Quyết định 51/2022/QĐ-UBND về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình

Số hiệu 51/2022/QĐ-UBND
Ngày ban hành 21/11/2022
Ngày có hiệu lực 01/12/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Bình
Người ký
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 51/2022/QĐ-UBND

Quảng Bình, ngày 21 tháng 11 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI MỘT SỐ CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH QUẢNG BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;

Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị;

Trên cơ sở ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Công văn số 150/TTHĐND-VP ngày 13 ngày 10 năm 2022 về việc tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo; các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình;

Căn cứ Thông báo số 299-TB/BCSĐ ngày 17 tháng 8 năm 2022 kết luận của Ban Cán sự Đảng Ủy ban nhân dân tỉnh tại phiên họp ngày 17 tháng 8 năm 2022;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2863/TTr-STC ngày 15 tháng 8 năm 2022 và Tờ trình số 3397/TTr-STC ngày 26 tháng 9 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại một số cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình như sau:

1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Đài Phát thanh và Truyền hình Quảng Bình (Phụ lục I kèm theo).

2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Trường Cao đẳng Nghề Quảng Bình (Phụ lục II kèm theo).

3. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Trường Cao đẳng Y tế Quảng Bình (Phụ lục III kèm theo).

4. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh (Phụ lục IV kèm theo).

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 12 năm 2022. Kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, các quy định tại: Tiểu mục 9.3 mục 9 Phụ lục 01 và mục 1 Phụ lục 03 ban hành kèm theo Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình; tiểu mục 9.3 mục 9 Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND; khoản 2 Điều 1 Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình hết hiệu lực thi hành.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Đài Phát thanh và Truyền hình Quảng Bình; Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Nghề Quảng Bình; Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Y tế Quảng Bình; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục Quản lý Giá (Bộ Tài chính);
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Vụ pháp chế - Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- VPUBND tỉnh;
- Đài PT-TH QB;
- Báo Quảng Bình;
- TT Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu VT, TH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Mạnh Hùng

 

PHỤ LỤC I

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI ĐÀI PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)

TT

Chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng

Mục đích sử dụng

ĐVT

Số lượng tối đa

1

Hệ thống máy dựng hình phi tuyến

Sản xuất chương trình

Bộ

16

2

Hệ thống Server quản lý

Sản xuất chương trình và khai thác tư liệu

Hệ thống

1

2.1

Hệ thống Server quản lý mạng sản xuất chương trình

 

Bộ

7

2.2

Hệ thống Server quản lý mạng khai thác chương trình và tư liệu

 

Bộ

7

2.3

Hệ thống Server quản lý tin bài qua mạng Internet

 

Bộ

7

3

Hệ thống lưu trữ dữ liệu

Khai thác chương trình

Hệ thống

8

4

Hệ thống lưu trữ sâu băng LTO

Lưu trữ tư liệu lâu dài

Hệ thống

7

5

Hệ thống Camera chuyên dụng (Loại vác vai)

Phóng viên quay phim

Bộ

15

6

Hệ thống Camera chuyên dụng (Loại cầm tay)

Phóng viên quay phim

Bộ

50

7

Mixer hình chuyên dụng

Sản xuất chương trình, truyền dẫn phát sóng

Bộ

7

8

Mixer âm thanh số chuyên dụng

Sản xuất chương trình, truyền dẫn tới hiệu phát sóng

Bộ

7

9

Hệ thống sản xuất phát thanh

Sản xuất các chương trình phát thanh

Hệ thống

1

9.1

Máy tính chuyên dụng

Thu phát các chương trình phát thanh

Bộ

6

9.2

Mixer âm thanh chuyên dụng

Thu phát các chương trình phát thanh

Bộ

2

9.3

Micro chuyên dụng (phòng thu)

Thực hiện các chương trình phát thanh, truyền hình trực tiếp, giao lưu, đối thoại, tọa đàm...

Cái

20

9.4

Hệ thống giám sát âm thanh

Giám sát âm thanh trong quá trình tác nghiệp

Bộ

2

9.5

Server lưu trữ phát thanh

Lưu trữ chương trình phát thanh

Bộ

1

9.6

Máy thu âm chuyên dụng

Dùng cho Phóng viên phát thanh tác nghiệp

Bộ

6

10

Hệ thống trường quay thời sự

Sản xuất các bản tin thời sự

Hệ thống

1

10.1

Màn hình lớn/tấm ghép

 

Hệ thống

2

10.2

Bộ nhắc lời

 

Bộ

3

10.3

Hệ thống đàm thoại intercom

 

Bộ

2

10.4

Micro để bàn Sure

 

Cái

4

10.5

Camera trường quay full HD

 

Hệ thống

3

10.6

Hệ thống router

 

Bộ

2

10.7

Màn hình hiển thị giám sát

 

Cái

5

10.8

Hệ thống bắn chữ đồ họa

 

Bộ

6

10.9

Hệ thống ảnh sảng trường quay

Sản xuất chương trình

Hệ thống

2

11

Hệ thống phát sóng

Phát sóng chương trình truyền hình

Hệ thống

1

11.1

Server phát sóng

 

Bộ

2

11.2

Máy lập lịch

 

Bộ

2

11.3

Server giám sát phát sóng

 

Bộ

2

11.4

Hệ thống bắn chữ đồ họa

 

Bộ

7

12

Hệ thống khai thác chương trình và lưu trữ tư liệu

Khai thác chương trình và lưu trữ tư liệu

Hệ thống

1

12.1

Hệ thống thu ghi tín hiệu VS4

Khai thác chương trình

Bộ

2

12.2

Máy trạm kiểm duyệt

Kiểm duyệt chương trình trước khi phát sóng

Bộ

8

12.3

Thiết bị truyền hình lưu động

Thực hiện các chương trình trực tiếp với chất lượng Full HD/4K

Hệ thống

2

12.3.1

Camera hệ thống chuyên dụng

 

Bộ

16

12.3.2

Camera hệ thống và các thiết bị đi kèm (camera, CCU, VF LCD, remote control, remote control cab, micro, vali, tai nghe...)

 

Bộ

16

12.3.2.1

ng kính

 

Bộ

16

12.3.2.2

Cáp quang đi kèm camera hệ thống

 

Bộ

16

12.3.2.3

Chân camera

 

Bộ

16

12.3.2.4

Bộ camera không dây

 

Bộ

16

12.3.2.5

Bộ thu phát 3G/4G

 

Bộ

16

12.3.3

Hệ thống thiết bị giám sát hình ảnh (video)

 

Hệ thống

2

12.3.3.1

Bộ chuyển mạch video (Mixer video)

 

Bộ

2

12.3.3.2

Bộ ghi/phát tín hiệu

 

Bộ

8

12.3.3.3

Bộ phát file sử dụng máy tính

 

Bộ

2

12.3.3.4

Bộ máy chạy chữ làm đồ họa CG

 

Bộ

4

12.3.3.5

Bộ chuyển đổi tín hiệu video đa định dạng trên xe truyền hình lưu động

 

Bộ

10

12.3.4

Máy làm chậm

 

Hệ thng

2

12.3.5

Hệ thống thiết bị xử lý và phân chia tín hiệu video và audio

 

Hệ thống

2

12.3.6

Hệ thống thiết bị tạo xung đồng bộ, hiển thị kiểm tra và đồng bộ tín hiệu

 

Hệ thống

2

12.3.7

Hệ thống thiết bị audio

 

Hệ thống

2

12.3.8

Bộ trộn âm thanh (Mixer âm thanh)

 

Bộ

2

12.3.9

Hệ thống Intercom (liên lạc)

 

Hệ thống

2

12.3.10

Hệ thống cu camera và ray

 

Hệ thống

2

12.3.11

Thiết bị phụ trợ và vật tư lắp đặt hoàn thiện

 

Hệ thống

2

12.3.12

Máy phát điện trên xe lưu động

 

Chiếc

2

13

Hệ thống trường quay ảo

Thiết bị trường quay ảo

Hệ thống

2

13.1

Bộ phần mềm chuyên dụng

 

Bản quyền

2

13.2

Máy tính, bàn điều khiển

 

Cái

4

13.3

Màn hình hiển thị tivi, phông key và bàn ghế trường quay

 

Bộ

6

13.4

Hệ thống đèn cho trường quay ảo

 

Hệ thống

2

13.5

Mixer video cho trường quay o

 

Bộ

2

13.6

Bộ chuyền tín hiệu Quang cho trường quay ảo

 

Bộ

8

14

Màn hình Led cho trường quay

Sản xuất chương trình

Hệ thống

3

15

Máy phát FM 5KW

Phát chương trình phát thanh

Máy

3

16

Flycam

Phóng viên quay phim

Bộ

10

17

Trường quay lớn

Sản xuất các chương trình truyền hình văn nghệ, tọa đàm

Hệ thống

3

17.1

Hệ thống âm thanh hội trường

 

Hệ thống

3

17.2

Hệ thống màn hình LED

 

Hệ thng

3

18

Thiết bị dựng hình và đồ họa

Phục vụ sản xuất chương trình truyền hình

Bộ

5

18.1

Bộ dựng và thiết kế đồ họa HD

 

Bộ

5

19

Thiết bị camera ghi hình

Phục vụ các mục đích ghi hình cho phóng viên

Bộ

15

19.1

Máy ảnh số cho phóng viên tác nghiệp

 

Bộ

10

19.2

Bộ camera ghi hình dưới nước

 

Bộ

5

20

Hệ thống nền tảng số

 

Hệ thống

1

20.1

Xây dựng mới trang thông tin điện tử

Xây dựng trang thông tin điện tử phải hiện đại, theo kịp công nghệ hiện nay

Gói

1

20.2

Phát triển ứng dụng truyền hình OTT trên nền tảng Internet

Phát sóng trực tiếp chương trình của Đài và các ứng dụng Phát thanh, truyền hình trên nền tảng số

Gói

1

21

Hệ thống bộ đàm

Đàm thoại trong chương trình Truyền hình trực tiếp

Bộ

20

22

Bộ bắn Logo

Bắn Logo QBTV

Bộ

5

23

Bộ chuyển đổi tín hiệu đa định dạng

Chuyển đổi qua lại giữa các tín hiệu video

Bộ

10

24

Đầu thu vệ tinh chuyên dụng

Thu các tín hiệu từ vệ tinh

Hệ thống

5

25

Bộ khuếch đại phân chia tín hiệu

Khuếch đại phân chia tín hiệu truyền hình

Bộ

10

26

Hệ thống phát sóng phát thanh

Dùng để phát sóng các chương trình phát thanh

Hệ thống

5

27

Bộ Lưu điện UPS

Dùng để lưu điện để đề phòng khi điện lưới mất

Bộ

50

28

Hệ thống quản lý tài nguyên truyền hình số (MAM)

Số hóa hoạt động sản xuất và tác nghiệp của Đài

Hệ thống

2

28.1

Hệ thống quản lý MAM

Phần mềm quản lý hoạt động sản xuất và tác nghiệp (MAM)

Gói

2

28.2

Hệ thống máy chủ MAM

Hệ thống máy chủ cài đặt phần mềm MAM

Hệ thng

2

29

Hệ thống mạng và lưu trữ

Quản lý và lưu trữ phục vụ hoạt động sản xuất của Đài

Hệ thống

5

29.1

Thiết bị lưu trữ cấu trúc dạng NAS hoặc SAN...

 

Bộ

5

29.2

Máy chủ quản lý

 

Chiếc

5

29.3

Switch mạng lõi

 

Chiếc

5

29.4

Switch mạng nhánh

 

Chiếc

15

 

PHỤ LỤC II

[...]