Quyết định 5124/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
Số hiệu | 5124/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/09/2016 |
Ngày có hiệu lực | 20/09/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Quốc Hùng |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5124/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 20 tháng 9 năm 2016 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 QUẬN NAM TỪ LIÊM
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 02/12/2015 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2016; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1825/QĐ-UBND ngày 19/04/2016 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Nam Từ Liêm;
Căn cứ Văn bản số 333/HĐND-KTNS ngày 30/8/2016 của HĐND Thành phố về việc thống nhất điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2016; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7025/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 20/7/2016 và Báo cáo số 8572/BC-STNMT ngày 05/9/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. 1. Đưa ra khỏi Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Nam Từ Liêm là 08 dự án; diện tích 11,38 ha (Phụ lục 01 kèm theo).
2. Bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 quận Nam Từ Liêm là: 14 dự án; diện tích là: 1546,31 ha (Phụ lục 03 kèm theo), phục vụ mục tiêu phát triển kinh tế xã hội Thành phố.
3. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2016, cụ thể như sau:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
3.219,26 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
548,57 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
61,12 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
61,12 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
348,63 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
71,38 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
62,04 |
1.5 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
5,40 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.670,69 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
133,87 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
40,18 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
17,50 |
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
253,95 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
62,10 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.002,51 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0,88 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
5,01 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
795,67 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
55,37 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,82 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
12,59 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
43,48 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng là đồ gốm |
SKX |
0,35 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
4,14 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
79,33 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
9,76 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
49,66 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
52,36 |
2.26 |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
- |
2.27 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
18,49 |
2.28 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
31,67 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
4. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 1825/QĐ-UBND ngày 19/4/2016 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Nam Từ Liêm và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC DỰ ÁN ĐƯA RA KHỎI DANH MỤC KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2016 QUẬN NAM TỪ LIÊM
(Kèm theo Quyết định số: 5124/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2016 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT |
Danh mục công trình dự án |
Loại đất |
Chủ đầu tư |
Địa điểm |
Tổng diện tích thực hiện dự án (ha) |
Trong đó diện tích |
Căn cứ pháp lý thực hiện dự án |
Ghi chú |
|
Đất trồng lúa |
Thu hồi đất |
||||||||
(1) |
(2) |
|
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Xây dựng HTKT để đấu giá QSD đất xen kẹt ĐG3 tại phường Phương Canh. |
ODT |
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm |
Phương Canh |
0.90 |
0.00 |
0.90 |
Quyết định số 4309/QĐ- UBND ngày 18/8/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án. |
|
2 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân phường Đại Mỗ. |
NTD |
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm |
Đại Mỗ |
3.98 |
2.00 |
3.98 |
Quyết định số 1338/QĐ- UBND ngày 07/3/2012 của UBND huyện Từ Liêm về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình. |
|
3 |
Xây dựng tuyến đường vào trường Đại học Ngoại ngữ. |
DGT |
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm |
Trung Văn |
1.23 |
0.00 |
1.23 |
Quyết định số 193/QĐ-UBND ngày 12/01/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình. |
|
4 |
Xây dựng trụ sở làm việc phường Phú Đô. |
TSC |
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm |
Phú Đô |
1.00 |
0.00 |
1.00 |
Quyết định số 3551/QĐ- UBND ngày 12/11/2014 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
|
5 |
Xây dựng HTKT để đấu giá QSD đất khu đất xen kẹt ĐG2 tại phường Xuân Phương. |
ODT |
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm |
Xuân Phương |
0.90 |
0.00 |
0.90 |
Quyết định số 3168/QĐ- UBND ngày 08/7/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án. |
|
6 |
Xây dựng HTKT để đấu giá QSD đất khu đất xen kẹt ĐG4 tại phường Xuân Phương. |
ODT |
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm |
Xuân Phương |
1.50 |
0.00 |
1.50 |
Quyết định số 3064/QĐ- UBND ngày 02/7/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án. |
|
7 |
Xây dựng HTKT để đấu giá QSD đất khu đất xen kẹt ĐG1 tại phường Đại Mỗ. |
ODT |
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm |
Đại Mỗ |
0.90 |
0.00 |
0.90 |
Quyết định số 3067/QĐ- UBND ngày 02/7/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án. |
|
8 |
Xây dựng HTKT để đấu giá QSD đất khu đất xen kẹt ĐG2 tại phường Đại Mỗ. |
ODT |
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm |
Đại Mỗ |
0.97 |
0.00 |
0.97 |
Quyết định số 3069/QĐ- UBND ngày 08/7/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án. |
|
|
Tổng cộng |
|
8 |
|
11.38 |
2.00 |
11.38 |
|
|
DỰ ÁN BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 QUẬN
NAM TỪ LIÊM
(Kèm theo Quyết định số: 5124/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2016 của UBND Thành phố Hà Nội)
TT |
Danh mục công trình dự án |
Loại đất |
Chủ đầu tư |
Địa điểm |
Tổng diện tích thực hiện dự án (ha) |
Trong đó diện tích |
Cău cứ pháp lý thực hiện dự án |
Văn bản đăng ký số |
Ghi chú |
|
Đất trồng lúa |
Thu hồi đất |
|||||||||
(1) |
(2) |
|
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
I |
Dự án ngoài ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án Thành phố công nghệ Xanh Hà Nội |
TMD |
Công ty TNHH Thành phố công nghệ Xanh Hà Nội |
Đại Mỗ |
57.50 |
57.50 |
57.50 |
Giấy chứng nhận đầu tư số 011043002736 ngày 24/12/2014 của UBND thành phố Hà Nội; Quy hoạch chi tiết 1/500 theo quyết định số 6321/QĐ- UBND ngày 23/11/2015 của UBNDTP |
Công văn số 07/2016 ngày 19/5/2016 của Công ty TNHH Thành phố công nghệ Xanh Hà Nội |
|
2 |
Khu Chức năng đô thị Nam Đại Lộ Thăng Long |
TMD |
Công ty cổ phần trung tâm Hội chợ triển lãm Việt Nam |
Mễ Trì, Phú Đô, Trung Văn |
74.23 |
0.00 |
74.23 |
Thông báo số 25/TB-VPCP ngày 28/1/2015 của Văn phòng Chính Phủ, Thông báo số 30/TB-VPCP ngày 3/2/2016 của Văn phòng Chính phủ |
Công văn số 036/CV- HCTL-PTDA ngày 08/4/2016 của Công ty cổ phần trung tâm Hội chợ triển lãm Việt Nam |
Dự án Triển lãm quốc gia đã có Thông báo thu hồi đất từ năm 2012 |
3 |
Tổ hợp Metropolis Hà Nội |
TMD |
Công ty TNHH Metropolis Hà Nội |
Mễ Trì |
2.40 |
0.00 |
0.00 |
Giấy phép quy hoạch số 1410/GPQH ngày 25/03/2016 của Sở Quy hoạch kiến trúc Hà Nội |
015/CV-MTPL-PTDA ngày 04/5/2016 của Công ty TNHH Metropolis Hà Nội |
Dự án sử dụng đất đã hoàn thành GPMB |
4 |
Xây dựng Khu chức năng đô thị Xuân Phương (giai đoạn 2) |
ODT |
Công ty đầu tư hạ tầng và đô thị Viglacera |
Xuân Phương, Tây Mỗ. |
3.25 |
0.00 |
0.00 |
Quyết định số 324/QĐ-UBND ngày 20/01/2011 và Văn bản số 6483/UBND-XD ngày 05/8/2011 của UBND thành phố Hà Nội. |
Công văn số 286/CT-ĐT ngày 27/5/2016 của Công ty đầu tư hạ tầng và đô thị Viglacera |
Dự án sử dụng đất đã hoàn thành GPMB |
5 |
Công ty TNHH Đức Phương. |
TMD |
Công ty TNHH Đức Phương. |
Mỹ Đình 2 |
0.56 |
0.00 |
0.00 |
Quyết định số 2264/QĐ-UBND ngày 21/5/2010 của UBND thành phố Hà Nội. |
Công văn số 30/2016/CV-ĐP ngày 02/6/2016 của Công ty TNHH Đức Phương. |
Dự án sử dụng đất đã hoàn thành GPMB. |
6 |
Tổ hợp Mỹ Đình Pearl |
TMD |
Công ty cổ phần BĐS Dầu khí Việt Nam - SSG |
Phú Đô |
3.82 |
0.00 |
0.00 |
Văn bản số 1003/TTg-KTN ngày 09/7/2015 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định chủ trương đầu tư số 2854/QĐ-UBND ngày 02/6/2016 của UBND thành phố Hà Nội. |
Công văn số 76/CV-PVSSG ngày 01/6/2016 của Công ty cổ phần BĐS Dầu khí Việt Nam - SSG. |
Chuyển giao chủ đầu tư dự án từ Tập đoàn Dầu khí Việt Nam sang cho Công ty cổ phần BĐS Dầu khí Việt Nam - SSG. Dự án sử dụng đất đã hoàn thành GPMB. |
7 |
Xây dựng khu đô thị mới Phùng Khoang. |
ODT |
Liên danh Tổng công ty đầu tư và phát triển nhà Hà Nội và Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng đô thị. |
Mễ Trì, Trung Văn |
0.90 |
0.00 |
0.90 |
Quyết định số 1290/QĐ-UBND ngày 18/3/2009 của UBND thành phố Hà Nội. |
Công văn số 38/CV- GPMB ngày 06/6/2016 của Liên danh Tổng công ty đầu tư và phát triển nhà Hà Nội và Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng đô thị. |
Tổng diện tích dự án 27,10 ha đã GPMB 26,2ha |
8 |
Tòa nhà thương mại, dịch vụ, đỗ xe và cây xanh. |
TMD |
Công ty TNHH Đầu tư tài chính và Quản lý tài sản RTS. |
Mỹ Đình 2 |
0.36 |
0.00 |
0.00 |
Giấy chứng nhận đầu tư số 01121000381 ngày 29/01/2012 |
Công văn số 30/CV-RTS ngày 03/6/2016 của Công ty TNHH Đầu tư tài chính và Quản lý tài sản RTS. |
Bổ sung chức năng Dự án bãi đỗ xe và cây xanh. |
9 |
Toà nhà Mic Tower |
ODT |
Tcty cổ phần Bảo hiểm quân đội |
Trung Văn |
2.50 |
0.00 |
0.00 |
Văn bản số 5859/UBND- KH&ĐT giao chủ đầu tư thực hiện Dự án |
|
|
10 |
Dự án Trung tâm thương mại |
TMD |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Đại Mỗ |
6.00 |
|
6.00 |
Văn bản số 2507/KH&ĐT-TCT ngày 31/5/2016 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về kêu gọi đầu tư các dự án giai đoạn 2016-2020 (đợt 1) |
|
|
11 |
Khu nhà ở thấp tầng |
ODT |
Công ty cổ phần Tư vấn đầu tư XD phát triển đô thị Hà Nội |
Mỹ Đình 2 |
0.10 |
0.00 |
0.00 |
QĐ số 3848/QĐ- UBND ngày 12/7/2016 của UBND Thành phố phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
Quỹ đất phải bàn giao trong dự án nghĩa trang |
II |
Dự án sử dụng vốn ngân sách |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Cải tạo, mở rộng tuyến đường từ trụ sở UBND phường Đại Mỗ đi đường 70 kéo dài. |
DGT |
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm |
Đại Mỗ |
1.00 |
|
1.00 |
Quyết định số 3073/QĐ- UBND ngày 24/7/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
Công văn số 643/QLDA ngày 07/6/2016 của Ban QLDA quận Nam Từ Liêm. |
|
13 |
Xây dựng tuyến đường trục Tổ dân phố Tu Hoàng ra đường 70, phường Phương Canh. |
DGT |
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm |
Phương Canh |
1.50 |
|
0.5 |
Quyết định số 3074/QĐ- UBND ngày 24/7/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
Công văn số 643/QLDA ngày 07/6/2016 của Ban QLDA quận Nam Từ Liêm. |
|
14 |
Xây dựng tuyến đường vào khu đấu giá ĐG1 phường Mỹ Đình 2 |
DGT |
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm |
Mỹ Đình 2 |
0.29 |
|
0.29 |
Quyết định số 6894/QĐ- UBND ngày 31/12/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
Công văn số 643/QLDA ngày 07/6/2016 của Ban QLDA quận Nam Từ Liêm. |
|
|
Tổng cộng |
|
13 |
|
154.41 |
57.50 |
140.42 |
|
|
|