Quyết định 50/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2021
Số hiệu | 50/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/02/2021 |
Ngày có hiệu lực | 08/02/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký | Nguyễn Văn Sơn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 50/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 08 tháng 02 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG NĂM 2021
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2021.
Điều 2.
Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố (gọi chung là các cơ quan, đơn vị) căn cứ Quyết định này và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan xây dựng kế hoạch hoặc văn bản triển khai thực hiện rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2021 của cơ quan, đơn vị; ngoài các nội dung rà soát tại Kế hoạch ban hành kèm theo Quyết định này, các cơ quan, đơn vị phải thực hiện rà soát các thủ tục hành chính ở tất cả các lĩnh vực thuộc thẩm quyền giải quyết phù hợp với chức năng, nhiệm vụ được giao.
Kế hoạch hoặc văn bản triển khai thực hiện của các cơ quan, đơn vị gửi Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh để theo dõi, tổng hợp trước ngày 25/02/2021.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH |
KẾ HOẠCH
RÀ SOÁT, ĐÁNH GIÁ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 50/QĐ-UBND ngày 08 tháng 02 năm 2021 của UBND
tỉnh Tuyên Quang)
STT |
TÊN/NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
LĨNH VỰC |
CƠ QUAN THỰC HIỆN RÀ SOÁT |
THỜI GIAN THỰC HIỆN RÀ SOÁT |
||
CHỦ TRÌ |
PHỐI HỢP |
BẮT ĐẦU |
HOÀN THÀNH |
|||
I |
Thủ tục hành chính, quy định có liên quan lĩnh vực Tư pháp: 04 thủ tục |
|||||
1 |
Thủ tục xin thôi quốc tịch Việt Nam |
Quốc tịch |
Sở Tư pháp |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Tháng 3 |
Tháng 7 |
2 |
Thủ tục thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
Hòa giải thương mại |
Sở Tư pháp |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Tháng 3 |
Tháng 7 |
3 |
Thủ tục đăng ký hành nghề và cấp thẻ công chứng viên |
Công chứng |
Sở Tư pháp |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Tháng 3 |
Tháng 7 |
4 |
Thủ tục đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
Hộ tịch |
UBND huyện Chiêm Hóa |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Tháng 3 |
Tháng 7 |
II |
Thủ tục hành chính, quy định có liên quan lĩnh vực Tài chính: 01 thủ tục |
|||||
5 |
Thủ tục cho thuê quyền khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
Quản lý Công sản |
Sở Tài chính |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Tháng 3 |
Tháng 7 |
III |
Thủ tục hành chính, quy định có liên quan lĩnh vực Khoa học và Công nghệ: 01 thủ tục |
|||||
6 |
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Tháng 3 |
Tháng 7 |
IV |
Thủ tục hành chính, quy định có liên quan lĩnh vực Công Thương: 01 thủ tục |
|||||
7 |
Thủ tục cấp giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công Thương |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Tháng 3 |
Tháng 7 |
V |
Thủ tục hành chính, quy định có liên quan lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo: 01 thủ tục |
|||||
8 |
Thủ tục cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
Văn bằng chứng chỉ |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Tháng 3 |
Tháng 7 |
VI |
Thủ tục hành chính, quy định có liên quan lĩnh vực Dân tộc: 01 thủ tục |
|||||
9 |
Thủ tục công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
Dân tộc |
Ban Dân tộc |
Các cơ quan, đơn vị có liên quan |
Tháng 3 |
Tháng 7 |