Quyết định 1624/QĐ-UBND năm 2011 ban hành Bộ tiêu chí nông thôn mới tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 1624/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/07/2011 |
Ngày có hiệu lực | 20/07/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Cao Văn Trọng |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị,Văn hóa - Xã hội |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1624/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 20 tháng 7 năm 2011 |
BAN HÀNH BỘ TIÊU CHÍ NÔNG THÔN MỚI TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 491/QĐ-TTg ngày 16 tháng 4 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới;
Căn cứ Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 04 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020;
Căn cứ Thông tư số 54/2009/TT-BNNPTNT ngày 21 tháng 8 năm 2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 185/TTr-SNN ngày 17 tháng 6 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ tiêu chí nông thôn mới tỉnh Bến Tre.
- Bộ tiêu chí là căn cứ để chỉ đạo việc xây dựng, phát triển nông thôn mới; là cơ sở để kiểm tra, đánh giá, công nhận xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới của tỉnh. Đối tượng áp dụng là 124 xã trong phạm vi toàn tỉnh.
- Bộ tiêu chí sẽ được điều chỉnh phù hợp với điều kiện kinh tế - xã hội của tỉnh và từng thời kỳ.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với các ngành liên quan và Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố hướng dẫn và triển khai thực hiện Quyết định này.
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với các sở, ngành có liên quan và Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố tổng hợp trình Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh xét công nhận và công bố xã đạt chuẩn nông thôn mới.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban ngành; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
VỀ NÔNG THÔN MỚI TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Quyết định số
1624/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2011 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
TT |
Tên tiêu chí |
Nội dung tiêu chí |
Chỉ tiêu nông thôn mới tỉnh Bến Tre |
1 |
Quy hoạch và thực hiện quy hoạch |
1.1. Quy hoạch sử dụng đất và hạ tầng thiết yếu cho phát triển sản xuất hàng hoá, công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, dịch vụ đến năm 2020, tầm nhìn 2025. 1.2. Quy hoạch phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội - môi trường theo chuẩn mới. 1.3. Quy hoạch phát triển các khu dân cư mới và chỉnh trang các khu dân cư hiện có theo hướng văn minh, bảo tồn được bản sắc văn hoá tốt đẹp. |
Đạt |
2 |
Giao thông |
2.1. Tỷ lệ km đường trục xã, liên xã được nhựa hoá hoặc bê tông hoá đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ Giao thông vận tải. |
100% |
|
|
2.2. Tỷ lệ km đường từ xã đến ấp và liên ấp được cứng hoá đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ Giao thông vận tải. |
50% |
|
|
2.3. Tỷ lệ km đường từ ấp đến khu dân cư sạch và không lầy lội vào mùa mưa. |
100% (30% cứng hoá) |
|
|
2.4. Tỷ lệ km đường từ khu dân cư ra đồng ruộng được cứng hoá, xe cơ giới đi lại thuận tiện |
50% |
3 |
Thuỷ lợi |
3.1. Hệ thống thuỷ lợi cơ bản đáp ứng yêu cầu sản xuất và dân sinh. |
Đạt |
|
|
3.2. Tỷ lệ km kênh mương do xã quản lý chủ động tưới tiêu. |
85% |
4 |
Điện |
4.1. Hệ thống điện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của ngành điện. |
Đạt |
|
|
4.2. Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn. |
98% |
5 |
Trường học |
Tỷ lệ trường học các cấp: Mầm non, tiểu học, trung học cơ sở có cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc gia. |
70% |
6 |
Cơ sở vật chất văn hoá |
6.1. Nhà văn hoá và khu thể thao xã đạt chuẩn của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch. |
Đạt |
|
|
6.2. Tỷ lệ ấp có tụ điểm sinh hoạt tập trung và khu thể thao tập trung đạt yêu cầu theo quy định của Bộ tiêu chí. |
100% |
7 |
Chợ nông thôn |
Chợ đạt chuẩn của Bộ Xây dựng. |
Đạt |
8 |
Bưu điện |
8.1. Có điểm phục vụ bưu chính viễn thông. |
Đạt |
|
|
8.2. Có Internet đến ấp. |
Đạt |
9 |
Nhà ở dân cư |
9.1. Nhà tạm, dột nát. |
Không |
|
|
9.2. Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn Bộ Xây dựng. |
70% |
III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT
10 |
Thu nhập |
Thu nhập bình quân đầu người/năm so với mức bình quân chung của tỉnh (khu vực nông thôn). |
1,3 lần |
11 |
Hộ nghèo |
Tỷ lệ hộ nghèo. |
7% |
12 |
Cơ cấu lao động |
Tỷ lệ lao động trong độ tuổi làm việc trong lĩnh vực nông, lâm, ngư nghiệp. |
35% |
13 |
Hình thức tổ chức sản xuất |
Có tổ hợp tác hoặc hợp tác xã hoạt động có hiệu quả. Trong sản xuất không gây suy thoái đất. |
Có |