Quyết định 51/2022/QĐ-UBND về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình
Số hiệu | 51/2022/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/11/2022 |
Ngày có hiệu lực | 01/12/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký | |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 51/2022/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 21 tháng 11 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị;
Trên cơ sở ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Công văn số 150/TTHĐND-VP ngày 13 ngày 10 năm 2022 về việc tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo; các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình;
Căn cứ Thông báo số 299-TB/BCSĐ ngày 17 tháng 8 năm 2022 kết luận của Ban Cán sự Đảng Ủy ban nhân dân tỉnh tại phiên họp ngày 17 tháng 8 năm 2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2863/TTr-STC ngày 15 tháng 8 năm 2022 và Tờ trình số 3397/TTr-STC ngày 26 tháng 9 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại một số cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình như sau:
1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Đài Phát thanh và Truyền hình Quảng Bình (Phụ lục I kèm theo).
2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Trường Cao đẳng Nghề Quảng Bình (Phụ lục II kèm theo).
3. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Trường Cao đẳng Y tế Quảng Bình (Phụ lục III kèm theo).
4. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh (Phụ lục IV kèm theo).
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 12 năm 2022. Kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, các quy định tại: Tiểu mục 9.3 mục 9 Phụ lục 01 và mục 1 Phụ lục 03 ban hành kèm theo Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình; tiểu mục 9.3 mục 9 Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND; khoản 2 Điều 1 Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình hết hiệu lực thi hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Đài Phát thanh và Truyền hình Quảng Bình; Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Nghề Quảng Bình; Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Y tế Quảng Bình; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT
BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI ĐÀI PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
TT |
Chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng |
Mục đích sử dụng |
ĐVT |
Số lượng tối đa |
1 |
Hệ thống máy dựng hình phi tuyến |
Sản xuất chương trình |
Bộ |
16 |
2 |
Hệ thống Server quản lý |
Sản xuất chương trình và khai thác tư liệu |
Hệ thống |
1 |
2.1 |
Hệ thống Server quản lý mạng sản xuất chương trình |
|
Bộ |
7 |
2.2 |
Hệ thống Server quản lý mạng khai thác chương trình và tư liệu |
|
Bộ |
7 |
2.3 |
Hệ thống Server quản lý tin bài qua mạng Internet |
|
Bộ |
7 |
3 |
Hệ thống lưu trữ dữ liệu |
Khai thác chương trình |
Hệ thống |
8 |
4 |
Hệ thống lưu trữ sâu băng LTO |
Lưu trữ tư liệu lâu dài |
Hệ thống |
7 |
5 |
Hệ thống Camera chuyên dụng (Loại vác vai) |
Phóng viên quay phim |
Bộ |
15 |
6 |
Hệ thống Camera chuyên dụng (Loại cầm tay) |
Phóng viên quay phim |
Bộ |
50 |
7 |
Mixer hình chuyên dụng |
Sản xuất chương trình, truyền dẫn phát sóng |
Bộ |
7 |
8 |
Mixer âm thanh số chuyên dụng |
Sản xuất chương trình, truyền dẫn tới hiệu phát sóng |
Bộ |
7 |
9 |
Hệ thống sản xuất phát thanh |
Sản xuất các chương trình phát thanh |
Hệ thống |
1 |
9.1 |
Máy tính chuyên dụng |
Thu phát các chương trình phát thanh |
Bộ |
6 |
9.2 |
Mixer âm thanh chuyên dụng |
Thu phát các chương trình phát thanh |
Bộ |
2 |
9.3 |
Micro chuyên dụng (phòng thu) |
Thực hiện các chương trình phát thanh, truyền hình trực tiếp, giao lưu, đối thoại, tọa đàm... |
Cái |
20 |
9.4 |
Hệ thống giám sát âm thanh |
Giám sát âm thanh trong quá trình tác nghiệp |
Bộ |
2 |
9.5 |
Server lưu trữ phát thanh |
Lưu trữ chương trình phát thanh |
Bộ |
1 |
9.6 |
Máy thu âm chuyên dụng |
Dùng cho Phóng viên phát thanh tác nghiệp |
Bộ |
6 |
10 |
Hệ thống trường quay thời sự |
Sản xuất các bản tin thời sự |
Hệ thống |
1 |
10.1 |
Màn hình lớn/tấm ghép |
|
Hệ thống |
2 |
10.2 |
Bộ nhắc lời |
|
Bộ |
3 |
10.3 |
Hệ thống đàm thoại intercom |
|
Bộ |
2 |
10.4 |
Micro để bàn Sure |
|
Cái |
4 |
10.5 |
Camera trường quay full HD |
|
Hệ thống |
3 |
10.6 |
Hệ thống router |
|
Bộ |
2 |
10.7 |
Màn hình hiển thị giám sát |
|
Cái |
5 |
10.8 |
Hệ thống bắn chữ đồ họa |
|
Bộ |
6 |
10.9 |
Hệ thống ảnh sảng trường quay |
Sản xuất chương trình |
Hệ thống |
2 |
11 |
Hệ thống phát sóng |
Phát sóng chương trình truyền hình |
Hệ thống |
1 |
11.1 |
Server phát sóng |
|
Bộ |
2 |
11.2 |
Máy lập lịch |
|
Bộ |
2 |
11.3 |
Server giám sát phát sóng |
|
Bộ |
2 |
11.4 |
Hệ thống bắn chữ đồ họa |
|
Bộ |
7 |
12 |
Hệ thống khai thác chương trình và lưu trữ tư liệu |
Khai thác chương trình và lưu trữ tư liệu |
Hệ thống |
1 |
12.1 |
Hệ thống thu ghi tín hiệu VS4 |
Khai thác chương trình |
Bộ |
2 |
12.2 |
Máy trạm kiểm duyệt |
Kiểm duyệt chương trình trước khi phát sóng |
Bộ |
8 |
12.3 |
Thiết bị truyền hình lưu động |
Thực hiện các chương trình trực tiếp với chất lượng Full HD/4K |
Hệ thống |
2 |
12.3.1 |
Camera hệ thống chuyên dụng |
|
Bộ |
16 |
12.3.2 |
Camera hệ thống và các thiết bị đi kèm (camera, CCU, VF LCD, remote control, remote control cab, micro, vali, tai nghe...) |
|
Bộ |
16 |
12.3.2.1 |
Ống kính |
|
Bộ |
16 |
12.3.2.2 |
Cáp quang đi kèm camera hệ thống |
|
Bộ |
16 |
12.3.2.3 |
Chân camera |
|
Bộ |
16 |
12.3.2.4 |
Bộ camera không dây |
|
Bộ |
16 |
12.3.2.5 |
Bộ thu phát 3G/4G |
|
Bộ |
16 |
12.3.3 |
Hệ thống thiết bị giám sát hình ảnh (video) |
|
Hệ thống |
2 |
12.3.3.1 |
Bộ chuyển mạch video (Mixer video) |
|
Bộ |
2 |
12.3.3.2 |
Bộ ghi/phát tín hiệu |
|
Bộ |
8 |
12.3.3.3 |
Bộ phát file sử dụng máy tính |
|
Bộ |
2 |
12.3.3.4 |
Bộ máy chạy chữ làm đồ họa CG |
|
Bộ |
4 |
12.3.3.5 |
Bộ chuyển đổi tín hiệu video đa định dạng trên xe truyền hình lưu động |
|
Bộ |
10 |
12.3.4 |
Máy làm chậm |
|
Hệ thống |
2 |
12.3.5 |
Hệ thống thiết bị xử lý và phân chia tín hiệu video và audio |
|
Hệ thống |
2 |
12.3.6 |
Hệ thống thiết bị tạo xung đồng bộ, hiển thị kiểm tra và đồng bộ tín hiệu |
|
Hệ thống |
2 |
12.3.7 |
Hệ thống thiết bị audio |
|
Hệ thống |
2 |
12.3.8 |
Bộ trộn âm thanh (Mixer âm thanh) |
|
Bộ |
2 |
12.3.9 |
Hệ thống Intercom (liên lạc) |
|
Hệ thống |
2 |
12.3.10 |
Hệ thống cẩu camera và ray |
|
Hệ thống |
2 |
12.3.11 |
Thiết bị phụ trợ và vật tư lắp đặt hoàn thiện |
|
Hệ thống |
2 |
12.3.12 |
Máy phát điện trên xe lưu động |
|
Chiếc |
2 |
13 |
Hệ thống trường quay ảo |
Thiết bị trường quay ảo |
Hệ thống |
2 |
13.1 |
Bộ phần mềm chuyên dụng |
|
Bản quyền |
2 |
13.2 |
Máy tính, bàn điều khiển |
|
Cái |
4 |
13.3 |
Màn hình hiển thị tivi, phông key và bàn ghế trường quay |
|
Bộ |
6 |
13.4 |
Hệ thống đèn cho trường quay ảo |
|
Hệ thống |
2 |
13.5 |
Mixer video cho trường quay ảo |
|
Bộ |
2 |
13.6 |
Bộ chuyền tín hiệu Quang cho trường quay ảo |
|
Bộ |
8 |
14 |
Màn hình Led cho trường quay |
Sản xuất chương trình |
Hệ thống |
3 |
15 |
Máy phát FM 5KW |
Phát chương trình phát thanh |
Máy |
3 |
16 |
Flycam |
Phóng viên quay phim |
Bộ |
10 |
17 |
Trường quay lớn |
Sản xuất các chương trình truyền hình văn nghệ, tọa đàm |
Hệ thống |
3 |
17.1 |
Hệ thống âm thanh hội trường |
|
Hệ thống |
3 |
17.2 |
Hệ thống màn hình LED |
|
Hệ thống |
3 |
18 |
Thiết bị dựng hình và đồ họa |
Phục vụ sản xuất chương trình truyền hình |
Bộ |
5 |
18.1 |
Bộ dựng và thiết kế đồ họa HD |
|
Bộ |
5 |
19 |
Thiết bị camera ghi hình |
Phục vụ các mục đích ghi hình cho phóng viên |
Bộ |
15 |
19.1 |
Máy ảnh số cho phóng viên tác nghiệp |
|
Bộ |
10 |
19.2 |
Bộ camera ghi hình dưới nước |
|
Bộ |
5 |
20 |
Hệ thống nền tảng số |
|
Hệ thống |
1 |
20.1 |
Xây dựng mới trang thông tin điện tử |
Xây dựng trang thông tin điện tử phải hiện đại, theo kịp công nghệ hiện nay |
Gói |
1 |
20.2 |
Phát triển ứng dụng truyền hình OTT trên nền tảng Internet |
Phát sóng trực tiếp chương trình của Đài và các ứng dụng Phát thanh, truyền hình trên nền tảng số |
Gói |
1 |
21 |
Hệ thống bộ đàm |
Đàm thoại trong chương trình Truyền hình trực tiếp |
Bộ |
20 |
22 |
Bộ bắn Logo |
Bắn Logo QBTV |
Bộ |
5 |
23 |
Bộ chuyển đổi tín hiệu đa định dạng |
Chuyển đổi qua lại giữa các tín hiệu video |
Bộ |
10 |
24 |
Đầu thu vệ tinh chuyên dụng |
Thu các tín hiệu từ vệ tinh |
Hệ thống |
5 |
25 |
Bộ khuếch đại phân chia tín hiệu |
Khuếch đại phân chia tín hiệu truyền hình |
Bộ |
10 |
26 |
Hệ thống phát sóng phát thanh |
Dùng để phát sóng các chương trình phát thanh |
Hệ thống |
5 |
27 |
Bộ Lưu điện UPS |
Dùng để lưu điện để đề phòng khi điện lưới mất |
Bộ |
50 |
28 |
Hệ thống quản lý tài nguyên truyền hình số (MAM) |
Số hóa hoạt động sản xuất và tác nghiệp của Đài |
Hệ thống |
2 |
28.1 |
Hệ thống quản lý MAM |
Phần mềm quản lý hoạt động sản xuất và tác nghiệp (MAM) |
Gói |
2 |
28.2 |
Hệ thống máy chủ MAM |
Hệ thống máy chủ cài đặt phần mềm MAM |
Hệ thống |
2 |
29 |
Hệ thống mạng và lưu trữ |
Quản lý và lưu trữ phục vụ hoạt động sản xuất của Đài |
Hệ thống |
5 |
29.1 |
Thiết bị lưu trữ cấu trúc dạng NAS hoặc SAN... |
|
Bộ |
5 |
29.2 |
Máy chủ quản lý |
|
Chiếc |
5 |
29.3 |
Switch mạng lõi |
|
Chiếc |
5 |
29.4 |
Switch mạng nhánh |
|
Chiếc |
15 |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 51/2022/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 21 tháng 11 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị;
Trên cơ sở ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Công văn số 150/TTHĐND-VP ngày 13 ngày 10 năm 2022 về việc tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo; các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình;
Căn cứ Thông báo số 299-TB/BCSĐ ngày 17 tháng 8 năm 2022 kết luận của Ban Cán sự Đảng Ủy ban nhân dân tỉnh tại phiên họp ngày 17 tháng 8 năm 2022;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2863/TTr-STC ngày 15 tháng 8 năm 2022 và Tờ trình số 3397/TTr-STC ngày 26 tháng 9 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại một số cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình như sau:
1. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Đài Phát thanh và Truyền hình Quảng Bình (Phụ lục I kèm theo).
2. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Trường Cao đẳng Nghề Quảng Bình (Phụ lục II kèm theo).
3. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Trường Cao đẳng Y tế Quảng Bình (Phụ lục III kèm theo).
4. Tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh (Phụ lục IV kèm theo).
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 12 năm 2022. Kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, các quy định tại: Tiểu mục 9.3 mục 9 Phụ lục 01 và mục 1 Phụ lục 03 ban hành kèm theo Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình; tiểu mục 9.3 mục 9 Phụ lục 01 ban hành kèm theo Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND; khoản 2 Điều 1 Quyết định số 21/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Bình hết hiệu lực thi hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Đài Phát thanh và Truyền hình Quảng Bình; Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Nghề Quảng Bình; Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Y tế Quảng Bình; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT
BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI ĐÀI PHÁT THANH - TRUYỀN HÌNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
TT |
Chủng loại máy móc, thiết bị chuyên dùng |
Mục đích sử dụng |
ĐVT |
Số lượng tối đa |
1 |
Hệ thống máy dựng hình phi tuyến |
Sản xuất chương trình |
Bộ |
16 |
2 |
Hệ thống Server quản lý |
Sản xuất chương trình và khai thác tư liệu |
Hệ thống |
1 |
2.1 |
Hệ thống Server quản lý mạng sản xuất chương trình |
|
Bộ |
7 |
2.2 |
Hệ thống Server quản lý mạng khai thác chương trình và tư liệu |
|
Bộ |
7 |
2.3 |
Hệ thống Server quản lý tin bài qua mạng Internet |
|
Bộ |
7 |
3 |
Hệ thống lưu trữ dữ liệu |
Khai thác chương trình |
Hệ thống |
8 |
4 |
Hệ thống lưu trữ sâu băng LTO |
Lưu trữ tư liệu lâu dài |
Hệ thống |
7 |
5 |
Hệ thống Camera chuyên dụng (Loại vác vai) |
Phóng viên quay phim |
Bộ |
15 |
6 |
Hệ thống Camera chuyên dụng (Loại cầm tay) |
Phóng viên quay phim |
Bộ |
50 |
7 |
Mixer hình chuyên dụng |
Sản xuất chương trình, truyền dẫn phát sóng |
Bộ |
7 |
8 |
Mixer âm thanh số chuyên dụng |
Sản xuất chương trình, truyền dẫn tới hiệu phát sóng |
Bộ |
7 |
9 |
Hệ thống sản xuất phát thanh |
Sản xuất các chương trình phát thanh |
Hệ thống |
1 |
9.1 |
Máy tính chuyên dụng |
Thu phát các chương trình phát thanh |
Bộ |
6 |
9.2 |
Mixer âm thanh chuyên dụng |
Thu phát các chương trình phát thanh |
Bộ |
2 |
9.3 |
Micro chuyên dụng (phòng thu) |
Thực hiện các chương trình phát thanh, truyền hình trực tiếp, giao lưu, đối thoại, tọa đàm... |
Cái |
20 |
9.4 |
Hệ thống giám sát âm thanh |
Giám sát âm thanh trong quá trình tác nghiệp |
Bộ |
2 |
9.5 |
Server lưu trữ phát thanh |
Lưu trữ chương trình phát thanh |
Bộ |
1 |
9.6 |
Máy thu âm chuyên dụng |
Dùng cho Phóng viên phát thanh tác nghiệp |
Bộ |
6 |
10 |
Hệ thống trường quay thời sự |
Sản xuất các bản tin thời sự |
Hệ thống |
1 |
10.1 |
Màn hình lớn/tấm ghép |
|
Hệ thống |
2 |
10.2 |
Bộ nhắc lời |
|
Bộ |
3 |
10.3 |
Hệ thống đàm thoại intercom |
|
Bộ |
2 |
10.4 |
Micro để bàn Sure |
|
Cái |
4 |
10.5 |
Camera trường quay full HD |
|
Hệ thống |
3 |
10.6 |
Hệ thống router |
|
Bộ |
2 |
10.7 |
Màn hình hiển thị giám sát |
|
Cái |
5 |
10.8 |
Hệ thống bắn chữ đồ họa |
|
Bộ |
6 |
10.9 |
Hệ thống ảnh sảng trường quay |
Sản xuất chương trình |
Hệ thống |
2 |
11 |
Hệ thống phát sóng |
Phát sóng chương trình truyền hình |
Hệ thống |
1 |
11.1 |
Server phát sóng |
|
Bộ |
2 |
11.2 |
Máy lập lịch |
|
Bộ |
2 |
11.3 |
Server giám sát phát sóng |
|
Bộ |
2 |
11.4 |
Hệ thống bắn chữ đồ họa |
|
Bộ |
7 |
12 |
Hệ thống khai thác chương trình và lưu trữ tư liệu |
Khai thác chương trình và lưu trữ tư liệu |
Hệ thống |
1 |
12.1 |
Hệ thống thu ghi tín hiệu VS4 |
Khai thác chương trình |
Bộ |
2 |
12.2 |
Máy trạm kiểm duyệt |
Kiểm duyệt chương trình trước khi phát sóng |
Bộ |
8 |
12.3 |
Thiết bị truyền hình lưu động |
Thực hiện các chương trình trực tiếp với chất lượng Full HD/4K |
Hệ thống |
2 |
12.3.1 |
Camera hệ thống chuyên dụng |
|
Bộ |
16 |
12.3.2 |
Camera hệ thống và các thiết bị đi kèm (camera, CCU, VF LCD, remote control, remote control cab, micro, vali, tai nghe...) |
|
Bộ |
16 |
12.3.2.1 |
Ống kính |
|
Bộ |
16 |
12.3.2.2 |
Cáp quang đi kèm camera hệ thống |
|
Bộ |
16 |
12.3.2.3 |
Chân camera |
|
Bộ |
16 |
12.3.2.4 |
Bộ camera không dây |
|
Bộ |
16 |
12.3.2.5 |
Bộ thu phát 3G/4G |
|
Bộ |
16 |
12.3.3 |
Hệ thống thiết bị giám sát hình ảnh (video) |
|
Hệ thống |
2 |
12.3.3.1 |
Bộ chuyển mạch video (Mixer video) |
|
Bộ |
2 |
12.3.3.2 |
Bộ ghi/phát tín hiệu |
|
Bộ |
8 |
12.3.3.3 |
Bộ phát file sử dụng máy tính |
|
Bộ |
2 |
12.3.3.4 |
Bộ máy chạy chữ làm đồ họa CG |
|
Bộ |
4 |
12.3.3.5 |
Bộ chuyển đổi tín hiệu video đa định dạng trên xe truyền hình lưu động |
|
Bộ |
10 |
12.3.4 |
Máy làm chậm |
|
Hệ thống |
2 |
12.3.5 |
Hệ thống thiết bị xử lý và phân chia tín hiệu video và audio |
|
Hệ thống |
2 |
12.3.6 |
Hệ thống thiết bị tạo xung đồng bộ, hiển thị kiểm tra và đồng bộ tín hiệu |
|
Hệ thống |
2 |
12.3.7 |
Hệ thống thiết bị audio |
|
Hệ thống |
2 |
12.3.8 |
Bộ trộn âm thanh (Mixer âm thanh) |
|
Bộ |
2 |
12.3.9 |
Hệ thống Intercom (liên lạc) |
|
Hệ thống |
2 |
12.3.10 |
Hệ thống cẩu camera và ray |
|
Hệ thống |
2 |
12.3.11 |
Thiết bị phụ trợ và vật tư lắp đặt hoàn thiện |
|
Hệ thống |
2 |
12.3.12 |
Máy phát điện trên xe lưu động |
|
Chiếc |
2 |
13 |
Hệ thống trường quay ảo |
Thiết bị trường quay ảo |
Hệ thống |
2 |
13.1 |
Bộ phần mềm chuyên dụng |
|
Bản quyền |
2 |
13.2 |
Máy tính, bàn điều khiển |
|
Cái |
4 |
13.3 |
Màn hình hiển thị tivi, phông key và bàn ghế trường quay |
|
Bộ |
6 |
13.4 |
Hệ thống đèn cho trường quay ảo |
|
Hệ thống |
2 |
13.5 |
Mixer video cho trường quay ảo |
|
Bộ |
2 |
13.6 |
Bộ chuyền tín hiệu Quang cho trường quay ảo |
|
Bộ |
8 |
14 |
Màn hình Led cho trường quay |
Sản xuất chương trình |
Hệ thống |
3 |
15 |
Máy phát FM 5KW |
Phát chương trình phát thanh |
Máy |
3 |
16 |
Flycam |
Phóng viên quay phim |
Bộ |
10 |
17 |
Trường quay lớn |
Sản xuất các chương trình truyền hình văn nghệ, tọa đàm |
Hệ thống |
3 |
17.1 |
Hệ thống âm thanh hội trường |
|
Hệ thống |
3 |
17.2 |
Hệ thống màn hình LED |
|
Hệ thống |
3 |
18 |
Thiết bị dựng hình và đồ họa |
Phục vụ sản xuất chương trình truyền hình |
Bộ |
5 |
18.1 |
Bộ dựng và thiết kế đồ họa HD |
|
Bộ |
5 |
19 |
Thiết bị camera ghi hình |
Phục vụ các mục đích ghi hình cho phóng viên |
Bộ |
15 |
19.1 |
Máy ảnh số cho phóng viên tác nghiệp |
|
Bộ |
10 |
19.2 |
Bộ camera ghi hình dưới nước |
|
Bộ |
5 |
20 |
Hệ thống nền tảng số |
|
Hệ thống |
1 |
20.1 |
Xây dựng mới trang thông tin điện tử |
Xây dựng trang thông tin điện tử phải hiện đại, theo kịp công nghệ hiện nay |
Gói |
1 |
20.2 |
Phát triển ứng dụng truyền hình OTT trên nền tảng Internet |
Phát sóng trực tiếp chương trình của Đài và các ứng dụng Phát thanh, truyền hình trên nền tảng số |
Gói |
1 |
21 |
Hệ thống bộ đàm |
Đàm thoại trong chương trình Truyền hình trực tiếp |
Bộ |
20 |
22 |
Bộ bắn Logo |
Bắn Logo QBTV |
Bộ |
5 |
23 |
Bộ chuyển đổi tín hiệu đa định dạng |
Chuyển đổi qua lại giữa các tín hiệu video |
Bộ |
10 |
24 |
Đầu thu vệ tinh chuyên dụng |
Thu các tín hiệu từ vệ tinh |
Hệ thống |
5 |
25 |
Bộ khuếch đại phân chia tín hiệu |
Khuếch đại phân chia tín hiệu truyền hình |
Bộ |
10 |
26 |
Hệ thống phát sóng phát thanh |
Dùng để phát sóng các chương trình phát thanh |
Hệ thống |
5 |
27 |
Bộ Lưu điện UPS |
Dùng để lưu điện để đề phòng khi điện lưới mất |
Bộ |
50 |
28 |
Hệ thống quản lý tài nguyên truyền hình số (MAM) |
Số hóa hoạt động sản xuất và tác nghiệp của Đài |
Hệ thống |
2 |
28.1 |
Hệ thống quản lý MAM |
Phần mềm quản lý hoạt động sản xuất và tác nghiệp (MAM) |
Gói |
2 |
28.2 |
Hệ thống máy chủ MAM |
Hệ thống máy chủ cài đặt phần mềm MAM |
Hệ thống |
2 |
29 |
Hệ thống mạng và lưu trữ |
Quản lý và lưu trữ phục vụ hoạt động sản xuất của Đài |
Hệ thống |
5 |
29.1 |
Thiết bị lưu trữ cấu trúc dạng NAS hoặc SAN... |
|
Bộ |
5 |
29.2 |
Máy chủ quản lý |
|
Chiếc |
5 |
29.3 |
Switch mạng lõi |
|
Chiếc |
5 |
29.4 |
Switch mạng nhánh |
|
Chiếc |
15 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT
BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
STT |
Chủng loại, máy móc thiết bị chuyên dùng |
Mục đích sử dụng |
ĐVT |
Số lượng tối đa |
I |
NGHỀ VẬN HÀNH MÁY THI CÔNG NỀN |
|||
1 |
Máy xúc bánh lốp |
Đào tạo nghề |
Máy |
2 |
2 |
Máy xúc đào bánh xích |
Đào tạo nghề |
Máy |
5 |
3 |
Máy xúc đào bánh lốp |
Đào tạo nghề |
Máy |
3 |
4 |
Máy ủi |
Đào tạo nghề |
Máy |
7 |
5 |
Máy lu 5 tấn |
Đào tạo nghề |
Máy |
5 |
6 |
Máy xúc lật |
Đào tạo nghề |
Máy |
4 |
7 |
Máy san gạt |
Đào tạo nghề |
Máy |
1 |
8 |
Máy xúc bánh xích |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
9 |
Máy xúc bánh lốp |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
10 |
Sa bàn thi công công trình bằng máy xúc |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
11 |
Sa bàn thi công công trình bằng máy ủi |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
12 |
Sa bàn thi công công trình bằng máy san |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
13 |
Sa bàn thi công công trình bằng máy lu |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
14 |
Mô hình hệ thống lái máy lu |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
15 |
Mô hình hệ thống phanh máy lu |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
16 |
Búa thủy lực lắp trên máy xúc |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
17 |
Kìm cắt lắp trên máy xúc loại quay được |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
18 |
Xe ben |
Đào tạo nghề |
Chiếc |
3 |
19 |
Máy san tự hành |
Đào tạo nghề |
Chiếc |
1 |
20 |
Xe cẩu tự hành 5 tấn |
Đào tạo nghề |
Chiếc |
1 |
II |
NGHỀ CÔNG NGHỆ Ô TÔ |
|||
21 |
Băng thử phanh |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
22 |
Mô hình thực hành khí nén (Mỗi bộ bao gồm: Lọc khí, xi lanh; động cơ khí nén; van đảo chiều, van 1 chiều; van logic; van tiết lưu; van xả nhanh; van an toàn, van điều áp) |
Đào tạo nghề |
Bộ |
9 |
23 |
Mô hình động cơ 1 pha |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
24 |
Mô hình động cơ 3 pha |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
25 |
Thiết bị đo góc đánh lửa sớm của động cơ xăng và góc phun sớm của động cơ diesel tích hợp |
Đào tạo nghề |
Cái |
7 |
26 |
Thiết bị kiểm tra góc đặt bánh xe |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
27 |
Máy cân bơm cao áp |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
28 |
Máy phun nước áp lực |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
29 |
Thiết bị kiểm tra hiệu chỉnh trợ lực lái |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
30 |
Thiết bị kiểm tra rung lắc 3 chiều |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
31 |
Mô hình hệ thống điện xe ô tô |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
32 |
Cẩu tự hành |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
33 |
Thiết bị phân tích xăng điện E/G |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
34 |
Máy sấn thủy lực |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
35 |
Cabin, vật liệu và hộp đựng dụng cụ |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
36 |
Mô phỏng ABS/TCS |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
37 |
Thiết bị kiểm tra |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
38 |
Bộ đào tạo điều khiển nhiệt độ, áp suất |
Đào tạo nghề |
Cái |
5 |
39 |
Khối MPS |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
40 |
Kết nối MPS |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
41 |
Mô hình đào tạo hệ thống treo lò xo trụ - Hệ thống lái trợ lực điện điều khiển điện tử |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
42 |
Mô hình ô tô cắt bổ sử dụng động cơ xăng truyền động cầu trước |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
43 |
Mô hình ôtô cắt bổ sử dụng động cơ Diesel truyền động cầu sau |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
44 |
Mô hình cắt bổ động cơ sử dụng hệ thống phun xăng điện tử gián tiếp |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
45 |
Mô hình cắt bổ động cơ sử dụng hệ thống phun dầu điện tử |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
46 |
Mô hình cắt bổ động cơ Hybrid hoặc động cơ + truyền lực Hybrid |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
47 |
Mô hình cắt bổ động cơ xăng 4 kỳ |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
48 |
Mô hình cắt bổ động cơ diesel 4 kỳ |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
49 |
Động cơ 4 kỳ |
Đào tạo nghề |
Cái |
6 |
50 |
Giá chữ V |
Đào tạo nghề |
Cái |
18 |
51 |
Máy rửa nước áp lực cao |
Đào tạo nghề |
Cái |
13 |
52 |
Bộ dụng cụ đo |
Đào tạo nghề |
Bộ |
19 |
53 |
Bàn máp |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
54 |
Clê lực |
Đào tạo nghề |
Cái |
34 |
55 |
Bộ dụng cụ nhổ bu lông |
Đào tạo nghề |
Bộ |
8 |
56 |
Dụng cụ ta rô ren |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
57 |
Bộ vam tháo sơ mi - xy lanh |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
58 |
Kìm tháo xéc măng |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
59 |
Vòng ép xéc măng |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
60 |
Máy ép thủy lực |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
61 |
Cẩu móc động cơ |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
62 |
Pa lăng |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
63 |
Máy kéo nắn và kiểm tra tay biên |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
64 |
Động cơ 4 kỳ |
Đào tạo nghề |
Cái |
12 |
65 |
Mô hình cắt bổ động cơ xăng 4 kỳ |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
66 |
Mô hình cắt bổ động cơ diesel 4 kỳ |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
67 |
Êtô |
Đào tạo nghề |
Cái |
114 |
68 |
Giá treo động cơ |
Đào tạo nghề |
Cái |
7 |
69 |
Khay đựng chi tiết |
Đào tạo nghề |
Cái |
108 |
70 |
Tủ đựng dụng cụ để chi tiết có bánh xe |
Đào tạo nghề |
Cái |
7 |
71 |
Vam tháo rôtuyn tổng hợp |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
72 |
Dụng cụ tháo lắp |
Đào tạo nghề |
Bộ |
58 |
73 |
Vam chuyên dùng: Vam 2 chấu, vam 3 chấu, vam giật |
Đào tạo nghề |
Cái |
15 |
74 |
Bộ dụng cụ tháo đĩa đệm con đội |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
75 |
Súng vặn bu - lông |
Đào tạo nghề |
Cái |
27 |
76 |
Bộ vam tháo xu páp |
Đào tạo nghề |
Bộ |
3 |
77 |
Dụng cụ kiểm tra sức căng dây đai |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
78 |
Máy mài xu páp |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
79 |
Máy rà xu páp cầm tay |
Đào tạo nghề |
Cái |
5 |
80 |
Máy doa ổ đặt xu pap và ống dẫn hướng xu páp |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
81 |
Mô hình cắt bổ động cơ xăng 4 kỳ |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
82 |
Mô hình cắt bổ động cơ diesel 4 kỳ |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
83 |
Các cụm tháo rời của hệ thống bôi trơn |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
84 |
Các cụm tháo rời của hệ thống làm mát |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
85 |
Vam tháo lọc dầu |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
86 |
Tỷ trọng kế |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
87 |
Dụng cụ đo áp suất dầu bôi trơn |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
88 |
Dụng cụ hút dầu thải |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
89 |
Hệ thống cấp dầu bôi trơn |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
90 |
Bơm dầu bằng tay |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
91 |
Dụng cụ xúc rửa làm sạch hệ thống bôi trơn |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
92 |
Dụng cụ thay dung dịch nước làm mát |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
93 |
Hệ thống khí nén |
Đào tạo nghề |
Cái |
20 |
94 |
Động cơ xăng dùng chế hòa khí |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
95 |
Các bộ phận tháo rời của hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ xăng dùng chế hòa khí |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
96 |
Dụng cụ đo độ chân không |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
97 |
Dụng cụ kiểm tra áp suất bơm xăng |
Đào tạo nghề |
Cái |
4 |
98 |
Mô hình hệ thống nhiên liệu động cơ diesel sử dụng bơm cao áp VE |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
99 |
Mô hình hệ thống nhiên liệu động cơ diesel sử dụng bơm cao áp PE |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
100 |
Động cơ diesel dùng bơm cao áp VE |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
101 |
Động cơ diesel dùng bơm cao áp PE |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
102 |
Chi tiết tháo rời của hệ thống cung cấp nhiên liệu động cơ diesel |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
103 |
Giá chuyên dùng cho tháo, lắp vòi phun |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
104 |
Giá chuyên dùng treo bơm cao áp |
Đào tạo nghề |
Cái |
6 |
105 |
Vam tháo Pu ly bơm cao áp |
Đào tạo nghề |
Cái |
6 |
106 |
Vam tháo ổ bi đũa |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
107 |
Vam ép lò xo Pit tông bơm cao áp |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
108 |
Dụng cụ đo áp suất của bơm cấp |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
109 |
Thiết bị thông rửa hệ thống nhiên liệu và làm sạch động cơ diesel |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
110 |
Dụng cụ kiểm tra vòi phun nhiên liệu |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
111 |
Pa nen mạch điện cơ bản: Mạch điện chiếu sáng, mạch điện bảo vệ |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
112 |
Pa nen mạch điện ô tô: Hệ thống chiếu sáng, đánh lửa, tín hiệu, khởi động... |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
113 |
Đồng hồ vạn năng |
Đào tạo nghề |
Cái |
9 |
114 |
Mô hình hệ thống đánh lửa bằng điện tử không tiếp điểm |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
115 |
Mô hình hệ thống điện thân xe |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
116 |
Các bộ phận tháo rời của hệ thống khởi động và đánh lửa |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
117 |
Bộ dụng cụ đo |
Đào tạo nghề |
Bộ |
20 |
118 |
Dụng cụ kiểm tra và làm sạch bu gi |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
119 |
Băng thử máy phát, máy đề tích hợp |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
120 |
Thiết bị kiểm tra đèn pha |
Đào tạo nghề |
Cái |
4 |
121 |
Mô hình hệ thống truyền lực |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
122 |
Hệ thống truyền lực |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
123 |
Vam moay ơ đầu trục bánh xe |
Đào tạo nghề |
Cái |
4 |
124 |
Cầu nâng 2 trụ |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
125 |
Cầu nâng 4 trụ |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
126 |
Kích cá sấu |
Đào tạo nghề |
Cái |
8 |
127 |
Kích con đội thủy lực |
Đào tạo nghề |
Cái |
13 |
128 |
Máy khoan cần |
Đào tạo nghề |
Cái |
5 |
129 |
Máy ép thủy lực |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
130 |
Máy tán đinh ri vê |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
131 |
Máy mài đĩa ép ly hợp |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
132 |
Thiết bị hứng và hút dầu thải |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
133 |
Dụng cụ bơm dầu hộp số, dầu cầu |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
134 |
Mô hình hệ thống treo độc lập |
Đào tạo nghề |
Cái |
8 |
135 |
Mô hình hệ thống treo phụ thuộc |
Đào tạo nghề |
Cái |
8 |
136 |
Vam tháo rô tuyn |
Đào tạo nghề |
Cái |
4 |
137 |
Vam tháo lò xo giảm xóc |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
138 |
Bộ đồ nghề tháo, lắp kính chắn gió chuyên dụng |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
139 |
Bộ thước đo cầm tay chuyên dụng cho sửa chữa vỏ xe |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
140 |
Búa và đe tay chuyên dụng cho thợ gò |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
141 |
Đèn sấy sơn cục bộ |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
142 |
Dụng cụ khò |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
143 |
Máy hàn điện hồ quang |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
144 |
Máy hàn khí |
Đào tạo nghề |
Cái |
12 |
145 |
Máy mài dây |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
146 |
Máy mài góc |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
147 |
Máy cắt và mài tay |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
148 |
Máy khoan cầm tay |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
149 |
Dụng cụ bơm mỡ bằng tay |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
150 |
Dụng cụ bơm mỡ bằng khí nén |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
151 |
Súng phun sơn |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
152 |
Mễ kê ô tô |
Đào tạo nghề |
Cái |
25 |
153 |
Giá đỡ cửa xe |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
154 |
Giá đỡ kính chắn gió |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
155 |
Giá đỡ ba đờ xốc |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
156 |
Giá đỡ nắp ca bô |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
157 |
Mô hình hệ thống lái cơ khí tổng hợp |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
158 |
Mô hình hệ thống lái trợ lực thủy lực |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
159 |
Mô hình hệ thống lái trợ lực điện |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
160 |
Các bộ phận tháo rời của hệ thống lái |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
161 |
Dụng cụ kiểm tra áp suất dầu trợ lực lái |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
162 |
Thiết bị rửa chi tiết |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
163 |
Thước kiểm tra độ chụm bánh xe |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
164 |
Mô hình hệ thống phanh dầu |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
165 |
Mô hình hệ thống phanh khí nén |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
166 |
Cơ cấu phanh tay |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
167 |
Các cụm tháo rời của hệ thống phanh dầu |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
168 |
Các cụm tháo rời của hệ thống phanh khí nén |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
169 |
Vam ép pit tông phanh |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
170 |
Bộ cờ lê chuyên dụng |
Đào tạo nghề |
Bộ |
6 |
171 |
Bộ kìm chuyên dùng cho tháo, lắp phanh |
Đào tạo nghề |
Bộ |
3 |
172 |
Dụng cụ cắt ống và loe đầu ống |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
173 |
Thiết bị láng, sửa chữa phanh đĩa trên xe |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
174 |
Máy ép tuy ô thủy lực |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
175 |
Mô hình hệ thống phanh ABS |
Đào tạo nghề |
Cái |
4 |
176 |
Máy chẩn đoán |
Đào tạo nghề |
Cái |
7 |
177 |
Đồng hồ so |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
178 |
Mô hình hệ thống điều hòa tự động |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
179 |
Mô hình hệ thống điều hòa thông thường |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
180 |
Các bộ phận tháo rời của hệ thống điều hòa |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
181 |
Dụng cụ uốn ống điều hòa |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
182 |
Máy nạp ga |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
183 |
Máy nén điều hòa |
Đào tạo nghề |
Cái |
6 |
184 |
Bộ dụng cụ chuyên dùng bảo dưỡng điều hòa |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
185 |
Hộp số tự động |
Đào tạo nghề |
Cái |
6 |
186 |
Dụng cụ đo áp suất dầu hộp số tự động |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
187 |
Đồng hồ vạn năng |
Đào tạo nghề |
Cái |
18 |
188 |
Thiết bị xả dầu hộp số tự động |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
189 |
Giá đỡ hộp số, cầu xe |
Đào tạo nghề |
Cái |
6 |
190 |
Mô hình hộp số tự động |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
191 |
Thiết bị bơm dầu hộp số tự động |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
192 |
Động cơ phun xăng điện tử |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
193 |
Mô hình hệ thống phun xăng điện tử |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
194 |
Các bộ phận tháo rời của hệ thống phun xăng điện tử |
Đào tạo nghề |
Cái |
6 |
195 |
Mô hình hệ thống nhiên liệu động cơ diesel điều khiển điện tử |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
196 |
Các bộ phận tháo rời hệ thống phun dầu điện tử |
Đào tạo nghề |
Cái |
6 |
197 |
Bàn thực hành tháo, lắp |
Đào tạo nghề |
Cái |
32 |
198 |
Dụng cụ kiểm tra ắc quy |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
199 |
Thiết bị kiểm tra vòi phun động cơ xăng |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
200 |
Thiết bị phân tích khí xả động cơ xăng |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
201 |
Thiết bị phân tích khí xả động cơ diesel |
Đào tạo nghề |
Cái |
5 |
202 |
Tai nghe tiếng gõ động cơ 4 kênh đo |
Đào tạo nghề |
Cái |
7 |
203 |
Dụng cụ đo áp suất nén động cơ xăng |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
204 |
Dụng cụ đo áp suất nén động cơ diesel |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
205 |
Dụng cụ đo áp suất dầu bôi trơn |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
206 |
Dụng cụ kiểm tra két nước làm mát |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
207 |
Thiết bị kiểm tra hiệu chỉnh trợ lực lái |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
208 |
Thiết bị xả khí hệ thống phanh dầu |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
209 |
Máy sạc ắc quy có trợ đề |
Đào tạo nghề |
Cái |
4 |
210 |
Thiết bị kiểm tra độ ồn |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
211 |
Thiết bị rửa chi tiết |
Đào tạo nghề |
Cái |
5 |
212 |
Thiết bị đo tiêu hao nhiên liệu |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
213 |
Khối chèn tam giác |
Đào tạo nghề |
Cái |
4 |
214 |
Mô hình động cơ diezel 4 kỳ |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
215 |
Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
216 |
Hệ thống phân phối khí |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
217 |
Bộ tăng áp động cơ |
Đào tạo nghề |
Bộ |
3 |
218 |
Hệ thống bôi trơn |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
219 |
Hệ thống làm mát |
Đào tạo nghề |
Cái |
5 |
220 |
Hệ thống nhiên liệu động cơ xăng |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
221 |
Hệ thống nhiên liệu động cơ diezel |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
222 |
Thiết bị do áp suất dầu |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
223 |
Dụng cụ bơm dầu bôi trơn bằng tay |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
224 |
Bơm rửa hệ thống bôi trơn |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
225 |
Máy rửa hệ thống làm mát |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
226 |
Thiết bị kiểm tra vòi phun động cơ diezel |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
227 |
Động cơ tổng thành diezel 4 kỳ |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
228 |
Thước cặp |
Đào tạo nghề |
Cái |
6 |
229 |
Tủ dụng cụ tháo, lắp gồm 200 chi tiết |
Đào tạo nghề |
Cái |
17 |
230 |
Mô hình hệ thống điện máy xúc |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
231 |
Mô hình máy phát điện xoay chiều |
Đào tạo nghề |
Bộ |
3 |
232 |
Mô hình động cơ khởi động |
Đào tạo nghề |
Bộ |
3 |
233 |
Ắc quy axit |
Đào tạo nghề |
Cái |
6 |
234 |
Đồng hồ đo điện vạn năng |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
235 |
Mỏ hàn điện |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
236 |
Máy nạp ắc quy |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
237 |
Mô hình bơm thủy lực bánh răng |
Đào tạo nghề |
Bộ |
3 |
238 |
Mô hình bơm thủy lực pit tông quay chiều trục đĩa nghiêng |
Đào tạo nghề |
Bộ |
3 |
239 |
Mô hình động cơ thủy lực pit tông quay chiều trục đĩa nghiêng |
Đào tạo nghề |
Bộ |
3 |
240 |
Mô hình động cơ thủy lực pit tông quay chiều trục thân nghiêng |
Đào tạo nghề |
Bộ |
3 |
241 |
Mô hình hộp phân phối thủy lực |
Đào tạo nghề |
Bộ |
6 |
242 |
Máy kiểm tra thủy lực vạn năng |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
243 |
Mô hình cầu chủ động máy xúc bánh lốp |
Đào tạo nghề |
Bộ |
3 |
244 |
Mô hình hệ thống lái máy xúc bánh lốp |
Đào tạo nghề |
Bộ |
3 |
245 |
Mô hình hệ thống phanh máy xúc bánh lốp |
Đào tạo nghề |
Bộ |
4 |
246 |
Mô hình bộ hệ thống di chuyển máy xúc bánh lốp |
Đào tạo nghề |
Bộ |
3 |
247 |
Mô hình ly hợp ma sát |
Đào tạo nghề |
Bộ |
8 |
248 |
Kích nâng vận chuyển thủy lực |
Đào tạo nghề |
Cái |
6 |
249 |
Mô hình cầu chủ động máy ủi |
Đào tạo nghề |
Bộ |
3 |
250 |
Mô hình hệ thống phanh máy ủi |
Đào tạo nghề |
Bộ |
3 |
251 |
Mô hình hộp số thủy lực |
Đào tạo nghề |
Bộ |
4 |
252 |
Mô hình hệ thống di chuyển máy ủi |
Đào tạo nghề |
Bộ |
3 |
253 |
Bộ súng vặn ốc bằng khí nén |
Đào tạo nghề |
Bộ |
9 |
254 |
Pa lăng-xích + bộ chân giá pa lăng xích |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
255 |
Kích đỡ hộp số |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
256 |
Máy nạp ắc quy nhanh khởi động trực tiếp |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
257 |
Máy rà xupap |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
258 |
Thiết bị kiểm tra đánh lửa và làm sạch bugi |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
259 |
Thiết bị kiểm tra kim phun nhiên liệu |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
260 |
Bộ dụng cụ gia công sửa chữa đường ống trên ô tô |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
261 |
Bộ dụng cụ đồ nghề ô tô 73 món |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
262 |
Bộ Cơ lê lực |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
263 |
Mô hình tổng thành ô tô truyền động cầu sau |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
264 |
Mô hình hệ thống lái cùng hệ thống treo |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
265 |
Mô hình hệ thống phanh kiểu đĩa và tang |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
266 |
Mô hình bơm cao áp |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
267 |
Mô hình Panel VIDEO MORTOR |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
268 |
Mô hình tàu thủy |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
269 |
Tủ đựng dụng cụ |
Đào tạo nghề |
Cái |
5 |
270 |
Hộp đựng dụng cụ |
Đào tạo nghề |
Cái |
20 |
271 |
Bộ dụng cụ đo lường |
Đào tạo nghề |
Bộ |
4 |
272 |
Bộ dụng cụ cá nhân |
Đào tạo nghề |
Bộ |
44 |
273 |
Bộ đồng hồ đo lường |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
274 |
Bàn Máp |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
275 |
Bộ đào tạo ráp động cơ xăng 4/6 xi lanh |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
276 |
Bộ đào tạo lắp ráp động cơ dầu |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
277 |
Bộ đào tạo lắp ráp động cơ CRDI |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
278 |
Tủ đựng và dụng cụ sửa chữa cơ khí |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
279 |
Bộ đào tạo lắp ráp động cơ xăng EFI |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
280 |
Bộ đào tạo động cơ xăng 16 van |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
281 |
Máy mài momen động cơ |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
282 |
Động cơ hỗn hợp |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
283 |
Động cơ hỗn hợp lắp ráp |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
284 |
Đo áp suất nén |
Đào tạo nghề |
Bộ |
4 |
285 |
Đo áp suất nhiên liệu |
Đào tạo nghề |
Bộ |
4 |
286 |
Bộ kiểm tra đo van |
Đào tạo nghề |
Bộ |
4 |
287 |
Bộ kiểm tra áp suất radio Cap |
Đào tạo nghề |
Bộ |
4 |
288 |
Máy kiểm tra CO, HC |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
289 |
Máy kiểm tra PM |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
290 |
Bộ vam tháo vòng bi vạn năng |
Đào tạo nghề |
Bộ |
4 |
291 |
Bơm mỡ |
Đào tạo nghề |
Cái |
4 |
292 |
Máy dò khí |
Đào tạo nghề |
Cái |
4 |
293 |
Bộ đo doa xilanh |
Đào tạo nghề |
Bộ |
4 |
294 |
Máy nén lò xo |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
295 |
Bộ áp kế thủy lực |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
296 |
Thiết bị kiểm tra hệ thống nuôi nhiên liệu |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
297 |
Máy kiểm tra E.U.C |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
298 |
Hệ thống đào tạo mạch điện tử |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
299 |
Máy kiểm tra bàn giao điện |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
300 |
Máy kiểm tra máy quét |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
301 |
Thiết bị kiểm tra máy phát điện, mô tơ khởi động |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
302 |
Thiết bị hiệu chỉnh và kiểm tra lỗi động cơ |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
303 |
Bộ phân tích thải động cơ xăng |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
304 |
Truyền động tự động (hộp số) |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
305 |
Cầu nâng cân chỉnh bánh xe |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
306 |
Kích gara |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
307 |
Cẩu di động |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
308 |
Thiết bị cân bằng bánh xe |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
309 |
Thiết bị thay lốp |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
310 |
Bộ nạp gas điều hòa |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
311 |
Thiết bị thay dầu động cơ |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
312 |
Thiết bị thay dầu hộp số tự động |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
313 |
Thiết bị làm sạch buri |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
314 |
Máy rửa nội thất ô tô |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
315 |
Máy hàn oxy-acce |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
316 |
Máy hàn điểm |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
317 |
Trắc vi kế |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
318 |
Bộ truyền động tay diện |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
319 |
Hệ thống phanh ABS |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
320 |
Máy nắn thanh truyền và kiểm tra |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
321 |
Mô hình cấu tạo hộp số tự động |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
322 |
Cabin điện tử |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
323 |
Mô hình cơ cấu lái trợ lực thủy lực |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
324 |
Máy rửa xe áp lực cao |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
325 |
Máy hút bụi giặt thảm chuyên dùng hút bụi |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
326 |
Máy hút bụi chuyên dùng hút bụi nội thất |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
327 |
Mô hình cắt bổ động cơ ô tô xăng 4 kỳ |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
328 |
Mô hình cắt bổ động cơ ô tô diezel 4 kỳ |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
329 |
Mô hình cắt bổ hộp số và ly hợp |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
330 |
Mô hình đi dây điện xe ô tô |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
331 |
Động cơ diezel 4 kỳ hoạt động được |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
332 |
Động cơ diezel 4 kỳ 6 xilanh hoạt động |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
333 |
Động cơ ô tô xăng 4 kỳ 4 xilanh đánh lửa |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
334 |
Động cơ ô tô con xăng 4 kỳ |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
335 |
Động cơ ô tô xăng 4 kỳ phun xăng đơn điển |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
336 |
Động cơ diezel 4 kỳ 4 xilanh không hoạt động |
Đào tạo nghề |
Bộ |
4 |
337 |
Động cơ diezel D12 |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
338 |
Động cơ diezel YAMAR máy thuyền |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
339 |
Mô hình biến mô thủy lực |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
340 |
Động cơ tổng thành Diezel 4 máy phun dầu điện tử |
Đào tạo nghề |
Chiếc |
1 |
341 |
Bộ thiết bị đào tạo kỹ năng tháo lắp, đo kiểm động cơ diesel 4 xy lanh Common Rail (CDI) |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
342 |
Máy nén khí 2 cấp |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
343 |
Súng bắn vít |
Đào tạo nghề |
Cái |
5 |
344 |
Máy bơm mỡ điện |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
345 |
Mô hình hệ thống thủy lực |
Đào tạo nghề |
Chiếc |
2 |
346 |
Mô hình thực tế xe ôtô con |
Đào tạo nghề |
Bộ |
10 |
347 |
Mô hình thực tế xe ô tô tải |
Đào tạo nghề |
Bộ |
10 |
348 |
Mô hình động cơ phun xăng trực tiếp GDI và hộp số tự động điều khiển điện tử kết nối máy tính |
Đào tạo nghề |
Bộ |
4 |
349 |
Máy đọc lỗi - chẩn đoán đa năng G-scan 3 (hoặc phần mềm đọc lỗi động cơ) |
Đào tạo nghề |
Chiếc |
4 |
350 |
Thiết bị đào tạo hệ thống nhiên liệu phun xăng - đánh lửa điện tử OBD III, đánh lửa trực tiếp Bôbin đơn với bộ tạo lỗi kết nối máy tính bằng phần mềm số hóa |
Đào tạo nghề |
Chiếc |
2 |
351 |
Động cơ Diesel phun dầu điện tử (điều khiển điện tử) |
Đào tạo nghề |
Chiếc |
2 |
352 |
Thiết bị đào tạo hệ thống cung cấp nhiên liệu Common Rail CDI với bộ tạo lỗi điện tử kết nối máy tính |
Đào tạo nghề |
Bộ |
4 |
353 |
Giá đở hộp số dạng kích cá sấu |
Đào tạo nghề |
Bộ |
3 |
354 |
Hệ thống khí nén |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
355 |
Mô hình hệ thống nâng, hạ kính bằng điện |
Đào tạo nghề |
Bộ |
4 |
356 |
Mô hình hệ thống truyền lực cầu sau chủ động |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
357 |
Mô hình hệ thống gạt nước và rửa kính. |
Đào tạo nghề |
Bộ |
4 |
358 |
Thiết bị phân tích khí xả động cơ xăng |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
359 |
Cẩu móc động cơ |
Đào tạo nghề |
Chiếc |
1 |
360 |
Bộ thiết bị đào tạo chẩn đoán hộp số tự động - điều khiển điện tử ECT trên xe ô tô hiện đại hoạt động |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
361 |
Thiết bị kiểm tra kim phun Common Rail |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
362 |
Thiết bị kiểm tra độ ồn |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
363 |
Mô hình thiết bị đào tạo chuẩn đoán hộp số tự động - điều khiển điện tử ETC trên xe ôtô |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
364 |
Mô hình thực hành khảo nghiệm cảm biến và cơ cấu chấp hành tổng hợp kết nối máy tính |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
365 |
Thiết bị kiểm tra góc đặt bánh xe |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
366 |
Máy ép thủy lực |
Đào tạo nghề |
Chiếc |
2 |
367 |
Modul đào tạo hệ thống chiếu sáng, tín hiệu (đèn pha, cốt, xi nhan) |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
368 |
Modul đào tạo hệ thống đánh lửa |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
369 |
Mô hình thiết bị đào tạo chuẩn đoán hộp số tự động vô cấp CVT xe ôtô (hoạt động) |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
370 |
Mô hình dàn trải máy điều hoà không khí ô tô |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
371 |
Thiết bị thực hành lắp đặt điều hòa |
Đào tạo nghề |
Bộ |
20 |
372 |
Máy điều hoà không khí hai cụm (đặt sàn) |
Đào tạo nghề |
Chiếc |
2 |
373 |
Máy điều hòa không khí Multi ghép |
Đào tạo nghề |
Chiếc |
2 |
374 |
Hệ thống điều hòa không khí trung tâm AHU gas |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
375 |
Mô hình điều khiển trung tâm VRV có giám sát máy tính |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
376 |
Mô hình điều khiển giám sát hệ thống lạnh trong BMS |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
377 |
Tủ đồ nghề 7 ngăn |
Đào tạo nghề |
Bộ |
4 |
III |
NGHỀ KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ |
|||
378 |
Mô hình hệ thống điều hòa không khí trung tâm water chiller giải nhiệt nước |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
379 |
Mô hình dàn trải hệ thống điều hòa trung tâm VRV |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
380 |
Mô hình máy điều hoà 2 cục 2 chiều dàn trải |
Đào tạo nghề |
Bộ |
7 |
381 |
Bộ linh kiện thực hành điện tử công suất |
Đào tạo nghề |
Bộ |
19 |
382 |
Mô hình hệ thống điều hòa không khí trung tâm Water Chiller |
Đào tạo nghề |
Bộ |
8 |
383 |
Cabin thực hành kĩ năng lắp đặt điện công nghiệp |
Đào tạo nghề |
Cái |
5 |
384 |
Cabin lắp đặt hệ thống máy lạnh công nghiệp và dân dụng |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
385 |
Mô hình dàn trải tủ lạnh làm lạnh gián tiếp |
Đào tạo nghề |
Bộ |
8 |
386 |
Bộ đồ nghề điện lạnh chuyên dụng. (Mỗi bộ bao gồm: Ampe kìm; Nhiệt kế; Dụng cụ tháo lắp; Đồng hồ đo áp suất khí ga) |
Đào tạo nghề |
Bộ |
18 |
387 |
Êtô song hành |
Đào tạo nghề |
Cái |
15 |
388 |
Máy mài hai đá |
Đào tạo nghề |
Cái |
5 |
389 |
Máy khoan bàn |
Đào tạo nghề |
Cái |
5 |
390 |
Mô hình máy phát động cơ |
Đào tạo nghề |
Bộ |
4 |
391 |
Mô hình dàn trải ấm điện |
Đào tạo nghề |
Bộ |
18 |
392 |
Mô hình dàn trải máy sấy tóc |
Đào tạo nghề |
Bộ |
25 |
393 |
Mô hình dàn trải quạt điện |
Đào tạo nghề |
Bộ |
18 |
394 |
Mô hình dàn trải máy giặt |
Đào tạo nghề |
Bộ |
16 |
395 |
Mô hình sản xuất đá viên |
Đào tạo nghề |
Bộ |
7 |
396 |
Rơle nhiệt độ |
Đào tạo nghề |
Cái |
9 |
397 |
Ca bin thực tập lắp đặt máy lạnh và điều hoà không khí |
Đào tạo nghề |
Cái |
9 |
398 |
Máy điều hòa nhiệt độ 2 phần tử |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
399 |
Tai nghe gọi cửa |
Đào tạo nghề |
Cái |
9 |
400 |
Cabin thực hành lắp đặt điều hòa |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
401 |
Ống nghẽn, ống phun, ống Venturi |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
402 |
Ẩm kế |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
403 |
Máy đo lưu lượng |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
404 |
Máy đo độ ồn |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
405 |
Súng bắn nhiệt độ |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
406 |
Máy đo tốc độ gió |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
407 |
Máy nén píttông kín |
Đào tạo nghề |
Cái |
11 |
408 |
Máy nén píttông nửa kín |
Đào tạo nghề |
Cái |
11 |
409 |
Máy nén píttông hở |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
410 |
Máy nén rôto lăn |
Đào tạo nghề |
Cái |
8 |
411 |
Máy nén xoắn ốc |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
412 |
Máy nén trục vít |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
413 |
Bộ cảm biến cho điều khiển PLC. (Mỗi bộ bao gồm: Cảm biến lực; Cảm biến nhiệt; Cảm biến từ trường; Cảm biến từ điện; Cảm biến quang điện; Cảm biến độ ẩm Cảm biến hồng ngoại) |
Đào tạo nghề |
Bộ |
14 |
414 |
Mô hình điều khiển băng tải |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
415 |
Mô hình điều khiển thang máy |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
416 |
Mô hình lò nhiệt |
Đào tạo nghề |
Bộ |
6 |
417 |
Mô hình bình trộn |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
418 |
Mô hình điều khiển đèn giao thông |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
419 |
Mô hình điều khiển tốc độ động cơ bằng biến tần |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
420 |
Mô hình lắp đặt hệ thống an toàn điện |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
421 |
Pitô |
Đào tạo nghề |
Cái |
6 |
422 |
Mô hình dàn trải tủ lạnh làm lạnh trực tiếp |
Đào tạo nghề |
Bộ |
8 |
423 |
Tủ lạnh làm lạnh trực tiếp |
Đào tạo nghề |
Cái |
6 |
424 |
Tủ lạnh làm lạnh gián tiếp |
Đào tạo nghề |
Cái |
6 |
425 |
Tủ lạnh thương nghiệp |
Đào tạo nghề |
Cái |
6 |
426 |
Tủ lạnh Side by side |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
427 |
Dàn ngưng tưới |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
428 |
Bình ngưng |
Đào tạo nghề |
Cái |
6 |
429 |
Bình bay hơi |
Đào tạo nghề |
Cái |
6 |
430 |
Bình chứa cao áp |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
431 |
Bình chứa thấp áp |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
432 |
Bình trung gian |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
433 |
Bình trung gian ống xoắn |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
434 |
Bình tách dầu |
Đào tạo nghề |
Cái |
7 |
435 |
Bình tách lỏng |
Đào tạo nghề |
Cái |
7 |
436 |
Bình gom dầu |
Đào tạo nghề |
Cái |
7 |
437 |
Tháp giải nhiệt nước |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
438 |
Thiết bị dò môi chất lạnh |
Đào tạo nghề |
Cái |
8 |
439 |
Bơm cao áp phun nước |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
440 |
Khoan bê tông cầm tay |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
441 |
Bộ thử kín |
Đào tạo nghề |
Bộ |
11 |
442 |
Thiết bị thực hành làm lạnh và điều hòa |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
443 |
Bộ đào tạo điều khiển làm lạnh tự động |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
444 |
Bộ đào tạo xạc bơm chân không |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
445 |
Bộ dụng cụ đo lường |
Đào tạo nghề |
Bộ |
20 |
446 |
Các phụ tùng cho bộ phận làm lạnh và điều hòa |
Đào tạo nghề |
Bộ |
10 |
447 |
Máy nén Hermectic type |
Đào tạo nghề |
Cái |
10 |
448 |
Bơm chân không |
Đào tạo nghề |
Cái |
20 |
449 |
Bộ hàn gas |
Đào tạo nghề |
Cái |
15 |
450 |
Áp kế chất lỏng |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
451 |
Áp kế đàn hồi |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
452 |
Áp kế điện |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
453 |
Tủ điện điều khiển hệ thống điều hoà không khí trung tâm |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
454 |
Mô hình Máy lạnh hấp thụ |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
455 |
Mô hình Máy lạnh hấp phụ rắn dùng năng lượng mặt trời |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
456 |
Mô hình điều hòa nhiệt độ ôtô. (Mỗi bộ bao gồm: Máy nén pitong hở; Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức bằng quạt; Bộ điều chỉnh tốc độ quạt; Van tiết lưu cân bằng ngoài; Bình chứa; phin sấy lọc; mắt ga; Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ; Rơ le áp suất cao; Rơ le áp suất thấp; Van điện từ, đồng hồ thấp áp; đồng hồ cao áp; Ống dẫn ga mềm; Đèn báo nguồn) |
Đào tạo nghề |
Bộ |
6 |
457 |
Máy điều hòa không khí hai cụm (treo tường) |
Đào tạo nghề |
Cái |
24 |
458 |
Máy điều hoà không khí hai cụm Inverter (treo tường) |
Đào tạo nghề |
Cái |
5 |
459 |
Máy điều hòa không khí hai cụm (áp trần) |
Đào tạo nghề |
Cái |
7 |
460 |
Máy điều hòa không khí hai cụm (dấu trần) |
Đào tạo nghề |
Cái |
7 |
461 |
Máy điều hòa không khí hai cụm (âm trần) |
Đào tạo nghề |
Cái |
7 |
462 |
Máy điều hòa không khí dạng đứng |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
463 |
Bộ đào tạo nguyên lý làm lạnh (thiết bị trao đổi nhiệt) |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
464 |
Mô hình kho lạnh (giải nhiệt bằng gió) |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
465 |
Mô hình sản xuất đá cây |
Đào tạo nghề |
Bộ |
7 |
466 |
Mô hình tủ đông tiếp xúc |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
467 |
Mô hình tủ đông gió |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
468 |
Mô hình máy làm kem |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
469 |
Mô hình máy lạnh công nghiệp |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
470 |
Mô hình hệ thống lạnh 2 cấp |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
471 |
Máy hút chân không hai cấp |
Đào tạo nghề |
Bộ |
14 |
472 |
Bộ thiết bị hàn, cắt bằng khí |
Đào tạo nghề |
Bộ |
4 |
473 |
Máy thu hồi môi chất lạnh |
Đào tạo nghề |
Cái |
9 |
474 |
Tủ thực hành điều khiển trung tâm VRV có giám sát máy tính |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
475 |
Máy tính cho lập trình PLC |
Đào tạo nghề |
Cái |
60 |
476 |
Dụng cụ cứu thương (Mỗi bộ bao gồm: Tủ cứu thương; Panh; Kéo; Cáng cứu thương) |
Đào tạo nghề |
Bộ |
4 |
477 |
Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy (Mỗi bộ bao gồm: bình xịt bọt khí CO2; bình chữa cháy dạng bột; các bảng tiêu lệnh chữa cháy; cát phòng chống cháy; xẻng xúc cát) |
Đào tạo nghề |
Bộ |
4 |
478 |
Dụng cụ bảo hộ lao động. (Mỗi bộ bao gồm: ủng cao su; Găng tay cao su; Thảm cao su; Ghế cách điện; Sào cách điện; Dây an toàn; Mũ bảo hộ; Kính bảo hộ, khẩu trang, găng tay bảo hộ) |
Đào tạo nghề |
Bộ |
4 |
479 |
Mô hình máy giặt dàn trải |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
480 |
Mạch tự động điều khiển đấu dây sao/tam giác |
Đào tạo nghề |
Bộ |
3 |
481 |
Bộ thực hành hệ thống an toàn điện |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
482 |
Bộ thí nghiệm về hệ thống bảo vệ điện |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
483 |
Mô hình bổ cắt máy tắm nước nóng trực tiếp |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
484 |
Mạch điều khiển đảo chiều bằng nút bấm và tay |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
485 |
Bộ thực hành kỹ năng về máy điều hòa nhiệt độ |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
486 |
Mô hình máy đông lạnh băng hoa |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
487 |
Mô hình máy đông lạnh 2 cấp |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
488 |
Mô hình thí nghiệm kỹ thuật nhiệt lạnh |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
489 |
Bộ thực hành biến áp 1 pha và 3 pha |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
490 |
Modul thí nghiệm bán dẫn |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
491 |
Modul TN bộ khuyếch đại tranzito |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
492 |
Modul thí nghiệm bộ thực hành các loại nguồn điện |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
493 |
Module thí nghiệm mạch logic số |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
494 |
Module thí nghiệm mạch logic tổng hợp |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
495 |
Module thí nghiệm mạch logic dãy |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
496 |
Module thí nghiệm quang điện tử |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
497 |
Module thí nghiệm công suất |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
498 |
Bộ thực hành kỹ năng HTĐK Thyrisitor triac 1 pha |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
499 |
Bộ điều khiển thyrisitor, triac |
Đào tạo nghề |
Bộ |
|
500 |
Máy phát chức năng |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
501 |
Máy hiện sóng 2 tia 20 MHZ |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
502 |
Bộ thí nghiệm Máy biến áp - Máy tĩnh điện |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
503 |
Mô hình dàn trải tủ lạnh |
Đào tạo nghề |
Bộ |
7 |
504 |
Mô hình dàn trải điều hòa 1 mảnh |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
505 |
Mô hình dàn trải điều hòa 2 mảnh |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
506 |
Mô hình dàn trải điều hòa ô tô |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
507 |
Mô hình tủ kem dàn trải |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
508 |
Bộ thí nghiệm các mạch điện xoay chiều 1 pha |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
509 |
Bộ thí nghiệm các mạch điện xoay chiều 3 pha |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
510 |
Bộ thí nghiệm máy phát điện đồng bộ 3 pha |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
511 |
Mô hình hệ thống điện máy phay công |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
512 |
Mô hình hệ thống điện máy tiện |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
513 |
Mô hình điện xây dựng trong căn hộ |
Đào tạo nghề |
Bộ |
3 |
514 |
Mô hình điều khiển dãy tự động dây chuyền sản xuất |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
515 |
Tủ cấp điện tổng đo và đếm điện năng 3 pha |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
516 |
Bộ thí nghiệm điều chỉnh tốc độ động cơ bằng tần số |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
517 |
Máy biến áp 1 pha |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
518 |
Máy biến áp 3 pha |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
519 |
Động cơ điện không đồng bộ 1 pha |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
520 |
Động cơ điện không đồng bộ 3 pha |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
521 |
Động cơ điện 1 chiều |
Đào tạo nghề |
Cái |
|
522 |
Mô hình dàn trải tủ đông |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
523 |
Mô hình dàn trải tủ mát |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
524 |
Mô hình dàn trải tủ lạnh làm lạnh gián tiếp (inverter) |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
525 |
Mô hình dàn trải tủ lạnh thương nghiệp |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
526 |
Mô hình kho bảo quản lạnh đông |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
527 |
Mô hình kho bảo quản lạnh dương (kho mát) |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
528 |
Mô hình dàn trải Tủ lạnh trưng bày (show case) |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
529 |
Mô hình hệ thống bơm nhiệt sản xuất nước nóng |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
530 |
Mô hình hệ thống an toàn điện |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
531 |
Bộ thực hành khí cụ điện |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
532 |
Bộ thực hành thiết bị đo lường điện |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
533 |
Bộ thực hành kỹ thuật cảm biến |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
534 |
Động cơ điện 3 pha roto dây quấn |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
535 |
Mô hình trạm bơm |
Đào tạo nghề |
Chiếc |
5 |
536 |
Máy phát điện 3 pha 30KVA |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
537 |
Tủ điện ATS |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
538 |
Bộ thực hành lập trình PLC S7 1200 |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
539 |
Mô hình thang máy 4 tầng |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
540 |
Bô thực hành điện, khí nén |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
541 |
Bảng tương tác thông minh |
Đào tạo nghề |
Bộ |
3 |
542 |
Bộ thực hành thiết bị các loại cảm biến |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
543 |
Bàn thực hành quấn dây và kiểm tra máy điện |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
544 |
Mô hình dàn trải máy điều hòa nhiệt độ 1 chiều |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
545 |
Máy điều hòa nhiệt độ 1 chiều |
Đào tạo nghề |
Bộ |
10 |
546 |
Mô hình dàn trải máy điều hòa nhiệt độ 2 chiều |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
547 |
Máy điều hòa nhiệt độ 2 chiều |
Đào tạo nghề |
Bộ |
10 |
548 |
Tủ lạnh dân dụng |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
549 |
Mô hình dàn trải lò nướng gia nhiệt bằng dây điện trở |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
550 |
Mô hình dàn trải bàn là |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
551 |
Mô hình dàn trải nồi cơm điện |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
552 |
Mô hình dàn trải bếp từ |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
553 |
Mô hình dàn trải bếp Hồng ngoại (điện quang) |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
554 |
Mô hình dàn trải bình nước nóng |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
555 |
Mô hình dàn trải máy nước nóng (cây nước nóng, lạnh) |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
556 |
Mô hình điện mặt trời |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
557 |
Mô hình Hệ thống tự động báo cháy |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
558 |
Mô hình Hệ thống đóng mở cửa tự động |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
559 |
Mô hình Hệ thống chuông cổng loại có hình ảnh |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
560 |
Mô hình Bộ camera an ninh |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
561 |
Mô hình thiết bị tự động bật, tắt đèn |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
562 |
Mô hình cửa cuốn |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
563 |
Bộ Kít thực hành mạch điện tử cơ bản |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
564 |
Bộ thí nghiệm khuếch đại BJT cơ bản (Sử dụng trên bộ Kít thực hành điện tử cơ bản) |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
565 |
Bộ thí nghiệm khuếch đại thuật toán (Sử dụng trên bộ Kít thực hành điện tử cơ bản) |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
566 |
Bộ thí nghiệm mạch tạo dao động (Sử dụng trên bộ Kít thực hành điện tử cơ bản) |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
567 |
Bộ thực hành mạch điện 1 chiều |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
568 |
Bộ thực hành linh kiện điện tử công suất |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
569 |
Bộ thực hành chính lưu không điều khiển |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
570 |
Bộ thực hành chính lưu có điều khiển |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
571 |
Bộ thực hành nghịch lưu |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
572 |
Bộ thực hành điều chỉnh điện áp xoay chiều |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
573 |
Bộ thực hành điều áp một chiều |
Đào tạo nghề |
bộ |
5 |
574 |
Bộ thí nghiệm điều khiển công suất và thyristor |
Đào tạo nghề |
bộ |
5 |
575 |
Bàn thực hành lập trình PLC |
Đào tạo nghề |
Bộ |
7 |
576 |
Bàn thực hành mạng truyền thông công nghiệp |
Đào tạo nghề |
Chiếc |
5 |
577 |
Mô hình đèn giao thông |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
578 |
Mô hình điều khiển băng tải 3 băng tải |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
579 |
Mô hình phân loại sản phẩm |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
580 |
Bộ thực hành chuyên đề điều khiển lập trình cỡ nhỏ |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
581 |
Mô hình thiết bị chiếu sáng công nghiệp |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
582 |
Bộ thực hành lắp đặt điện - khí nén |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
583 |
Bộ thực hành nhà thông minh chuẩn KNX (bộ nâng cao) |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
584 |
Bộ thực hành nhà thông minh (Smart Home) |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
585 |
Điều hòa không khí 24000 BTU 1 chiều |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
586 |
Bàn thực hành lập trình PLC |
Đào tạo nghề |
Bộ |
7 |
587 |
Bộ thực hành nhà thông minh (Smart Home) |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
588 |
Bộ thực hành lắp đặt điện - khí nén |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
589 |
Mô hình phân loại sản phẩm |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
590 |
Mô hình điều khiển băng tải 3 băng tải |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
591 |
Mô hình thang máy 4 tầng |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
592 |
Bàn thực hành quấn dây và kiểm tra máy điện |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
593 |
Mô hình Bộ camera an ninh |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
594 |
Mô hình dàn trải máy nước nóng (cây nước nóng, lạnh) |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
595 |
Mô hình dàn trải bàn là |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
596 |
Mô hình dàn trải nồi cơm điện |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
597 |
Mô hình dàn trải bếp từ |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
598 |
Mô hình dàn trải bếp Hồng ngoại (điện quang) |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
599 |
Mô hình điện mặt trời |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
600 |
Mô hình Hệ thống tự động báo cháy |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
IV |
NGHỀ ĐIỆN CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
601 |
Bàn thực hành cảm biến. (Mỗi bộ bao gồm: Bộ nguồn thí nghiệm; Cảm biến nhiệt trở; Cặp nhiệt; Cảm biến thu phát quang; Cảm biến quang trở; Cảm biến từ; Cảm biến điện dung; Cảm biến khói; Cảm biến áp suất; Cảm biến hồng ngoại; Cảm biến độ ẩm; Đèn báo trạng thái; Động cơ; Bộ nguồn thí nghiệm) |
Đào tạo nghề |
Bộ |
6 |
602 |
Bộ mẫu khí cụ điện. (Mỗi bộ bao gồm: Công tắc xoay; Công tắc hành trình; cầu dao 2 cực; cầu dao 1 pha 2 ngả; Cầu dao 3 pha; Nút nhấn; Khóa điện; Nút cắt khẩn cấp; Công tắc tơ; rơ le nhiệt; Rơ le điện áp; Rơ le dòng; Rơ le trung gian; Rơ le thời gian; Áp tô mát 1 pha; Áp tô mát 3 pha) |
Đào tạo nghề |
Bộ |
12 |
603 |
Mô hình lắp đặt hệ thống an toàn điện |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
604 |
Bộ thực hành điện 1 chiều. (Mỗi bộ bao gồm: Nguồn điện 1 chiều; Ampe kế DC; Vôn kế DC; Mô đun tải) |
Đào tạo nghề |
Bộ |
14 |
605 |
Bộ thực hành điện xoay chiều. (Mỗi bộ bao gồm: Nguồn điện xoay chiều; Ampe kế AC; Vôn kế AC; Mô đun tải) |
Đào tạo nghề |
Bộ |
9 |
606 |
Dụng cụ cầm tay nghề điện. (Mỗi bộ bao gồm: Tuốc nơ vít; Kìm cắt dây; Kìm tuốt dây; Kìm mỏ nhọn; Kìm điện; Kìm ép cốt; Bút thử điện; Đồng hồ vạn năng; Mỏ hàn sợi đốt; Mỏ hàn xung) |
Đào tạo nghề |
Cái |
36 |
607 |
Động cơ điện 1 pha |
Đào tạo nghề |
Cái |
28 |
608 |
Động cơ điện 3 pha |
Đào tạo nghề |
Cái |
16 |
609 |
Động cơ không đồng bộ 3 pha rôto lồng sóc |
Đào tạo nghề |
Cái |
18 |
610 |
Động cơ không đồng bộ 3 pha rôto dây quấn |
Đào tạo nghề |
Cái |
9 |
611 |
Bộ dụng cụ đo lường điện. (Mỗi bộ bao gồm: Đồng hồ vạn năng; Ampe kìm; Mê gôm mét; Oát kế; Công tơ điện 1 pha; Công tơ điện 3 pha; Vôn kế; Ap pe kế) |
Đào tạo nghề |
Bộ |
15 |
612 |
Bộ dụng cụ đo lường điện. (Mỗi bộ bao gồm: Đồng hồ vạn năng; Máy hiện sóng; Máy phát xung chuẩn; Biến dòng; Ampe kế DC; Ampe kế AC; Vôn kế DC; Vôn kế AC; Ampe kìm; Mê gôm mét; Oát kế; Công tơ điện 1 pha; Công tơ điện 3 pha; Tần số kế; Vôn kế; Ap pe kế; Cosφ mét; Tero mét) |
Đào tạo nghề |
Bộ |
20 |
613 |
Bộ dụng cụ cơ khí cầm tay. (Mỗi bộ bao gồm: Búa nguội; Búa cao su; Dũa; Cưa sắt; Thước lá) |
Đào tạo nghề |
Bộ |
21 |
614 |
Bộ thực hành điện tử cơ bản. (Mỗi bộ bao gồm: Khối chỉnh lưu; Khối ổn áp; Khối khuếch đại; Khối bảo vệ; Khối khuếch đại công suất; Bộ nguồn một chiều; Bộ cắm chân linh kiện) |
Đào tạo nghề |
Bộ |
23 |
615 |
Dụng cụ đo lường điện tử. (Mỗi bộ bao gồm: Đồng hồ vạn năng; Máy hiện sóng; Máy phát xung chuẩn) |
Đào tạo nghề |
Cái |
21 |
616 |
Bộ dụng cụ cầm tay nghề điện tử. (Mỗi bộ bao gồm: Tuốc nơ vít; Kìm cắt dây; Kìm tuốt dây; Kìm ép cốt; Kìm điện; Bút thử điện; Mỏ hàn sợi đốt; Mỏ hàn xung; Máy khò tháo chân linh kiện; Ống hút thiếc) |
Đào tạo nghề |
Bộ |
21 |
617 |
Bàn thực hành điện tử. (Mỗi bộ bao gồm: Áp tô mát 3 pha; Nút dừng khẩn cấp; Bộ nguồn cách ly; Áp tô mát chống giật; Bộ nguồn 3 pha; Ổ cắm đôi; Ổ cắm 3 pha; Vôn kế 1 chiều; Ampe kế 1 chiều; Vôn kế xoay chiều; Ampe kế xoay chiều; Bộ nguồn điện một chiều; Bộ tạo xung sin, vuông, răng cưa) |
Đào tạo nghề |
Cái |
18 |
618 |
Mẫu vật liệu điện |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
619 |
Mẫu vật liệu điện lạnh |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
620 |
Mẫu vật liệu điện từ |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
621 |
Mô hình mạch khống chế các lò điện. (Mỗi bộ bao gồm: Lò điện trở; Lò hồ quang; Lò cảm ứng) |
Đào tạo nghề |
Cái |
4 |
622 |
Mô hình mạch khống chế các máy sản xuất. (Mỗi mô hình bao gồm: Máy tiện; Máy bơm; Quạt gió; Máy nén; Cầu trục) |
Đào tạo nghề |
Cái |
4 |
623 |
Máy phát điện xoay chiều 1 pha |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
624 |
Máy phát điện xoay chiều 3 pha |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
625 |
Bàn thực hành quấn dây máy điện |
Đào tạo nghề |
Cái |
27 |
626 |
Bộ thí nghiệm máy biến áp 1 pha |
Đào tạo nghề |
Bộ |
6 |
627 |
Bộ thí nghiệm máy biến áp 3 pha |
Đào tạo nghề |
Bộ |
6 |
628 |
Bộ thí nghiệm động cơ 1 pha |
Đào tạo nghề |
Bộ |
6 |
629 |
Bộ thí nghiệm động cơ 3 pha |
Đào tạo nghề |
Bộ |
6 |
630 |
Bộ thí nghiệm máy phát điện xoay chiều 1 pha |
Đào tạo nghề |
Bộ |
6 |
631 |
Bộ thí nghiệm máy phát điện xoay chiều 3 pha |
Đào tạo nghề |
Bộ |
6 |
632 |
Bộ thí nghiệm máy phát điện 1 chiều |
Đào tạo nghề |
Bộ |
6 |
633 |
Bộ thí nghiệm tính thuận nghịch máy điện |
Đào tạo nghề |
Bộ |
6 |
634 |
Bộ thí nghiệm động cơ 3 pha rô to dây quấn |
Đào tạo nghề |
Bộ |
6 |
635 |
Cabin lắp đặt điện chiếu sáng |
Đào tạo nghề |
Cái |
6 |
636 |
Bảng mô hình các mối nối dây cáp |
Đào tạo nghề |
Cái |
4 |
637 |
Tủ phân phối điện 1 pha |
Đào tạo nghề |
Cái |
6 |
638 |
Tủ phân phối điện 3 pha |
Đào tạo nghề |
Cái |
6 |
639 |
Bàn thực hành điều khiển động cơ |
Đào tạo nghề |
Cái |
4 |
640 |
Bộ thực hành kỹ thuật xung. Mỗi bộ bao gồm: Nguồn một chiều ổn áp ±5V, ±12V; Khối dao động điều hòa; Khối dao động xung tam giác; Khối dao động đa hài; Khối dao động nghẹt; Khối mạch kích) |
Đào tạo nghề |
Bộ |
9 |
641 |
Bộ thực hành kỹ thuật số. (Mỗi bộ bao gồm: Khối mã hóa; Khối giải mã; Khối dồn kênh; Khối mạch logic; Khối AD/DA) |
Đào tạo nghề |
Bộ |
9 |
642 |
Bộ dụng cụ dùng cho lắp đặt đường dây, cáp. (Mỗi bộ bao gồm: Tời kéo dây + chân tó dựng cột; Thang nhôm; Khoan bê tông chuyên dụng; Máy bắt vít, kéo cắt sắt; kéo cắt ống nhựa; Kìm bấm đầu cos thủy lực) |
Đào tạo nghề |
Bộ |
18 |
643 |
Đầu dò logic |
Đào tạo nghề |
Cái |
6 |
644 |
Bo cắm chân linh kiện |
Đào tạo nghề |
Cái |
30 |
645 |
Máy hiện sóng |
Đào tạo nghề |
Cái |
8 |
646 |
Kít thực tập Vi điều khiển |
Đào tạo nghề |
Cái |
8 |
647 |
Bộ thí nghiệm biến áp 1 và 3 pha |
Đào tạo nghề |
Bộ |
6 |
648 |
Mô hình đào tạo về bảo vệ rơ le |
Đào tạo nghề |
Bộ |
6 |
649 |
Bộ thí nghiệm điện tử công suất |
Đào tạo nghề |
Bộ |
7 |
650 |
Bộ điều khiển PLC cỡ nhỏ Logo-Zen-EASY |
Đào tạo nghề |
Bộ |
7 |
651 |
Mô hình thực hành về điện khí nén. |
Đào tạo nghề |
Bộ |
12 |
652 |
Bộ đồ nghề gia công ống SP. (Mỗi bộ bao gồm: Máy sấy (máy khò ống); Dao cắt ống; Lò xo uốn ống) |
Đào tạo nghề |
Bộ |
12 |
653 |
Máy nén lạnh |
Đào tạo nghề |
Cái |
6 |
654 |
Máy điều hoà nhiệt độ 2 phần tử |
Đào tạo nghề |
Cái |
4 |
655 |
Bộ nong, loe các loại |
Đào tạo nghề |
Bộ |
18 |
656 |
Xi lanh nạp ga |
Đào tạo nghề |
Cái |
9 |
657 |
Máy thu hồi ga |
Đào tạo nghề |
Cái |
9 |
658 |
Đèn hàn ga |
Đào tạo nghề |
Cái |
18 |
659 |
Bàn thực hành PLC |
Đào tạo nghề |
Cái |
27 |
660 |
Bàn thực hành đa năng. (Mỗi bộ bao gồm: Áp tô mát 3 pha; Nút dừng khẩn cấp; Bộ nguồn cách ly; Áp tô mát chống giật; Bộ nguồn 3 pha; Ổ cắm đôi; Ổ cắm ba; Ampe kế AC; Ampe kế DC; Vôn kế AC; Vôn kế DC; Bộ nguồn điện một chiều; Bộ tạo xung sin, vuông, răng cưa) |
Đào tạo nghề |
Cái |
18 |
661 |
Bộ hàn hơi O2 - C2H2 |
Đào tạo nghề |
bộ |
12 |
662 |
Máy hút chân không |
Đào tạo nghề |
Cái |
12 |
663 |
Mô hình điều khiển động cơ Servo |
Đào tạo nghề |
Bộ |
6 |
664 |
Bộ điều khiển tốc độ động cơ. (Mỗi bộ bao gồm: Bộ điều khiển tốc độ động cơ điện một chiều dùng hệ T-Đ; Bộ điều khiển tốc độ động cơ điện một chiều biến đổi DC-DC; Bộ điều chỉnh tốc độ động cơ điện xoay chiều 3 pha dùng biến tần) |
Đào tạo nghề |
Bộ |
4 |
665 |
Động cơ điện vạn năng |
Đào tạo nghề |
Cái |
4 |
666 |
Máy khoan cầm tay |
Đào tạo nghề |
Cái |
10 |
667 |
Máy mài cầm tay |
Đào tạo nghề |
Cái |
44 |
668 |
Máy hút bụi |
Đào tạo nghề |
Cái |
4 |
669 |
Máy phát điện |
Đào tạo nghề |
Cái |
4 |
670 |
Máy quấn dây |
Đào tạo nghề |
Cái |
12 |
671 |
Mô hình điều khiển băng tải |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
672 |
Mô hình điều khiển thang máy |
Đào tạo nghề |
Bộ |
3 |
673 |
Mô hình lò nhiệt |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
674 |
Mô hình bình trộn |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
675 |
Mô hình điều khiển đèn giao thông |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
676 |
Mô hình điều khiển tốc độ động cơ bằng biến tần |
Đào tạo nghề |
Bộ |
3 |
677 |
Crônha |
Đào tạo nghề |
Cái |
4 |
678 |
Bộ thực hành cơ bản điện tử số |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
679 |
Bộ thực hành cơ bản điện tử tương tự |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
680 |
Bộ thực hành cơ bản điện tử kỹ thuật xung |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
681 |
Bộ thực hành điện tử công suất |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
682 |
Bộ thực hành nâng cao điện tử số |
Đào tạo nghề |
Bộ |
8 |
683 |
Bộ thực hành nâng cao điện tử tương tự |
Đào tạo nghề |
Bộ |
8 |
684 |
Bộ thực hành nâng cao điện tử kỹ thuật xung |
Đào tạo nghề |
Bộ |
8 |
685 |
Bộ thí nghiệm linh kiện bán dẫn |
Đào tạo nghề |
Bộ |
7 |
686 |
Bộ thí nghiệm mạch khuếch đại Transistor |
Đào tạo nghề |
Bộ |
14 |
687 |
Bộ thí nghiệm mạch nguồn điều chỉnh công suất |
Đào tạo nghề |
Bộ |
7 |
688 |
Bộ thí nghiệm bảo vệ rơ le. (Mỗi bộ bao gồm: Nguồn điện; Máy phát điện xoay chiều đồng bộ một pha; Máy biến áp ba pha; Động cơ không đồng bộ ba pha) |
Đào tạo nghề |
Bộ |
6 |
689 |
Mô hình máy phát động cơ |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
690 |
Mô hình Bộ lập trình LOGO |
Đào tạo nghề |
Bộ |
12 |
691 |
Mô hình Bộ lập trình EASY |
Đào tạo nghề |
Bộ |
12 |
692 |
Mô hình Bộ lập trình ZEN |
Đào tạo nghề |
Bộ |
14 |
693 |
Động cơ điện vạn năng |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
694 |
Máy khoan cầm tay |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
695 |
Máy mài cầm tay |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
696 |
Bộ thực hành điện tử công suất |
Đào tạo nghề |
Bộ |
16 |
697 |
Nhiệt kế kiểu áp kế |
Đào tạo nghề |
Cái |
7 |
698 |
Nhiệt kế cặp nhiệt |
Đào tạo nghề |
Cái |
7 |
699 |
Nhiệt kế điện trở |
Đào tạo nghề |
Cái |
7 |
700 |
Mô hình máy nén. (Mỗi mô hình bao gồm: Máy nén pitong kín; Máy nén roto lăn; Máy nén xoắn ốc; Máy nén nữa kín; Máy nén nữa hở) |
Đào tạo nghề |
Cái |
4 |
701 |
Mô hình dàn trải hệ thống lạnh |
Đào tạo nghề |
Bộ |
7 |
702 |
Mô hình dàn trải trang bị điện hệ thống lạnh. (Mỗi mô hình bao gồm: Khởi động từ; Bộ điều chỉnh khống chế nhiệt độ; Cầu chì 1 pha; Cầu chì 3 pha; Nút nhấn On- Off; Rơ le trung gian AC, DC; Rơ le thời gian AC,DC; Rơ le áp suất cao; Rơ le áp suất thấp; Rơ le áp suất dầu; Đòn báo nguồn; Chuông báo sự cố) |
Đào tạo nghề |
Cái |
7 |
703 |
Mô hình kho lạnh |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
704 |
Mô hình sản xuất đá cây, đá viên |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
705 |
Mô hình tủ đông tiếp xúc |
Đào tạo nghề |
Bộ |
3 |
706 |
Mô hình tủ đông gió |
Đào tạo nghề |
Bộ |
3 |
707 |
Mô hình máy điều hòa không khí một cụm |
Đào tạo nghề |
Bộ |
3 |
708 |
Mô hình máy điều hoà không khí hai cụm |
Đào tạo nghề |
Bộ |
3 |
709 |
Mô hình hệ thống điều hòa không khí trung tâm AHU gas |
Đào tạo nghề |
Bộ |
3 |
710 |
Mô hình hệ thống điều hòa không khí VRF |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
711 |
Mô hình dàn trải hệ thống lạnh (Mô hình bơm nhiệt) |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
712 |
Mô hình dàn trải điều hòa (Mô hình máy điều hòa không khí hai cụm) |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
713 |
Mô hình dàn trải điều hòa (loại máy điều hòa nhiệt độ 2 chiều) |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
714 |
Mô hình dàn trải điều hòa (loại máy điều hòa không khí 2 chiều Inverter) |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
715 |
Phần mềm mô phỏng hệ thống lạnh |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
716 |
Bộ mẫu chi tiết vật thật |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
717 |
Bàn máp |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
718 |
Máy hàn hồ quang điện |
Đào tạo nghề |
Cái |
4 |
719 |
Bàn hàn đa năng |
Đào tạo nghề |
Cái |
7 |
720 |
Cabin hàn |
Đào tạo nghề |
Cái |
4 |
721 |
Hệ thống hút khói hàn |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
722 |
Máy cắt, đột, dập liên hợp |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
723 |
Bộ mẫu đường ống dẫn nước. (Mỗi bộ bao gồm: Ống thẳng; Rắc co; Cút vuông; Khớp nối chữ Y; Khớp nối chữ T) |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
724 |
Bộ mẫu đường ống dẫn khí. (Mỗi bộ bao gồm: Ống dẫn tròn; Ống dẫn vuông; ống dẫn mềm) |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
725 |
Quạt. (Mỗi bộ bao gồm: Quạt ly tâm; Quạt hướng trục; Máy bơm) |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
726 |
Mẫu linh kiện kỹ thuật điện tử. (Mỗi bộ bao gồm: Điện trở; Biến trở; Tụ điện; Cuộn dây; Transistor; Diode; Thyristor; Triac; Diac; Quang trở) |
Đào tạo nghề |
Cái |
16 |
727 |
Thiết bị trao đổi nhiệt. (Mỗi bộ bao gồm: Giàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu tự nhiên; Dàn ngưng trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức; Dàn bay hơi trao đổi nhiệt đối lưu tự nhiên và cưỡng bức) |
Đào tạo nghề |
Cái |
7 |
728 |
Bộ van tiết lưu. (Mỗi bộ bao gồm: Van tiết lưu nhiệt; Van tiết lưu tay; Van tiết lưu điện tử) |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
729 |
Dụng cụ cầm tay nghề điện lạnh. (Mỗi bộ bao gồm: Bộ nông loe ống đồng; Dao cắt ống đồng; Bộ uốn ống đồng; Thước dây; thước thủy; Lục giác; Mỏ lết; Dũa mịn bản đẹp; Búa cao su) |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
730 |
Bộ đồng hồ nạp gas |
Đào tạo nghề |
Bộ |
4 |
731 |
Đồng hồ ampe kìm |
Đào tạo nghề |
Cái |
7 |
732 |
Bo mạch điều hòa |
Đào tạo nghề |
Cái |
12 |
733 |
Bo cắm thử linh kiện |
Đào tạo nghề |
Cái |
12 |
734 |
Rơle điện tử |
Đào tạo nghề |
Cái |
12 |
735 |
Cảm biến nhiệt độ |
Đào tạo nghề |
Cái |
12 |
736 |
Máy đo hiện sóng |
Đào tạo nghề |
Cái |
8 |
737 |
Bộ thí nghiệm logic |
Đào tạo nghề |
Bộ |
10 |
738 |
Đồng hồ đo ánh sáng |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
739 |
Bộ thí nghiệm tương tự |
Đào tạo nghề |
Bộ |
10 |
740 |
Bộ đào tạo chất bán dẫn semi |
Đào tạo nghề |
Bộ |
20 |
741 |
Thiết bị kiểm tra IC |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
742 |
Thiết bị kiểm tra Transistor |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
743 |
Máy hiện sóng |
Đào tạo nghề |
Cái |
10 |
744 |
Máy hiện sóng kỹ thuật số |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
745 |
Thiết bị đa chức năng |
Đào tạo nghề |
Bộ |
10 |
746 |
Chương trình điều khiển PC |
Đào tạo nghề |
Bộ |
20 |
747 |
Bộ thí nghiệm robot điều khiển PC |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
748 |
Bộ máy tính điều khiển |
Đào tạo nghề |
Bộ |
20 |
749 |
Bộ thực hành thủy lực cơ bản |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
750 |
Bộ thực hành nén khí nâng cao |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
751 |
Bộ thực hành điện thủy lực cơ bản |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
752 |
Bộ thực hành điện thủy lực nâng cao |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
753 |
Bộ thực hành nén khí cơ bản |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
754 |
Bộ thực hành điện khí nén cơ bản |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
755 |
Bộ thực hành nén khí thuần |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
756 |
Bộ điều khiển logic lập trình |
Đào tạo nghề |
Bộ |
10 |
757 |
Bộ đào tạo robot ARM |
Đào tạo nghề |
Bộ |
3 |
758 |
Mô phỏng robot S/W |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
759 |
Bộ thực hành kỹ năng cuốn máy điện |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
760 |
Bộ thực hành kỹ năng khí cụ điện |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
761 |
Bộ thực hành kỹ năng lắp điện cho máy |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
762 |
Bộ thực hành kỹ năng về đo lường điện |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
763 |
Bộ thực hành kỹ năng về đo lường điện và máy điện |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
764 |
Máy tính lập trình PLC |
Đào tạo nghề |
Bộ |
21 |
765 |
Mô hình đào tạo vận hành hệ thống phanh khí nén |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
766 |
Máy xạc điện ắc quy, hỗ trợ khởi động |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
767 |
Bộ thiết bị đào tạo hệ thống điều hoà không khí - dẫn động bằng MOTOR điện |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
768 |
Bộ đồ nghề điện cầm tay |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
769 |
Bộ mẫu vật liệu điện lạnh |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
770 |
Bộ mẫu linh kiện kỹ thuật điện tử |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
771 |
Mô hình cắt bổ máy nén |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
772 |
Thiết bị bảo hộ lao động |
Đào tạo nghề |
Bộ |
3 |
775 |
Thiết bị lưu trữ dữ liệu |
Đào tạo nghề |
Bộ |
10 |
774 |
Phần mềm PLC |
Đào tạo nghề |
Bộ |
3 |
775 |
Bàn điều khiển tích hợp Phần mềm điều khiển (LAB) |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
776 |
Khối điều khiển trung tâm |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
777 |
Khối điều khiển thiết bị ngoại vi |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
778 |
Mô hình thực hành PLC |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
779 |
Bộ điều khiển nhiệt độ |
Đào tạo nghề |
Bộ |
10 |
780 |
Bàn thực hành điện cơ bản |
Đào tạo nghề |
Bộ |
10 |
781 |
Bộ đồ nghề điện tử |
Đào tạo nghề |
Bộ |
10 |
782 |
Bộ đồ nghề điện |
Đào tạo nghề |
Bộ |
10 |
783 |
Rơle áp suất dầu |
Đào tạo nghề |
Bộ |
10 |
784 |
Bộ đồ nghề điện lạnh |
Đào tạo nghề |
Bộ |
10 |
785 |
Máy hút chân không 1 cấp |
Đào tạo nghề |
Chiếc |
10 |
786 |
Máy vệ sinh điều hòa |
Đào tạo nghề |
Chiếc |
6 |
787 |
Áp kế kiểu màng đàn hồi |
Đào tạo nghề |
Chiếc |
5 |
788 |
Cân nạp ga điện tử |
Đào tạo nghề |
Chiếc |
5 |
789 |
Đồng hồ đo chân không |
Đào tạo nghề |
Chiếc |
5 |
V |
NGHỀ HÀN |
|
|
|
790 |
Robot Hàn |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
791 |
Đồ gá uốn kim loại |
Đào tạo nghề |
Cái |
5 |
792 |
Vam uốn |
Đào tạo nghề |
Cái |
10 |
793 |
Bàn vẽ kỹ thuật |
Đào tạo nghề |
Cái |
24 |
794 |
Dụng cụ vẽ kỹ thuật. (Mỗi bộ bao gồm: Thước kẻ; Thước cong; Com pa; Bộ ghost chữ kỹ thuật) |
Đào tạo nghề |
Cái |
24 |
795 |
Bàn ren, ta rô các loại |
Đào tạo nghề |
Cái |
16 |
796 |
Mối ghép cơ khí. (Mỗi bộ bao gồm: Mối ghép ren; Mối ghép then; Mối ghép then hoa; Mối ghép chốt; Mối ghép đinh tán; Mối ghép hàn) |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
797 |
Búa nguội |
Đào tạo nghề |
Cái |
18 |
798 |
Máy nén khí có bình chứa |
Đào tạo nghề |
Cái |
7 |
799 |
Robot hàn |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
800 |
Máy cắt CNC |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
801 |
Máy tiện |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
802 |
Máy phay |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
803 |
Máy phay vạn năng (cả đầu đứng, đầu ngang) GEST JL- VH320A |
Đào tạo nghề |
Cái |
9 |
804 |
Máy tiện vạn năng |
Đào tạo nghề |
Cái |
17 |
805 |
Máy mài tròn ngoài |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
806 |
Máy mài phẳng |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
807 |
Máy doa vạn năng |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
808 |
Máy mài trong |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
809 |
Máy sấn thủy lực |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
810 |
Máy khoan cần |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
811 |
Máy phay đứng |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
812 |
Máy phay ngang |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
813 |
Bàn nguội |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
814 |
Máy cắt ôxy khí cháy |
Đào tạo nghề |
Cái |
4 |
815 |
Máy cắt khí con rùa |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
816 |
Máy cắt khí chuyên dùng |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
817 |
Máy cắt plasma |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
818 |
Máy cắt đĩa |
Đào tạo nghề |
Cái |
5 |
819 |
Máy mài hai đá |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
820 |
Dụng cụ tháo lắp |
Đào tạo nghề |
Cái |
12 |
821 |
Giá để bài tập |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
822 |
Máy hàn hồ quang xoay chiều 300A |
Đào tạo nghề |
Cái |
30 |
823 |
Máy nén khí |
Đào tạo nghề |
Cái |
12 |
824 |
Dụng cụ bảo hộ lao động |
Đào tạo nghề |
Cái |
246 |
825 |
Máy hàn hồ quang một chiều 300A |
Đào tạo nghề |
Cái |
16 |
826 |
Máy hàn ảo |
Đào tạo nghề |
Cái |
4 |
827 |
Cabin hàn |
Đào tạo nghề |
Cái |
67 |
828 |
Bàn hàn đa năng |
Đào tạo nghề |
Cái |
72 |
829 |
Chai khí hoạt tính |
Đào tạo nghề |
Cái |
52 |
830 |
Hệ thống hút khói hàn |
Đào tạo nghề |
Cái |
14 |
831 |
Máy hàn MAG 350 A |
Đào tạo nghề |
Cái |
55 |
832 |
Máy hàn TIG 350 A |
Đào tạo nghề |
Cái |
53 |
833 |
Chai khí Argon (trơ) |
Đào tạo nghề |
Cái |
30 |
834 |
Máy thử độ cứng vật liệu |
Đào tạo nghề |
Cái |
6 |
835 |
kim loại |
Đào tạo nghề |
Cái |
4 |
836 |
Máy từ tính |
Đào tạo nghề |
Cái |
4 |
837 |
Máy thử kéo, nén vạn năng |
Đào tạo nghề |
Cái |
4 |
838 |
Máy kiểm tra Xquang |
Đào tạo nghề |
Cái |
6 |
839 |
Máy thử độ dai, độ va đập |
Đào tạo nghề |
Cái |
5 |
840 |
Máy hàn tự động dưới lớp thuốc |
Đào tạo nghề |
Cái |
6 |
841 |
Máy hàn hồ quang một chiều |
Đào tạo nghề |
Cái |
21 |
842 |
Máy hàn điểm khí nén |
Đào tạo nghề |
Cái |
10 |
843 |
Máy hàn điểm dập bằng tay |
Đào tạo nghề |
Cái |
10 |
844 |
Máy hàn tiếp xúc đường |
Đào tạo nghề |
Cái |
10 |
845 |
Máy hàn khí |
Đào tạo nghề |
Cái |
32 |
846 |
Lò nhiệt luyện |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
847 |
Lò rèn |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
848 |
Chai khí trơ |
Đào tạo nghề |
Cái |
6 |
849 |
Máy hàn điện tử |
Đào tạo nghề |
Cái |
11 |
850 |
Máy hàn laser |
Đào tạo nghề |
Cái |
11 |
851 |
Máy hàn ma sát |
Đào tạo nghề |
Cái |
11 |
852 |
Máy hàn plasma |
Đào tạo nghề |
Cái |
11 |
853 |
Máy phay vạn năng kiểu đứng |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
854 |
Máy bào ngang thủy lực |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
855 |
Bơm dầu khí nén |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
856 |
Thiết bị kiểm tra góc đánh lửa |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
857 |
Vàm vòng bi moay ơ và tăng bua bánh xe |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
858 |
Máy hàn bán tự động MIG/MAG |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
859 |
Máy hàn bán tự động MAG |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
860 |
Mâm cặp 3 chấu |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
861 |
Máy cắt tốc độ cao |
Đào tạo nghề |
Cái |
7 |
862 |
Máy uốn ống thủy lực |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
863 |
Máy kiểm tra áp suất |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
864 |
Máy tán đinh |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
865 |
Máy hàn hồ quang xoay chiều |
Đào tạo nghề |
Cái |
16 |
866 |
Máy hàn hồ quang khí CO2 |
Đào tạo nghề |
Cái |
12 |
867 |
Máy hàn tự động dưới thuốc |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
868 |
Máy hàn MIG |
Đào tạo nghề |
Cái |
10 |
869 |
Máy hàn TIG |
Đào tạo nghề |
Cái |
10 |
870 |
Máy hàn truyền động cơ |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
871 |
Máy hàn nhựa |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
872 |
Máy hàn điện xách tay |
Đào tạo nghề |
Cái |
12 |
873 |
Điều chỉnh khí |
Đào tạo nghề |
Cái |
12 |
874 |
Máy dò từ |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
875 |
Máy cắt tự động |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
876 |
Máy cắt Plazma |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
877 |
Máy khoan và tiện ren |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
878 |
Máy khoan truyền động không dây |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
879 |
Máy tiện vạn năng Đài Loan |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
880 |
Máy tiện vạn năng T18A |
Đào tạo nghề |
Cái |
4 |
881 |
Máy hàn TIG AC/DC |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
882 |
Máy hàn điểm dùng khí nén |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
883 |
Máy hàn bấm xách tay |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
884 |
Máy hàn hồ quang 1 pha 1 chiều DC |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
885 |
Máy hàn hồ quang xoay chiều 3 pha |
Đào tạo nghề |
Cái |
4 |
886 |
Máy cắt tự động con rùa |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
887 |
Máy cắt đột liên hợp |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
888 |
Cabin hàn điện độc lập |
Đào tạo nghề |
Cái |
5 |
889 |
Máy uốn ống thủy lực dùng tay |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
890 |
Máy mài 2 đá D300 |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
891 |
Máy ép thủy lực 10 tấn |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
892 |
Máy thử kéo, nén vạn năng EWS |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
893 |
Máy thử xoắn thuần túy thanh tròn EWS |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
894 |
Máy đo biên dạng Mitutoyo Surftest SJ-210 |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
895 |
Máy đa độ nhám cầm tay Mitutoyo Surftest SJ-210 |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
896 |
Máy đo 3 chiều Novotest UT-1D |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
897 |
Máy đo độ cứng cấm tay TH130 |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
898 |
Máy soi tổ chức kim loại |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
899 |
Máy khoan |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
900 |
Máy bào ngang |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
901 |
Máy mài 2 đá |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
902 |
Máy mài sửa dao tiện Kundi- U1 |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
903 |
Máy mài sửa dao phay Kundi_u2 |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
904 |
Êtô má kẹp song song |
Đào tạo nghề |
Cái |
19 |
905 |
Ê tô máy khoan |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
906 |
Ê tô máy phay |
Đào tạo nghề |
Cái |
9 |
907 |
Ê tô máy bào |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
908 |
Mâm cặp 4 chấu 4 DACT |
Đào tạo nghề |
Cái |
9 |
909 |
Mâm cặp 3 chấu 3 DACT |
Đào tạo nghề |
Cái |
9 |
910 |
Mâm cặp hoa Leadtop Đài Loan |
Đào tạo nghề |
Cái |
9 |
911 |
Đầu gá mũi doa tự lựa |
Đào tạo nghề |
Cái |
9 |
912 |
Luy nét |
Đào tạo nghề |
Cái |
9 |
913 |
Mũi chống tâm |
Đào tạo nghề |
Cái |
9 |
914 |
Dưỡng gá dao ren |
Đào tạo nghề |
Cái |
9 |
915 |
Đầu phân độ |
Đào tạo nghề |
Bộ |
9 |
916 |
Giá cân bằng tĩnh đá mài |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
917 |
Đồ gá kiểm tra sai số hình dáng hình học và vị trí tương quan |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
918 |
Bộ hàn hơi |
Đào tạo nghề |
Bộ |
6 |
919 |
Máy hàn hồ quang tay xoay chiều |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
920 |
Máy cắt bàn |
Đào tạo nghề |
Chiếc |
5 |
921 |
Thang chữ A |
Đào tạo nghề |
Chiếc |
6 |
922 |
Bộ đồ nghề cơ khí |
Đào tạo nghề |
Bộ |
10 |
923 |
Bộ dụng cụ tháo lắp thông dụng |
Đào tạo nghề |
Bộ |
10 |
924 |
Bộ dụng cụ đo cơ khí |
Đào tạo nghề |
Bộ |
10 |
925 |
Thiết bị bảo hộ lao động nghề hàn |
Đào tạo nghề |
Bộ |
20 |
926 |
Thiết bị thực hành hàn ảo đa năng |
Đào tạo nghề |
Bộ |
10 |
927 |
Máy cat Plasma không dùng khí nén ngoài |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
928 |
Máy cat Plasma dùng khí nén ngoài |
Đào tạo nghề |
Bộ |
4 |
929 |
Máy hàn MIG không dùng khí |
Đào tạo nghề |
Bộ |
8 |
930 |
Máy thử độ cứng vật liệu |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
931 |
Máy hàn ảo VRTEX 360 |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
932 |
Máy kiểm tra X quang |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
VI |
NGHỀ KỸ THUẬT XÂY DỰNG |
|
|
|
933 |
Máy doa vạn năng |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
934 |
Máy ép cọc bê tông |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
935 |
Máy đào gầu nghịch |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
936 |
Máy bơm bê tông |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
937 |
Máy ép cọc tre, tràm |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
938 |
Máy kinh vỹ |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
939 |
Máy thủy bình |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
940 |
Máy toàn đạc |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
941 |
Máy đầm cát |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
942 |
Máy đầm cóc |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
943 |
Pa lăng xích |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
944 |
Tời điện 1 tấn |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
945 |
Máy trộn vữa |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
946 |
Máy phun vữa |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
947 |
Máy cắt gạch, đá |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
948 |
Máy mài gạch |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
949 |
Máy phun sơn |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
950 |
Máy khoan gỗ cầm tay |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
951 |
Khoan bê tông cầm tay |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
952 |
Máy bắn vít |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
953 |
Máy khoan điện cầm tay |
Đào tạo nghề |
Cái |
11 |
954 |
Máy cưa đĩa |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
955 |
Máy bào cầm tay |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
956 |
Máy uốn, nắn cốt thép |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
957 |
Máy cắt cốt thép |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
958 |
Máy cắt cốt thép cầm tay |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
959 |
Tời máy |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
960 |
Máy mài 2 đá |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
961 |
Máy hàn hồ quang |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
962 |
Máy ren ống đa năng |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
963 |
Máy trộn Bê tông |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
964 |
Máy đầm cạnh |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
965 |
Máy đầm dùi |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
966 |
Máy vận thăng |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
967 |
Máy bơm nước |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
968 |
Mô hình trạm trộn bê tông |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
969 |
Các loại bồn tắm |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
970 |
Bình nóng lạnh chạy điện |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
971 |
Bình nóng lạnh chạy điện nước nóng trực tiếp |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
972 |
Bình nóng lạnh chạy ga |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
973 |
Két nước bằng inox |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
974 |
Két nước bằng nhựa |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
975 |
Bàn gia công |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
976 |
Bàn thực tập |
Đào tạo nghề |
Cái |
5 |
977 |
Ca bin thực hành |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
978 |
Bàn, ghế vẽ |
Đào tạo nghề |
Cái |
18 |
979 |
Giàn giáo định hình |
Đào tạo nghề |
Cái |
4 |
VII |
NGHỀ MAY CÔNG NGHIỆP |
|
|
|
980 |
Máy may 2 kim cơ động |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
981 |
Máy vắt sổ 2 kim 4 chỉ |
Đào tạo nghề |
Cái |
8 |
982 |
Máy vắt sổ 2 kim 5 chỉ |
Đào tạo nghề |
Cái |
9 |
983 |
Máy thùa khuy thẳng |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
984 |
Máy đính cúc |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
985 |
Máy may công nghiệp 1 kim hiệu |
Đào tạo nghề |
Cái |
30 |
986 |
Bàn là nồi hơi cỡ to |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
987 |
Bàn là hơi cỡ nhỏ |
Đào tạo nghề |
Cái |
5 |
988 |
Bàn là hơi |
Đào tạo nghề |
Cái |
4 |
989 |
Máy cuốn sườn 2 kim |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
990 |
Máy may 1 kim điện tử |
Đào tạo nghề |
Cái |
50 |
991 |
Máy cuốn sườn 3 kim |
Đào tạo nghề |
Cái |
5 |
992 |
Máy 12 kim |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
993 |
Máy đính nút điện tử |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
994 |
Máy ép mex |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
995 |
Máy cắt vải tự động |
Đào tạo nghề |
Cái |
4 |
996 |
Máy trải vải tự động |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
997 |
Máy vắt gấu |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
998 |
Máy đính bọ điện tử |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
999 |
Máy thùa thẳng điện tử |
Đào tạo nghề |
Cái |
7 |
1000 |
Máy đính cúc điện tử |
Đào tạo nghề |
Cái |
8 |
1001 |
Máy may 1 kim |
Đào tạo nghề |
Bộ |
30 |
1002 |
Máy may 2 kim điện tử |
Đào tạo nghề |
Bộ |
70 |
1003 |
Máy CAN SAI |
Đào tạo nghề |
Bộ |
9 |
1004 |
Máy thùa |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
1005 |
Máy cuốn ống sơ mi |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
1006 |
Máy ép mex cơ |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
1007 |
Bàn cắt vải |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
1008 |
Máy may 2 kim |
Đào tạo nghề |
Bộ |
20 |
1009 |
Máy may trần đè |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
1010 |
Máy vắt gấu công nghiệp |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
1011 |
Máy đính cúc |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
VIII |
NGHỀ KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN |
|
|
|
1.012 |
Tủ lạnh |
Đào tạo nghề |
Cái |
7 |
1.013 |
Máy xay sinh tố |
Đào tạo nghề |
Cái |
4 |
1.014 |
Tủ sấy |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
1.015 |
Lò nướng |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
1.016 |
Lò nướng điện 2 tầng |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
1.017 |
Lò nướng bánh mỳ |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
1.018 |
Lò ủ bột Berjaya |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
1.019 |
Lò hấp nướng đa năng |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
1.020 |
Lò nướng than (rộng 35 cm x dài 70cm) |
Đào tạo nghề |
Cái |
4 |
1.021 |
Lò nướng than hoa inox |
Đào tạo nghề |
Cái |
6 |
1.022 |
Lò nướng đa năng |
Đào tạo nghề |
Cái |
5 |
1.023 |
Lò vi sóng loại lớn |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
1.024 |
Máy đánh trứng cầm tay |
Đào tạo nghề |
Cái |
6 |
1.025 |
Máy xay sinh tố |
Đào tạo nghề |
Cái |
10 |
1.026 |
Máy xay thịt, cá |
Đào tạo nghề |
Cái |
8 |
1.027 |
Máy cán phẳng bột |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
1.028 |
Máy ép trái cây |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
1.029 |
Máy pha cà phê |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
1.030 |
Máy trộn bột |
Đào tạo nghề |
Cái |
7 |
1.031 |
Máy rửa chén bát |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
1.032 |
Máy đánh trứng cầm tay |
Đào tạo nghề |
Cái |
15 |
1.033 |
Nồi cơm điện |
Đào tạo nghề |
Cái |
4 |
1.034 |
Nồi cơm điện nắp rời |
Đào tạo nghề |
Cái |
5 |
1.035 |
Bộ 5 nồi Elo New Lagoon (xám) |
Đào tạo nghề |
Cái |
10 |
1.036 |
Nồi thủy tinh chịu nhiệt (loại 5 lít) |
Đào tạo nghề |
Cái |
4 |
1.037 |
Nồi áp xuất loại 5 - 7 lít |
Đào tạo nghề |
Cái |
4 |
1.038 |
Bếp ga âm kính FABER |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
1.039 |
Bếp chiên đôi dán ngập dầu |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
1.040 |
Bếp Âu 02 họng |
Đào tạo nghề |
Cái |
4 |
1.041 |
Bếp Á 1 họng áp suất cao |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
1.042 |
Bếp âu 04 họng có lò nướng |
Đào tạo nghề |
Cái |
7 |
1.043 |
Bếp gas đôi 1600 x 800 x 750mm |
Đào tạo nghề |
Cái |
7 |
1.044 |
Bếp gas 02 lò cho chảo á (1600 x 800 x 750mm) |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
1.045 |
Bếp chiên bề mặt |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
1.046 |
Bếp nướng than nhân tạo |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
1.047 |
Bếp Á 2 họng áp suất cao |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
1.048 |
Tủ đông có cửa kính trên |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
1.049 |
Tủ bánh nóng |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
1.050 |
Tủ bánh lạnh |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
1.051 |
Tủ mát 4 cánh |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
1.052 |
Tủ lạnh 1 cửa (Đông) |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
1.053 |
Tủ lạnh 1 cửa (Đông + mát) |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
1.054 |
Tủ đông 2 cánh |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
1.055 |
Tủ đông 4 cánh |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
1.056 |
Tủ có mặt trên dùng để thao tác 1200 x 700 x 800 mm |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
1.057 |
Tủ đựng đồ học sinh |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
1.058 |
Thiết bị chiên nhúng điện đôi |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
1.059 |
Thiết bị nướng SALA |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
1.060 |
Thiết bị lọc mở |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
1.061 |
Bàn quầy Inox có thành chắn |
Đào tạo nghề |
Cái |
22 |
1.062 |
Bàn có hộc kéo |
Đào tạo nghề |
Cái |
10 |
1.063 |
Bàn để thiết bị cắt góc có kệ |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
1.064 |
Bàn chậu đơn (chậu phải) |
Đào tạo nghề |
Cái |
10 |
1.065 |
Bàn chậu đơn (chậu trái) |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
1.066 |
Bàn cắt góc có 2 hộc kéo |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
1.067 |
Bàn giữ ấm khay đồ nóng 6 ngăn 1300 x 650 x 900mm |
Đào tạo nghề |
Cái |
4 |
1.068 |
Bàn Inox có song dưới mắt kệ trên để thao tác 1800 x 800 x 800mm |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
1.069 |
Bàn chậu đơn có lỗ rác |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
1.070 |
Bàn chậu đơn |
Đào tạo nghề |
Cái |
4 |
1.071 |
Bàn thao tác có kệ thanh dưới |
Đào tạo nghề |
Cái |
4 |
1.072 |
Bàn sơ chế có kệ thanh dưới |
Đào tạo nghề |
Cái |
4 |
1.073 |
Bàn trung gian bếp Âu có kệ dưới |
Đào tạo nghề |
Cái |
4 |
1.074 |
Bàn để thiết bị có kệ |
Đào tạo nghề |
Cái |
4 |
1.075 |
Bàn trung gian có kệ dưới |
Đào tạo nghề |
Cái |
4 |
1.076 |
Bàn bát sạch |
Đào tạo nghề |
Cái |
4 |
1.077 |
Bàn Inox có bánh xe 1m x 2m |
Đào tạo nghề |
Cái |
4 |
1.078 |
Bàn ra đồ có bánh xe 0.8m x 1.8m |
Đào tạo nghề |
Cái |
4 |
1.079 |
Bàn thao tác 2 tầng có tấm chắn 1400 x 750 x 850mm |
Đào tạo nghề |
Cái |
4 |
1.080 |
Bàn thao tác 2 tầng có tấm chắn 1200 x 750 x 850mm |
Đào tạo nghề |
Cái |
4 |
1.081 |
Bàn rửa đơn Inox với tấm chắn 1100 x 700 x 850mm |
Đào tạo nghề |
Cái |
10 |
1.082 |
Bồn nước đôi gần bàn thao tác 1200 x 700 x 850 mm |
Đào tạo nghề |
Cái |
5 |
1.083 |
Bồn nước rửa đôi 1500 x 700 x 850mm |
Đào tạo nghề |
Cái |
4 |
1.084 |
Bồn rửa 2 vòi 800 x 500 x 850mm |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
1.085 |
Bồn rửa tay 2 vòi 800 x 500 x 850mm |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
1.086 |
Dao thái bản vừa |
Đào tạo nghề |
Cái |
15 |
1.087 |
Dao chặt băm (bộ 10 cái) |
Đào tạo nghề |
Cái |
5 |
1.088 |
Mặt rán |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
1.089 |
Kệ trên 2 tầng |
Đào tạo nghề |
Cái |
5 |
1.090 |
Chụp thông gió có phin lọc mỡ B209 |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
1.091 |
Chụp thông gió có phin lọc mỡ (1,500 x 1,100 x 600 mm) |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
1.092 |
Đường ống hút khói |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
1.093 |
Mặt inox liên kết giữa 2 chụp hút |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
1.094 |
Kệ treo tường |
Đào tạo nghề |
Cái |
4 |
1.095 |
Thùng rác di động |
Đào tạo nghề |
Cái |
5 |
1.096 |
Thùng rác lớn |
Đào tạo nghề |
Cái |
5 |
1.097 |
Băng chuyền Inox |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
1.098 |
Dàn nướng điện trên dưới |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
1.099 |
Kệ phẳng 4 tầng dập lỗ |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
1.100 |
Chiên nửa nhám nửa phẳng |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
1.101 |
Tủ hấp cơm 50kg |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
1.102 |
Giá 3 tầng 1500 x 500 x 1500mm |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
1.103 |
Giá để gia vị 6 ngăn 550 x 650 x 800 mm |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
1.104 |
Sửng hấp loại lớn |
Đào tạo nghề |
Cái |
5 |
1.105 |
Cân đồng hồ |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
1.106 |
Kéo cắt cán đỏ dày |
Đào tạo nghề |
Cái |
10 |
1.107 |
Tủ nấu cơm 10 khay |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
1.108 |
Kệ úp chén bát |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
1.109 |
Hệ thống hút mùi cho bếp |
Đào tạo nghề |
Bộ |
3 |
1.110 |
Bàn chậu rửa 2 hố |
Đào tạo nghề |
Cái |
10 |
1.111 |
Bàn chia thức ăn |
Đào tạo nghề |
Cái |
10 |
1.112 |
Bếp ga 3 công nghiệp |
Đào tạo nghề |
Cái |
10 |
1.113 |
Tủ đông |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
1 114 |
Tủ để thực phẩm khô |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
1.115 |
Bàn chế biến có giá dưới |
Đào tạo nghề |
Cái |
10 |
1.116 |
Quầy 1 chậu có cửa và thùng rác âm |
Đào tạo nghề |
Cái |
10 |
1.117 |
Máy pha cà phê |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
1.118 |
Máy làm kem tươi |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
1.119 |
Tủ bánh lạnh |
Đào tạo nghề |
Cái |
3 |
1.120 |
Bộ bàn bếp ga (Bàn + bếp ga đôi âm) |
Đào tạo nghề |
Bộ |
20 |
1.121 |
Máy rửa bát |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
1.122 |
Bộ nồi inox 4 chiếc |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
1.123 |
Chảo từ inox |
Đào tạo nghề |
Bộ |
10 |
1.124 |
Lò nướng bánh mỳ xoay 10 khay |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
1.125 |
Lò nướng bánh kèm tủ ủ bột dưới |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
1.126 |
Máy trộn bột 20 lít |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
1.127 |
Máy đánh trứng |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
1.128 |
Bàn cửa lùa |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
1.129 |
Bàn lạnh 2 cánh |
Đào tạo nghề |
Bộ |
6 |
1.130 |
Bàn quầy liền bếp âm 2 họng + bồn rửa |
Đào tạo nghề |
Bộ |
20 |
1.131 |
Bếp ga liền bàn |
Đào tạo nghề |
Bộ |
20 |
1.132 |
Salamander điện |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
1.133 |
Bếp gas công nghiệp |
Đào tạo nghề |
Bộ |
10 |
1.134 |
Bếp Á |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
1.135 |
Bếp Âu (Loại 4 họng) |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
1.136 |
Bếp Gas (Loại bếp Á vừa) |
Đào tạo nghề |
Bộ |
6 |
1.137 |
Bếp nướng |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
1.138 |
Bếp từ |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
1.139 |
Bàn kê bếp từ mặt đá |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
1.140 |
Bàn bếp 1 chậu rửa |
Đào tạo nghề |
Bộ |
6 |
1.141 |
Bàn trung gian |
Đào tạo nghề |
Bộ |
6 |
1.142 |
Bàn sơ chế |
Đào tạo nghề |
Bộ |
6 |
1.143 |
Máy đánh trứng |
Đào tạo nghề |
Bộ |
10 |
1.144 |
Máy xay thịt |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
1.145 |
Máy xay đa năng cầm tay |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
1.146 |
Máy cắt lát |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
1.147 |
Lò nướng công nghiệp đa năng |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
1.148 |
Lò nướng mặt (Salamender) |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
1.149 |
Lò vi sóng |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
1.150 |
Tủ mát 2 cánh |
Đào tạo nghề |
Bộ |
4 |
1.151 |
Giá để dụng cụ |
Đào tạo nghề |
Cái |
6 |
1.152 |
Giá để thực phẩm khô |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
1.153 |
Giá gắn trên bàn chế biến |
Đào tạo nghề |
Cái |
6 |
1.154 |
Giá đựng thớt |
Đào tạo nghề |
Cái |
5 |
1.155 |
Bộ xoong nồi |
Đào tạo nghề |
Bộ |
10 |
1.156 |
Xe đẩy phục vụ |
Đào tạo nghề |
Bộ |
10 |
1.157 |
Hệ thống hút khói |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
1.158 |
Nồi hơi to công nghiệp |
Đào tạo nghề |
Bộ |
4 |
1.159 |
Máy xay hạt cà phê |
Đào tạo nghề |
Máy |
2 |
IX |
NGHỀ HƯỚNG DẪN DU LỊCH |
|
|
|
1.160 |
Bản đồ điện tử DL Việt Nam |
Đào tạo nghề |
Cái |
6 |
1.161 |
Bản đồ điện tử DL Quảng Bình |
Đào tạo nghề |
Cái |
6 |
1.162 |
Mô hình thực hành điểm tuyến du lịch |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
1.163 |
Máy ghi âm phục vụ dạy nghề hướng dẫn du lịch |
Đào tạo nghề |
Cái |
10 |
1.164 |
Đài cassette phục vụ dạy nghề hướng dẫn du lịch |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
1.165 |
Bộ âm thanh phục vụ dạy nghề hướng dẫn du lịch |
Đào tạo nghề |
Bộ |
10 |
1.166 |
Sa bàn thực hành tuyến điểm du lịch Quảng Bình |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
1.167 |
Loa cầm tay TOA ER-1230 |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
1.168 |
Bộ loa + micro đeo vai |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
1.169 |
Loa trợ giảng đeo bụng |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
1.170 |
Micro không dây |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
1.171 |
Thiết bị ghi, phát hình 2 kênh |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
1.172 |
Camera chuyên dụng cho phòng học trực tuyến |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
1.173 |
Micro đa hướng cho phòng học trực tuyến |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
1.174 |
Bàn điều khiển hình ảnh và âm thanh cho phòng ghi, phát hình trực tuyến |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
1.175 |
Bàn liền ghế gập |
Đào tạo nghề |
Bộ |
10 |
1.176 |
Máy đo huyết áp bắp tay |
Đào tạo nghề |
Chiếc |
5 |
1.177 |
Màn hình tương tác cảm ứng thông minh loại 86” |
Đào tạo nghề |
Bộ |
8 |
1.178 |
Hệ thống âm thanh |
Đào tạo nghề |
Bộ |
5 |
1.179 |
Hệ thống bảng trượt ngang 2 lớp |
Đào tạo nghề |
Bộ |
6 |
X |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ DÙNG CHUNG |
|
|
|
1.180 |
Hệ thống phòng Lab |
Đào tạo nghề |
Phòng |
1 |
1.181 |
Ca bin ở phòng Lab |
Đào tạo nghề |
Cái |
10 |
1.182 |
Ghế ngồi học ở phòng lap |
Đào tạo nghề |
Cái |
20 |
1.183 |
Bảng điện tử thông minh |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
1.184 |
Hệ thống loa phòng hội trường |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
1.185 |
Máy vi tính |
Đào tạo nghề |
Bộ |
187 |
1.186 |
Máy tính chủ IBM |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
1.187 |
Máy chiếu LCD |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
1.188 |
Bộ máy chiếu đa năng |
Đào tạo nghề |
Bộ |
20 |
1.189 |
Smart TV 55 inch |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
1.190 |
Máy scan |
Đào tạo nghề |
Cái |
7 |
1.191 |
Máy photocopy |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
1.192 |
Máy in |
Đào tạo nghề |
Cái |
14 |
1.193 |
Hệ thống camera giám sát |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
1.194 |
Bàn họp giáo viên 06 chỗ ngồi + ghế |
Đào tạo nghề |
Bộ |
10 |
1.195 |
Máy điều hòa |
Đào tạo nghề |
Cái |
10 |
1.196 |
Bàn họp hội đồng hình elip |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
1.197 |
Máy lọc nước 3 chế độ (nóng, lạnh, thường) công suất lớn. |
Đào tạo nghề |
Cái |
15 |
1.198 |
Máy chiếu + màn chiếu |
Đào tạo nghề |
Bộ |
15 |
1.199 |
Bàn hội trường có yếm |
Đào tạo nghề |
Cái |
40 |
1.200 |
Bộ tăng âm loa đài (cỡ lớn, cỡ vừa) |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
1.201 |
Xà lệch 2 |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
1.202 |
Xà kép |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
1.203 |
Ghế tập lưng bụng |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
1.204 |
Máy đi bộ trên không |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
1.205 |
Thiết bị tập tay, vai |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
1.206 |
Xe đạp toàn thân |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
1.207 |
Smart TV 4K 75 inch |
Đào tạo nghề |
Cái |
18 |
1.208 |
Máy tính xách tay (Lap top) |
Đào tạo nghề |
Bộ |
15 |
1.209 |
Bộ phần mềm văn phòng Microsoft Office |
Đào tạo nghề |
Bộ |
20 |
1.210 |
Phần mềm diệt virus |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
1.211 |
Máy chiếu (Projector) |
Đào tạo nghề |
Chiếc |
1 |
1.212 |
Máy scanner |
Đào tạo nghề |
Chiếc |
1 |
1.213 |
Thiết bị lưu trữ dữ liệu |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
1.214 |
Tủ đựng đồ nghề |
Đào tạo nghề |
Bộ |
4 |
1.215 |
Phần mềm quản lý công tác đào tạo |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
XI |
ĐÀO TẠO LÁI XE Ô TÔ |
|
|
|
1.216 |
Bộ thiết bị giám sát thời gian và quãng đường học thực hành lái xe (Gồm phần cứng và phần mềm) |
Đào tạo nghề |
Bộ |
200 |
1.217 |
Cabin học lái xe ô tô |
Đào tạo nghề |
Bộ |
200 |
TIỂU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT
BỊ CHUYÊN DÙNG (KHÔNG THUỘC LĨNH VỰC Y TẾ) TẠI TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
STT |
Chủng loại, máy móc thiết bị chuyên dùng |
Mục đích sử dụng |
ĐVT |
Số lượng tối đa |
1 |
Máy chiếu Projector |
Đào tạo nghề |
Bộ |
35 |
2 |
Màn chiếu |
Đào tạo nghề |
Cái |
35 |
3 |
Máy vi tính xách tay |
Đào tạo nghề |
Cái |
35 |
4 |
Máy vi tính để bàn |
Đào tạo nghề |
Bộ |
113 |
5 |
Bàn vi tính 02 chỗ ngồi + Ghế |
Đào tạo nghề |
Bộ |
50 |
6 |
Bàn ghế vi tính |
Đào tạo nghề |
Bộ |
43 |
7 |
Máy Photocopy |
Đào tạo nghề |
Cái |
5 |
8 |
Máy scanner |
Đào tạo nghề |
Cái |
9 |
9 |
Máy in |
Đào tạo nghề |
Cái |
26 |
10 |
Bàn ghế giáo viên |
Đào tạo nghề |
Bộ |
32 |
11 |
Bàn học sinh liền ghế |
Đào tạo nghề |
Cái |
290 |
12 |
Bảng chống lóa |
Đào tạo nghề |
Cái |
32 |
13 |
Chuông báo giờ |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
14 |
Trống trường học |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
15 |
Hệ thống Camera giám sát các phòng học |
Đào tạo nghề |
Hệ thống |
3 |
16 |
Bộ âm ly, loa máy phòng học |
Đào tạo nghề |
Bộ |
3 |
17 |
Màn hình tương tác kèm chân đế và phần mềm dùng cho giảng viên |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
18 |
Máy điều hòa nhiệt độ |
Đào tạo nghề |
Cái |
15 |
19 |
Hệ thống máy chủ |
Đào tạo nghề |
Bộ |
4 |
20 |
Bộ lưu điện |
Đào tạo nghề |
Cái |
8 |
21 |
Ổn áp |
Đào tạo nghề |
Cái |
9 |
22 |
Thiết bị lưu trữ dữ liệu |
Đào tạo nghề |
Cái |
5 |
23 |
Hệ thống mạng Internet |
Đào tạo nghề |
Hệ thống |
2 |
24 |
Hệ thống mạng Lan phòng thực hành máy vi tính |
Đào tạo nghề |
Hệ thống |
2 |
25 |
Hệ thống mạng Lan phòng học ngoại ngữ |
Đào tạo nghề |
Hệ thống |
2 |
26 |
Hệ thống mạng Lan thư viện điện tử - thư viện số |
Đào tạo nghề |
Hệ thống |
1 |
27 |
Hệ thống điện phòng thực hành máy vi tính |
Đào tạo nghề |
Hệ thống |
2 |
28 |
Hệ thống điện phòng học ngoại ngữ |
Đào tạo nghề |
Hệ thống |
2 |
29 |
Hệ thống điện thư viện điện tử - thư viện số |
Đào tạo nghề |
Hệ thống |
1 |
30 |
Phần mềm thi trắc nghiệm Online |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
31 |
Phần mềm học tập online |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
32 |
Phần mềm mô phỏng giải phẫu người 3D |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
33 |
Hệ thống phần mềm áp dụng trong hoạt động quản lý đào tạo |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
34 |
Phần mềm Thư viện điện tử - Thư viện số |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
35 |
Phần mềm quản lý nhà thuốc |
Đào tạo nghề |
Bộ |
4 |
36 |
Phần mềm tra cứu thông tin hướng dẫn sử dụng thuốc |
Đào tạo nghề |
Bộ |
4 |
37 |
Tủ lạnh |
Đào tạo nghề |
Cái |
5 |
38 |
Máy quay phim video, máy ảnh |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
39 |
Thiết bị nghe nhìn và đĩa hình phục vụ truyền thông giáo dục sức khỏe |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
40 |
Máy in mã vạch |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
41 |
Máy đọc mã vạch |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
42 |
Máy in thẻ nhựa |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
43 |
Tủ gửi đồ thông minh |
Đào tạo nghề |
Chiếc |
1 |
44 |
Trụ cột bóng chuyền |
Đào tạo nghề |
Bộ |
4 |
45 |
Xà đơn |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
46 |
Xà kép |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
47 |
Mô hình súng tiểu liên AK47 bắn tập Laser |
Đào tạo nghề |
Cái |
4 |
48 |
Mô hình súng tiểu liên AK47 cắt bổ |
Đào tạo nghề |
Cái |
4 |
49 |
Thiết bị theo dõi đường ngắm RDS - 07 |
Đào tạo nghề |
Bộ |
4 |
50 |
Máy bắn tập MBT-03 |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
51 |
Hệ thống thiết bị, dụng cụ cơ bản dạy quốc phòng-an ninh gồm: - Mô hình lựu đạn phi 1 luyện tập (gang); - Mô hình lựu đạn phi 1 cắt bổ; - Dụng cụ băng bó vết thương; - Đồng tiền di động; - Kính kiểm ngắm; - Giá đặt bia đa năng; - Bao đạn, túi đựng đạn; - Tranh GDQP Cao đẳng; - Cáng cứu thương. |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
52 |
Hệ thống phòng học thông minh |
Đào tạo nghề |
Hệ thống |
1 |
53 |
Hệ thống phòng học đa năng |
Đào tạo nghề |
Hệ thống |
1 |
54 |
Thiết bị nghe nhìn đa năng |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
55 |
Hệ thống âm thanh, loa máy |
Đào tạo nghề |
Hệ thống |
2 |
56 |
Máy phát điện 1 Fa 5-10KW |
Đào tạo nghề |
Máy |
1 |
57 |
Bàn điều khiển |
Đào tạo nghề |
Chiếc |
2 |
58 |
Khối điều khiển trung tâm |
Đào tạo nghề |
Chiếc |
2 |
59 |
Phần mềm điều khiển (LAB) |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
60 |
Khối điều khiển thiết bị ngoại vi |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
61 |
Thiết bị hội nghị truyền hình |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
62 |
Thiết bị chuyển mạch |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
63 |
Tivi LED + giá treo |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
64 |
Máy trạm |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
65 |
Loa cột |
Đào tạo nghề |
Cái |
4 |
66 |
Âm ly kèm trộn công suất |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
67 |
Khối điều khiển trung tâm |
Đào tạo nghề |
Bộ |
1 |
68 |
Hộp đại biểu kèm micro cần dài |
Đào tạo nghề |
Cái |
25 |
69 |
Micro có dây cầm tay |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
70 |
Bộ micro không dây |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
71 |
Thiết bị truy cập mạng không dây |
Đào tạo nghề |
Cái |
1 |
72 |
Kệ tivi kiêm tủ chứa Codec, Âmly |
Đào tạo nghề |
Bộ |
2 |
73 |
Router |
Đào tạo nghề |
Cái |
6 |
74 |
Thiết bị tường lửa |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
75 |
Thiết bị bảo mật mạng |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
76 |
Thiết bị chuyển mạch Switch |
Đào tạo nghề |
Cái |
4 |
77 |
Tủ mạng |
Đào tạo nghề |
Cái |
2 |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT
BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI VĂN PHÒNG ĐOÀN ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI VÀ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
STT |
Chủng loại, máy móc thiết bị chuyên dùng |
Mục đích sử dụng |
ĐVT |
Số lượng tối đa |
1 |
Máy tính bảng |
Phục vụ kỳ họp không giấy cho đại biểu HĐND tỉnh |
Cái |
50 |
2 |
Máy tính xách tay |
Phục vụ Thư ký kỳ họp không giấy và bộ phận kỹ thuật trình chiếu Slide |
Cái |
04 |