ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH NGHỆ AN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
52/2013/QĐ.UBND
|
Nghệ An,
ngày 19 tháng 9 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH MỨC VỐN HỖ TRỢ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, NÂNG CẤP CƠ SỞ VẬT
CHẤT TRẠM Y TẾ XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN GIAI ĐOẠN 2013 -
2015
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND
và UBND, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 30/2008/QĐ-TTg ngày 22/2/2008
của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch phát triển mạng lưới khám,
chữa bệnh đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 122/QĐ-TTg ngày
10/01/2013 của Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược Quốc gia bảo vệ, chăm sóc
và nâng cao sức khỏe nhân dân giai đoạn 2011-2020, tầm nhìn đến năm 2030;
Căn cứ Quyết định số 3447/QĐ-BYT ngày
22/9/2011 của Bộ Y tế về việc ban hành Bộ tiêu chí Quốc gia y tế xã giai đoạn
2011- 2020;
Căn cứ Thông tư số 135/2008/TT-BTC ngày
31/12/2008 về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 69/2008/NĐ-CP ngày
30/5/2008 của Chính phủ về khuyến khích xã hội hoá đối với các hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hoá, thể thao, môi trường;
Căn cứ Nghị quyết số 95/2013/NQ-HĐND
ngày 17/7/2013 của HĐND tỉnh Nghệ An về cơ chế hỗ trợ đầu tư xây
dựng, nâng cấp cơ sở vật chất Trạm Y tế xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
Nghệ An giai đoạn 2013 - 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại
Tờ trình số 1588/TTr - SYT.KH ngày 13/9/2013 và Giám đốc Sở Tư pháp tại
Báo cáo thẩm định số 1161/BCTĐ-STP ngày 12/9/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vị điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Hỗ trợ đầu tư xây dựng mới,
nâng cấp cơ sở vật chất Trạm Y tế xã, phường, thị trấn (gọi tắt là cấp xã) trên
địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2013 - 2015.
2. Đối tượng, mức vốn và quy mô đầu tư
2.1. Đối tượng đầu tư và mức vốn hỗ trợ
(Có phụ lục kèm theo).
2.2. Quy mô đầu tư
a) Quy mô xây dựng: Các Trạm y tế xã xây dựng
theo thiết kế mẫu ban hành tại Quyết định số 5701/QĐ.UBND-CNXD ngày 26/11/2010
của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt thiết kế mẫu Trạm Y tế cấp phường, xã
và thị trấn trên địa bàn tỉnh và Quyết định số 3447/QĐ-BYT ngày 22/9/2011 của Bộ
Y tế về việc ban hành Bộ tiêu chí Quốc gia y tế xã giai đoạn 2011- 2020.
b) Quy mô đầu tư trang thiết bị: Đầu tư mua sắm
trang thiết bị y tế Trạm Y tế theo Danh mục được quy định tại Quyết định số
1020/QĐ-BYT ngày 22/3/2004 của Bộ Y tế và Quyết định số 437/QĐ-BYT ngày
20/02/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
c) Quy mô giường bệnh: Duy trì quy mô mỗi Trạm Y
tế có từ 5 - 7 giường lưu.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Y tế: Chủ trì phối hợp với các Sở, ban
ngành liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố hướng dẫn thực hiện
cơ chế hỗ trợ đầu tư xây dựng, nâng cấp cơ sở vật chất Trạm Y tế xã,
phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2013 - 2015. Tổ chức kiểm
tra, giám sát báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh;
2. Sở Kế hoạch và Đầu tư: Chịu trách nhiệm chủ
trì phối hợp với các Sở, ban ngành liên quan tham mưu trình HĐND, UBND tỉnh bố
trí nguồn vốn triển khai thực hiện trong kế hoạch hàng năm. Tổ chức vận động,
xúc tiến đầu tư các doanh nghiệp trong và ngoài nước đầu tư xây dựng Trạm Y tế;
3. Sở Tài chính: Chịu trách nhiệm chủ trì phối hợp
với các ngành liên quan rà soát, cân đối nguồn vốn hàng năm tham mưu HĐND, UBND
tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết đề ra. Phối hợp với Sở Y tế hướng dẫn các
Chủ đầu tư thực hiện chế độ giải ngân thanh quyết toán đúng quy định và kịp thờ;
4. Sở Xây dựng: Chỉ đạo, hướng dẫn xây dựng quy
hoạch những công trình xây mới phù hợp với quy hoạch chung của từng địa phương;
5. Sở Tài nguyên và Môi trường: Chịu trách nhiệm
chính về bố trí đất đai cho công trình xây mới, phối hợp với các Sở, ngành liên
quan giải quyết thủ tục giao đất theo đúng quy định;
6. UBND các huyện, thành, thị chịu trách nhiệm
chỉ đạo, hướng dẫn các Chủ đầu tư lập dự án và thẩm định dự án đầu tư xây dựng
theo đúng thẩm quyền;
7. UBND các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm
triển khai thực hiện dự án theo đúng quy định của nhà nước về quản lý đầu tư
xây dựng, đảm bảo chất lượng, tiến độ thời gian. Thực hiện chế độ báo cáo định
kỳ và đột xuất về Sở Y tế và Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Kế hoạch
& Đầu tư, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng
các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đinh Thị Lệ Thanh
|
PHỤ LỤC
ĐỐI TƯỢNG ĐẦU TƯ VÀ MỨC HỖ TRỢ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 52/2013/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2013 của UBND tỉnh
Nghệ An)
a) Đầu tư xây dựng cơ sở vật
chất
TT
|
ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC
ĐẦU TƯ
|
HÌNH THỨC ĐẦU
TƯ
|
MỨC VỐN HỖ
TRỢ
( Triệu đồng)
|
NĂM THỰC HIỆN
|
1
|
Trạm y tế thị trấn Nghĩa Đàn
|
Xây mới
|
3500
|
2013
|
2
|
Trạm y tế xã Nghĩa Bình
|
Xây mới
|
3500
|
2013
|
3
|
Trạm y tế xã Tiến Thành
|
Xây mới
|
2588
|
2013
|
4
|
Trạm y tế xã Hùng Thành
|
Xây mới
|
2256
|
2013
|
5
|
Trạm y tế xã Quang Thành
|
Xây mới
|
2980
|
2013
|
6
|
Trạm y tế xã Tiên Kỳ
|
Xây mới
|
3000
|
2013
|
7
|
Trạm y tế xã Quỳnh Châu
|
Xây mới
|
2000
|
2013
|
8
|
Trạm y tế xã Nghi Trung
|
Xây mới
|
2000
|
2013
|
9
|
Trạm y tế xã Nghi Lâm
|
Xây mới
|
2500
|
2013
|
10
|
Trạm y tế xã Thanh Tiên
|
Xây mới
|
2500
|
2013
|
11
|
Trạm y tế xã Mậu Đức,
|
Xây mới
|
2641
|
2013
|
12
|
Trạm y tế phường Nghi Hòa
|
Xây mới
|
2000
|
2013
|
13
|
Trạm y tế xã Châu Nga
|
Xây mới
|
2956
|
2013
|
14
|
Trạm y tế xã Châu Phong
|
Xây mới
|
3500
|
2013
|
15
|
Trạm y tế xã Hưng Đạo
|
Xây mới
|
2000
|
2013
|
16
|
Trạm y tế xã Giang Sơn Tây
|
Xây mới
|
2500
|
2013
|
17
|
Trạm y tế xã Tân Sơn
|
Xây mới
|
2000
|
2013
|
18
|
Trạm y tế xã Thái Sơn
|
Xây mới
|
2000
|
2013
|
19
|
Trạm y tế xã Nghĩa Đức
|
Xây mới
|
2500
|
2013
|
20
|
Trạm y tế xã Xuân Thành
|
Xây mới
|
2000
|
2013
|
21
|
Trạm y tế xã Châu Kim
|
Xây mới
|
2932
|
2013
|
22
|
Trạm y tế xã Mường Típ
|
Xây mới
|
3300
|
2013
|
23
|
Trạm y tế xã Sơn Thành
|
Xây mới
|
2500
|
2013
|
24
|
Trạm y tế xã Quỳnh Lập
|
Xây mới
|
2000
|
2013
|
25
|
Trạm y tế xã Diễn Hoa
|
Xây mới
|
2000
|
2013
|
26
|
Trạm y tế xã Nghi Thịnh
|
Xây mới
|
2000
|
2013
|
27
|
Trạm y tế xã Hưng Nhân
|
Xây mới
|
2000
|
2013
|
28
|
Trạm y tế xã An Hòa
|
Xây mới
|
2000
|
2013
|
29
|
Trạm y tế xã Đỉnh Sơn
|
Xây mới
|
2500
|
2013
|
30
|
Trạm y tế xã Châu Hồng
|
Xây mới
|
2500
|
2013
|
31
|
Trạm y tế xã Châu Thái
|
Xây mới
|
2500
|
2013
|
32
|
Trạm y tế xã Châu Quang
|
Xây mới
|
2500
|
2013
|
33
|
Trạm y tế xã Hưng Yên Nam
|
Xây mới
|
2 000
|
2014
|
34
|
Trạm y tế xã Hưng Trung
|
Xây mới
|
2 000
|
2014
|
35
|
Trạm y tế xã Nghi Kiều
|
Xây mới
|
2 500
|
2014
|
36
|
Trạm y tế xã Nghi Đồng
|
Xây mới
|
2 000
|
2014
|
37
|
Trạm y tế xã Diễn Minh
|
Xây mới
|
2 000
|
2014
|
38
|
Trạm y tế xã Diễn An
|
Xây mới
|
2 000
|
2014
|
39
|
Trạm y tế xã Diễn Mỹ
|
Xây mới
|
2 000
|
2014
|
40
|
Trạm y tế xã Mỹ Thành
|
Xây mới
|
2 500
|
2014
|
41
|
Trạm y tế xã Công Thành
|
Xây mới
|
2 000
|
2014
|
42
|
Trạm y tế xã Thịnh Sơn
|
Xây mới
|
2 000
|
2014
|
43
|
Trạm y tế xã Mỹ Sơn
|
Xây mới
|
2 000
|
2014
|
44
|
Trạm y tế xã Tam Sơn
|
Xây mới
|
3 500
|
2014
|
45
|
Trạm y tế xã Phúc Sơn
|
Xây mới
|
2 500
|
2014
|
46
|
Trạm y tế Thị trấn Con Cuông
|
Xây mới
|
2 000
|
2014
|
47
|
Trạm y tế xã Yên Khê
|
Xây mới
|
2 500
|
2014
|
48
|
Trạm y tế xã Thanh Hưng
|
Xây mới
|
2 000
|
2014
|
49
|
Trạm y tế xã Phong Thịnh
|
Xây mới
|
2 500
|
2014
|
50
|
Trạm y tế xã Thanh Văn
|
Xây mới
|
2 500
|
2014
|
51
|
Trạm y tế xã Xuân Lâm
|
Xây mới
|
2 000
|
2014
|
52
|
Trạm y tế xã Nam Xuân
|
Xây mới
|
2 000
|
2014
|
53
|
Trạm y tế xã Quỳnh Mỹ
|
Xây mới
|
2 000
|
2014
|
54
|
Trạm y tế xã Quỳnh Hoa
|
Xây mới
|
3 500
|
2014
|
55
|
Trạm y tế xã Quỳnh Văn
|
Xây mới
|
2 000
|
2014
|
56
|
Trạm y tế xã Nghĩa Sơn
|
Xây mới
|
2 500
|
2014
|
57
|
Trạm y tế xã Nghĩa Thọ
|
Xây mới
|
3 500
|
2014
|
58
|
Trạm y tế xã Kỳ Sơn
|
Xây mới
|
2 500
|
2014
|
59
|
Trạm y tế Thị trấn Lạt
|
Xây mới
|
2 000
|
2014
|
60
|
Trạm y tế xã Yên Hợp
|
Xây mới
|
3 500
|
2014
|
61
|
Trạm y tế xã Hạ Sơn
|
Xây mới
|
3 500
|
2014
|
62
|
Trạm y tế xã Châu Thành
|
Xây mới
|
3 500
|
2014
|
63
|
Trạm y tế xã Châu Thắng
|
Xây mới
|
4 500
|
2014
|
64
|
Trạm y tế xã Châu Tiến
|
Xây mới
|
2 500
|
2014
|
65
|
Trạm y tế thị trấn Kim Sơn
|
Nâng cấp
|
2 500
|
2014
|
66
|
Trạm y tế xã Xã Lượng
|
Xây mới
|
4 500
|
2014
|
67
|
Trạm y tế xã Tam Hợp
|
Xây mới
|
4 500
|
2014
|
68
|
Trạm y tế xã Tà Cạ
|
Xây mới
|
4 500
|
2014
|
69
|
Trạm y tế xã Na Ngoi
|
Xây mới
|
4 500
|
2014
|
70
|
Trạm y tế phường Quang Tiến
|
Xây mới
|
2 000
|
2014
|
71
|
Trạm y tế phường Nghi Hương
|
Xây mới
|
2 000
|
2014
|
72
|
Trạm y tế xã Nghi Đức
|
Nâng cấp
|
2 000
|
2014
|
73
|
Trạm y tế xã Hưng Nhân
|
Xây mới
|
2 000
|
2015
|
74
|
Trạm y tế xã Hưng Châu
|
Xây mới
|
2 000
|
2015
|
75
|
Trạm y tế xã Diễn Hồng
|
Xây mới
|
2 000
|
2015
|
76
|
Trạm y tế xã Diễn Liên
|
Xây mới
|
2 000
|
2015
|
77
|
Trạm y tế xã Diễn Đồng
|
Xây mới
|
2 000
|
2015
|
78
|
Trạm y tế xã Đức Thành
|
Xây mới
|
2 500
|
2015
|
79
|
Trạm y tế xã Mã Thành
|
Xây mới
|
2 500
|
2015
|
80
|
Trạm y tế xã Thuận Sơn
|
Xây mới
|
2 000
|
2015
|
81
|
Trạm y tế xã Hồng Sơn
|
Xây mới
|
2 500
|
2015
|
82
|
Trạm y tế xã Thanh Dương
|
Xây mới
|
2 500
|
2015
|
83
|
Trạm y tế xã Thanh Hà
|
Xây mới
|
2 500
|
2015
|
84
|
Trạm y tế xã Lạng Sơn
|
Xây mới
|
2 500
|
2015
|
85
|
Trạm y tế xã Khai Sơn
|
Nâng cấp
|
1 500
|
2015
|
86
|
Trạm y tế xã Lục Dạ
|
Xây mới
|
3 500
|
2015
|
87
|
Trạm y tế xã Bình Chuẩn
|
Xây mới
|
3 500
|
2015
|
88
|
Trạm y tế xã Tân An
|
Xây mới
|
2 500
|
2015
|
89
|
Trạm y tế xã Phú Sơn
|
Xây mới
|
2 500
|
2015
|
90
|
Trạm y tế xã Hùng Tiến
|
Xây mới
|
2 000
|
2015
|
91
|
Trạm y tế xã Nam Tân
|
Xây mới
|
2 500
|
2015
|
92
|
Trạm y tế xã Nghi Công Bắc
|
Xây mới
|
2 500
|
2015
|
93
|
Trạm y tế xã Nghi Phương
|
Xây mới
|
2 000
|
2015
|
94
|
Trạm y tế xã Quỳnh Thuận
|
Xây mới
|
2 000
|
2015
|
95
|
Trạm y tế xã Quỳnh Bảng
|
Xây mới
|
2 000
|
2015
|
96
|
Trạm y tế xã Quỳnh Liên
|
Xây mới
|
2 500
|
2015
|
97
|
Trạm y tế xã Nghĩa Thắng
|
Xây mới
|
2 500
|
2015
|
98
|
Trạm y tế xã Nghĩa Lâm
|
Xây mới
|
2 500
|
2015
|
99
|
Trạm y tế xã Văn Lợi
|
Xây mới
|
2 500
|
2015
|
100
|
Trạm y tế xã Châu Lộc
|
Xây mới
|
2 500
|
2015
|
101
|
Trạm y tế xã Nam Sơn
|
Xây mới
|
3 500
|
2015
|
102
|
Trạm y tế xã Diên Lãm
|
Nâng cấp
|
3 500
|
2015
|
103
|
Trạm y tế xã Châu Bính
|
Xây mới
|
2 500
|
2015
|
104
|
Trạm y tế xã Cắm Muộn
|
Nâng cấp
|
3 500
|
2015
|
105
|
Trạm y tế xã Lưu Kiền
|
Xây mới
|
4 500
|
2015
|
106
|
Trạm y tế xã Hữu Khuông
|
Xây mới
|
4 500
|
2015
|
107
|
Trạm y tế xã Huồi Tụ
|
Xây mới
|
4 500
|
2015
|
108
|
Trạm y tế xã Mường Ải
|
Xây mới
|
4 500
|
2015
|
109
|
Trạm y tế phường Hoà Hiếu
|
Xây mới
|
2 000
|
2015
|
110
|
Trạm y tế xã Nghĩa Thuận
|
Xây mới
|
2 000
|
2015
|
111
|
Trạm y tế phường Thu Thuỷ
|
Xây mới
|
2 000
|
2015
|
112
|
Trạm y tế xã Nghi Kim
|
Xây mới
|
2 000
|
2015
|
b) Đầu tư trang thiết bị y tế
TT
|
ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC
ĐẦU TƯ
|
MỨC VỐN HỖ
TRỢ
( Triệu đồng)
|
NĂM THỰC HIỆN
|
1
|
Trạm y tế xã Xiêng My
|
189,513
|
2014
|
2
|
Trạm y tế thị rấn Anh Sơn
|
189,513
|
2014
|
3
|
Trạm y tế xã Thành Sơn
|
189,513
|
2014
|
4
|
Trạm y tế xã Thanh Giang
|
189,513
|
2014
|
5
|
Trạm y tế xã Thanh Hưng
|
189,513
|
2014
|
6
|
Trạm y tế xã Thanh Văn
|
189,513
|
2014
|
7
|
Trạm y tế xã Thanh Tường
|
189,513
|
2014
|
8
|
Trạm y tế xã Thanh Đồng
|
189,513
|
2014
|
9
|
Trạm y tế thị trấn Nam Đàn
|
189,513
|
2014
|
10
|
Trạm y tế xã Nam Nghĩa
|
189,513
|
2014
|
11
|
Trạm y tế xã Nam Thanh
|
189,513
|
2014
|
12
|
Trạm y tế xã Nam Anh
|
189,513
|
2014
|
13
|
Trạm y tế xã Vân Diên
|
189,513
|
2014
|
14
|
Trạm y tế xã Nam Xuân
|
189,513
|
2014
|
15
|
Trạm y tế xã Xuân Hoà
|
189,513
|
2014
|
16
|
Trạm y tế xã Nam Lĩnh
|
189,513
|
2014
|
17
|
Trạm y tế xã Nam Giang
|
189,513
|
2014
|
18
|
Trạm y tế xã Hồng Long
|
189,513
|
2014
|
19
|
Trạm y tế xã Hưng Lĩnh
|
189,513
|
2014
|
20
|
Trạm y tế xã Hưng Long
|
189,513
|
2014
|
21
|
Trạm y tế xã Hưng Xá
|
189,513
|
2014
|
22
|
Trạm y tế xã Hưng Xuân
|
189,513
|
2014
|
23
|
Trạm y tế xã Hưng Lam
|
189,513
|
2014
|
24
|
Trạm y tế xã Hưng Phú
|
189,513
|
2014
|
25
|
Trạm y tế xã Hưng Khánh
|
189,513
|
2014
|
26
|
Trạm y tế xã Hưng Nhân
|
189,513
|
2014
|
27
|
Trạm y tế xã Hưng Châu
|
189,513
|
2014
|
28
|
Trạm y tế xã Hưng Lợi
|
189,513
|
2014
|
29
|
Trạm y tế xã Hưng Phúc
|
189,513
|
2014
|
30
|
Trạm y tế xã Quán hành
|
189,513
|
2014
|
31
|
Trạm y tế xã Nghi Đồng
|
189,513
|
2014
|
32
|
Trạm y tế xã Nghi Mỹ
|
189,513
|
2014
|
33
|
Trạm y tế xã Nghi Phương
|
189,513
|
2014
|
34
|
Trạm y tế xã Nghi Thuận
|
189,513
|
2014
|
35
|
Trạm y tế xã Nghi Quang
|
189,513
|
2014
|
36
|
Trạm y tế xã Nghi Thiết
|
189,513
|
2014
|
37
|
Trạm y tế xã Nghi Xá
|
189,513
|
2014
|
38
|
Trạm y tế xã Nghi Hợp
|
189,513
|
2014
|
39
|
Trạm y tế xã Nghi Khánh
|
189,513
|
2014
|
40
|
Trạm y tế xã Nghi Long
|
189,513
|
2014
|
41
|
Trạm y tế xã Nghi Thịnh
|
189,513
|
2014
|
42
|
Trạm y tế xã Đô Thành
|
189,513
|
2014
|
43
|
Trạm y tế xã Bảo Thành
|
189,513
|
2014
|
44
|
Trạm y tế xã Bắc Thành
|
189,513
|
2014
|
45
|
Trạm y tế xã Công Thành
|
189,513
|
2014
|
46
|
Trạm y tế xã Hợp Thành
|
189,513
|
2014
|
47
|
Trạm y tế xã Hoa Thành
|
189,513
|
2014
|
48
|
Trạm y tế xã Khánh Thành
|
189,513
|
2014
|
49
|
Trạm y tế xã Liên Thành
|
189,513
|
2014
|
50
|
Trạm y tế xã Long Thành
|
189,513
|
2014
|
51
|
Trạm y tế phường Lê Mao
|
189,513
|
2014
|
52
|
Trạm y tế phường Hà Huy Tập
|
189,513
|
2014
|
53
|
Trạm y tế phường Đội Cung
|
189,513
|
2014
|
54
|
Trạm y tế phường Lê Lợi
|
189,513
|
2014
|
55
|
Trạm y tế phường Hưng Bình
|
189,513
|
2014
|
56
|
Trạm y tế phường Cửa Nam
|
189,513
|
2014
|
57
|
Trạm y tế phường Quang Trung
|
189,513
|
2014
|
58
|
Trạm y tế phường Nghi Thu
|
189,513
|
2014
|
59
|
Trạm y tế phường Thu Thuỷ
|
189,513
|
2014
|
60
|
Trạm y tế phường Nghi Hoà
|
189,513
|
2014
|
61
|
TYT phường Nghi Hải
|
189,513
|
2014
|
62
|
TYT xã Tam Sơn
|
189,513
|
2015
|
63
|
TYT xã Hoa Sơn
|
189,513
|
2015
|
64
|
TYT thị trấn Thanh Chương
|
189,513
|
2015
|
65
|
TYT xã Đồng Văn
|
189,513
|
2015
|
66
|
TYT xã Thanh Yên
|
189,513
|
2015
|
67
|
TYT xã Thanh Khai
|
189,513
|
2015
|
68
|
TYT xã Hùng Tiến
|
189,513
|
2015
|
69
|
TYT xã Kim Liên
|
189,513
|
2015
|
70
|
TYT xã Xuân Lâm
|
189,513
|
2015
|
71
|
TYT xã Nam Cát
|
189,513
|
2015
|
72
|
TYT xã Khánh Sơn
|
189,513
|
2015
|
73
|
TYT xã Nam Trung
|
189,513
|
2015
|
74
|
TYT xã Nam Phúc
|
189,513
|
2015
|
75
|
TYT xã Nam Cường
|
189,513
|
2015
|
76
|
TYT xã Nam Kim
|
189,513
|
2015
|
77
|
TYT xã Hưng Thịnh
|
189,513
|
2015
|
78
|
TYT xã Hưng Mỹ
|
189,513
|
2015
|
79
|
TYT xã Hưng Tiến
|
189,513
|
2015
|
80
|
TYT xã Hưng Thắng
|
189,513
|
2015
|
81
|
TYT xã Hưng Thông
|
189,513
|
2015
|
82
|
TYT xã Hưng Tân
|
189,513
|
2015
|
83
|
TYT thị trấn Hưng Nguyên
|
189,513
|
2015
|
84
|
TYT xã Hưng Đạo
|
189,513
|
2015
|
85
|
TYT xã Hưng Tây
|
189,513
|
2015
|
86
|
TYT xã Hưng Yên Bắc
|
189,513
|
2015
|
87
|
TYT xã Hưng Yên Nam
|
189,513
|
2015
|
88
|
TYT xã Hưng Trung
|
189,513
|
2015
|
89
|
TYT xã Nghi Diên
|
189,513
|
2015
|
90
|
TYT xã Nghi Trung
|
189,513
|
2015
|
91
|
TYT xã Nghi Trường
|
189,513
|
2015
|
92
|
TYT xã Nghi Thạch
|
189,513
|
2015
|
93
|
TYT xã Nghi Vạn
|
189,513
|
2015
|
94
|
TYT xã Nghi Phong
|
189,513
|
2015
|
95
|
Trạm y tế xã Nghi Xuân
|
189,513
|
2015
|
96
|
Trạm y tế xã Nghi Hoa
|
189,513
|
2015
|
97
|
Trạm y tế xã Nghi Thọ
|
189,513
|
2015
|
98
|
Trạm y tế xã Nghi Thái
|
189,513
|
2015
|
99
|
Trạm y tế xã Nam Thành
|
189,513
|
2015
|
100
|
Trạm y tế xã Nhân Thành
|
189,513
|
2015
|
101
|
Trạm y tế xã Phú Thành
|
189,513
|
2015
|
102
|
Trạm y tế xã Tăng Thành
|
189,513
|
2015
|
103
|
Trạm y tế xã Thọ Thành
|
189,513
|
2015
|
104
|
Trạm y tế xã Trung Thành
|
189,513
|
2015
|
105
|
Trạm y tế xã Văn Thành
|
189,513
|
2015
|
106
|
Trạm y tế xã Viên Thành
|
189,513
|
2015
|
107
|
Trạm y tế xã Vĩnh Thành
|
189,513
|
2015
|
108
|
Trạm y tế xã Xuân Thành
|
189,513
|
2015
|
109
|
Trạm y tế xã Tiến Thành
|
189,513
|
2015
|
110
|
Trạm y tế thị trấn Yên Thành
|
189,513
|
2015
|
111
|
Trạm y tế phường Trường Thi
|
189,513
|
2015
|
112
|
Trạm y tế phường Hồng Sơn
|
189,513
|
2015
|
113
|
Trạm y tế phường Trung Đô
|
189,513
|
2015
|
114
|
Trạm y tế phường. Bến Thuỷ
|
189,513
|
2015
|
115
|
Trạm y tế phường Đông Vĩnh
|
189,513
|
2015
|
116
|
Trạm y tế phường Hưng Dũng
|
189,513
|
2015
|
117
|
Trạm y tế xã Nghi Phú
|
189,513
|
2015
|
118
|
Trạm y tế phường Hưng Đông
|
189,513
|
2015
|
119
|
Trạm y tế phường Hưng Lộc
|
189,513
|
2015
|
120
|
Trạm y tế phường Hưng Hoà
|
189,513
|
2015
|
121
|
Trạm y tế xã Vinh Tân
|
189,513
|
2015
|
122
|
Trạm y tế xã Hưng Chính
|
189,513
|
2015
|
123
|
Trạm y tế xãNghi Kim
|
189,513
|
2015
|
124
|
Trạm y tế xã Nghi Ân
|
189,513
|
2015
|
125
|
Trạm y tế xã Nghi Đức
|
189,513
|
2015
|
126
|
Trạm y tế xã Nghi Liên
|
189,513
|
2015
|
127
|
Trạm y tế phường Quán Bàu
|
189,513
|
2015
|
128
|
Trạm y tế phường Hưng Phúc
|
189,513
|
2015
|
129
|
Trạm y tế phường Nghi Thuỷ
|
189,513
|
2015
|
130
|
Trạm y tế xã Nghi Hương
|
189,513
|
2015
|