Quyết định 5039/QĐ-UBND năm 2018 điều chỉnh, bổ sung Bộ tiêu chí nông thôn mới theo đặc thù vùng nông thôn Thành phố Hồ Chí Minh, giai đoạn 2016-2020
Số hiệu | 5039/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 09/11/2018 |
Ngày có hiệu lực | 09/11/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Lê Thanh Liêm |
Lĩnh vực | Văn hóa - Xã hội |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5039/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 09 tháng 11 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16 tháng 8 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Quyết định số 1980/QĐ-TTg ngày 17 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020;
Xét đề nghị của Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới thành phố tại Tờ trình số 523/TTr-VPĐP ngày 31 tháng 10 năm 2018 về việc điều chỉnh, bổ sung Bộ tiêu chí về nông thôn mới theo đặc thù vùng nông thôn Thành phố Hồ Chí Minh, giai đoạn 2016-2020 tại Quyết định số 6182/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Bộ tiêu chí về nông thôn mới theo đặc thù vùng nông thôn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016-2020 tại Quyết định số 6182/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố. (Đính kèm phụ lục)
Điều 2. Giao Giám đốc Sở - ngành, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan hướng dẫn thực hiện, kiểm tra, đánh giá tiêu chí theo thẩm quyền, chức năng nhiệm vụ được phân công.
(Đính kèm phụ lục).
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Các nội dung khác của Bộ tiêu chí không đề cập tại Quyết định này vẫn thực hiện theo Quyết định số 6182/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân thành phố.
Căn cứ tình hình thực tế, Bộ tiêu chí này sẽ được điều chỉnh phù hợp với điều kiện kinh tế, xã hội của thành phố trong từng giai đoạn.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở - ngành, Chánh Văn phòng Điều phối Chương trình xây dựng nông thôn mới thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BỘ TIÊU CHÍ NÔNG THÔN MỚI THEO ĐẶC THÙ VÙNG NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5039/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Quyết định số 1980/QĐ-TTg ngày 17/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ |
Chỉ tiêu TP.HCM |
|
Chỉ tiêu chung |
Đông Nam Bộ |
|||
1. Quy hoạch |
1.1. Có quy hoạch chung xây dựng xã được phê duyệt và được công bố công khai đúng thời hạn. |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
1.2. Ban hành quy định quản lý quy hoạch chung xây dựng xã và tổ chức thực hiện theo quy hoạch |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Quyết định số 1980/QĐ-TTg ngày 17/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ |
Chỉ tiêu TP.HCM |
|
Chỉ tiêu chung |
Đông Nam Bộ |
|||
2. Giao thông |
2.1. Đường xã và đường từ trung tâm xã đến đường huyện được nhựa hóa hoặc bê tông hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm |
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể để phù hợp với quy hoạch, điều kiện thực tế, nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo tính kết nối của hệ thống giao thông trên địa bàn |
100% |
|
2.2. Đường trục ấp và đường liên ấp ít nhất được cứng hóa, đảm bảo ô tô đi lại thuận tiện quanh năm |
100% |
|||
2.3. Đường hẻm, tổ sạch và không lầy lội vào mùa mưa |
100% cứng hóa |
|||
2.4. Đường trục chính nội đồng đảm bảo vận chuyển hàng hóa thuận tiện quanh năm |
100% |
|||
3. Thủy lợi |
3.1. Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động đạt từ 80% trở lên |
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể theo hướng đảm bảo mục tiêu tái cơ cấu ngành nông nghiệp, thích ứng với biến đổi khí hậu và hình thành các vùng sản xuất nông sản hàng hóa phát triển bền vững |
Đạt |
|
3.2. Đảm bảo đủ điều kiện đáp ứng yêu cầu dân sinh và theo quy định phòng chống thiên tai tại chỗ |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
4. Điện |
4.1. Hệ thống điện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của ngành điện |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
4.2. Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn |
≥98% |
≥99% |
100% |
|
5. Trường học |
Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non, mẫu giáo, tiểu học, trung học cơ sở có cơ sở vật chất và thiết bị dạy học đạt chuẩn quốc gia |
≥80% |
100% |
100% |
6. Cơ sở vật chất văn hóa |
6.1. Xã có nhà văn hóa hoặc hội trường đa năng và sân thể thao phục vụ sinh hoạt văn hóa, thể thao của toàn xã |
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể để phù hợp với điều kiện thực tế, nhu cầu của cộng đồng và đặc điểm văn hóa từng dân tộc |
Đạt |
|
6.2. Xã có điểm vui chơi, giải trí và thể thao cho trẻ em và người cao tuổi theo quy định |
Đạt |
|||
6.3. Tỷ lệ ấp có nhà văn hóa hoặc nơi sinh hoạt văn hóa, thể thao phục vụ cộng đồng |
100% |
100% |
100% |
|
7. Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn |
Xã có chợ nông thôn hoặc nơi mua bán, trao đổi hàng hóa |
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể để phù hợp với quy hoạch, điều kiện thực tế, nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội và đặc điểm văn hóa từng dân tộc |
Đạt |
|
8. Thông tin và Truyền thông |
8.1. Xã có điểm phục vụ bưu chính |
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể để phù hợp với điều kiện thực tế, nhu cầu của các tổ chức và cộng đồng từng xã |
Đạt |
|
8.2. Xã có dịch vụ viễn thông, internet |
Đạt |
|||
8.3. Xã có đài truyền thanh và hệ thống loa đến các ấp |
Đạt |
|||
8.4. Xã có ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý, điều hành |
Đạt |
|||
9. Nhà ở dân cư |
9.1. Nhà tạm, dột nát |
Không |
Không |
Không |
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn theo quy định |
≥80% |
≥90% |
≥95% |
III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Quyết định 1980/QĐ-TTg ngày 17/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ |
Chỉ tiêu TP.HCM |
|
Chỉ tiêu chung |
Đông Nam Bộ |
|||
10. Thu nhập |
Thu nhập bình quân đầu người khu vực nông thôn đến năm 2020 (triệu đồng/người) |
≥45 |
≥59 |
≥ 60 |
11. Hộ nghèo |
Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều giai đoạn 2016-2020 (theo Quyết định 58/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND thành phố) |
≤6% |
≤1% |
≤1% |
12. Lao động có việc làm |
Tỷ lệ người có việc làm trên dân số trong độ tuổi lao động có khả năng tham gia lao động |
≥90% |
Đạt |
≥95% |
13. Tổ chức sản xuất |
13.1. Xã có hợp tác xã hoạt động theo đúng quy định của Luật Hợp tác xã năm 2012 |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
13.2. Xã có mô hình liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản chủ lực đảm bảo bền vững |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Quyết định số 1980/QĐ-TTg ngày 17/10/2018 của Thủ tướng Chính phủ |
Chỉ tiêu TP.HCM |
|
Chỉ tiêu chung |
Đông Nam Bộ |
|||
14. Giáo dục và Đào tạo |
14.1 Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi, xóa mù chữ, phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi; phổ cập giáo dục trung học cơ sở. |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
14.2 Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, trung cấp). |
≥85% |
≥90% |
≥90% |
|
14.3 Tỷ lệ lao động có việc làm qua đào tạo. |
≥40% |
≥45% |
≥80% |
|
15. Y tế |
15.1. Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế |
≥85% |
Đạt |
≥90% |
15.2. Xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
15.3. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi (chiều cao theo tuổi) |
≤21,8% |
≤14,3% |
≤14,3% |
|
16. Văn hóa |
Tỷ lệ ấp đạt tiêu chuẩn văn hóa theo quy định |
≥70% |
Đạt |
Đạt |
17. Môi trường và an toàn thực phẩm |
17.1. Tỷ lệ hộ được sử dụng nước hợp vệ sinh và nước sạch theo quy định |
≥ 95% (≥ 60% nước sạch) |
≥ 98% (≥ 65% nước sạch) |
100% |
17.2. Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường |
100% |
100% |
100%. |
|
17.3. Xây dựng cảnh quan, môi trường xanh - sạch - đẹp, an toàn |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
17.4. Mai táng phù hợp với quy định và theo quy hoạch |
UBND cấp tỉnh quy định cụ thể để phù hợp với điều kiện thực tế và đặc điểm văn hóa từng dân tộc |
Đạt |
||
17.5. Chất thải rắn trên địa bàn và nước thải khu dân cư tập trung, cơ sở sản xuất - kinh doanh được thu gom, xử lý theo quy định |
Đạt |
Đạt |
Đạt |
|
17.6. Tỷ lệ hộ có nhà tiêu, nhà tắm, bể chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch |
≥85% |
≥90% |
≥90% |
|
17.7. Tỷ lệ hộ chăn nuôi có chuồng trại chăn nuôi đảm bảo vệ sinh môi trường |
≥70% |
≥80% |
≥80% |
|
17.8. Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn thực phẩm |
100% |
100% |
100% |