Quyết định 524/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực biển và hải đảo, tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, các Sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình

Số hiệu 524/QĐ-UBND
Ngày ban hành 17/06/2024
Ngày có hiệu lực 17/06/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Ninh Bình
Người ký Tống Quang Thìn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 524/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 17 tháng 6 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO, TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;

Thực hiện Quyết định số 1524/QĐ-BTNMT ngày 04/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường; Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10/6/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 27 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục I) mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bãi bỏ trong lĩnh vực biển và hải đảo, tài nguyên nước thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.

Điều 2. Bãi bỏ 22 Danh mục thủ tục hành chính (Phụ lục II) tại Quyết định số 484/QĐ-UBND ngày 04/6/2024 của Chủ tịch tỉnh UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT, TTH-CB, VP3, VP7.
MT 62/ VP7/2024/CBTTHC-TNMT

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Tống Quang Thìn

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC, BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 524/QĐ-UBND ngày 17/06/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Thực hiện qua dịch vụ BCCI

Căn cứ pháp lý

Dịch vụ công trực tuyến

Ghi chú

Toàn trình

Một phần

I

Lĩnh vực Tài nguyên nước (23 thủ tục)

 

1

Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò  nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

1.012500.H42

23 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không quy định

X

- Luật Tài nguyên nước năm 2023.

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ

 

 

 

2

Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

1.012501. H42

08 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không quy định

X

- Luật Tài nguyên nước năm 2023.

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ.

 

 

 

3

Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch

1.012502.H42

14 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không quy định

 

- Luật Tài nguyên nước năm 2023.

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ

 

 

 

4

Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất

1.012503. H42

30 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không quy định

X

- Luật Tài nguyên nước năm 2023.

- Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

 

 

 

5

Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất

1.012504.H42

30 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không quy định

X

- Luật Tài nguyên nước năm 2023.

- Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

 

 

 

6

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền

1.012505.H42

26 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không quy định

X

- Luật Tài nguyên nước năm 2023.

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ

 

 

 

7

Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm

1.004232.H42

45 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình

X

- Luật Tài nguyên nước năm 2023.

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ

 

 

Sửa đổi, bổ sung nội dung, lĩnh vực TTHC

8

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm

1.004228.H42

38 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình

X

- Luật Tài nguyên nước năm 2023.

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ

 

 

Sửa đổi, bổ sung nội dung, lĩnh vực TTHC

9

Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm

1.004223.H42

45 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Nghị quyết 35/2016/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình

X

- Luật Tài nguyên nước năm 2023.

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ

 

 

Sửa đổi, bổ sung nội dung, lĩnh vực TTHC

10

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm

1.004211.H42

38 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Nghị quyết 35/2016/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình

X

- Luật Tài nguyên nước năm 2023.

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ

 

 

Sửa đổi, bổ sung nội dung, lĩnh vực TTHC

11

Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

1.004122.H42

08 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không quy định

X

- Luật Tài nguyên nước năm 2023.

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ

 

 

Sửa đổi, bổ sung nội dung, lĩnh vực TTHC

12

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

2.001738.H42

17 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Nghị quyết 35/2016/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình

X

- Luật Tài nguyên nước năm 2023.

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ

 

 

Sửa đổi, bổ sung nội dung, lĩnh vực TTHC

13

Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ

1.004253.H42

24 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Nghị quyết 35/2016/NQ- HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình

X

- Luật Tài nguyên nước năm 2023.

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ

 

 

Sửa đổi, bổ sung nội dung, lĩnh vực TTHC

14

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành

1.009669.H42

26 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không quy định

X

- Luật Tài nguyên nước năm 2023.

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ

 

 

Sửa đổi, bổ sung nội dung, lĩnh vực TTHC

15

Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành

2.001770.H42

- 45 ngày (trường hợp nộp cùng với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước);

- 38 ngày (trường hợp nộp cùng hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác tài nguyên nước)

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không quy định

 

- Luật Tài nguyên nước năm 2023.

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ

 

 

Sửa đổi, bổ sung nội dung, lĩnh vực TTHC

16

Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước

1.004283.H42

21 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không quy định

X

- Luật Tài nguyên nước năm 2023.

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ

 

 

Sửa đổi, bổ sung nội dung, lĩnh vực TTHC

17

Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển

1.011516.H42

14 ngày (Riêng với trường hợp công trình khai thác nước là hồ chứa, đập dâng thời hạn giải quyết thủ tục hành chính trong vòng 28 ngày).

- Trung tâm Phục vụ hành chính công.

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã.

Không quy định

 

- Luật Tài nguyên nước năm 2023.

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ

 

 

Sửa đổi, bổ sung nội dung, lĩnh vực TTHC

18

Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định  tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ- CP ngày 16 tháng 5 năm 2024)

1.004179.H42

45 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình

X

- Luật Tài nguyên nước năm 2023.

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ

 

 

TTHC thay thế

19

Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển

1.004167.H42

38 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình

X

- Luật Tài nguyên nước năm 2023.

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ

 

 

TTHC thay thế

20

Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước

1.011518.H42

23 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không quy định

X

- Luật Tài nguyên nước năm 2023.

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ

 

 

TTHC thay thế

21

Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất,  giấy phép khai thác tài nguyên nước

1.000824.H42

17 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình

X

- Luật Tài nguyên nước năm 2023.

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ

 

 

TTHC thay thế

22

Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện

49 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Không quy định

X

- Luật Tài nguyên nước năm 2023.

- Nghị định số 54/2024/ NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ

 

 

TTHC thay thế

23

Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)

1.001740.H42

56 ngày

Trung tâm Phục vụ hành chính công

Tổ chức, cá nhân đầu tư dự án chi trả

 

- Luật Tài nguyên nước năm 2023.

- Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ

 

 

TTHC thay thế

II

Lĩnh vực Biển và Hải đảo (02 thủ tục)

 

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

(nếu có)

Thực hiện qua dịch vụ BCCI

Căn cứ pháp lý

Dịch vụ công trực tuyến

Ghi chú

Toàn trình

Một phần

1

Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử

1.005181.H42

38 Ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

- Thông tư số 294/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

- Thông tư số 74/2022/TT- BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

- Thông tư số 55/2018/TT- BTC ngày 25/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

x

- Luật Tài nguyên, Môi trường biển và  hải đảo năm 2015;

- Thông tư 20/2016/TT- BTNMT ngày 25/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

- Thông tư số 23/2023 /TT-BTNMT ngày 28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

x

 

Sửa đổi, bổ sung nội dung, lĩnh vực TTHC

2

Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu

1.000705.H42

38 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh

- Thông tư số 294/2016/TT- BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

- Thông tư số 74/2022/TT- BTC ngày 22/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

- Thông tư số 55/2018/TT- BTC ngày 25/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

x

- Luật tài nguyên, môi trường biển và hải đảo số 82/2015/QH13

- Nghị định số 73/2017/NĐ-CP ngày 14/06/2017 của Chính phủ

- Thông tư số 20/2016/TT-BTNMT ngày 25/8/2016 của  Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

- Thông tư số 23/2023/TT-BTNMT ngày 28/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

- Thông tư số 294/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

x

 

Sửa đổi, bổ sung nội dung, lĩnh vực TTHC

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 thủ tục)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

(nếu có)

Thực hiện qua dịch vụ BCCI

Căn cứ pháp lý

Dịch vụ công trực tuyến

Ghi chú

Toàn trình

Một phần

IV

Lĩnh vực Tài nguyên nước (02 thủ tục)

 

01

Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất

1.001662.H42

14 ngày

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của cấp huyện, xã

Không quy định

 

- Luật Tài nguyên nước năm 2023.

- Nghị định số 54/2024/ NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ

 

 

TTHC thay thế

02

Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện)

1.001645.H42

42 ngày

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của cấp huyện

Không quy định

 

- Luật Tài nguyên nước năm 2023.

- Nghị định số 54/2024/ NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ

 

 

TTHC thay thế

 

PHÍ, LỆ PHÍ

I. Lĩnh vực Tài nguyên nước

Thực hiện theo Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình, cụ thể:

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức thu

I

Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất

Đồng/01 đề án, báo cáo

 

1

Đối với đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm

 

200.000

2

Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm

 

550.000

3

Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm

 

1.300.000

4

Đối với đề án, báo cáo thăm dò, khai thác có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm

 

2.500.000

5

Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh

 

Bằng 50% mức thu tương ứng quy định tại Khoản 1,2,3,4 Mục V Phần A

6

Trường hợp thẩm định cấp lại

 

Bằng 30% mức thu tương ứng quy định tại Khoản 1,2,3,4 Mục V Phần A

II

Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển

Đồng/01 đề án, báo cáo

 

1

Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm

 

300.000

2

Đối với đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm.

 

900.000

III

Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất

Đồng/hồ sơ

 

1

Thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề lần đầu

 

700.000

2

Thẩm định gia hạn, điều chỉnh, cấp lại

 

350.000

II. Lĩnh vực Biển, đảo

Thực hiện theo Thông tư số 294/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, miễn, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng dữ liệu tài nguyên, môi trường biển, hải đảo, cụ thể:

[...]