Quyết định 413/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre

Số hiệu 413/QĐ-UBND
Ngày ban hành 02/03/2022
Ngày có hiệu lực 02/03/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bến Tre
Người ký Nguyễn Minh Cảnh
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 413/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 02 tháng 3 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN BA TRI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ba Tri tại Tờ trình số 234/TTr-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 567/TTr-STNMT ngày 21 tháng 02 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Ba Tri với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Bình Tây

Xã An Đức

Xã An Hiệp

Xã An Hòa Tây

Xã An Ngãi Tây

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+(6) +...+ (27)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

I

Loại đất

 

35.555,51

1.553,98

1.270,15

2.943,66

1.696,00

1.452,24

1

Đất nông nghiệp

NNP

27.443,15

1.295,54

894,85

1.518,84

1.030,48

1.048,26

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.767,53

831,66

235,90

704,92

446,01

299,64

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.767,53

831,66

235,90

704,92

446,01

299,64

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.447,09

179,51

87,09

34,54

279,58

59,37

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.865,08

237,21

155,52

509,56

107,89

646,04

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.577,57

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

20,23

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4.695,06

44,43

416,28

258,51

197,01

43,21

1.8

Đất làm muối

LMU

1.053,26

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

17,32

2,73

0,06

11,31

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.112,36

258,44

375,31

1.424,82

665,52

403,99

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

33,84

 

 

 

3,06

 

2.2

Đất an ninh

CAN

36,00

0,60

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

68,22

 

21,88

 

42,58

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

51,20

0,73

1,69

0,28

0,16

0,05

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

49,77

8,27

 

0,28

12,06

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,87

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.210,72

175,31

102,30

203,16

174,47

81,07

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.325,92

93,11

33,01

89,26

35,77

71,86

-

Đất thủy lợi

DTL

1.538,34

66,42

57,15

96,92

123,91

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,83

0,01

1,47

0,25

0,19

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

15,33

0,13

0,10

0,12

0,15

0,07

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

68,81

2,85

1,56

3,66

3,51

3,32

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

29,30

0,00

 

0,22

1,05

1,52

-

Đất công trình năng lượng

DNL

18,07

0,81

0,14

0,29

0,20

0,10

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,77

0,03

0,01

 

 

0,07

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,20

 

 

0,32

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,24

 

 

5,13

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

48,04

3,02

0,56

0,72

1,71

0,20

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

129,72

8,74

7,35

5,42

7,70

2,84

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

22,15

0,20

0,95

0,85

0,27

1,10

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,02

0,09

0,13

0,05

0,03

0,09

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,43

 

 

 

 

 

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

1.339,21

71,96

62,69

73,44

63,06

57,47

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

79,14

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,46

1,07

2,05

0,28

0,16

1,27

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,41

 

 

0,21

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

21,04

0,42

1,57

2,40

1,49

0,64

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3.194,02

 

183,00

1.144,73

368,45

263,39

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,02

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

 

 

 

 

 

 

4

Khu sn xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây lâu năm)

KNN

 

 

 

 

 

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rng sản xuất)

KLN

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại- dịch vụ

KTM

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị- thương mại- dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

 

 

 

13

Khu ở, làng nghề, sn xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

Tiếp theo

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã An Ngãi Trung

Xã An Phú Trung

Xã An Thủy

Xã Bảo Thạnh

Xã Bảo Thuận

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+(6) +...+ (27)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

I

Loại đất

 

35.555,51

1.426,22

1.045,04

2.236,02

2.955,61

3.272,02

1

Đất nông nghiệp

NNP

27.443,15

1.201,06

906,40

1.844,47

2.463,59

2.842,66

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.767,53

603,08

642,83

 

335,51

284,23

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.767,53

603,08

642,83

 

335,51

284,23

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.447,09

71,95

44,90

231,50

172,39

117,62

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.865,08

518,19

215,56

235,20

205,55

129,21

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.577,57

 

 

233,21

556,31

629,34

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

20,23

 

 

20,23

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4.695,06

6,60

2,77

1.067,57

430,05

1.472,62

1.8

Đất làm muối

LMU

1.053,26

 

 

56,70

763,79

209,62

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

17,32

1,24

0,34

0,07

 

0,01

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.112,36

225,16

138,64

391,55

492,02

429,36

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

33,84

 

 

10,38

 

18,19

2.2

Đất an ninh

CAN

36,00

 

 

31,40

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

68,22

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

51,20

1,24

0,26

2,69

0,03

29,20

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

49,77

0,42

 

1,55

0,79

0,13

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,87

 

 

0,68

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.210,72

144,81

82,42

138,97

158,86

202,19

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.325,92

71,99

23,43

87,92

37,37

76,85

-

Đất thủy lợi

DTL

1.538,34

60,64

52,29

24,60

96,13

94,45

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,83

0,07

0,09

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

15,33

0,29

0,15

0,13

0,24

0,15

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

68,81

3,24

2,86

5,65

3,60

2,27

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

29,30

0,50

1,28

3,21

1,23

1,60

-

Đất công trình năng lượng

DNL

18,07

 

 

2,19

13,85

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,77

0,03

0,02

0,12

0,08

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,20

 

 

 

0,28

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,24

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

48,04

0,69

0,81

2,53

1,29

23,76

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

129,72

5,42

1,03

11,61

4,33

2,87

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

22,15

1,93

0,46

1,01

0,47

0,23

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,02

0,17

0,25

0,40

0,34

0,93

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,43

 

 

 

 

 

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

1.339,21

75,85

55,07

118,52

71,62

58,29

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

79,14

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,46

1,91

0,47

1,16

1,10

0,16

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,41

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

21,04

0,77

0,17

0,75

1,25

0,61

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3.194,02

 

 

85,04

258,02

119,66

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,02

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

 

 

 

 

 

 

4

Khu sn xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây lâu năm)

KNN

 

 

 

 

 

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rng sản xuất)

KLN

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại- dịch vụ

KTM

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị- thương mại- dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

 

 

 

13

Khu ở, làng nghề, sn xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

Tiếp theo

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Mỹ Chánh

Xã Mỹ Hòa

Xã Mỹ Nhơn

Xã Mỹ Thạnh

Xã Phú Lễ

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+(6) +...+ (27)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

I

Loại đất

 

35.555,51

1.164,19

1.622,07

964,66

916,23

1.047,05

1

Đất nông nghiệp

NNP

27.443,15

978,87

1.395,60

811,33

765,46

818,16

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.767,53

655,33

816,41

611,83

508,71

559,92

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.767,53

655,33

816,41

611,83

508,71

559,92

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.447,09

32,32

43,15

76,17

45,02

97,67

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.865,08

288,58

534,09

116,17

205,87

80,87

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.577,57

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

20,23

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4.695,06

2,12

1,95

7,15

5,84

79,71

1.8

Đất làm muối

LMU

1.053,26

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

17,32

0,52

 

 

0,02

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.112,36

185,31

226,48

153,32

150,77

228,89

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

33,84

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

36,00

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

68,22

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

51,20

0,25

0,14

0,12

0,08

1,20

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

49,77

0,77

 

 

0,20

0,82

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,87

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.210,72

135,49

171,92

111,22

106,86

178,59

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.325,92

65,63

84,42

53,60

29,70

57,70

-

Đất thủy lợi

DTL

1.538,34

62,10

80,41

49,51

71,37

107,55

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,83

 

0,12

0,52

0,03

0,17

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

15,33

0,19

0,10

0,11

0,13

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

68,81

1,29

1,99

1,56

2,52

2,64

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

29,30

2,48

 

0,80

0,61

1,02

-

Đất công trình năng lượng

DNL

18,07

 

 

0,11

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,77

0,03

0,01

 

0,02

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,20

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,24

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

48,04

0,11

0,73

0,45

0,59

0,91

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

129,72

3,35

3,90

4,35

1,63

8,17

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

22,15

0,32

0,23

0,20

0,28

0,32

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,02

0,16

0,14

0,20

0,22

0,08

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,43

0,21

 

 

 

 

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

1.339,21

46,99

53,38

41,08

41,86

46,95

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

79,14

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,46

0,40

0,49

0,33

0,50

0,28

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,41

 

0,03

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

21,04

1,02

0,39

0,37

1,06

0,98

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3.194,02

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,02

0,02

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

 

 

 

 

 

 

4

Khu sn xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây lâu năm)

KNN

 

 

 

 

 

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rng sản xuất)

KLN

 

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại- dịch vụ

KTM

 

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị- thương mại- dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

 

 

 

13

Khu ở, làng nghề, sn xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

Tiếp theo

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Phước Ngãi

Xã Tân Hưng

Xã Tân Mỹ

Xã Tân Thủy

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+(6) +...+ (27)

(20)

(21)

(22)

(23)

I

Loại đất

 

35.555,51

1.557,73

1.237,55

1.309,74

1.322,83

1

Đất nông nghiệp

NNP

27.443,15

1.281,21

896,28

963,53

904,84

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.767,53

966,53

 

127,57

191,51

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.767,53

966,53

 

127,57

191,51

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.447,09

139,71

 

6,03

283,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.865,08

170,01

888,15

776,23

191,87

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.577,57

 

 

53,10

94,43

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

20,23

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4.695,06

4,92

8,13

 

120,81

1.8

Đất làm muối

LMU

1.053,26

 

 

 

23,15

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

17,32

0,04

 

0,59

0,02

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.112,36

276,52

341,27

346,21

417,99

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

33,84

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

36,00

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

68,22

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

51,20

0,18

0,06

10,02

0,25

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

49,77

 

 

19,02

0,74

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,87

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.210,72

167,48

31,60

146,97

99,60

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.325,92

72,67

26,09

62,51

31,14

-

Đất thủy lợi

DTL

1.538,34

74,07

0,11

78,99

53,65

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,83

0,42

0,13

0,01

0,52

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

15,33

0,26

0,16

0,14

0,11

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

68,81

4,39

2,47

0,98

2,41

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

29,30

1,34

0,71

2,57

1,23

-

Đất công trình năng lượng

DNL

18,07

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,77

0,03

0,04

0,02

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,20

0,71

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,24

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

48,04

1,18

0,24

0,50

1,26

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

129,72

11,91

1,52

0,08

8,57

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

22,15

0,51

0,14

1,17

0,70

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,02

0,24

0,38

0,19

0,23

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,43

0,08

 

 

 

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

1.339,21

58,47

86,18

15,73

66,97

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

79,14

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,46

1,41

0,49

1,06

0,29

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,41

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

21,04

0,38

0,28

0,06

1,22

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3.194,02

48,29

222,28

153,16

248,69

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,02

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

 

 

 

 

 

4

Khu sn xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây lâu năm)

KNN

 

 

 

 

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rng sản xuất)

KLN

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại- dịch vụ

KTM

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị- thương mại- dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

 

 

13

Khu ở, làng nghề, sn xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

Tiếp theo

STT

Chtiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tân Xuân

TT.Ba Tri

Xã Vĩnh An

Xã Vĩnh Hòa

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+(6) +...+ (27)

(24)

(25)

(26)

(27)

I

Loại đất

 

35.555,51

2.439,49

579,96

752,99

790,06

1

Đất nông nghiệp

NNP

27.443,15

1.963,46

359,99

609,09

649,18

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.767,53

1.119,70

149,12

244,14

432,98

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.767,53

1.119,70

149,12

244,14

432,98

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.447,09

115,86

61,38

171,65

96,64

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.865,08

340,13

123,26

76,39

113,56

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.577,57

11,18

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

20,23

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4.695,06

376,52

26,23

116,61

6,01

1.8

Đất làm muối

LMU

1.053,26

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

17,32

0,06

 

0,30

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.112,36

476,03

219,97

143,90

140,88

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

33,84

 

2,20

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

36,00

 

3,95

 

0,05

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

68,22

 

3,76

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

51,20

0,09

1,96

0,36

0,16

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

49,77

0,15

4,58

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,87

 

 

0,18

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.210,72

301,60

105,74

97,20

92,90

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.325,92

127,19

47,22

32,97

14,50

-

Đất thủy lợi

DTL

1.538,34

141,38

25,89

52,08

68,71

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

6,83

 

2,54

0,10

0,19

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

15,33

9,96

2,26

0,14

0,14

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

68,81

3,71

7,96

2,68

1,69

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

29,30

1,34

3,98

2,51

0,09

-

Đất công trình năng lượng

DNL

18,07

 

0,29

0,10

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,77

0,04

0,17

0,04

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,20

0,89

0,01

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5,24

0,12

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

48,04

1,53

1,81

1,08

2,38

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

129,72

12,72

6,12

5,09

5,01

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

22,15

2,71

7,49

0,43

0,18

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,02

0,21

0,10

0,19

0,22

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,43

0,50

0,64

 

 

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

1.339,21

93,60

 

44,09

35,94

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

79,14

 

79,14

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

21,46

1,83

4,08

0,36

0,31

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,41

 

0,15

0,02

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

21,04

1,33

0,82

1,51

1,55

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3.194,02

76,71

12,86

 

9,75

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,02

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

II

Khu chức năng*

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

 

 

 

 

 

4

Khu sn xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây lâu năm)

KNN

 

 

 

 

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rng sản xuất)

KLN

 

 

 

 

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại- dịch vụ

KTM

 

 

 

 

 

11

Khu đô thị- thương mại- dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

 

 

 

13

Khu ở, làng nghề, sn xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Khu chức năng không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên

Trong đó:

[...]