Quyết định 523/QĐ-UBND về phê duyệt chuyển loại rừng, chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với dự án trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2020
Số hiệu | 523/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/04/2020 |
Ngày có hiệu lực | 17/04/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký | Nguyễn Trung Thảo |
Lĩnh vực | Đầu tư |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 523/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 17 tháng 4 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật lâm nghiệp ngày 15/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
Căn cứ Quyết định số 415/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2015 của UBND tỉnh Cao Bằng về việc phê duyệt kết quả rà soát, điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 19 tháng 3 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng về chủ trương chuyển loại rừng, chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 451/TTr-SNN ngày 01/4/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt chuyển loại rừng từ rừng phòng hộ sang rừng sản xuất đối với 05 dự án (Tên gọi, vị trí địa điểm, diện tích của các dự án cụ thể như biểu kèm theo); phê duyệt chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với 2 dự án (có danh sách tên dự án, vị trí, địa điểm, tọa độ khép góc như biểu kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cập nhật cơ sở dữ liệu để phục vụ công tác theo dõi diễn biến tài nguyên rừng và đất lâm nghiệp; phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND các huyện và các đơn vị liên quan thực hiện việc theo dõi, quản lý, đảm bảo việc sử dụng, khai thác diện tích rừng được chuyển loại và chuyển mục đích sử dụng rừng đúng mục đích, có hiệu quả; đôn đốc các chủ đầu tư thực hiện nghĩa vụ trồng rừng thay thế đối với các dự án chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định 523/QĐ-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
TT |
Tên dự án |
Tọa độ |
Huyện |
Xã |
Tiểu khu |
Khoảnh |
Lô |
Diện tích (ha) |
Trạng thái |
Chức năng |
Chủ quản lý |
Ghi chú |
||
Điểm |
X(m) |
Y(m) |
||||||||||||
|
I. Các dự án, công trình chuyển loại rừng từ rừng phòng hộ sang rừng sản xuất |
|||||||||||||
1 |
Mỏ sắt Lũng Luông |
1 |
510.219 |
2.510.246 |
Nguyên Bình |
Vũ Nông |
309 |
3 |
60 |
0,56 |
Đất trống |
PH |
CĐ Xóm Lũng Luông |
|
2 |
510.246 |
2.510.142 |
Nguyên Bình |
Vũ Nông |
309 |
3 |
61 |
0,06 |
Đất trống |
PH |
CĐ Xóm Lũng Luông |
|
||
3 |
510.174 |
2.510.122 |
Nguyên Bình |
Vũ Nông |
309 |
3 |
67 |
1,17 |
Rừng trồng Trúc |
PH |
CĐ Xóm Lũng Luông |
|
||
4 |
510.187 |
2.510.081 |
Nguyên Bình |
Vũ Nông |
309 |
3 |
68 |
0,23 |
Đất trống |
PH |
UBND xã |
|
||
5 |
510.216 |
2.510.029 |
Nguyên Bình |
Vũ Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
6 |
510.233 |
2.510.047 |
Nguyên Bình |
Vũ Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
7 |
510.239 |
2.510.060 |
Nguyên Bình |
Vũ Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
8 |
510.248 |
2.510.065 |
Nguyên Bình |
Vũ Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
9 |
510.263 |
2.510.063 |
Nguyên Bình |
Vũ Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
10 |
510.275 |
2.510.074 |
Nguyên Bình |
Vũ Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
11 |
510.312 |
2.510.115 |
Nguyên Bình |
Vũ Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
12 |
510.307 |
2.510.104 |
Nguyên Bình |
Vũ Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
13 |
510.297 |
2.510.087 |
Nguyên Bình |
Vũ Nông |
|
|
|
|
|
|
|
Khu I |
||
14 |
510.292 |
2.510.066 |
Nguyên Bình |
Vũ Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
15 |
510.297 |
2.510.039 |
Nguyên Bình |
Vũ Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
16 |
510.314 |
2.510.054 |
Nguyên Bình |
Vũ Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
17 |
510.332 |
2.510.062 |
Nguyên Bình |
Vũ Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
18 |
510.341 |
2.510.073 |
Nguyên Bình |
Vũ Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
19 |
510.356 |
2.510.058 |
Nguyên Bình |
Vũ Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
20 |
510.360 |
2.510.057 |
Nguyên Bình |
Vũ Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
21 |
510.362 |
2.510.060 |
Nguyên Bình |
Vũ Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
22 |
510.331 |
2.510.112 |
Nguyên Bình |
Vũ Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
23 |
510.280 |
2.510.263 |
Nguyên Bình |
Vũ Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Cộng khu I |
|
|
|
2,02 |
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
510.210 |
2.508.661 |
Nguyên Bình |
Vũ Nông |
309 |
6B |
16 |
0,25 |
Đất trống |
PH |
UBND xã |
|
||
2 |
510.242 |
2.508.605 |
Nguyên Bình |
Vũ Nông |
309 |
6B |
23 |
0,15 |
Đất trống |
PH |
UBND xã |
|
||
3 |
510.139 |
2.508.472 |
Nguyên Bình |
Vũ Nông |
309 |
6B |
18 |
0,7 |
Đất trống |
PH |
UBND xã |
|
||
4 |
510.159 |
2.508.445 |
Nguyên Bình |
Vũ Nông |
309 |
6B |
24 |
0,47 |
Đất trống |
PH |
UBNDxã |
|
||
5 |
510.363 |
2.508.587 |
Nguyên Bình |
Vũ Nông |
309 |
6B |
22 |
0,23 |
Đất trống |
PH |
UBND xã |
|
||
6 |
510.328 |
2.508.623 |
Nguyên Bình |
Vũ Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
7 |
510.313 |
2.508.626 |
Nguyên Bình |
Vũ Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
8 |
510.300 |
2.508.634 |
Nguyên Bình |
Vũ Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
9 |
510.289 |
2.508.641 |
Nguyên Bình |
Vũ Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
10 |
510.277 |
2.508.642 |
Nguyên Bình |
Vũ Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
11 |
510.258 |
2.508.668 |
Nguyên Bình |
Vũ Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Cộng khu II |
|
|
|
|
|
1,80 |
|
|
|
|
||||
Tổng diện tích |
|
|
|
|
|
3,82 |
|
|
|
|
||||
2 |
Mỏ sắt Lũng Luông (Lũng Nọi) |
1 |
510.042 |
2.508.612 |
Nguyên Bình |
Vũ Nông |
309 |
6b |
23 |
1,48 |
Đất trống |
PH |
UBND xã |
|
2 |
510.053 |
2.508.538 |
Nguyên Bình |
Vũ Nông |
309 |
6b |
24 |
0,03 |
Đất trống |
PH |
UBND xã |
|
||
3 |
510.136 |
2.508.474 |
Nguyên Bình |
Vũ Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
4 |
510.174 |
2.508.523 |
Nguyên Bình |
Vũ Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
5 |
510.173 |
2.508.533 |
Nguyên Bình |
Vũ Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
6 |
510.153 |
2.508.531 |
Nguyên Bình |
Vũ Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
7 |
510.139 |
2.508.548 |
Nguyên Bình |
Vũ Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
8 |
510.132 |
2.508.563 |
Nguyên Bình |
Vũ Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
9 |
510.117 |
2.508.578 |
Nguyên Bình |
Vũ Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
10 |
510.121 |
2.508.590 |
Nguyên Bình |
Vũ Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
11 |
510.133 |
2.508.602 |
Nguyên Bình |
Vũ Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
12 |
510.147 |
2.508.598 |
Nguyên Bình |
Vũ Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
13 |
510.163 |
2.508.616 |
Nguyên Bình |
Vũ Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
14 |
510.173 |
2.508.619 |
Nguyên Bình |
Vũ Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
15 |
510.219 |
2.508.593 |
Nguyên Bình |
Vũ Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
16 |
510.229 |
2.508.596 |
Nguyên Bình |
Vũ Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
17 |
510.237 |
2.508.605 |
Nguyên Bình |
Vũ Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
18 |
510.203 |
2.508.660 |
Nguyên Bình |
Vũ Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
19 |
510.095 |
2.508.635 |
Nguyên Bình |
Vũ Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
20 |
510.082 |
2.508.616 |
Nguyên Bình |
Vũ Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
21 |
510.097 |
2.508.608 |
Nguyên Bình |
Vũ Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
22 |
510.104 |
2.508.596 |
Nguyên Bình |
Vũ Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
23 |
510.069 |
2.508.597 |
Nguyên Bình |
Vũ Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng diện tích |
|
|
|
|
|
1,51 |
|
|
|
|
||||
3 |
Mỏ đá Phia Lả |
1 |
556.871 |
2.522.467 |
Trùng Khánh |
Cao Chương |
180 |
2 |
31 |
0,62 |
Đất có cây gỗ tái sinh núi đá |
PH |
Hoàng Văn Quảng |
|
2 |
557.034 |
2.522.486 |
Trùng Khánh |
Cao Chương |
180 |
3B |
24 |
0,03 |
PH |
Hoàng Văn Cả |
|
|||
3 |
557.051 |
2.522.392 |
Trùng Khánh |
Cao Chương |
180 |
5 |
3 |
0,23 |
PH |
Triệu Lý Quảy |
|
|||
4 |
556.884 |
2.522.370 |
Trùng Khánh |
Cao Chương |
180 |
5 |
2 |
0,14 |
PH |
Triệu Ngọc Văn |
|
|||
|
|
|
Trùng Khánh |
Cao Chương |
180 |
2 |
32 |
0,04 |
PH |
Hoàng Văn Quảng |
|
|||
|
|
|
Trùng Khánh |
Cao Chương |
180 |
3B |
23 |
0,54 |
PH |
Hoàng Văn Bộ |
|
|||
Tổng diện tích |
|
|
|
|
|
1,60 |
|
|
|
|
||||
4 |
Mỏ đá Giao Thượng |
1 |
569468 |
2507116 |
Quảng Hòa |
Chí Thảo |
369 |
3 |
17 |
0,20 |
Đất trống núi đá |
PH |
UBND xã |
|
2 |
569562 |
2507200 |
Quảng Hòa |
Chí Thảo |
369 |
3 |
11 |
1,35 |
Đất trống núi đá |
PH |
UBND xã |
|
||
3 |
569666 |
2507076 |
Quảng Hòa |
Chí Thảo |
369 |
3 |
Thửa 380 |
0,10 |
Nông nghiệp |
PH |
UBND xã |
|
||
4 |
569531 |
2507029 |
Quảng Hòa |
Chí Thảo |
369 |
3 |
17 |
0,04 |
Rừng trồng |
PH |
UBND xã |
|
||
|
|
|
|
|
369 |
3 |
11 |
0,11 |
Rừng trồng |
PH |
UBND xã |
|
||
Tổng diện tích |
|
|
|
|
|
1,80 |
|
|
|
|
||||
5 |
Mỏ đá Bàn Chá |
1 |
539.476 |
2.527.803 |
Hà Quảng |
Ngọc Đào |
143 |
2 |
48 |
3,00 |
đất có cây gỗ tái sinh núi đá |
PH |
Hoàng Văn Biểu |
|
2 |
539.571 |
2.527.715 |
Hà Quảng |
Ngọc Đào |
|
|
|
|
PH |
|
||||
3 |
539.423 |
2.527.555 |
Hà Quảng |
Ngọc Đào |
|
|
|
|
PH |
|
||||
4 |
539.316 |
2.527.647 |
Hà Quảng |
Ngọc Đào |
|
|
|
|
PH |
|
||||
Tổng diện tích |
|
|
|
|
|
3,00 |
|
|
|
|
||||
II. Các dự án, công trình chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác và phải trồng rừng thay thế |
||||||||||||||
1 |
Mỏ sắt Lũng Luông |
1 |
510.219 |
2.510.246 |
Nguyên Bình |
Vũ Nông |
309 |
3 |
67 |
1,17 |
Rừng trồng Trúc |
PH |
CĐ Xóm Lũng Luông |
|
2 |
510.246 |
2.510.142 |
Nguyên Bình |
Vũ Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
3 |
510.174 |
2.510.122 |
Nguyên Bình |
Vũ Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
4 |
510.187 |
2.510.081 |
Nguyên Bình |
Vũ Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
5 |
510.216 |
2.510.029 |
Nguyên Bình |
Vũ Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
6 |
510.233 |
2.510.047 |
Nguyên Bình |
Vũ Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
7 |
510.239 |
2.510.060 |
Nguyên Bình |
Vũ Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
8 |
510.248 |
2.510.065 |
Nguyên Bình |
Vũ Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
9 |
510.258 |
2.510.063 |
Nguyên Bình |
Vũ Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
10 |
510.247 |
2.510.077 |
Nguyên Bình |
Vũ Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
11 |
510.244 |
2.510.090 |
Nguyên Bình |
Vũ Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
12 |
510.261 |
2.510.112 |
Nguyên Bình |
Vũ Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
13 |
510.266 |
2.510.120 |
Nguyên Bình |
Vũ Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
14 |
510.260 |
2.510.128 |
Nguyên Bình |
Vũ Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
15 |
510.275 |
2.510.181 |
Nguyên Bình |
Vũ Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
16 |
510.286 |
2.510.190 |
Nguyên Bình |
Vũ Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
17 |
510.305 |
2.510.189 |
Nguyên Bình |
Vũ Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
18 |
510.280 |
2.510.263 |
Nguyên Bình |
Vũ Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng diện tích |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2 |
Mỏ đá Giao Thượng |
1 |
569.473 |
2.507.121 |
Quảng Hòa |
Chí Thảo |
369 |
3 |
11 |
0,11 |
Rừng trồng |
PH |
UBND xã |
|
2 |
569.510 |
2.507.063 |
Quảng Hòa |
Chí Thảo |
369 |
3 |
17 |
0,04 |
Rừng trồng |
PH |
UBND xã |
|
||
3 |
569.558 |
2.507.041 |
Quảng Hòa |
Chí Thảo |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
4 |
569.480 |
2.507.127 |
Quảng Hòa |
Chí Thảo |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
Tổng diện tích |
|
|
|
|
|
0,15 |
|
|
|
|
* Ghi chú:
PH: Rừng phòng hộ
CĐ: Cộng đồng