Quyết định 50/2024/QĐ-UBND quy định đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Số hiệu | 50/2024/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/12/2024 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2025 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký | Đoàn Ngọc Lâm |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 50/2024/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 16 tháng 12 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Lâm nghiệp; Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 25/2022/TTBNNPTNT ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
Căn cứ Thông tư số 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định một số định mức kinh tế - kỹ thuật về Lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 12 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và và Phát triển nông thôn Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư trong lĩnh vực Lâm nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 3190/TTr-SNN ngày 08 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
2. Đối tượng áp dụng: Chủ dự án thực hiện nộp tiền trồng rừng thay thế; cơ quan, tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư có hoạt động liên quan đến việc trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
Đơn giá trồng rừng thay thế: 188,683 triệu đồng/ha (Bằng chữ: Một trăm tám mươi tám triệu, sáu trăm tám mươi ba nghìn đồng chẵn).
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm Quyết định này).
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2025 và thay thế Quyết định số 11/2024/QĐ-UBND ngày 30/5/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG
SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 50/2024/QĐ-UBND ngày 16/12/2024 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Quảng Bình)
TT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Khối lượng |
Định mức |
Hệ số điều chỉnh định mức |
Đơn giá (đồng) |
Suất đầu tư trước thuế (đồng) |
Thuế VAT (đồng) |
Suất đầu tư sau thuế (đồng) |
|||||
Chuyển đổi cự ly di chuyển (K13) |
Độ dốc (Kd2) |
Nhóm thực bì phát vỡ (Kt3) |
Nhóm đất (Kc3) |
Chuyển đổi kích thước hố (Kh2) |
Chuyển đổi đường kính xới chăm sóc (Kx1) |
|||||||||
I |
Chi phí xây dựng lâm sinh (Gxd =T+GT+TL) |
169.643.539 |
- |
169.643.539 |
||||||||||
1 |
Chi phí trực tiếp (T=NC+VL) |
149.999.592 |
- |
149.999.592 |
||||||||||
- |
Chi phí nhân công (NC = 1.1.1+1.2.1+1.3.1+1.4+1.5+.16) |
140.572.692 |
- |
140.572.692 |
||||||||||
- |
Chi phí vật liệu (VL=1.1.2+1.2.2+1.3.2) |
9.426.900 |
- |
9.426.900 |
||||||||||
1.1 |
Trồng rừng năm thứ nhất |
49.788.684 |
- |
49.788.684 |
||||||||||
1.1.1 |
Chi phí nhân công |
41.587.884 |
- |
41.587.884 |
||||||||||
- |
Phát dọn thực bì theo băng thủ công |
m2 |
5.714 |
4,08 công/1000 m2 |
1,08 |
1,00 |
2,03 |
|
|
|
468.000 đồng/công |
23.920.416 |
|
23.920.416 |
- |
Cuốc hố thủ công kích thước 40x40x40cm |
hố |
816 |
15,38 công/1000 hố |
1,08 |
1,00 |
|
1,15 |
1,00 |
|
468.000 đồng/công |
7.294.716 |
|
7.294.716 |
- |
Lấp hố kích thước 40x40x40cm |
hố |
816 |
4,90 công/1000 hố |
1,08 |
1,00 |
|
|
1,00 |
|
468.000 đồng/công |
2.020.824 |
|
2.020.824 |
- |
Vận chuyển cây con và trồng, bầu trên 0,8kg đến 1,2kg (Lim xanh cỡ bầu 10 x 15cm) |
cây |
408 |
17,24 công/1000 cây |
1,08 |
1,00 |
|
|
|
|
468.000 đồng/công |
3.555.396 |
|
3.555.396 |
- |
Vận chuyển cây con và trồng, bầu trên 1,2kg đến 1,5kg (Giổi ăn hạt cỡ bầu 13 x 18cm) |
cây |
408 |
23,26 công/1000 cây |
1,08 |
1,00 |
|
|
|
|
468.000 đồng/công |
4.796.532 |
|
4.796.532 |
1.1.2 |
Chi phí vật liệu |
8.200.800 |
- |
8.200.800 |
||||||||||
- |
Lim xanh gieo ươm từ hạt |
ha |
1 |
408 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
5.100 đồng/cây |
2.080.800 |
|
2.080.800 |
- |
Giổi ăn hạt gieo ươm từ hạt |
ha |
1 |
408 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
15.000 đồng/cây |
6.120.000 |
|
6.120.000 |
1.2 |
Chăm sóc, bảo vệ rừng mới trồng năm thứ nhất |
23.475.300 |
- |
23.475.300 |
||||||||||
1.2.1 |
Chi phí nhân công |
22.651.200 |
- |
22.651.200 |
||||||||||
- |
Vận chuyển cây con và trồng dặm, bầu trên 0,8kg đến 1,2kg (Lim xanh cỡ bầu 10 x 15cm) |
cây |
41 |
25,64 công/1000 cây |
1,08 |
1,00 |
|
|
|
|
468.000 đồng/công |
531.180 |
|
531.180 |
- |
Vận chuyển cây con và trồng dặm, bầu trên 1,2kg đến 1,5kg (Giổi ăn hạt cỡ bầu 13 x 18cm) |
cây |
41 |
50,00 công/1000 cây |
1,08 |
1,00 |
|
|
|
|
468.000 đồng/công |
1.036.152 |
|
1.036.152 |
- |
Phát chăm sóc thủ công lần 1 |
m2 |
5.714 |
1,58 công/1000 m2 |
1,08 |
1,00 |
2,03 |
|
|
|
468.000 đồng/công |
9.263.124 |
|
9.263.124 |
- |
Phát chăm sóc thủ công lần 2 |
m2 |
5.714 |
1,05 công/1000 m2 |
1,08 |
1,00 |
2,03 |
|
|
|
468.000 đồng/công |
6.156.072 |
|
6.156.072 |
- |
Xới vun gốc cây thân gỗ, đường kính 0,6-0,8m |
cây |
816 |
4,76 công/1000 cây |
1,08 |
1,00 |
|
1,15 |
|
1,00 |
468.000 đồng/công |
2.257.632 |
|
2.257.632 |
- |
Bảo vệ rừng trồng giai đoạn kiến thiết cơ bản |
ha |
1 |
7,28 Công/ha |
|
|
|
|
|
|
468.000 đồng/công |
3.407.040 |
|
3.407.040 |
1.2.2 |
Chi phí vật liệu |
824.100 |
- |
824.100 |
||||||||||
- |
Lim xanh gieo ươm từ hạt (10% mật độ trồng ban đầu) |
ha |
1 |
41 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
5.100 đồng/cây |
209.100 |
|
209.100 |
- |
Giổi ăn hạt gieo ươm từ hạt (10% mật độ trồng ban đầu) |
ha |
1 |
41 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
15.000 đồng/cây |
615.000 |
|
615.000 |
1.3 |
Chăm sóc, bảo vệ rừng mới trồng năm thứ hai |
22.250.580 |
- |
22.250.580 |
||||||||||
1.3.1 |
Chi phí nhân công |
21.848.580 |
- |
21.848.580 |
||||||||||
- |
Vận chuyển cây con và trồng dặm, bầu trên 0,8kg đến 1,2kg (Lim xanh cỡ bầu 10 x 15cm) |
cây |
20 |
25,64 công/1000 cây |
1,08 |
1,00 |
|
|
|
|
468.000 đồng/công |
259.272 |
|
259.272 |
- |
Vận chuyển cây con và trồng dặm, bầu trên 1,2kg đến 1,5kg (Giổi ăn hạt cỡ bầu 13 x 18cm) |
cây |
20 |
50,00 công/1000 cây |
1,08 |
1,00 |
|
|
|
|
468.000 đồng/công |
505.440 |
|
505.440 |
- |
Phát chăm sóc thủ công lần 1 |
m2 |
5.714 |
1,58 công/1000 m2 |
1.08 |
1,00 |
2.03 |
|
|
|
468.000 đồng/công |
9.263.124 |
|
9.263.124 |
- |
Phát chăm sóc thủ công lần 2 |
m2 |
5.714 |
1,05 công/1000 m2 |
1,08 |
1,00 |
2,03 |
|
|
|
468.000 đồng/công |
6.156.072 |
|
6.156.072 |
- |
Xới vun gốc cây thân gỗ, đường kính 0,6-0,8m |
cây |
816 |
4,76 công/1000 cây |
1,08 |
1,00 |
|
1,15 |
|
1,00 |
468.000 đồng/công |
2.257.632 |
|
2.257.632 |
- |
Bảo vệ rừng trồng giai đoạn kiến thiết cơ bản |
ha |
1 |
7,28 Công/ha |
|
|
|
|
|
|
468.000 đồng/công |
3.407.040 |
|
3.407.040 |
1.3.2 |
Chi phí vật liệu |
402.000 |
- |
402.000 |
||||||||||
- |
Lim xanh gieo ươm từ hạt (5% mật độ trồng ban đầu) |
ha |
1 |
20 cây/ha |
|
|
|
|
|
|
5.100 đồng/cây |
102.000 |
|
102.000 |
- |
Giổi ăn hạt gieo ươm từ hạt (5% mật độ trồng ban đầu) |
cây |
1 |
20 đồng/cây |
|
|
|
|
|
|
15.000 đồng/cây |
300.000 |
|
300.000 |
1.4 |
Chăm sóc, bảo vệ rừng mới trồng năm thứ ba |
18.357.300 |
- |
18.357.300 |
||||||||||
- |
Phát chăm sóc thủ công lần 1 |
m2 |
5.714 |
1,30 công/1000 m2 |
1,08 |
1,00 |
2,03 |
|
|
|
468.000 đồng/công |
7.621.848 |
|
7.621.848 |
- |
Phát chăm sóc thủ công lần 2 |
m2 |
5.714 |
1,25 công/1000 m2 |
1,08 |
1,00 |
2,03 |
|
|
|
468.000 đồng/công |
7.328.412 |
|
7.328.412 |