Quyết định 518/QĐ-BNN-TY năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Cục Thú y do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu 518/QĐ-BNN-TY
Ngày ban hành 05/02/2025
Ngày có hiệu lực 05/02/2025
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Phùng Đức Tiến
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 518/QĐ-BNN-TY

Hà Nội, ngày 05 tháng 02 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA CỤC THÚ Y

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 105/2022/NĐ-CP ngày 22/12/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thú y.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 59 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Cục Thú y (tại các Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Cục Thú y chủ trì, phối hợp với Văn phòng Bộ và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của Bộ.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, bãi bỏ Quyết định số 560/QĐ-BNN-TY ngày 25/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Thú y, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cổng thông tin điện tử Bộ;
- Văn phòng Bộ (Phòng KSTTHC);
- Cục Thú y và các đơn vị thuộc Cục (để t/h);
- Lưu: VT, TY.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Phùng Đức Tiến

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA CỤC THÚ Y
(Kèm theo Quyết định số 518/QĐ-BNN-TY ngày 05 tháng 02 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

 

STT

Tên quy trình nội bộ giải quyết TTHC

Mã số quy trình

Phòng, đơn vị thực hiện

1.

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền của Cục Thú y (gồm: Sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y)

Quy trình nội bộ số 01 (01a + 01b)

Phòng Pháp chế, Thanh tra (Cục Thú y)

2.

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)

Quy trình nội bộ số 02

Phòng Pháp chế, Thanh tra (Cục Thú y)

3.

Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật

Quy trình nội bộ số 03 (03a + 03b+03c+03d))

Phòng Dịch tễ thú y, Phòng Thú y thủy sản (Cục Thú y)

4.

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

Quy trình nội bộ số 04 (04a + 04b)

Phòng Dịch tễ thú y, Phòng Thú y thủy sản (Cục Thú y)

5.

Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật

Quy trình nội bộ số 05 (05a + 05b)

Phòng Dịch tễ thú y, Phòng Thú y thủy sản (Cục Thú y)

6.

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

Quy trình nội bộ số 06 (06a + 06b)

Phòng Dịch tễ thú y, Phòng Thú y thủy sản (Cục Thú y)

7.

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y; Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y (trong trường hợp thay đổi thành phần, công thức, dạng bào chế, đường dùng, liều dùng, chỉ định điều trị của thuốc thú y; thay đổi phương pháp, quy trình sản xuất mà làm thay đổi chất lượng sản phẩm; đánh giá lại chất lượng, hiệu quả, độ an toàn của thuốc thú y theo quy định)

Quy trình nội bộ số 07

Phòng Quản lý thuốc thú y (Cục Thú y)

8.

Cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi, bổ sung tên sản phẩm; tên, địa điểm cơ sở đăng ký; tên, địa điểm cơ sở sản xuất; quy cách đóng gói của sản phẩm; hình thức nhãn thuốc; hạn sử dụng và thời gian ngừng sử dụng thuốc; chống chỉ định điều trị; liệu trình điều trị; những thay đổi nhưng không ảnh hưởng đến chất lượng, hiệu quả, độ an toàn của thuốc thú y)

Quy trình nội bộ số 08

Phòng Quản lý thuốc thú y (Cục Thú y)

9.

Gia hạn giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y

Quy trình nội bộ số 09

Phòng Quản lý thuốc thú y (Cục Thú y)

10.

Cấp Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (GMP) đối với cơ sở sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin

Quy trình nội bộ số 10

Phòng Quản lý thuốc thú y (Cục Thú y)

11.

Cấp lại Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký)

Quy trình nội bộ số 11

Phòng Quản lý thuốc thú y (Cục Thú y)

12.

Gia hạn Giấy chứng nhận thực hành tốt sản xuất thuốc thú y (GMP)

Quy trình nội bộ số 12

Phòng Quản lý thuốc thú y (Cục Thú y)

13.

Cấp giấy phép khảo nghiệm thuốc thú y

Quy trình nội bộ số 13

Phòng Quản lý thuốc thú y (Cục Thú y)

14.

Cấp lại giấy phép khảo nghiệm thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc thay đổi tên thuốc thú y, thông tin của tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm thuốc thú y)

Quy trình nội bộ số 14

Phòng Quản lý thuốc thú y (Cục Thú y)

15.

Cấp giấy phép nhập khẩu thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y

Quy trình nội bộ số 15

Phòng Quản lý thuốc thú y (Cục Thú y)

16.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y

Quy trình nội bộ số 16

Phòng Quản lý thuốc thú y (Cục Thú y)

17.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký)

Quy trình nội bộ số 17

Phòng Quản lý thuốc thú y (Cục Thú y)

18.

Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y nhập khẩu

Quy trình nội bộ số 18

Phòng Quản lý thuốc thú y (Cục Thú y)

19.

Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y xuất khẩu theo yêu cầu của cơ sở

Quy trình nội bộ số 19

Phòng Quản lý thuốc thú y (Cục Thú y)

20.

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y

Quy trình nội bộ số 20

Phòng Quản lý thuốc thú y (Cục Thú y)

21.

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức đăng ký)

Quy trình nội bộ số 21

Phòng Quản lý thuốc thú y (Cục Thú y)

22.

Cấp, điều chỉnh, cấp lại Giấy phép  nhập khẩu, xuất khẩu thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất

Quy trình nội bộ số 22

Phòng Quản lý thuốc thú y (Cục Thú y)

23.

Cấp, cấp lại, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất cùng trên dây chuyền sản xuất thuốc thú y đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất

Quy trình nội bộ số 23

Phòng Quản lý thuốc thú y (Cục Thú y)

24.

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

Quy trình nội bộ số 24

Phòng Quản lý thuốc thú y (Cục Thú y)

25.

Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quy trình nội bộ số 25

Phòng Quản lý thuốc thú y (Cục Thú y)

26.

Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quy trình nội bộ số 26

Phòng Quản lý thuốc thú y (Cục Thú y)

27.

Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu để tiêu thụ trong nước

Quy trình nội bộ số 27

Phòng Kiểm dịch động vật (Cục Thú y)

28.

Đăng ký vận chuyển mẫu bệnh phẩm thủy sản

Quy trình nội bộ số 28

Phòng Thú y thủy sản (Cục Thú y)

29.

Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, kho ngoại quan, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam

Quy trình nội bộ số 29

Phòng Kiểm dịch động vật (Cục Thú y)

30.

Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu

Quy trình nội bộ số 30

Phòng Kiểm dịch động vật (Cục Thú y)

31.

Đăng ký vận chuyển mẫu bệnh phẩm động vật trên cạn

Quy trình nội bộ số 31

Phòng Dịch tễ thú y (Cục Thú y)

32.

Đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam

Quy trình nội bộ số 32

Phòng Kiểm dịch động vật (Cục Thú y)

33.

Đăng ký quốc gia, vùng lãnh thổ và cơ sở sản xuất, kinh doanh vào danh sách xuất khẩu thực phẩm (thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn) vào Việt Nam

Quy trình nội bộ số 33

Phòng Kiểm dịch động vật (Cục Thú y)

34.

Bổ sung danh sách cơ sở sản xuất, kinh doanh xuất khẩu sản phẩm động vật trên cạn, sản phẩm động vật thủy sản vào Việt Nam

Quy trình nội bộ số 34

Phòng Kiểm dịch động vật (Cục Thú y)

35.

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn xuất khẩu

Quy trình nội bộ số 35

Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y

36.

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật nhập khẩu mang theo người

Quy trình nội bộ số 36

Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu thuộc Cục Thú y

37.

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật trên cạn tham gia hội chợ, triển lãm

Quy trình nội bộ số 37

Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y

38.

Cấp giấy vận chuyển mẫu bệnh phẩm thủy sản

Quy trình nội bộ số 38

Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y

39.

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập khẩu

Quy trình nội bộ số 39

Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y

40.

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu không dùng làm thực phẩm

Quy trình nội bộ số 40

Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng trực thuộc Cục Thú y

41.

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu để tiêu thụ trong nước

Quy trình nội bộ số 41

Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y

42.

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập khẩu mang theo người, gửi qua đường bưu điện

Quy trình nội bộ số 42

Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y

43.

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản xuất khẩu mang theo người, gửi qua đường bưu điện

Quy trình nội bộ số 43

Cơ quan Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng trực thuộc Cục Thú y

44.

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản nhập, xuất kho ngoại quan

Quy trình nội bộ số 44

Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y

45.

Đăng ký, cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn nhập, xuất kho ngoại quan

Quy trình nội bộ số 45 (45a + 45b)

Cục Thú y, Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu

46.

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam

Quy trình nội bộ số 46

Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y

47.

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập, chuyển cửa khẩu, quá cảnh lãnh thổ Việt Nam

Quy trình nội bộ số 47

Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu thuộc Cục Thú y

48.

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra thông thường thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quy trình nội bộ số 48

Chi cục Thú y vùng hoặc Chi cục Kiểm dịch động vật vùng thuộc Cục Thú y

49.

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu theo phương thức kiểm tra chặt thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quy trình nội bộ số 49

Cơ quan kiểm dịch động vật cửa khẩu thuộc Cục Thú y

50.

Thủ tục chỉ định tạm thời tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận

Quy trình nội bộ số 50

Phòng Kế hoạch, Tổng hợp (Cục Thú y)

51.

Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận

Quy trình nội bộ số 51

Phòng Kế hoạch, Tổng hợp (Cục Thú y)

52.

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

Quy trình nội bộ số 52

Phòng Kế hoạch, Tổng hợp (Cục Thú y)

53.

Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

Quy trình nội bộ số 53

Phòng Kế hoạch, Tổng hợp (Cục Thú y)

54.

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

Quy trình nội bộ số 54

Phòng Kế hoạch, Tổng hợp (Cục Thú y)

55.

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận

Quy trình nội bộ số 55

Phòng Kế hoạch, Tổng hợp (Cục Thú y)

56.

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận

Quy trình nội bộ số 56

Phòng Kế hoạch, Tổng hợp (Cục Thú y)

57.

Thủ tục Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận

Quy trình nội bộ số 57

Phòng Kế hoạch, Tổng hợp (Cục Thú y)

58.

Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định

Quy trình nội bộ số 58

Phòng Kế hoạch, Tổng hợp (Cục Thú y)

59.

Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

Quy trình nội bộ số 59

Phòng Kế hoạch, Tổng hợp (Cục Thú y)

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÚ Y THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA CỤC THÚ Y
(Kèm theo Quyết định số 518/QĐ-BNN-TY ngày 05 tháng 02 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Quy trình nội bộ số 01: Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền của Cục Thú y (gồm: Sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y)

Quy trình nội bộ số 01a: Trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề thú y

Thứ tự công việc

Nội dung công việc cụ thể

Đơn vị/ người thực hiện

Thời gian

Đánh giá bằng điểm

Bước 1

Cá nhân có nhu cầu cấp Chứng chỉ hành nghề sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y nộp hồ sơ cho Cục Thú y. Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) đơn để lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng Pháp chế, Thanh tra xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, thực hiện yêu cầu của cá nhân.

Bộ phận Một cửa

1/2 ngày làm việc

 

Bước 2

Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo phòng Pháp chế, Thanh tra

1/2 ngày làm việc

 

Bước 3

Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, thực hiện cấp Chứng chỉ hành nghề sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y; trình lãnh đạo phòng

Chuyên viên Phòng Pháp chế, Thanh tra

2 ngày làm việc

 

Bước 4

Xem xét trình Lãnh đạo Cục ký cấp Chứng chỉ hành nghề sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y

Lãnh đạo phòng Pháp chế, Thanh tra

1/2 ngày làm việc

 

Bước 5

Phê duyệt cấp Chứng chỉ hành nghề sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y

Lãnh đạo Cục

1/2 ngày làm việc

 

Bước 6

Văn thư đóng dấu chứng chỉ hành nghề.

Văn thư cơ quan

1/2 ngày làm việc

 

Bước 7

Quét (scan) chứng chỉ để số hóa và lưu trữ điện tử. Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí (nếu có).

Bộ phận Một cửa

1/2 ngày làm việc

 

Bước 8

Lưu trữ hồ sơ

Chuyên viên Phòng Pháp chế, Thanh tra

 

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

5 ngày làm việc

 

Quy trình nội bộ số 01b: Trường hợp gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y

Thứ tự công việc

Nội dung công việc cụ thể

Đơn vị/ người thực hiện

Thời gian

Đánh giá bằng điểm

Bước 1

Cá nhân có nhu cầu gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y, nộp hồ sơ trước khi Chứng chỉ hành nghề hết hạn 30 ngày. Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) đơn để lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho phòng Pháp chế, Thanh tra xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, thực hiện yêu cầu của cá nhân.

Bộ phận Một cửa

1/2 ngày

 

Bước 2

Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý

Lãnh đạo phòng Pháp chế, Thanh tra

1/3 ngày

 

Bước 3

Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ, thực hiện cấp Chứng chỉ hành nghề sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y; trình lãnh đạo phòng.

Chuyên viên Phòng Pháp chế, Thanh tra

2/3 ngày

 

Bước 4

Xem xét trình Lãnh đạo Cục ký cấp Chứng chỉ hành nghề sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y.

Lãnh đạo phòng Pháp chế, Thanh tra

1/2 ngày

 

Bước 5

Phê duyệt cấp Chứng chỉ hành nghề sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y.

Lãnh đạo Cục

1/2 ngày

 

Bước 6

Văn thư đóng dấu chứng chỉ hành nghề.

Văn thư cơ quan

1/2 ngày

 

Bước 7

Quét (scan) chứng chỉ để số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thu phí (nếu có).

Bộ phận Một cửa

 

 

Bước 8

Lưu trữ hồ sơ

Chuyên viên Phòng Pháp chế, Thanh tra

 

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

3 ngày làm việc

 

[...]
2