Quyết định 413/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 413/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/03/2022 |
Ngày có hiệu lực | 02/03/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Nguyễn Minh Cảnh |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 413/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 02 tháng 3 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN BA TRI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ba Tri tại Tờ trình số 234/TTr-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2022; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 567/TTr-STNMT ngày 21 tháng 02 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Ba Tri với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Xã An Bình Tây |
Xã An Đức |
Xã An Hiệp |
Xã An Hòa Tây |
Xã An Ngãi Tây |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+(6) +...+ (27) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
I |
Loại đất |
|
35.555,51 |
1.553,98 |
1.270,15 |
2.943,66 |
1.696,00 |
1.452,24 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
27.443,15 |
1.295,54 |
894,85 |
1.518,84 |
1.030,48 |
1.048,26 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.767,53 |
831,66 |
235,90 |
704,92 |
446,01 |
299,64 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10.767,53 |
831,66 |
235,90 |
704,92 |
446,01 |
299,64 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.447,09 |
179,51 |
87,09 |
34,54 |
279,58 |
59,37 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
6.865,08 |
237,21 |
155,52 |
509,56 |
107,89 |
646,04 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.577,57 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
20,23 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
4.695,06 |
44,43 |
416,28 |
258,51 |
197,01 |
43,21 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
1.053,26 |
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
17,32 |
2,73 |
0,06 |
11,31 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.112,36 |
258,44 |
375,31 |
1.424,82 |
665,52 |
403,99 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
33,84 |
|
|
|
3,06 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
36,00 |
0,60 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
68,22 |
|
21,88 |
|
42,58 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
51,20 |
0,73 |
1,69 |
0,28 |
0,16 |
0,05 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
49,77 |
8,27 |
|
0,28 |
12,06 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,87 |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.210,72 |
175,31 |
102,30 |
203,16 |
174,47 |
81,07 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.325,92 |
93,11 |
33,01 |
89,26 |
35,77 |
71,86 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1.538,34 |
66,42 |
57,15 |
96,92 |
123,91 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
6,83 |
0,01 |
1,47 |
0,25 |
0,19 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
15,33 |
0,13 |
0,10 |
0,12 |
0,15 |
0,07 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
68,81 |
2,85 |
1,56 |
3,66 |
3,51 |
3,32 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
29,30 |
0,00 |
|
0,22 |
1,05 |
1,52 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
18,07 |
0,81 |
0,14 |
0,29 |
0,20 |
0,10 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,77 |
0,03 |
0,01 |
|
|
0,07 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
2,20 |
|
|
0,32 |
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
5,24 |
|
|
5,13 |
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
48,04 |
3,02 |
0,56 |
0,72 |
1,71 |
0,20 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
129,72 |
8,74 |
7,35 |
5,42 |
7,70 |
2,84 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
22,15 |
0,20 |
0,95 |
0,85 |
0,27 |
1,10 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
5,02 |
0,09 |
0,13 |
0,05 |
0,03 |
0,09 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,43 |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.339,21 |
71,96 |
62,69 |
73,44 |
63,06 |
57,47 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
79,14 |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
21,46 |
1,07 |
2,05 |
0,28 |
0,16 |
1,27 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,41 |
|
|
0,21 |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
21,04 |
0,42 |
1,57 |
2,40 |
1,49 |
0,64 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
3.194,02 |
|
183,00 |
1.144,73 |
368,45 |
263,39 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,02 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây lâu năm) |
KNN |
|
|
|
|
|
|
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
|
|
|
|
|
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại- dịch vụ |
KTM |
|
|
|
|
|
|
11 |
Khu đô thị- thương mại- dịch vụ |
KDV |
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
|
|
|
|
|
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
|
|
|
|
|
|
Tiếp theo
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Xã An Ngãi Trung |
Xã An Phú Trung |
Xã An Thủy |
Xã Bảo Thạnh |
Xã Bảo Thuận |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+(6) +...+ (27) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
I |
Loại đất |
|
35.555,51 |
1.426,22 |
1.045,04 |
2.236,02 |
2.955,61 |
3.272,02 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
27.443,15 |
1.201,06 |
906,40 |
1.844,47 |
2.463,59 |
2.842,66 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.767,53 |
603,08 |
642,83 |
|
335,51 |
284,23 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10.767,53 |
603,08 |
642,83 |
|
335,51 |
284,23 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.447,09 |
71,95 |
44,90 |
231,50 |
172,39 |
117,62 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
6.865,08 |
518,19 |
215,56 |
235,20 |
205,55 |
129,21 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.577,57 |
|
|
233,21 |
556,31 |
629,34 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
20,23 |
|
|
20,23 |
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
4.695,06 |
6,60 |
2,77 |
1.067,57 |
430,05 |
1.472,62 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
1.053,26 |
|
|
56,70 |
763,79 |
209,62 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
17,32 |
1,24 |
0,34 |
0,07 |
|
0,01 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.112,36 |
225,16 |
138,64 |
391,55 |
492,02 |
429,36 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
33,84 |
|
|
10,38 |
|
18,19 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
36,00 |
|
|
31,40 |
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
68,22 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
51,20 |
1,24 |
0,26 |
2,69 |
0,03 |
29,20 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
49,77 |
0,42 |
|
1,55 |
0,79 |
0,13 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,87 |
|
|
0,68 |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.210,72 |
144,81 |
82,42 |
138,97 |
158,86 |
202,19 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.325,92 |
71,99 |
23,43 |
87,92 |
37,37 |
76,85 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1.538,34 |
60,64 |
52,29 |
24,60 |
96,13 |
94,45 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
6,83 |
0,07 |
0,09 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
15,33 |
0,29 |
0,15 |
0,13 |
0,24 |
0,15 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
68,81 |
3,24 |
2,86 |
5,65 |
3,60 |
2,27 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
29,30 |
0,50 |
1,28 |
3,21 |
1,23 |
1,60 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
18,07 |
|
|
2,19 |
13,85 |
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,77 |
0,03 |
0,02 |
0,12 |
0,08 |
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
2,20 |
|
|
|
0,28 |
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
5,24 |
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
48,04 |
0,69 |
0,81 |
2,53 |
1,29 |
23,76 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
129,72 |
5,42 |
1,03 |
11,61 |
4,33 |
2,87 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
22,15 |
1,93 |
0,46 |
1,01 |
0,47 |
0,23 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
5,02 |
0,17 |
0,25 |
0,40 |
0,34 |
0,93 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,43 |
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.339,21 |
75,85 |
55,07 |
118,52 |
71,62 |
58,29 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
79,14 |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
21,46 |
1,91 |
0,47 |
1,16 |
1,10 |
0,16 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,41 |
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
21,04 |
0,77 |
0,17 |
0,75 |
1,25 |
0,61 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
3.194,02 |
|
|
85,04 |
258,02 |
119,66 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,02 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây lâu năm) |
KNN |
|
|
|
|
|
|
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
|
|
|
|
|
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại- dịch vụ |
KTM |
|
|
|
|
|
|
11 |
Khu đô thị- thương mại- dịch vụ |
KDV |
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
|
|
|
|
|
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
|
|
|
|
|
|
Tiếp theo
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||
Xã Mỹ Chánh |
Xã Mỹ Hòa |
Xã Mỹ Nhơn |
Xã Mỹ Thạnh |
Xã Phú Lễ |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+(6) +...+ (27) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
I |
Loại đất |
|
35.555,51 |
1.164,19 |
1.622,07 |
964,66 |
916,23 |
1.047,05 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
27.443,15 |
978,87 |
1.395,60 |
811,33 |
765,46 |
818,16 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.767,53 |
655,33 |
816,41 |
611,83 |
508,71 |
559,92 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10.767,53 |
655,33 |
816,41 |
611,83 |
508,71 |
559,92 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.447,09 |
32,32 |
43,15 |
76,17 |
45,02 |
97,67 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
6.865,08 |
288,58 |
534,09 |
116,17 |
205,87 |
80,87 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.577,57 |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
20,23 |
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
4.695,06 |
2,12 |
1,95 |
7,15 |
5,84 |
79,71 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
1.053,26 |
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
17,32 |
0,52 |
|
|
0,02 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.112,36 |
185,31 |
226,48 |
153,32 |
150,77 |
228,89 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
33,84 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
36,00 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
68,22 |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
51,20 |
0,25 |
0,14 |
0,12 |
0,08 |
1,20 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
49,77 |
0,77 |
|
|
0,20 |
0,82 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,87 |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.210,72 |
135,49 |
171,92 |
111,22 |
106,86 |
178,59 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.325,92 |
65,63 |
84,42 |
53,60 |
29,70 |
57,70 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1.538,34 |
62,10 |
80,41 |
49,51 |
71,37 |
107,55 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
6,83 |
|
0,12 |
0,52 |
0,03 |
0,17 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
15,33 |
0,19 |
0,10 |
0,11 |
0,13 |
0,10 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
68,81 |
1,29 |
1,99 |
1,56 |
2,52 |
2,64 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
29,30 |
2,48 |
|
0,80 |
0,61 |
1,02 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
18,07 |
|
|
0,11 |
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,77 |
0,03 |
0,01 |
|
0,02 |
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
2,20 |
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
5,24 |
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
48,04 |
0,11 |
0,73 |
0,45 |
0,59 |
0,91 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
129,72 |
3,35 |
3,90 |
4,35 |
1,63 |
8,17 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
22,15 |
0,32 |
0,23 |
0,20 |
0,28 |
0,32 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
5,02 |
0,16 |
0,14 |
0,20 |
0,22 |
0,08 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,43 |
0,21 |
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.339,21 |
46,99 |
53,38 |
41,08 |
41,86 |
46,95 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
79,14 |
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
21,46 |
0,40 |
0,49 |
0,33 |
0,50 |
0,28 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,41 |
|
0,03 |
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
21,04 |
1,02 |
0,39 |
0,37 |
1,06 |
0,98 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
3.194,02 |
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,02 |
0,02 |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây lâu năm) |
KNN |
|
|
|
|
|
|
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
|
|
|
|
|
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại- dịch vụ |
KTM |
|
|
|
|
|
|
11 |
Khu đô thị- thương mại- dịch vụ |
KDV |
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
|
|
|
|
|
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
|
|
|
|
|
|
Tiếp theo
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Phước Ngãi |
Xã Tân Hưng |
Xã Tân Mỹ |
Xã Tân Thủy |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+(6) +...+ (27) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
I |
Loại đất |
|
35.555,51 |
1.557,73 |
1.237,55 |
1.309,74 |
1.322,83 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
27.443,15 |
1.281,21 |
896,28 |
963,53 |
904,84 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.767,53 |
966,53 |
|
127,57 |
191,51 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10.767,53 |
966,53 |
|
127,57 |
191,51 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.447,09 |
139,71 |
|
6,03 |
283,05 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
6.865,08 |
170,01 |
888,15 |
776,23 |
191,87 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.577,57 |
|
|
53,10 |
94,43 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
20,23 |
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
4.695,06 |
4,92 |
8,13 |
|
120,81 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
1.053,26 |
|
|
|
23,15 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
17,32 |
0,04 |
|
0,59 |
0,02 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.112,36 |
276,52 |
341,27 |
346,21 |
417,99 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
33,84 |
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
36,00 |
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
68,22 |
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
51,20 |
0,18 |
0,06 |
10,02 |
0,25 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
49,77 |
|
|
19,02 |
0,74 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,87 |
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.210,72 |
167,48 |
31,60 |
146,97 |
99,60 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.325,92 |
72,67 |
26,09 |
62,51 |
31,14 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1.538,34 |
74,07 |
0,11 |
78,99 |
53,65 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
6,83 |
0,42 |
0,13 |
0,01 |
0,52 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
15,33 |
0,26 |
0,16 |
0,14 |
0,11 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
68,81 |
4,39 |
2,47 |
0,98 |
2,41 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
29,30 |
1,34 |
0,71 |
2,57 |
1,23 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
18,07 |
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,77 |
0,03 |
0,04 |
0,02 |
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
2,20 |
0,71 |
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
5,24 |
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
48,04 |
1,18 |
0,24 |
0,50 |
1,26 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
129,72 |
11,91 |
1,52 |
0,08 |
8,57 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
22,15 |
0,51 |
0,14 |
1,17 |
0,70 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
5,02 |
0,24 |
0,38 |
0,19 |
0,23 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,43 |
0,08 |
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.339,21 |
58,47 |
86,18 |
15,73 |
66,97 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
79,14 |
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
21,46 |
1,41 |
0,49 |
1,06 |
0,29 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,41 |
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
21,04 |
0,38 |
0,28 |
0,06 |
1,22 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
3.194,02 |
48,29 |
222,28 |
153,16 |
248,69 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,02 |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây lâu năm) |
KNN |
|
|
|
|
|
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
|
|
|
|
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
|
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại- dịch vụ |
KTM |
|
|
|
|
|
11 |
Khu đô thị- thương mại- dịch vụ |
KDV |
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
|
|
|
|
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
|
|
|
|
|
Tiếp theo
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||
Xã Tân Xuân |
TT.Ba Tri |
Xã Vĩnh An |
Xã Vĩnh Hòa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+(6) +...+ (27) |
(24) |
(25) |
(26) |
(27) |
I |
Loại đất |
|
35.555,51 |
2.439,49 |
579,96 |
752,99 |
790,06 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
27.443,15 |
1.963,46 |
359,99 |
609,09 |
649,18 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.767,53 |
1.119,70 |
149,12 |
244,14 |
432,98 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
10.767,53 |
1.119,70 |
149,12 |
244,14 |
432,98 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.447,09 |
115,86 |
61,38 |
171,65 |
96,64 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
6.865,08 |
340,13 |
123,26 |
76,39 |
113,56 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.577,57 |
11,18 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
20,23 |
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
4.695,06 |
376,52 |
26,23 |
116,61 |
6,01 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
1.053,26 |
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
17,32 |
0,06 |
|
0,30 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8.112,36 |
476,03 |
219,97 |
143,90 |
140,88 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
33,84 |
|
2,20 |
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
36,00 |
|
3,95 |
|
0,05 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
68,22 |
|
3,76 |
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
51,20 |
0,09 |
1,96 |
0,36 |
0,16 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
49,77 |
0,15 |
4,58 |
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,87 |
|
|
0,18 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.210,72 |
301,60 |
105,74 |
97,20 |
92,90 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.325,92 |
127,19 |
47,22 |
32,97 |
14,50 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1.538,34 |
141,38 |
25,89 |
52,08 |
68,71 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
6,83 |
|
2,54 |
0,10 |
0,19 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
15,33 |
9,96 |
2,26 |
0,14 |
0,14 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
68,81 |
3,71 |
7,96 |
2,68 |
1,69 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
29,30 |
1,34 |
3,98 |
2,51 |
0,09 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
18,07 |
|
0,29 |
0,10 |
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,77 |
0,04 |
0,17 |
0,04 |
0,01 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
2,20 |
0,89 |
0,01 |
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
5,24 |
0,12 |
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
48,04 |
1,53 |
1,81 |
1,08 |
2,38 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
129,72 |
12,72 |
6,12 |
5,09 |
5,01 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
22,15 |
2,71 |
7,49 |
0,43 |
0,18 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
5,02 |
0,21 |
0,10 |
0,19 |
0,22 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,43 |
0,50 |
0,64 |
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.339,21 |
93,60 |
|
44,09 |
35,94 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
79,14 |
|
79,14 |
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
21,46 |
1,83 |
4,08 |
0,36 |
0,31 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,41 |
|
0,15 |
0,02 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
21,04 |
1,33 |
0,82 |
1,51 |
1,55 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
3.194,02 |
76,71 |
12,86 |
|
9,75 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,02 |
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
II |
Khu chức năng* |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây lâu năm) |
KNN |
|
|
|
|
|
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
|
|
|
|
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
|
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại- dịch vụ |
KTM |
|
|
|
|
|
11 |
Khu đô thị- thương mại- dịch vụ |
KDV |
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
|
|
|
|
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Khu chức năng không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên
Trong đó: