
30/08/2021 |
04 |
Nghị quyết |
82/2015/NQ-HĐND |
09/12/2015 |
Về định mức chi hoạt động cho các đơn vị cấp tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới năm 2016. |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND ngày 18/8/2021 của HĐND tỉnh. |
30/08/2021 |
05 |
Nghị quyết |
89/2015/NQ-HĐND |
14/12/2015 |
Về việc tiếp tục phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2020. |
Thay thế bởi Nghị quyết số 10/2021/NQ-HĐND ngày 26/10/2021 của HĐND tỉnh. |
05/11/2021 |
06 |
Nghị quyết |
93/2015/NQ-HĐND |
14/12/2015 |
Về việc tiếp tục nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác điều tra, truy tố, xét xử, thi hành án hình sự và thi hành án dân sự trên địa bàn tỉnh. |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 18/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh. |
20/12/2021 |
07 |
Nghị quyết |
09/2016/NQ-HĐND |
06/12/2016 |
Về định mức chi hoạt động cho các đơn vị cấp tỉnh và định mức phân bổ chi ngân sách cấp dưới năm 2017. |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND ngày 18/8/2021 của HĐND tỉnh. |
30/08/2021 |
08 |
Nghị quyết |
29/2017/NQ-HĐND |
13/12/2017 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh. |
Thay thế bởi Nghị quyết số 15/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh. |
20/12/2021 |
09 |
Nghị quyết |
36/2017/NQ-HĐND |
14/12/2017 |
Quy định chế độ, chính sách đối với lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
Thay thế bởi Nghị quyết số 03/2021/NQ-HĐND ngày 11/05/2021 của HĐND tỉnh. |
21/05/2021 |
10 |
Nghị quyết |
46/2018/NQ-HĐND |
30/03/2018 |
Quy định về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh. |
Thay thế bởi Nghị quyết số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh. |
20/12/2021 |
11 |
Nghị quyết |
50/2018/NQ-HĐND |
30/03/2018 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh. |
Thay thế bởi Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh. |
20/12/2021 |
12 |
Nghị quyết |
54/2018/NQ-HĐND |
30/03/2018 |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh. |
Thay thế bởi Nghị quyết số 19/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh. |
20/12/2021 |
13 |
Nghị quyết |
55/2018/NQ-HĐND |
30/03/2018 |
Quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh. |
Thay thế bởi Nghị quyết số 13/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh. |
20/12/2021 |
14 |
Nghị quyết |
56/2018/NQ-HĐND |
30/03/2018 |
Về việc bổ sung điểm c khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 89/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh về việc tiếp tục phát triển giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016-2020. |
Thay thế bởi Nghị quyết số 10/2021/NQ-HĐND ngày 26/10/2021 của HĐND tỉnh. |
05/11/2021 |
15 |
Nghị quyết |
68/2018/NQ-HĐND |
07/12/2018 |
Về định mức chi hoạt động cho các đơn vị cấp tỉnh và định mức phân bổ dự toán chi ngân sách cấp dưới năm 2019. |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 06/2021/NQ-HĐND ngày 18/8/2021 của HĐND tỉnh. |
30/08/2021 |
16 |
Quyết định |
91/2008/QĐ- UBND |
31/10/2008 |
Ban hành quy định khung mức thu, quản lý và sử dụng Phí chợ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 20/04/2021 của UBND tỉnh. |
10/05/2021 |
17 |
Quyết định |
19/2009/QĐ- UBND |
25/03/2009 |
Ban hành quy định về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng Cảng cá La Gi - thị xã La Gi và Cảng cá Phan Rí Cửa - huyện Tuy Phong. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 20/04/2021 của UBND tỉnh. |
10/05/2021 |
18 |
Quyết định |
53/2009/QĐ- UBND |
20/8/2009 |
Về việc quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng Cảng cá tại Cảng Phú Quý, tỉnh Bình Thuận. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 20/04/2021 của UBND tỉnh. |
10/05/2021 |
19 |
Quyết định |
30/2010/QĐ- UBND |
7/12/2010 |
Về việc sửa đổi, bổ sung quy định về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng Cảng cá La Gi - thị xã La Gi và Cảng cá Phan Rí Cửa - huyện Tuy Phong ban hành kèm theo Quyết định số 19/2009/QĐ-UBND ngày 25/3/2009 của UBND tỉnh. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 20/04/2021 của UBND tỉnh. |
10/05/2021 |
20 |
Quyết định |
03/2011/QĐ- UBND |
07/03/2011 |
Quy định về quan hệ, quản lý và sử dụng viện trợ phi chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
Thay thế bởi Quyết định số 18/2021/QĐ-UBND ngày 18/08/2021 của UBND tỉnh. |
01/09/2021 |
21 |
Quyết định |
08/2011/QĐ- UBND |
12/05/2011 |
Về việc ban hành quy định về giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
Thay thế bởi Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 17/02/2021 của UBND tỉnh. |
01/03/2021 |
22 |
Quyết định |
29/2013/QĐ- UBND |
20/6/2013 |
Về việc ban hành Quy định phân cấp cấp phát, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 20/04/2021 của UBND tỉnh. |
10/05/2021 |
23 |
Quyết định |
38/2013/QĐ- UBND |
21/8/2013 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp và rà soát thông tin lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 20/04/2021 của UBND tỉnh. |
10/05/2021 |
24 |
Quyết định |
40/2013/QĐ- UBND |
10/9/2018 |
Điều chỉnh, sửa đổi điểm b khoản 1 Điều 1 Quyết định số 20/2008/QĐ-UBND ngày 19/02/2008 của UBND tỉnh về việc quy định một số chế độ phụ cấp đối với cán bộ, viên chức làm việc tại Trung tâm Giáo dục - Lao động Xã hội tỉnh. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 20/04/2021 của UBND tỉnh. |
10/05/2021 |
25 |
Quyết định |
60/2013/QĐ- UBND |
12/12/2013 |
Về việc quy định mức chi hỗ trợ cho công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 20/04/2021 của UBND tỉnh. |
10/05/2021 |
26 |
Quyết định |
65/2013/QĐ- UBND |
20/12/2013 |
Về việc Quy định mức chi và quản lý, sử dụng kinh phí bảo đảm công tác cải cách hành chính nhà nước. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 20/04/2021 của UBND tỉnh. |
10/05/2021 |
27 |
Quyết định |
08/2014/QĐ- UBND |
10/02/2014 |
Quy định về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng cảng cá tại các cảng, bến cá do Ban Quản lý Cảng cá Phan Thiết quản lý. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 20/04/2021 của UBND tỉnh. |
10/05/2021 |
28 |
Quyết định |
38/2014/QĐ- UBND |
28/08/2014 |
Ban hành quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý các Khu công nghiệp với các cơ quan, ban ngành trong việc quản lý nhà nước đối với các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
Thay thế bởi Quyết định số 15/2021/QĐ-UBND ngày 18/05/2021 của UBND tỉnh. |
01/06/2021 |
29 |
Quyết định |
14/2015/QĐ- UBND |
21/04/2015 |
Về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, biên chế và mối quan hệ công tác của Sở Tư pháp tỉnh Bình Thuận. |
Thay thế bởi Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh. |
25/11/2021 |
30 |
Quyết định |
32/2015/QĐ- UBND |
21/7/2015 |
Quy định về công nhận và quản lý nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 20/04/2021 của UBND tỉnh. |
10/05/2021 |
31 |
Quyết định |
40/2015/QĐ- UBND |
27/08/2015 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh bình thuận. |
Thay thế bởi Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 08/10/2021 của UBND tỉnh. |
25/10/2021 |
32 |
Quyết định |
47/2015/QĐ- UBND |
10/12/2015 |
Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế từ ngân sách địa phương cho đối tượng là học sinh, sinh viên đang theo học tại các cơ sở giáo dục quốc dân và người thuộc hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp có mức sống trung bình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 20/04/2021 của UBND tỉnh. |
10/05/2021 |
33 |
Quyết định |
48/2015/QĐ- UBND |
19/10/2015 |
Quy định tỷ lệ (%) khoán chi phí quản lý, xử lý tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ nhà nước trên địa bàn tỉnh. |
Thay thế bởi Quyết định số 11/2021/QĐ-UBND ngày 14/04/2021 của UBND tỉnh. |
26/04/2021 |
34 |
Quyết định |
49/2015/QĐ- UBND |
19/10/2015 |
Quy định chế độ đóng góp, miễn, giảm, hỗ trợ và các khoản chi phí đối với người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện bắt buộc và tự nguyện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội, tại cộng đồng và gia đình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 20/04/2021 của UBND tỉnh. |
10/05/2021 |
35 |
Quyết định |
03/2016/QĐ- UBND |
01/02/2016 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND của UBND tỉnh Bình thuận quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, biên chế và mối quan hệ công tác của Sở Tư pháp Bình Thuận. |
Thay thế bởi Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh. |
25/11/2021 |
36 |
Quyết định |
33/2016/QĐ- UBND |
14/09/2016 |
Về việc ban hành mức thu tiền sử dụng khu vực biển đối với từng hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
Thay thế bởi Quyết định số 29/2021/QĐ-UBND ngày 13/12/2021 của UBND tỉnh. |
20/12/2021 |
37 |
Quyết định |
38/2016/QĐ- UBND |
23/09/2016 |
Ban hành Giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô tại các Bến xe khách trên địa bàn tỉnh Bình thuận. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2021/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 của UBND tỉnh. |
19/11/2021 |
38 |
Quyết định |
42/2016/QĐ- UBND |
18/10/2016 |
Ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Bình Thuận Nhiệm kỳ 2016-2021. |
Thay thế bởi Quyết định số 20/2021/QĐ-UBND ngày 27/08/2021 của UBND tỉnh. |
06/09/2021 |
39 |
Quyết định |
43/2016/QĐ- UBND |
18/10/2016 |
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Thuận. |
Thay thế bởi Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh. |
10/01/2022 |
40 |
Quyết định |
48/2016/QĐ- UBND |
16/11/2016 |
Ban hành Quy định chi tiết một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
Thay thế bởi Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND tỉnh. |
20/01/2022 |
41 |
Quyết định |
08/2017/QĐ- UBND |
24/02/2017 |
Ban hành quy định về phân cấp thực hiện quản lý dự án đầu tư xây dựng đối với công trình sử dụng vốn Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của UBND tỉnh. |
30/11/2021 |
42 |
Quyết định |
32/2017/QĐ- UBND |
19/10/2017 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về phân cấp thực hiện quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình đối với các công trình sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình thuận được ban hành kèm theo Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND ngày 24/02/2017. |
Thay thế bởi Quyết định số 27/2021/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 của UBND tỉnh. |
30/11/2021 |
43 |
Quyết định |
03/2018/QĐ- UBND |
18/01/2018 |
Về phân cấp thực hiện thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
Thay thế bởi Quyết định số 04/2021/QĐ-UBND ngày 14/01/2021 của UBND tỉnh. |
01/02/2021 |
44 |
Quyết định |
52/2018/QĐ- UBND |
27/12/2018 |
Ban hành quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
Thay thế bởi Quyết định số 21/2021/QĐ-UBND ngày 30/08/2021 của UBND tỉnh. |
10/09/2021 |
45 |
Quyết định |
15/2019/QĐ- UBND |
12/06/2019 |
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng cơ sở dữ liệu công chứng, chứng thực hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Bình thuận |
Thay thế bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 của UBND tỉnh. |
10/11/2021 |
46 |
Quyết định |
31/2019/QĐ- UBND |
10/11/2019 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 của UBND tỉnh ban hành quy định chi tiết một số nội dung về cấp Giấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
Thay thế bởi Quyết định số 32/2021/QĐ-UBND ngày 27/12/2021 của UBND tỉnh. |
20/01/2022 |
47 |
Quyết định |
06/2020/QĐ- UBND |
05/02/2020 |
Ban hành Quy định về Tiêu chí xét duyệt Hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
Thay thế bởi Quyết định số 24/2021/QĐ-UBND ngày 02/11/2021 của UBND tỉnh. |
15/11/2021 |
48 |
Quyết định |
12/2020/QĐ- UBND |
27/03/2020 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 14/2017/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Quy định nguyên tắc và đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng các công trình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2021/QĐ-UBND ngày 07/04/2021 của UBND tỉnh. |
20/04/2021 |
49 |
Quyết định |
13/2020/QĐ- UBND |
30/03/2020 |
Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2020. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 08/01/2021 của UBND tỉnh. |
20/01/2021 |
50 |
Chỉ thị |
11/2000/CT- CTUBND |
28/3/2000 |
Về triển khai thực hiện Nghị định của Chính phủ quy định danh mục và chế độ, thủ tục đăng ký quản lý phương tiện kỹ thuật thuộc diện huy động bổ sung cho lực lượng thường trực của Quân đội. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 20/04/2021 của UBND tỉnh. |
10/05/2021 |
51 |
Chỉ thị |
01/2015/CT- UBND |
12/8/2015 |
Về tăng cường quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2021/QĐ-UBND ngày 20/04/2021 của UBND tỉnh. |
10/05/2021 |
Tổng số: 51 văn bản |
B . VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu |
Ngày ban hành |
Tên gọi |
Nội dung, quy định hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
01 |
Quyết định |
03/2009/QĐ- UBND |
14/01/2009 |
Về việc quy định chế độ chi ngoài quy định của Trung ương đối với hoạt động Thể dục thể thao tỉnh Bình Thuận. |
Khoản 1 Điều 2 |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 09/2021/QĐ-UBND ngày 22/03/2021 của UBND tỉnh. |
01/04/2021 |
02 |
Quyết định |
14/2017/QĐ- UBND |
04/05/2017 |
Quy định nguyên tắc và Đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng các công trình trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
Điều 2 tại Quy định kèm theo; Phụ lục 1, Phụ lục 2 kèm theo |
Được sửa đổi tại Quyết định số 10/2021/QĐ- UBND ngày 07/04/2021 của UBND tỉnh. |
20/04/2021 |
03 |
Quyết định |
36/2017/QĐ- UBND |
15/11/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung về chức năng, nhiệm vụ liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính của Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nội vụ và Sở Tư pháp tỉnh Bình Thuận. |
Điều 1 |
Được bãi bỏ tại Quyết định số 25/2021/QĐ- UBND ngày 05/11/2021 của UBND tỉnh. |
25/11/2021 |
Tổng số: 03 văn bản |