Quyết định 506/QĐ-BTNMT năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường năm 2014
Số hiệu | 506/QĐ-BTNMT |
Ngày ban hành | 05/03/2015 |
Ngày có hiệu lực | 05/03/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Người ký | Nguyễn Thị Phương Hoa |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ TÀI NGUYÊN
VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 506/QĐ-BTNMT |
Hà Nội, ngày 05 tháng 03 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG NĂM 2014
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 24/2009/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về việc rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP ngày 15 tháng 6 năm 2013 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về việc rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường năm 2014 (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 506/QĐ-BTNMT ngày 05 tháng 3 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
TT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản |
Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
|
I |
LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI |
|||||
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ |
|||||
1. |
Quyết định |
134/2008/QĐ-TTg ngày 02/10/2008 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục quản lý đất đai trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường |
01/11/2008 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
Hết hiệu lực ngày 28/4/2014, bị thay thế bởi Quyết định số 21/2014/QĐ-TTg ngày 13/3/2014 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục quản lý đất đai trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
2. |
Nghị định |
105/2009/NĐ-CP ngày 11/11/2009 |
Về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai |
01/01/2010 |
Hết hiệu lực ngày 25/12/2014, bị thay thế bởi Nghị định số 102/2014/NĐ-CP ngày 10/11/2014 về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai |
|
3. |
Quyết định |
25/2011/QĐ-TTg ngày 18/4/2011 |
Sửa đổi, bổ sung một số Điểm của các Khoản 4, 5, 6, 7 và 8 Điều 2 Quyết định số 134/2008/QĐ-TTg ngày 02/10/2008 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục quản lý đất đai trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường |
15/6/2011 |
Hết hiệu lực ngày 28/4/2014, bị thay thế bởi Quyết định số 21/2014/QĐ-TTg ngày 13/3/2014 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục quản lý đất đai trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng |
|||||
4. |
Thông tư |
08/2007/TT-BTNMT ngày 02/8/2007 |
Hướng dẫn thực hiện thống kê, kiểm kê đất đai và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
11/9/2007 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
Hết hiệu lực ngày 17/7/2014, bị thay thế bởi Thông tư số 28/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
|
5. |
Thông tư |
09/2007/TT-BTNMT ngày 02/8/2007 |
Hướng dẫn lập, chỉnh lý, quản lý hồ sơ địa chính |
22/9/2007 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
Hết hiệu lực ngày 05/7/2014, bị thay thế bởi Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 quy định về hồ sơ địa chính |
|
6. |
Quyết định |
20/2007/QĐ-BTNMT ngày 07/12/2007 |
Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật thống kê, kiểm kê đất đai và thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
08/01/2008 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
Hết hiệu lực ngày 11/9/2014, bị thay thế bởi Thông tư số 42/2014/TT-BTNMT ngày 29/7/2014 ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật thống kê, kiểm kê đất đai và thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
|
7. |
Quyết định |
22/2007/QĐ-BTNMT ngày 17/12/2007 |
Ban hành quy định về thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
13/01/2008 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
Hết hiệu lực ngày 17/7/2014, bị thay thế bởi Thông tư số 28/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
|
8. |
Quyết định |
23/2007/QĐ-BTNMT ngày 17/12/2007 |
Ban hành ký hiệu bản đồ hiện trạng sử dụng đất và bản đồ quy hoạch sử dụng đất |
13/01/2008 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
Hết hiệu lực ngày 17/7/2014, bị thay thế bởi Thông tư số 28/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất |
|
9. |
Thông tư |
14/2009/TT-BTNMT ngày 01/10/2009 |
Quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất. |
16/11/2009 |
Hết hiệu lực ngày 17/7/2014, bị thay thế bởi Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất |
|
10. |
Thông tư |
19/2009/TT-BTNMT ngày 02/11/2009 |
Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
17/12/2009 |
Hết hiệu lực ngày 17/7/2014, bị thay thế bởi Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
11. |
Thông tư liên tịch |
02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 |
Hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
22/02/2010 |
Hết hiệu lực ngày 13/8/2014, bị thay thế bởi Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 quy định chi tiết phương pháp định giá đất, xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất |
|
12. |
Thông tư liên tịch |
04/2010/TTLT-BTNMT-BNV ngày 02/02/2010 |
Hướng dẫn nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức, biên chế của Sở Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh về công tác định giá đất |
19/3/2010 |
Hết hiệu lực ngày 20/11/2014, bị thay thế bởi Thông tư số 50/2014/TTLT-BTNMT-BNV ngày 28/8/2014 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
13. |
Thông tư |
13/2011/TT-BTNMT ngày 15/4/2011 |
Quy định về ký hiệu bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ quy hoạch sử dụng đất và bản đồ quy hoạch sử dụng đất |
30/5/2011 |
Hết hiệu lực ngày 17/7/2014, bị thay thế bởi Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
14. |
Thông tư |
15/2012/TT-BTNMT ngày 26/11/2012 |
Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra thoái hóa đất |
14/01/2013 |
Hết hiệu lực một phần ngày 09/02/2014 bởi Thông tư số 49/2013/TT-BTNMT ngày 26/12/2013 sửa đổi, bổ sung một số quy định của Định mức kinh tế - kỹ thuật điều tra thoái hóa đất ban hành kèm theo Thông tư số 15/2012/TT-BTNMT ngày 26/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
15. |
Thông tư |
55/2013/TT-BTNMT ngày 30/12/2013 |
Quy định về thành lập bản đồ địa chính |
14/02/2014 |
Hết hiệu lực ngày 05/7/2014, bị thay thế bởi Thông tư số 25/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 quy định về bản đồ địa chính |
|
II |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC |
|||||
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng |
|||||
16. |
Quyết định |
67/2000/QĐ-TTg ngày 15/6/2000 |
Thành lập Hội đồng quốc gia về tài nguyên nước |
30/6/2000 (sau 15 ngày kể từ ngày ký) |
Hết hiệu lực ngày 02/4/2014, bị thay thế bởi Quyết định số 459/QĐ-TTg ngày 02/4/2014 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng quốc gia về tài nguyên nước |
|
17. |
Quyết định |
99/2001/QĐ-TTg ngày 28/6/2001 |
Về việc ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng quốc gia về tài nguyên nước |
28/6/2001 |
Hết hiệu lực ngày 02/4/2014, bị thay thế bởi Quyết định số 459/QĐ-TTg ngày 02/4/2014 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng quốc gia về tài nguyên nước |
|
18. |
Quyết định |
17/2006/QĐ-BTNMT ngày 10/12/2006 |
Quy định về cấp phép thăm dò, khai thác và hành nghề khoan nước dưới đất |
12/01/2004 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
Hết hiệu lực ngày 26/8/2014, bị thay thế bởi Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất |
|
19. |
Thông tư |
36/2011/TT-BTNMT ngày 15/9/2011 |
Sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính của Quyết định số 17/2006/QĐ-BTNMT ngày 12/10/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành quy định về việc cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất |
01/11/2011 |
Hết hiệu lực ngày 26/8/2014, bị thay thế bởi Thông tư số 40/2014/TT-BTNMT ngày 11/7/2014 quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất |
|
III |
LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN |
|||||
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Thủ tướng Chính phủ |
|||||
20. |
Quyết định |
26/2011/QĐ-TTg ngày 04/5/2011 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Địa chất và Khoáng sản trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường |
01/7/2011 |
Hết hiệu lực ngày 10/4/2014, bị thay thế bởi Quyết định số 16/2014/QĐ-TTg ngày 19 tháng 02 năm 2014 nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Địa chất và Khoáng sản trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
IV |
LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG |
|||||
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Thủ tướng Chính phủ |
|||||
21. |
Quyết định |
35/2008/QĐ-TTg ngày 03/3/2008 |
Về tổ chức và hoạt động của quỹ bảo vệ môi trường Việt Nam |
25/3/2014 |
Hết hiệu lực ngày 25/3/2014, bị thay thế bởi Quyết định số 02/2014/QĐ-TTg ngày 13/01/2014 về tổ chức và hoạt động của Quỹ bảo vệ môi trường Việt Nam |
|
22. |
Quyết định |
132/2008/QĐ-TTg ngày 30/9/2008 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Môi trường trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường |
01/11/2008 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
Hết hiệu lực ngày 15/5/2014, bị thay thế bởi Quyết định số 25/2014/QĐ-TTg ngày 25/3/2014 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Môi trường trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng |
|||||
23. |
Thông tư liên tịch |
12/2007/TTLT-BTNMT-BNV ngày 27/12/2007 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 81/NĐ-CP ngày 23 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ quy định tổ chức, bộ phận chuyên môn về bảo vệ môi trường tại cơ quan nhà nước và doanh nghiệp nhà nước |
28/01/2008 (có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
Hết hiệu lực một phần (bãi bỏ Mục II) ngày 20/11/2014 bởi Thông tư số 50/2014/TTLT-BTNMT-BNV ngày 28/8/2014 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
24. |
Thông tư liên tịch |
45/2010/TTLT-BTC-BTNMT ngày 30/3/2010 |
Hướng dẫn việc quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường |
14/5/2010 (sau 45 ngày kể từ ngày ký) |
Hết hiệu lực một phần ngày 15/12/2014 bởi Thông tư liên tịch số 160/2014/TTLT-BTC-BTNMT ngày 29/10/2014 hướng dẫn quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí chi thường xuyên từ ngân sách nhà nước thực hiện các nhiệm vụ, dự án theo chiến lược quốc gia về đa dạng sinh học đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 |
|
V |
LĨNH VỰC KHÍ TƯỢNG THỦY VĂN |
|||||
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Thủ tướng Chính phủ |
|||||
25. |
Quyết định |
264/2006/QĐ-TTg ngày 16/11/2006 |
Ban hành Quy chế báo tin động đất, cảnh báo sóng thần |
15/12/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
Hết hiệu lực ngày 01/10/2014, bị thay thế bởi Quyết định số 46/2014/QĐ-TTg ngày 15/8/2014 quy định về dự báo, cảnh báo và truyền tin thiên tai |
|
26. |
Quyết định |
133/2009/QĐ-TTg ngày 03/11/2009 |
Ban hành Quy chế thông tin cảnh báo, dự báo thiên tai trên biển |
20/12/2009 |
Hết hiệu lực ngày 01/10/2014, bị thay thế bởi Quyết định số 46/2014/QĐ-TTg ngày 15/8/2014 quy định về dự báo, cảnh báo và truyền tin thiên tai |
|
27. |
Quyết định |
17/2011/QĐ-TTg ngày 14/3/2011 |
Ban hành Quy chế báo áp thấp nhiệt đới, bão, lũ |
01/05/2011 |
Hết hiệu lực ngày 01/10/2014, bị thay thế bởi Quyết định số 46/2014/QĐ-TTg ngày 15/8/2014 quy định về dự báo, cảnh báo và truyền tin thiên tai |
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng |
|||||
28. |
Thông tư |
12/2010/TT-BTNMT ngày 26/7/2010 |
Quy định việc xây dựng, cấp Thư xác nhận, cấp Thư phê duyệt dự án theo Cơ chế phát triển sạch trong khuôn khổ Nghị định thư Kyoto |
10/9/2010 |
Hết hiệu lực ngày 07/5/2014, bị thay thế bởi Thông tư số 15/2014/TT-BTNMT ngày 24/3/2014 quy định việc xây dựng, cấp Thư xác nhận, cấp Thư phê duyệt dự án theo Cơ chế phát triển sạch trong khuôn khổ Nghị định thư Kyoto |
|
29. |
Thông tư |
15/2011/TT-BTNMT ngày 28/4/2011 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều quy định tại Thông tư số 12/2010/TT-BTNMT ngày 26/7/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc xây dựng, cấp Thư xác nhận, cấp Thư phê duyệt dự án theo Cơ chế phát triển sạch trong khuôn khổ Nghị định thư Kyoto |
27/6/2011 |
Hết hiệu lực ngày 07/5/2014, bị thay thế bởi Thông tư số 15/2014/TT-BTNMT ngày 24/3/2014 quy định việc xây dựng, cấp Thư xác nhận, cấp Thư phê duyệt dự án theo Cơ chế phát triển sạch trong khuôn khổ Nghị định thư Kyoto |
|
VI |
LĨNH VỰC ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ |
|||||
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng |
|||||
30. |
Quyết định |
12/2008/QĐ-BTNMT ngày 18/12/2008 |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân định địa giới hành chính và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp |
22/01/2009 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
Hết hiệu lực ngày 03/11/2014, bị hủy bỏ bởi Thông tư số 48/2014/TT-BTNMT ngày 22 tháng 08 năm 2014 quy định kỹ thuật về xác định đường địa giới hành chính, cắm mốc địa giới và lập hồ sơ địa giới hành chính các cấp |
|
VII |
LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO |
|||||
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Thủ tướng Chính phủ |
|||||
31. |
Quyết định |
116/2008/QĐ-TTg ngày 27/8/2008 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam |
26/9/2008 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
Hết hiệu lực ngày 15/9/2014, bị thay thế bởi Quyết định số 43/2014/QĐ-TTg ngày 01/8/2014 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Biển và Hải đảo Việt Nam trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng |
|||||
32. |
Thông tư liên tịch |
03/2008/TTLT-BTNMT-BNV ngày 15/7/2008 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về tài nguyên và môi trường thuộc Ủy ban nhân dân các cấp |
17/8/2008 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
Hết hiệu lực ngày 20/11/2014, bị thay thế bởi Thông tư số 50/2014/TTLT-BTNMT-BNV ngày 28/8/2014 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
33. |
Thông tư liên tịch |
26/2010/TTLT-BTNMT-BNV ngày 05/11/2010 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của Chi cục Biển và Hải đảo trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
20/12/2010 (sau 45 ngày kể từ ngày ký) |
Hết hiệu lực ngày 20/11/2014, bị thay thế bởi Thông tư số 50/2014/TTLT-BTNMT-BNV ngày 28/8/2014 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
VIII |
LĨNH VỰC KHÁC |
|||||
|
Văn bản thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng |
|||||
34. |
Quyết định |
07/2006/QĐ-BTNMT ngày 15/6/2006 |
Ban hành quy định về quản lý và tổ chức thực hiện các đề tài khoa học và công nghệ cấp Bộ |
15/7/2006 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
Hết hiệu lực ngày 20/8/2011, bị bãi bỏ bởi Thông tư số 25/2011/TT-BTNMT ngày 07/7/2011 ban hành quy chế quản lý đề tài, dự án khoa học và công nghệ của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
35. |
Quyết định |
21/2007/QĐ-BTNMT ngày 10/12/2007 |
Ban hành quy chế xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường |
04/01/2008 (sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo) |
Hết hiệu lực ngày 16/9/2014 bởi Thông tư số 46/2014/TT-BTNMT ngày 01/8/2014 quy định về xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
36. |
Thông tư liên tịch |
07/2011/TTLT-BTNMT-BNV ngày 30/01/2011 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của trung tâm công nghệ thông tin trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
15/3/2011 |
Hết hiệu lực ngày 20/11/2014, bị thay thế bởi Thông tư số 50/2014/TTLT-BTNMT-BNV ngày 28/8/2014 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|