Quyết định 164/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định

Số hiệu 164/QĐ-UBND
Ngày ban hành 21/01/2019
Ngày có hiệu lực 21/01/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nam Định
Người ký Nguyễn Phùng Hoan
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 164/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 21 tháng 01 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN MỸ LỘC.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 26/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số: 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai; 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư 29/2014/TT-BTNMT ngày 2/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 135/NQ-CP ngày 26/12/1017 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Nam Định.

Căn cứ văn bản số 88/UBND-VP3 ngày 31/01/2018 của UBND tỉnh về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2016-2020 cấp tỉnh;

Xét nội dung tại văn bản số 50/TB-VPUBND ngày 30/11/2018 của Văn phòng UBND tỉnh về việc thông báo tình hình tuần từ ngày 23/11/2018 đến ngày 29/11/2018 và ý kiến kết luận của lãnh đạo UBND tỉnh;

Xét đề nghị tại các tờ trình số: 209/TTr-UBND ngày 28/12/2018 của UBND huyện Mỹ Lộc, 100/TTr-STNMT ngày 14/01/2019 của Sở Tài nguyên & Môi trường về việc đề nghị phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Mỹ Lộc và hồ sơ kèm theo;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Mỹ Lộc, với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2015

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)=(5)+(6)

(8)

I

LOẠI ĐẤT

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

5.065,11

68,00

4.468,88

-5,20

4.463,68

59,92

1.1

Đất trồng lúa

3.115,96

41,83

2.425,51

 

2.425,51

32,56

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

2.998,41

40,25

2.346,84

 

2.346,84

31,51

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

470,63

6,32

437,08

-3,20

433,88

5,82

1.3

Đất trồng cây lâu năm

486,89

6,54

483,83

-0,44

483,39

6,49

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

975,11

13,09

1.016,93

-1,60

1.015,33

13,63

1.5

Đất nông nghiệp khác

16,52

0,22

 

105,57

105,57

1,42

2

Đất phi nông nghiệp

2.377,04

31,91

2.979,98

5,20

2.985,18

40,08

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

1,03

0,01

2,43

 

2,43

0,03

2.2

Đất an ninh

0,90

0,01

1,30

4,70

6,00

0,08

2.3

Đất khu công nghiệp

129,77

1,74

309,77

 

309,77

4,16

2.4

Đất cụm công nghiệp

 

 

28,96

 

28,96

0,39

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

3,46

0,05

139,38

 

139,38

1,87

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

92,19

1,24

195,76

 

195,76

2,63

2.7

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1.171,83

15,73

1.246,63

 

1.246,63

16,74

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

8,67

0,12

18,74

 

18,74

0,25

-

Đất cơ sở y tế

4,39

0,06

4,60

 

4,60

0,06

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

28,69

0,39

41,22

-5,13

36,09

0,48

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

10,34

0,14

15,76

 

15,76

0,21

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

5,04

0,07

6,71

 

6,71

0,09

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

3,63

0,05

17,95

 

17,95

0,24

2.10

Đất ở tại nông thôn

405,05

5,44

450,38

 

450,38

6,05

2.11

Đất ở tại đô thị

84,86

1,14

100,61

 

100,61

1,35

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

11,57

0,16

11,46

1,15

12,61

0,17

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN

 

 

0,11

 

0,11

0,00

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

20,76

0,28

20,76

 

20,76

0,28

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

100,83

1,35

114,42

 

114,42

1,54

2.16

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

9,52

0,13

 

13,09

13,09

0,18

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

16,99

0,23

 

16,99

16,99

0,23

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

260,77

3,50

 

260,77

260,77

3,50

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

52,41

0,70

 

35,96

35,96

0,48

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

6,43

0,09

 

5,89

5,89

0,08

3

Đất chưa sử dụng

6,71

0,09

 

 

 

 

4

Đất khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

128,16

1,72

308,16

 

308,16

4,14

6

Đất đô thị*

529,28

7,11

529,28

 

529,28

7,11

II

KHU CHỨC NĂNG*

 

 

 

5.459,88

5.459,88

100,00

1

Khu vực chuyên trồng lúa nước

 

 

 

2.203,04

2.203,04

40,35

2

Khu vực công nghiệp, cụm công nghiệp

 

 

 

360,23

360,23

6,60

3

Khu đô thị-thương mại - dịch vụ

 

 

 

683,94

683,94

12,53

4

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

2.212,67

2.212,67

40,53

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

608,37

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

520,93

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

511,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

41,33

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

3,50

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

42,29

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,32

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

173,58

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

84,36

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

7,43

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

6,25

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,46

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,02

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,26

2.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,03

2.5

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,04

2.6

Đất ở tại đô thị

ODT

0,03

2.7

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,08

2.8

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

(Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 tỷ lệ 1:10 000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch huyện Mỹ Lộc)

Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Mỹ Lộc, với các chỉ tiêu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

7.448,86

1

Đất nông nghiệp

NNP

5.023,82

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.076,37

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.959,86

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

470,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

486,58

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

971,34

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

19,52

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.418,33

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,03

2.2

Đất an ninh

CAN

0,90

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

129,77

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

3,76

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

96,29

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,cấp xã

DHT

1.162,04

 

Trong đó:

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

2,12

-

Đất cơ sở y tế

DYT

4,45

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

30,19

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

2.7

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,04

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

14,41

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

408,65

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

95,75

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11,57

2.12

Đất xây dựng TS của tổ chức SN

DSN

 

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

20,76

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

107,04

2.15

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

9,52

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,73

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

10,30

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

16,99

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

260,77

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

50,77

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,24

3

Đất chưa sử dụng

CSD

6,71

4

Đất khu kinh tế*

KKT

128,16

5

Đất đô thị*

KDT

529,28

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

[...]
2
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ