Quyết định 517/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre

Số hiệu 517/QĐ-UBND
Ngày ban hành 14/03/2022
Ngày có hiệu lực 14/03/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bến Tre
Người ký Nguyễn Minh Cảnh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 517/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 14 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN BÌNH ĐẠI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sa đi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Bình Đại tại Tờ trình số 364/TTr-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 643/TTr-STNMT ngày 24 tháng 02 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Bình Đại với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Bình Đại

Xã Bình Thắng

Xã Bình Thi

Xã Châu Hưng

Xã Đại Hòa Lộc

 

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(24)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

I

Loại đất

 

41.910,05

960,40

1.414,08

2.095,53

1.223,69

2.382,77

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

32.011,34

688,83

814,63

1.394,37

986,16

2.039,89

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

945,45

155,42

46,74

13,94

 

165,12

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

88,32

 

 

 

 

45,89

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

903,18

37,46

35,75

82,29

22,49

126,27

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10.943,09

151,77

74,77

522,57

920,54

229,52

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.903,35

 

22,76

 

 

6,68

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.154,68

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

19,22

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

15.913,79

344,06

634,40

775,52

43,04

1.512,30

 

1.8

Đất làm muối

LMU

213,32

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

34,49

0,12

0,21

0,05

0,09

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.757,63

271,57

599,46

701,16

237,53

342,88

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

40,69

4,70

1,06

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,64

1,32

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

231,78

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

17,40

 

 

17,40

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

59,73

10,72

10,86

1,35

0,45

0,10

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

63,74

2,93

2,76

10,23

2,88

0,47

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.804,78

102,69

58,23

78,56

48,35

161,49

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

567,30

40,21

22,71

38,07

39,80

32,81

 

-

Đất thủy lợi

DTL

893,53

23,73

31,21

15,13

0,39

111,47

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

7,37

3,92

 

0,05

1,76

0,09

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,08

2,05

0,16

0,13

0,16

0,12

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

49,47

9,33

1,65

4,00

3,30

1,94

 

-

Đất xây dựng cơ sở thdục thể thao

DTT

10,38

3,66

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

124,88

1,00

 

8,30

0,15

6,20

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,67

0,10

 

0,02

0,03

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,13

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thi, xử lý chất thải

DRA

2,93

1,99

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

32,72

8,13

1,45

2,58

1,11

0,96

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

105,69

8,41

1,05

10,07

1,52

7,90

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,90

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

3,76

0,18

 

0,20

0,13

 

 

2.10

Đất danh lam thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,69

0,13

0,12

0,48

0,14

0,12

 

2.12

Đất khu vui chơi, gii trí công cng

DKV

10,79

10,79

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.047,46

 

59,74

74,77

39,58

58,75

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

73,88

73,88

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,61

9,13

0,34

0,90

0,17

0,25

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,38

0,31

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,44

0,19

0,99

0,51

0,58

0,48

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

6.355,25

54,80

465,35

516,96

145,38

121,21

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

14,38

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

141,08

 

 

 

 

 

 

II

Khu chức năng

 

25.093,23

1.548,68

449,10

2.529,09

1.774,28

952,38

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

960,40

960,40

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

10.699,69

276,47

109,36

482,86

828,49

355,18

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sn xuất)

KLN

3.058,03

 

22,76

 

 

6,68

 

6

Khu du lịch

KDL

26,32

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

249,18

 

 

17,40

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

456,46

219,77

98,02

138,67

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

59,73

10,72

10,86

1,35

0,45

0,10

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

87,66

81,33

6,33

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

9.434,97

 

199,01

1.878,58

942,46

589,96

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

60,81

 

2,76

10,23

2,88

0,47

 

Tiếp theo

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Định Trung

Xã Lộc Thuận

Xã Long Định

Xã Long Hòa

Xã Phú Long

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(24)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

I

Loại đất

 

41.910,05

2.868,99

1.175,68

769,07

736,49

2.066,68

1

Đất nông nghiệp

NNP

32.011,34

1.839,97

870,99

389,66

564,10

1.738,32

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

945,45

14,02

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

88,32

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

903,18

15,95

7,79

9,26

13,01

33,45

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10.943,09

932,89

745,29

378,41

549,05

1.150,34

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.903,35

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.154,68

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

19,22

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sn

NTS

15.913,79

876,98

115,30

1,99

2,02

554,18

1.8

Đất làm muối

LMU

213,32

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

34,49

0,13

2,61

 

0,02

0,35

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.757,63

1.029,02

291,74

379,41

172,39

328,36

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

40,69

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,64

0,10

0,11

0,11

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

231,78

 

 

74,56

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

17,40

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

59,73

3,75

0,15

0,29

0,13

12,51

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

63,74

0,25

1,92

4,76

6,56

0,20

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.804,78

168,84

44,93

37,09

38,52

126,19

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

567,30

31,51

21,62

22,66

17,52

32,42

-

Đất thủy lợi

DTL

893,53

123,83

9,62

9,62

14,37

83,99

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

7,37

 

0,03

0,06

0,07

0,07

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,08

0,23

0,16

0,10

0,13

0,19

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

49,47

2,92

2,25

1,43

2,74

2,10

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

10,38

0,59

0,67

 

0,78

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

124,88

0,19

0,51

0,23

 

0,45

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,67

0,03

0,07

0,03

 

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch s - văn hóa

DDT

0,13

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thi

DRA

2,93

 

 

0,20

0,24

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

32,72

0,51

2,12

2,00

0,43

3,04

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

105,69

8,63

7,61

0,76

1,17

3,91

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,90

 

 

 

0,90

 

-

Đất chợ

DCH

3,76

0,40

0,27

 

0,17

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,69

0,13

0,14

0,16

0,21

0,13

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

10,79

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.047,46

73,31

62,39

44,78

51,40

55,11

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

73,88

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,61

0,56

0,36

0,20

0,51

0,56

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,38

 

0,02

 

0,26

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,44

1,94

0,44

0,87

0,26

0,83

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

6.355,25

780,14

181,27

216,60

74,54

132,83

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

14,38

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

141,08

 

12,95

 

 

 

II

Khu chức năng

 

25.093,23

1.893,10

1.549,25

965,37

704,65

1.201,92

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

960,40

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

10.699,69

852,22

670,76

340,57

494,15

1.035,31

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

3.058,03

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

26,32

3,49

 

 

 

10,06

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

249,18

 

 

74,56

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

456,46

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

59,73

3,75

0,15

0,29

0,13

12,51

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

87,66

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

9.434,97

1.033,40

876,43

545,20

203,81

143,85

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

60,81

0,25

1,92

4,76

6,56

0,20

Tiếp theo

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Phú Thuận

Xã Phú Vang

Xã Tam Hiệp

Xã Thạnh Phước

Xã Thnh Trị

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(24)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

I

Loại đất

 

41.910,05

774,97

1.029,59

1.383,54

5.316,65

2.390,74

1

Đất nông nghiệp

NNP

32.011,34

337,28

683,76

564,25

4.559,02

2.039,04

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

945,45

6,05

 

 

432,54

93,47

 

Trong đó: Đt chuyên trng lúa nước

LUC

88,32

 

 

 

21,61

2,66

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK.

903,18

5,89

2,75

0,02

71,83

53,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10.943,09

323,63

563,17

531,80

151,35

774,28

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.903,35

 

 

 

23,77

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.154,68

 

 

 

601,15

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

19,22

 

 

 

4,86

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

15.913,79

1,41

117,61

31,71

3.062,90

1.118,07

1.8

Đất làm mui

LMU

213,32

 

 

 

193,24

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

34,49

0,30

0,23

0,72

22,25

0,09

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.757,63

437,69

345,83

819,29

757,63

351,70

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

40,69

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,64

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

231,78

157,22

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

17,40

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

59,73

0,42

0,31

0,52

3,86

0,88

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

63,74

0,93

0,20

0,92

17,24

2,14

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.804,78

33,93

29,49

51,72

239,71

72,59

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

567,30

26,40

14,38

15,56

63,85

40,29

-

Đất thủy lợi

DTL

893,53

0,19

10,52

34,88

138,57

20,99

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

7,37

0,21

0,06

 

0,40

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,08

0,32

0,17

0,08

0,09

0,27

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

49,47

0,83

0,54

0,78

4,74

2,12

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

10,38

1,03

 

 

1,57

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

124,88

0,89

0,15

 

19,59

0,40

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,67

 

0,01

0,05

0,03

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,13

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thi, xử lý chất thải

DRA

2,93

0,12

 

 

0,18

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

32,72

1,07

0,07

0,34

1,89

0,43

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

105,69

2,40

3,56

 

7,91

7,92

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,90

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

3,76

0,46

0,03

0,02

0,90

0,15

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,69

0,06

 

0,07

0,33

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

10,79

 

 

 

 

 

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

1.047,46

82,44

40,22

37,19

66,42

61,34

2.14

Đất tại đô thị

ODT

73,88

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,61

0,60

0,18

0,35

0,73

0,18

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,38

 

0,27

 

 

0,36

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ stín ngưỡng

TIN

13,44

0,61

0,59

 

0,81

0,47

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

6.355,25

161,48

274,57

728,52

414,15

213,74

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

14,38

 

 

 

14,38

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

141,08

 

 

 

 

 

II

Khu chức năng

 

25.093,23

508,50

629,36

866,22

1.454,93

1.388,95

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

960,40

 

 

 

 

 

4

Khu sn xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

10.699,69

296,71

506,85

478,62

525,50

780,97

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

3.058,03

 

 

 

624,92

 

6

Khu du lịch

KDL

26,32

 

 

 

3,00

 

7

Khu bo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

249,18

157,22

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

456,46

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

59,73

0,42

0,31

0,52

3,86

0,88

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

87,66

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

9.434,97

53,21

122,00

386,16

280,41

604,96

13

Khu ở, làng nghề, sn xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

60,81

0,93

0,20

0,92

17,24

2,14

Tiếp theo

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Thi Lai

Xã Thi Thuận

Xã Thừa Đức

Xã Vang Quới Đông

Xã Vang Quới Tây

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(24)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

I

Loại đất

 

41.910,05

1.561,66

5.975,78

5.718,74

993,85

1.071,17

1

Đất nông nghiệp

NNP

32.011,34

1.302,98

5.250,96

4.480,78

714,50

751,86

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

945,45

8,19

 

 

 

9,97

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

88,32

8,19

 

 

 

9,97

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

903,18

25,28

37,81

318,15

2,44

2,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10.943,09

1.194,47

154,63

188,69

666,86

739,07

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.903,35

 

1.385,21

464,93

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.154,68

 

3,72

549,81

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

19,22

 

3,74

10,62

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

15.913,79

74,96

3.662,79

2.938,95

44,98

0,62

1.8

Đất làm muối

LMU

213,32

 

 

20,08

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

34,49

0,08

6,80

0,17

0,22

0,05

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.757,63

258,68

646,29

1.188,37

279,35

319,31

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

40,69

 

0,21

34,72

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,64

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

231,78

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

17,40

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

59,73

0,37

0,85

9,31

1,26

1,64

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

63,74

1,06

0,22

6,88

0,78

0,42

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sn

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cp huyện, cấp xã

DHT

1.804,78

85,90

149,88

213,48

34,12

29,08

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

567,30

27,56

22,30

25,66

14,76

17,19

-

Đất thủy lợi

DTL

893,53

50,58

87,16

113,10

11,82

2,35

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

7,37

0,10

0,47

 

 

0,09

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,08

0,23

0,16

0,10

0,12

0,09

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

49,47

2,45

2,01

1,46

1,40

1,47

-

Đất xây dựng cơ sở thdục thể thao

DTT

10,38

0,27

1,74

 

0,00

0,05

-

Đất công trình năng lượng

DNL

124,88

0,25

28,66

57,54

0,17

0,20

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,67

0,02

0,05

0,16

0,05

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,13

 

0,10

 

0,03

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,93

 

0,20

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

32,72

0,59

 

1,15

0,84

4,00

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

105,69

3,79

6,79

14,17

4,63

3,50

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,90

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

3,76

0,05

0,22

0,14

0,28

0,14

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,69

0,10

0,39

0,28

0,08

0,63

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

10,79

 

 

 

 

 

2.13

Đt ở tại nông thôn

ONT

1.047,46

58,07

44,15

46,38

41,05

50,37

2.14

Đất tại đô thị

ODT

73,88

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,61

0,36

0,56

0,37

1,11

0,17

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức snghiệp

DTS

1,38

 

0,15

0,01

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,44

0,28

0,94

1,24

 

1,42

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

6.355,25

112,54

448,94

875,70

200,95

235,58

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

14,38

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

141,08

 

78,54

49,59

 

 

II

Khu chức năng

 

25.093,23

1.352,41

1.692,03

1.795,14

637,85

1.200,02

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

960,40

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

10.699,69

1.082,39

139,16

169,82

600,17

674,14

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

3.058,03

 

1.388,93

1.014,74

 

 

6

Khu du lịch

KDL

26,32

 

0,75

9,02

 

 

7

Khu bo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

249,18

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

456,46

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

59,73

0,37

0,85

9,31

1,26

1,64

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

87,66

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

9.434,97

268,59

162,12

585,37

35,64

523,82

13

Khu ở, làng nghề, sn xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

60,81

1,06

0,22

6,88

0,78

0,42

Ghi chú: * Không tng hợp khi tính tng diện tích tự nhiên.

Trong đó:

Đất Thương mại, dịch vụ: Trên địa bàn các xã, thị trấn có kết hợp đất ở theo các tuyến giao thông chính và các khu đô thị của thành phố nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị trí linh hoạt đđáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất và phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.

Đất ở nông thôn: Tại các xã trên địa bàn huyện, trong các khu vực là nông thôn (xen lẫn với đất trồng cây lâu năm, hàng năm) nhưng không ảnh hưởng đến các công trình công cộng, có vị trí linh hoạt để đáp ứng được nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất là đất ở nông thôn của người dân.

[...]