Quyết định 51/QĐ-UBND năm 2015 công bố Danh mục văn bản do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2014
Số hiệu | 51/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/02/2015 |
Ngày có hiệu lực | 03/02/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Người ký | Lại Xuân Lâm |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 51/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 03 tháng 12 năm 2015 |
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH KON TUM BAN HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN TRONG NĂM
2014
(Từ ngày 01/01/2014 đến ngày 31/12/2014)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15/6/2013 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Kon Tum tại Tờ trình số 09/TTr-STP ngày 28/01/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2014, cụ thể:
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ gồm 64 văn bản (phụ lục 1).
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần gồm 32 văn bản (phụ lục 2).
1. Quyết định này được công bố công khai trên Cổng thông tin điện tử tỉnh, trang thông tin điện tử Sở Tư pháp, trang thông tin điện tử UBND các huyện, thành phố và đăng trên Công báo tỉnh Kon Tum.
2. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ danh mục văn bản do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2014 tiến hành rà soát để sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ, bãi bỏ theo thẩm quyền hoặc đề nghị cấp có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ, bãi bỏ các văn bản quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành (nếu có).
3. Sở Tư pháp có trách nhiệm cập nhật danh mục văn bản tại Điều 1 Quyết định này vào Hệ cơ sở dữ liệu làm cơ sở pháp lý phục vụ cho việc kiểm tra, xử lý văn bản theo quy định tại Nghị định số 40/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 của Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan; Chủ tịch HĐND, UBND các huyện, thành phố và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 51/QĐ-UBND, ngày 03 tháng 02 năm 2015 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Số TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; thời gian ban hành |
Tên gọi của văn
bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
01 |
Nghị quyết |
02/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 |
Nghị quyết số 02/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 về tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế-xã hội, quốc phòng an ninh 06 tháng đầu năm 2014; nhiệm vụ, giải pháp thực hiện 06 tháng cuối năm 2014 |
Hết hiệu lực theo thời hạn và nội dung của văn bản. |
31/12/2014 |
02 |
Nghị quyết |
03/2010/NQ-HĐND ngày 05/4/2010 |
Về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã. |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 04/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố. |
13/7/2014 |
03 |
Nghị quyết |
20/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 |
Về hỗ trợ kinh phí hoạt động của các chức danh ở thôn, tổ dân phố. |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 04/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố. |
13/7/2014 |
04 |
Nghị quyết |
05/2012/NQ-HĐND ngày 05/4/2012 |
Về học phí các trường công lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 06/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh về mức thu học phí các trường công lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm học 2014-2015 (đối với các trường mầm non, phổ thông, đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp) và năm 2014 (đối với cơ sở dạy nghề). |
13/7/2014 |
05 |
Nghị quyết |
13/2013/NQ-HĐND ngày 02/7/2013 |
Về học phí các trường công lập năm học 2013- 2014 (đối với các trường mầm non, phổ thông, chuyên nghiệp) và năm 2013 (đối với các cơ sở đào tạo nghề) trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 06/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh về mức thu học phí các trường công lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm học 2014-2015 (đối với các trường mầm non, phổ thông, đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp) và năm 2014 (đối với cơ sở dạy nghề). |
13/7/2014 |
06 |
Nghị quyết |
37/2013/NQ-HĐND ngày 20/12/2013 |
Về sửa đổi Nghị quyết số 05/2012/NQ- HĐND ngày 05/4/2012 và Nghị quyết số 13/2013/NQ-HĐND ngày 04/7/2013 của HĐND tỉnh |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 06/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh về mức thu học phí các trường công lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm học 2014-2015 (đối với các trường mầm non, phổ thông, đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp) và năm 2014 (đối với cơ sở dạy nghề). |
13/7/2014 |
07 |
Nghị quyết |
Khóa VI, kỳ họp thứ 4 ngày 09/01/1993 |
Về việc ban hành chế độ phụ cấp tạm thời đối với cán bộ xã, phường, thị trấn trong tỉnh Kon Tum. |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh v/v bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành không còn phù hợp. |
11/7/2014 |
08 |
Nghị quyết |
Khóa VII, kỳ họp thứ 9 ngày 26/12/1999 |
Về miễn nộp tiền lệ phí địa chính và lệ phí trước bạ cho hộ người dân tộc thiểu số ở địa phương đang sử dụng đất được xét để cấp quyền sử dụng đất. |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh v/v bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành không còn phù hợp. |
11/7/2014 |
09 |
Nghị quyết |
27/2007/NQ-HĐND ngày 07/12/2007 |
Về việc phân loại đơn vị hành chính tỉnh Kon Tum. |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh v/v bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành không còn phù hợp. |
11/7/2014 |
10 |
Nghị quyết |
10/2008/NQ-HĐND ngày 09/9/2008 |
Thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến một số khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2015 |
Thay thế bởi Nghị quyết số 26/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh về quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030. |
20/12/2014 |
11 |
Nghị quyết |
04/2010/NQ-HĐND ngày 05/4/2010 |
Thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2015 và xét đến năm 2020 |
Thay thế bởi Nghị quyết số 26/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh về quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030. |
20/12/2014 |
12 |
Nghị quyết |
10/2013/NQ-HĐND ngày 04/7/2013. |
Về quy định mức thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Thay thế bởi Nghị quyết số 27/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
20/12/2014 |
13 |
Nghị quyết |
02/2011/NQ-HĐND ngày 07/04/2011 |
Về quy định nội dung chi, mức chi phục vụ công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
1. Các khoản chi có tính chất đặc thù đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật (trừ công tác hòa giải ở cơ sở) được thay thế bởi Nghị quyết số 05/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh Kon Tum về việc quy định mức chi đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Kon Tum. 2. Quy định về mức chi hòa giải ở cơ sở được thay thế bởi Nghị quyết số 32/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh Kon Tum V/v quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
1. Mức chi công tác phổ biến, giáo dục pháp luật hết hiệu lực từ ngày 21/7/2014 2. Mức chi hòa giải ở cơ sở hết hiệu lực lừ ngày 20/12/2014 |
14 |
Nghị quyết |
27/2012/NQ-HĐND ngày 16/7/2012 |
Về ban hành giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum (có đính chính theo Văn bản số 33/HĐND-CTHĐ ngày 16/8/2012 của HĐND tỉnh Kon Tum) |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh về bãi bỏ các Nghị quyết về ban hành giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
11/12/2014 |
15 |
Nghị quyết |
14/2013/NQ-HĐND ngày 02/7/2013 |
Về ban hành bổ sung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Bãi bỏ bởi Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 Về bãi bỏ các Nghị quyết về ban hành giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
11/12/2014 |
16 |
Quyết định |
13/2012/QĐ-UBND ngày 21/3/2012 |
Ban hành tiêu chí học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Thay thế bởi Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của UBND tỉnh Kon Tum ban hành tiêu chí học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
06/7/2014 |
17 |
Quyết định |
04/2013/QĐ-UBND ngày 17/01/2013 |
Về bổ sung trường và địa bàn xét học sinh bán trú |
Thay thế bởi Quyết định số 33/2014/QĐ-UBND ngày 26/6/2014 của UBND tỉnh Kon Tum ban hành tiêu chí học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
06/7/2014 |
18 |
Quyết định |
37/2013/QĐ-UBND ngày 27/8/2013 |
Về học phí các trường công lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Thay thế bởi Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 22/7/2014 của UBND tỉnh Kon Tum Về mức thu học phí các trường công lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm học 2014-2015 (đối với các trường mầm non, phổ thông, đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp) và năm 2014 (đối với cơ sở dạy nghề). |
01/8/2014 |
19 |
Quyết định |
12/2014/QĐ-UBND ngày 10/02/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 37/2013/QĐ-UBND của UBND tỉnh Kon Tum |
Thay thế bởi Quyết định số 43/2014/QĐ-UBND ngày 22/7/2014 của UBND tỉnh Kon Tum Về mức thu học phí các trường công lập trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm học 2014-2015 (đối với các trường mầm non, phổ thông, đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp) và năm 2014 (đối với cơ sở dạy nghề); |
01/8/2014 |
20 |
Chỉ thị |
02/CT-UBND ngày 21/01/2011 |
Về triển khai thi hành Nghị định số 40/2010/NĐ-CP ngày 12/4/2010 của Chính phủ về kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Thay thế bởi Chỉ thị số 02/2014/CT-UBND ngày 26/4/2014 của UBND tỉnh Kon Tum Về việc tăng cường công tác kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
06/5/2014 |
21 |
Quyết định |
11/2011/QĐ-UBND ngày 19/4/2011 |
Về việc quy định nội dung chi, mức chi phục vụ công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
1. Các khoản chi có tính chất đặc thù đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật (trừ công tác hòa giải ở cơ sở) được thay thế bởi Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 21/7/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về việc quy định mức chi đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Kon Tum. 2. Quy định về mức chi hòa giải ở cơ sở được thay thế bởi Quyết định số 70/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND tỉnh về việc quy định mức chi thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
1. Múc chi có tính chất đặc thù đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật hết hiệu lực từ ngày 31/7/2014 2. Mức chi hòa giải ở cơ sở hết hiệu lực từ ngày 29/12/2014 |
22 |
Quyết định |
30/2009/QĐ-UBND ngày 15/5/2009 |
Về quy định thời gian mở, đóng cửa hàng ngày đối với các đại lý Internet trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Thay thế bởi Quyết định số 47/2014/QĐ-UBND, ngày 04/9/2014 của UBND tỉnh Kon Tum Về việc quy định thời gian hoạt động của điểm truy cập internet công cộng không cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử. |
14/9/2014 |
23 |
Quyết định |
48/2007/QĐ-UBND ngày 17/10/2007 |
Về việc ủy quyền cấp, sửa đổi, gia hạn giấy phép hoạt động điện lực |
Thay thế bởi Quyết định số 46/2014/QĐ-UBND ngày 28/8/2014 của UBND tỉnh Về việc ủy quyền cấp, gia hạn, sửa đổi, bổ sung và thu hồi Giấy phép hoạt động điện lực. |
08/09/2014 |
24 |
Quyết định |
91/2004/QĐ-UB ngày 27/12/2004 |
Về việc ban hành chính sách khuyến công áp dụng trên địa bàn tỉnh |
Thay thế bởi Quyết định 69/2014/QĐ-UBND ngày 08/12/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về Quy chế quản lý kinh phí khuyến công địa phương và quy định mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
18/12/2014 |
25 |
Quyết định |
55/2012/QĐ-UBND ngày 24/12/2012 |
Về việc ban hành Bảng giá các loại đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Quyết định số 50/2013/QĐ-UBND ngày 20/12/2013 của UBND tỉnh Kon Tum về việc ban hành Bảng giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
01/01/2014 |
26 |
Quyết định |
25/2009/QĐ-UBND ngày 15/4/2009 |
Về việc ban hành Quy định (tạm thời) về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động khoáng sản thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh Kon Tum |
Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Kon Tum ban hành Quy định về trình tự, thủ tục cấp Giấy phép hoạt động khoáng sản thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum. |
01/5/2014 |
27 |
Quyết định |
06/2010/QĐ-UBND ngày 04/3/2010 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quy định (tạm thời) trình tự thủ tục cấp phép hoạt động khoáng sản ban hành kèm theo QĐ số 25/2009/QĐ-UBND ngày 15/4/2009 của UBND tỉnh |
Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Kon Tum ban hành Quy định về trình tự, thủ tục cấp Giấy phép hoạt động khoáng sản thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum. |
01/5/2014 |
28 |
Quyết định |
48/2013/QĐ-UBND ngày 14/11/2013 |
Về việc ủy quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Thay thế bởi Quyết định số 49/2014/QĐ-UBND ngày 16/9/2014 của UBND tỉnh Kon Tum Ủy quyền cấp Giấy Chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. |
26/9/2014 |
29 |
Quyết định |
46/2013/QĐ-UBND ngày 04/11/2013 |
Về việc quy định cụ thể mức bồi thường, hỗ trợ theo quy định tại Nghị định số 81/2009/NĐ-CP ngày 12/10/2009 của Chính phủ |
Thay thế bởi Quyết định số 52/2014/QĐ-UBND ngày 16/9/2014 của UBND tỉnh Kon Tum Quy định cụ thể mức bồi thường, hỗ trợ theo quy định tại Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ. |
26/9/2014 |
30 |
Quyết định |
75/2009/QĐ-UBND ngày 23/12/2009 |
Về việc quy định cụ thể về hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất |
1. Thời gian hỗ trợ, mức hỗ trợ đối với người bị thu hồi đất ở mà không còn chỗ ở khác nếu không được bố trí vào nhà ở tạm được quy định tại gạch đầu dòng thứ 3, điểm 1.1, Khoản 1, Điều 1 của Quyết định số 75/2009/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 27/01/2014 của UBND tỉnh Kon Tum. 2. Được thay thế bởi Quyết định số 53/2014/QĐ- UBND ngày 19/9/2014 của UBND tỉnh Kon Tum Ban hành quy định cụ thể một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
1. Thời gian hỗ trợ, mức hỗ trợ đối với người bị thu hồi đất ở mà không còn chỗ ở khác nêu không được bố trí vào nhà ở tạm được quy định tại gạch đầu dòng thứ 3, điểm 1.1. Khoản 1 Điều 1 của Quyết định số 75/2009/QĐ- UBND hết hiệu lực kể từ ngày 06/02/2014 2. Các nội dung còn lại của Quyết định số 75/2009/QĐ- UBND hết hiệu lực từ ngày 29/9/2014 |
31 |
Quyết định |
32/2011/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 |
Về việc quy định mức hỗ trợ khi thu hồi đất nông nghiệp trong khu dân cư và đất vườn ao không được công nhận là đất ở, hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp và tạo việc làm quy định tại Điều 21 và Điều 22 Nghị định số 69/2009/NĐ-CP |
Thay thế bởi Quyết định số 53/2014/QĐ-UBND ngày 19/9/2014 của UBND tỉnh Kon Tum Ban hành quy định cụ thể một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
29/9/2014 |
32 |
Quyết định |
07/2014/QĐ-UBND ngày 27/01/2014 |
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 75/2009/QĐ-UBND về việc quy định cụ thể về hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất |
Thay thế bởi Quyết định số 53/2014/QĐ-UBND ngày 19/9/2014 của UBND tỉnh Kon Tum Ban hành quy định cụ thể một số nội dung về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
29/9/2014 |
33 |
Quyết định |
17/2013/QĐ-UBND ngày 29/3/2013 |
Ban hành tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai và quy đổi trọng lượng ra khối lượng làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Thay thế bởi Quyết định số 59/2014/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh Kon Tum Ban hành tỷ lệ quy đổi từ số lượng khoáng sản thành phẩm ra số lượng khoáng sản nguyên khai và quy đổi trọng lượng ra khối lượng làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
08/11/2014 |
34 |
Quyết định |
18/2011/QĐ-UBND ngày 15/8/2011 |
Quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản quặng sắt khai thác trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Thay thế bởi Quyết định số 60/2014/QD-UBND ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về việc quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với một số loại tài nguyên khoáng sản; nước thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
08/11/2014 |
35 |
Quyết định |
31/2013/QĐ-UBND ngày 15/8/2013 |
Quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với một số loại tài nguyên khoáng sản: đất, đá, cát, sỏi; nước thiên nhiên; vàng sa khoáng trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Thay thế bởi Quyết định số 60/2014/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về việc quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với một số loại tài nguyên khoáng sản; nước thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
08/11/2014 |
36 |
Quyết định |
47/2007/QĐ-UBND ngày 01/10/2007 |
Về việc quy định diện tích đất tối thiểu được tách thửa |
Thay thế bởi Quyết định 62/2014/QĐ-UBND ngày 18/11/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về việc quy định diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở. |
28/11/2014 |
37 |
Quyết định |
03/2009/QĐ-UBND ngày 14/01/2009 |
Về việc ban hành Bảng giá thu một phần viện phí tại Trạm Y tế xã. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2014/QĐ-UBND, ngày 25/01/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về việc bãi bỏ Quyết định số 03/2009/QĐ-UBND ngày 14/01/2009 của UBND tỉnh Kon Tum ban hành Bảng giá thu một phần viện phí tại Trạm Y tế xã. |
04/02/2014 |
38 |
Quyết định |
18/2003/QĐ-UB ngày 23/4/2003 |
Về việc ban hành quy định khám, chữa bệnh cho người nghèo |
Thay thế bởi Quyết định số 58/2014/QĐ-UBND ngày 23/10/2014 của UBND tỉnh Kon Tum Ban hành quy định về trình tự, thủ tục, mức hỗ trợ và công tác quản lý, sử dụng quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo tỉnh Kon Tum. |
03/11/2014 |
39 |
Quyết định |
41/2012/QĐ-UBND ngày 23/8/2012 |
Ban hành quy chế quản lý lao động là người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Thay thế bởi Quyết định số 57/2014/QĐ-UBND ngày 15/10/2014 của UBND tỉnh Kon Tum Ban hành Quy chế phối hợp quản lý lao động là người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
25/10/2014 |
40 |
Quyết định |
47/2013/QĐ-UBND ngày 12/11/2013 |
Quy định việc khai thác quỹ đất để đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Thay thế bởi Quyết định số 64/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 của UBND tỉnh Kon Tum Quy định về khai thác quỹ đất để đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
30/11/2014 |
41 |
Quyết định |
56/2012/QĐ-UBND ngày 24/12/2012 |
Về việc ban hành Quy chế tiếp công dân tại Trụ sở tiếp công dân tỉnh |
Thay thế bởi Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 01/12/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về Quy chế phối hợp tiếp công dân tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh Kon Tum |
11/12/2014 |
42 |
Quyết định |
32/2010/QĐ-UBND ngày 12/8/2010 |
Ban hành quy định về quản lý, bảo trì hệ thống đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Quyết định số 50/2014/QĐ-UBND, ngày 16/9/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về ban hành quy định việc quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ thuộc phạm vi quản lý của UBND tỉnh Kon Tum. |
26/9/2014 |
43 |
Quyết định |
08/2013/QĐ-UBND ngày 29/01/2013 |
Về việc ban hành Bảng đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Thay thế bởi Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 29/01/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về việc ban hành Bảng đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
08/02/2014 |
44 |
Quyết định |
53/2012/QĐ-UBND ngày 12/12/2012 |
Ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Thay thế bởi Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 08/5/2014 của UBND tỉnh Kon Tum ban hành Quy định phân công, phân cấp trách nhiệm quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
18/05/2014 |
45 |
Quyết định |
88/QĐ-CT ngày 10/03/2011 |
Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh V/v kiện toàn Hội đồng bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 63/2014/QĐ-UBND ngày 18/11/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về việc ban hành quy trình bán, cho thuê nhà ở cũ và bàn giao, tiếp nhận quỹ nhà ở thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
28/11/2014 |
46 |
Quyết định |
08/2000/QĐ-UB ngày 14/3/2000 |
V/v Ban hành bản quy định điều chỉnh, bổ sung bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 63/2014/QĐ-UBND ngày 18/11/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về việc ban hành quy trình bán, cho thuê nhà ở cũ và bàn giao, tiếp nhận quỹ nhà ở thuộc sở hữu nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
28/11/2014 |
47 |
Quyết định |
20/2013/QĐ-UBND ngày 09/4/2013 |
Về việc ban hành Bảng đơn giá các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2013 |
Thay thế bởi Quyết định số 06/2014/QĐ-UBND, ngày 27/01/2014 của UBND tỉnh Kon Tum V/v ban hành Bảng đơn giá các loại cây trồng trên địa bàn tỉnh Kon Tum năm 2014. |
06/02/2014 |
48 |
Quyết định |
431/QĐ-UB ngày 13/6/2000 |
Ban hành quy chế tổ chức, quản lý khu rừng đặc dụng Đăk Uy |
Thay thế bởi Quyết định 61/2014/QĐ-UBND ngày 03/11/2014 của UBND tỉnh Kon Tum Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức hoạt động của Ban Quản lý rừng đặc dụng Đăk Uy. |
13/11/2014 |
49 |
Quyết định |
30/2011/QĐ-UBND ngày 17/10/2011 |
Về việc quy định giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn thành phố Kon Tum |
Thay thế bởi Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 11/3/2014 của UBND tỉnh Kon Tum v/v ban hành giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn thành phố Kon Tum. |
21/3/2014 |
50 |
Quyết định |
37/2012/QĐ-UBND ngày 21/8/2012 |
Về việc bãi bỏ Quyết định số 26/2012/QĐ-UBND ngày 24/7/2012 về việc điều chỉnh giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn thành phố Kon Tum |
Thay thế bởi Quyết định số 18/2014/QĐ-UBND ngày 11/3/2014 của UBND tỉnh Kon Tum v/v ban hành giá nước sạch sinh hoạt trên địa bàn thành phố Kon Tum. |
21/3/2014 |
51 |
Quyết định |
01/2014/QĐ-UBND ngày 17/01/2014 |
Về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Hủy bỏ bởi Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 28/3/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về việc hủy bỏ Quyết định số 01/2014 ngày 27/01/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
28/3/2014 |
52 |
Quyết định |
34/2010/QĐ-UBND ngày 25/8/2010 |
Về việc ban hành Quy định về quy trình mua sắm, sửa chữa và thanh lý xe ô tô công trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình của nhà nước, các công ty do nhà nước làm chủ sở hữu và các đơn vị khác thụ hưởng ngân sách tỉnh thuộc phạm vi quản lý của tỉnh |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 21/4/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về việc bãi bỏ Quyết định số 34/2010/QĐ-UBND ngày 25/8/2010 của UBND tỉnh Kon Tum v/v ban hành Quy định về quy trình mua sắm, sửa chữa và thanh lý xe ô tô công trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình của nhà nước, các công ty do nhà nước làm chủ sở hữu và các đơn vị khác thụ hưởng ngân sách tỉnh thuộc phạm vi quản lý của tỉnh. |
01/5/2014 |
53 |
Quyết định |
36/2011/QĐ-UBND ngày 11/11/2011 |
Về việc Quy định giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Thay thế bởi Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND, ngày 06/5/2014 của UBND tỉnh Kon Tum V/v Quy định bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
16/5/2014 |
54 |
Quyết định |
12/2012/QĐ-UBND ngày 13/3/2012 |
Về việc bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Thay thế bởi Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 06/5/2014 của UBND tỉnh Kon Tum V/v Quy định bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
16/5/2014 |
55 |
Quyết định |
57/2012/QĐ-UBND ngày 26/12/2012 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Thay thế bởi Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 06/5/2014 của UBND tỉnh Kon Tum V/v Quy định bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
16/5/2014 |
56 |
Quyết định |
38/2013/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Thay thế bởi Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 06/5/2014 của UBND tỉnh Kon Tum V/v Quy định bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
16/5/2014 |
57 |
Quyết định |
19/2013/QĐ-UBND ngày 09/4/2013 |
Về việc bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe gắn trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Thay thế bởi Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 06/5/2014 của UBND tỉnh Kon Tum V/v Quy định bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum. |
16/5/2014 |
58 |
Quyết định |
33/2007/QĐ- UBND ngày 20/6/2007 |
V/v ban hành mức thu, tỷ lệ phân bổ số thu, quản lý, sử dụng và thanh toán và quyết toán mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh đối với các lĩnh vực trên địa bàn tỉnh Kon Tum |
Quyết định số 40/2014/QĐ-UBND ngày 21/7/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về ban hành lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh tinh Kon Tum. |
31/07/2014 |
59 |
Quyết định |
57/2008/QĐ-UBND ngày 29/12/2008 |
Về việc chấm dứt hiệu lực thi hành chính sách do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 54/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành. |
05/10/2014 |
60 |
Quyết định |
20/2010/QĐ-UBND ngày 27/4/2010 |
Về chức danh, số lượng và một số chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã theo Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2014/QĐ-UBND ngày 21/7/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố. |
01/8/2014 |
61 |
Quyết định |
34/2012/QĐ- UBND ngày 20/8/2012 |
Về hỗ trợ kinh phí hoạt động của các chức danh ở thôn, tổ dân phố |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2014/QĐ-UBND ngày 21/7/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, tổ dân phố. |
01/8/2014 |
62 |
Quyết định |
175/1998/QĐ-UB ngày 5/12/1998 |
Ban hành chính sách tạm thời đối với cán bộ, công chức tỉnh Kon Tum |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 54/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành. |
05/10/2014 |
63 |
Quyết định |
407/QĐ-UB ngày 31/3/1998 |
V/v sửa đổi bổ sung QĐ số 175/1998/QĐ-UB ngày 5/12/1998 của UBND tỉnh về ban hành chính sách tạm thời đối với cán bộ, công chức tỉnh Kon Tum |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 54/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành. |
05/10/2014 |
64 |
Quyết định |
04/1999/QD-UB ngày 05/02/1999 |
V/v bổ sung một số chính sách đối với cán bộ, công chức của tỉnh theo quy định tại Quyết định số 175/1998/QĐ-UB ngày 05/2/1998 của UBND tỉnh Kon Tum. |
Bãi bỏ bởi Quyết định số 54/2014/QĐ-UBND ngày 25/9/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND tỉnh ban hành. |
05/10/2014 |
Tổng số 64 văn bản |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 51/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02 năm 2015 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)