Quyết định 5246/QĐ/BNN-LN năm 2003 ban hành Định mức chi phí trồng rừng, chăm sóc rừng phòng hộ, đặc dụng theo suất đầu tư trồng rừng mới 4 triệu đ/ha thuộc Chương trình Dự án 661 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 5246/QĐ/BNN-LN |
Ngày ban hành | 26/11/2003 |
Ngày có hiệu lực | 26/11/2003 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | *** |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5246 QĐ/BNN-LN |
Hà Nội, ngày 26 tháng 11 năm 2003 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
86/2003/NĐ - CP ngày 18/7/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Văn bản số 95/CP-NN ngày 23/10/2003 của Chính phủ về suất đầu tư mới đối
với trồng rừng phòng hộ đặc dụng thuộc Chương trình Dự án 661;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Lâm nghiệp ;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Nay ban hành kèm theo Quyết định này bản hướng dẫn định mức chi phí trồng rừng, chăm sóc rừng phòng hộ, đặc dụng theo suất đầu tư trồng rừng mới 4 triệu đ/ha thuộc Chương trình Dự án 661;
Điều 2: Định mức chi phí hướng dẫn nói trên là mức sàn để các đơn vị làm căn cứ thực hiện. Đối với các Tỉnh, trên cơ sở định mức kinh tế kỹ thuật và cân đối ngân sách có thể nâng mức chi phí cho phù hợp với điều kiện sản xuất của địa phương mình;
Điều 3: Các ông Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các Cục, Vụ, các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận : |
KT.
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT |
CHI PHÍ TRỒNG RỪNG, CHĂM SÓC RỪNG THEO SUẤT ĐẦU TƯ TRỒNG RỪNG
PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG 4 TRIỆU Đ/HA THUỘC CHƯƠNG TRÌNH DỰ ÁN 661.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5246 QĐ/BNN- LN ngày 26./11/2003)
I. Trồng và chăm sóc năm thứ nhất : 2.500.000đ/ha, trong đó :
1. Chi phí trực tiếp (nhân công, vật tư): 2.380.000đ/ha
2. Chi phí phục vụ: 120.000đ/ha, gồm :
- |
Thiết kế |
: |
65.000đ |
- |
Thẩm định |
: |
5.000đ |
- |
Lập hồ sơ giao khoán, hướng dẫn kỹ thuật |
: |
10.000đ |
- |
Cán bộ thôn xã tham gia |
: |
10.000đ |
- |
Kiểm tra nghiệm thu |
: |
30.000đ |
II. Chăm sóc năm thứ 2 : 700.000đ/ha, trong đó:
1. Chi phí trực tiếp: 664.000đ/ha
2. Chi phí phục vụ: 36.000đ/ha, gồm:
- |
Lập hồ sơ thiết kế giao khoán, hướng dẫn kỹ thuật |
: |
8.000đ |
- |
Thẩm định |
: |
3.000đ |
- |
Cán bộ thôn xã tham gia |
: |
5.000đ |
- |
Kiểm tra, nghiệm thu |
: |
20.000đ |
III. Chăm sóc năm thứ 3 : 500.000đ/ha, trong đó :
1. Chi phí trực tiếp: 464.000đ/ha
2. Chi phí phục vụ: 36.000đ/ha, gồm :
- |
Lập hồ sơ thiết kế giao khoán, hướng dẫn kỹ thuật |
: |
8.000đ |
- |
Thẩm định |
: |
3.000đ |
- |
Cán bộ thôn xã tham gia |
: |
5.000đ |
- |
Kiểm tra, nghiệm thu |
: |
20.000đ |
IV. Chăm sóc năm thứ 4 : 300.000đ/ha, trong đó :
1. Chi phí trực tiếp: 268.000đ
2. Chi phí phục vụ: 32.000đ, gồm :