Quyết định 5222/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu | 5222/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/12/2019 |
Ngày có hiệu lực | 10/12/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Nguyễn Thành Phong |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5222/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 12 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Sở Tư pháp tại Tờ trình số 6884/TTr-STP-VP ngày 25 tháng 11 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 54 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp.
Danh mục và nội dung chi tiết của các quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố tại địa chỉ https://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/KenhTin/Quy-trinh-noi-bo-TTHC.aspx.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP tại các cơ quan, đơn vị.
2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục hành chính có trách nhiệm:
a) Công khai đầy đủ, kịp thời, chính xác các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo quyết định phê duyệt của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố tại trụ sở nơi tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và trên Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị.
b) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã được phê duyệt khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức; không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.
c) Thường xuyên rà soát, cập nhật các quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật; không công khai quy trình nội bộ đã hết hiệu lực thi hành.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5222/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố)
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT |
Tên quy trình nội bộ |
Lĩnh vực công chứng |
|
1 |
Công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
2 |
Công chứng hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất |
3 |
Công chứng hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp |
4 |
Công chứng hợp đồng mua bán nhà |
5 |
Công chứng hợp đồng tặng cho nhà |
6 |
Công chứng hợp đồng đổi nhà ở |
7 |
Công chứng văn bản chuyển nhượng quyền sử dụng đất trong cụm công nghiệp, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế |
8 |
Công chứng văn bản chuyển nhượng hợp đồng mua bán nhà |
9 |
Công chứng hợp đồng cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong khu công nghiệp, khu kinh tế, khu công nghệ cao |
10 |
Công chứng hợp đồng sửa đổi, bổ sung hợp đồng cho thuê, cho thuê lại |
11 |
Công chứng hợp đồng cho thuê quyền sử dụng đất |
12 |
Công chứng hợp đồng cho thuê lại quyền sử dụng đất |
13 |
Công chứng hợp đồng cho thuê nhà |
14 |
Công chứng hợp đồng cho mượn nhà |
15 |
Công chứng hợp đồng cho ở nhờ |
16 |
Công chứng hợp đồng thế chấp tàu biển, tàu bay |
17 |
Công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở |
18 |
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất; thế chấp quyền sử dụng đất của người khác |
19 |
Công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai (trong các dự án nhà ở thương mại) |
20 |
Công chứng hợp đồng thế chấp nhà ở hình thành trong tương lai không phải là nhà ở trong dự án đầu tư xây dựng nhà ở |
21 |
Công chứng hợp đồng thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng |
22 |
Công chứng hợp đồng bảo lãnh |
23 |
Công chứng hợp đồng cầm cố tài sản |
24 |
Công chứng hợp đồng góp vốn |
25 |
Công chứng hợp đồng hợp tác kinh doanh |
26 |
Công chứng văn bản thỏa thuận xác lập chế độ tài sản của vợ chồng |
27 |
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia tài sản chung của vợ chồng |
28 |
Công chứng văn bản thỏa thuận nhập tài sản riêng vào tài sản chung của vợ chồng |
29 |
Công chứng văn bản thỏa thuận chấm dứt hiệu lực của việc chia tài sản chung của vợ chồng |
30 |
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia tài sản chung sau khi ly hôn |
31 |
Công chứng hợp đồng ủy quyền của vợ, chồng cho nhau về việc mang thai và nhờ mang thai hộ |
32 |
Công chứng văn bản thỏa thuận mang thai vì mục đích nhân đạo |
33 |
Công chứng văn bản thỏa thuận về việc cấp dưỡng |
34 |
Công chứng di chúc |
35 |
Công chứng sửa đổi, bổ sung di chúc |
36 |
Nhận lưu giữ di chúc |
37 |
Hủy bỏ di chúc |
38 |
Từ chối nhận di sản |
39 |
Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
40 |
Công chứng văn bản khai nhận di sản |
41 |
Công chứng hợp đồng mua bán tài sản bán đấu giá |
42 |
Công chứng hợp đồng mua bán tài sản |
43 |
Công chứng hợp đồng mượn tài sản |
44 |
Công chứng hợp đồng thuê tài sản |
45 |
Công chứng hợp đồng thế chấp tài sản |
46 |
Công chứng hợp đồng đặt cọc |
47 |
Công chứng hợp đồng chuyển nhượng phần vốn góp |
48 |
Công chứng hợp đồng ủy quyền quản lý nhà ở |
49 |
Công chứng hợp đồng ủy quyền |
50 |
Công chứng bản dịch |
51 |
Cấp bản sao văn bản công chứng |
52 |
Công chứng hợp đồng sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch |
53 |
Công chứng văn bản hủy bỏ hợp đồng giao dịch |
54 |
Công chứng văn bản chấm dứt hợp đồng giao dịch |