ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
51/2024/QĐ-UBND
|
Bình Dương, ngày
15 tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY
ĐỊNH ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH
KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm
2017;
Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng
11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm
nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18 tháng
7 năm 2024 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 58/2024/NĐ-CP ngày 24 tháng
5 năm 2024 của Chính phủ về một số chính sách đầu tư trong lâm nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09 tháng
02 năm 2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng
12 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng
thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
Căn cứ Thông tư số 22/2023/TT-BNNPTNT ngày 15
tháng 12 năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Thông tư trong lĩnh vực lâm nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31 tháng
8 năm 2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi
phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 21/2023/TT-BNNPTNT ngày 15
tháng 12 năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định một số định
mức kinh tế - kỹ thuật về Lâm nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 3004/TTr-SNN ngày 30 tháng 8 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối
tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định về
đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
trên địa bàn tỉnh Bình Dương.
2. Đối tượng áp dụng: Cơ quan, tổ chức, hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư có hoạt động liên quan đến việc trồng rừng thay thế
khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác.
Điều 2. Đơn giá trồng rừng thay
thế
Đơn giá áp dụng cho 01 ha trồng rừng thay thế khi
chuyển mục đích sử dụng rừng trồng sang mục đích khác: 154.298.000 đồng/ha (Bằng
chữ: Một trăm năm mươi bốn triệu, hai trăm chín mươi tám nghìn đồng).
(Chi tiết có Phụ lục kèm theo)
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Đơn giá trồng rừng thay thế quy định tại Điều 2
Quyết định này là căn cứ để các Chủ đầu tư dự án có chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh, không có điều kiện tự tổ chức thực hiện
trồng rừng thay thế được nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh để trồng
rừng thay thế.
2. Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh có trách nhiệm
tiếp nhận, quản lý tiền trồng rừng thay thế do các Chủ đầu tư dự án có chuyển mục
đích sử dụng rừng nộp theo quy định; kiểm soát thanh toán các khoản chi trồng rừng
thay thế và giải ngân tiền trồng rừng thay thế theo khối lượng, tiến độ thực hiện;
giám sát việc thực hiện trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng thay thế theo đúng quy định.
3. Các tổ chức, đơn vị được giao làm Chủ đầu tư trồng
rừng thay thế có trách nhiệm lập, thực hiện thủ tục trình thẩm định, phê duyệt
dự toán, thiết kế trồng rừng và tổ chức thực hiện trồng rừng thay thế theo quy
định. Tùy thuộc loài cây, đơn giá vật tư, nhân công tại thời điểm trồng rừng để
tính toán, xây dựng thiết kế, dự toán trồng rừng phù hợp với từng địa điểm thực
hiện trồng rừng, nhưng đảm bảo đơn giá trồng rừng không vượt đơn giá được Ủy
ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
4. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách
nhiệm theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn, tham mưu tổ chức thực hiện trồng rừng thay
thế diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh
đảm bảo kịp thời, hiệu quả, đúng quy định.
5. Trong quá trình thực hiện có thay đổi về chính
sách, định mức, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm phối hợp
các Sở, ngành có liên quan tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều
chỉnh đơn giá trồng rừng thay thế trên địa bàn tỉnh cho phù hợp.
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
02 tháng 12 năm 2024.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng
các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các Chủ đầu
tư dự án có chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh;
Giám đốc Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL-Bộ Tư pháp;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- CSDLQG về pháp luật (Sở Tư pháp);
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Website tỉnh Bình Dương;
- Báo Bình Dương;
- Như Điều 4;
- LĐVP, Thi, TH.
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Mai Hùng Dũng
|
PHỤ LỤC
BẢNG DỰ TOÁN ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 51/2024/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Đơn vị tính: 1 ha
TT
|
Hạng mục
|
Số hiệu định mức
|
ĐVT
|
Định mức
|
Khối lượng
|
Công lao động
|
Đơn giá (đồng)
|
Thành tiền (đồng)
|
A
|
Trồng và chăm sóc năm thứ 1
|
|
|
|
|
|
|
65.138.218
|
I
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
55.085.867
|
1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
|
|
|
45.099.237
|
1.1
|
Phần vật tư
|
|
|
|
|
|
|
18.468.000
|
a
|
Cây giống
|
|
Cây
|
600 cây/ha
|
600
|
|
19.500
|
11.700.000
|
b
|
Phân bón NPK
|
|
Kg
|
0,2 kg/cây
|
600
|
|
18.400
|
2.208.000
|
c
|
Thuốc chống mối
|
|
Kg
|
0,01 kg/cây
|
600
|
|
60.000
|
360.000
|
d
|
Cọc cắm đỡ cây
|
VT.16
|
Cái
|
01 cái/cây
|
600
|
|
7.000
|
4.200.000
|
1.2
|
Nhân công lao động
|
|
|
|
|
|
|
26.631.237
|
1.2.1
|
Trồng rừng
|
|
|
|
|
|
|
16.367.465
|
a
|
Phát dọn thực bì toàn diện
|
TR.01
|
m2
|
2,59 công/1.000 m2
|
10.000
|
25,9
|
271.227
|
7.024.779
|
b
|
Cuốc hố (40*40*40 cm)
|
TR.05
|
Hố
|
15,38 công/1.000 hố
|
600
|
9,228
|
271.227
|
2.502.883
|
c
|
Vận chuyển và bón phân, thuốc bảo vệ thực vật
|
TR.16
|
Hố
|
5,88 công/1.000 hố
|
600
|
3,528
|
271.227
|
956.889
|
d
|
Lấp hố (40*40*40 cm)
|
TR.09
|
Hố
|
4,9 công/1.000 hố
|
600
|
2,94
|
271.227
|
797.407
|
đ
|
Vận chuyển cây con và trồng
|
TR.14
|
Cây
|
31,25 công/1.000
cây
|
600
|
18,75
|
271.227
|
5.085.506
|
1.2.2
|
Chăm sóc năm thứ 1
|
|
|
|
|
|
|
10.263.772
|
a
|
Xới vun gốc lần 1 (đường kính ≤ 0,8m)
|
TR.31
|
Cây
|
4,76 công/1.000
cây
|
600
|
2,856
|
271.227
|
774.624
|
b
|
Xới vun gốc lần 2(đường kính ≤ 0,8m)
|
TR.31
|
Cây
|
4,76 công/1.000
cây
|
600
|
2,856
|
271.227
|
774.624
|
c
|
Phát chăm sóc lần 1
|
TR.27
|
m2
|
1,58 công/1.000 m2
|
10.000
|
15,8
|
271.227
|
4.285.387
|
d
|
Phát chăm sóc lần 2
|
TR.28
|
m2
|
1,05 công/1.000 m2
|
10.000
|
10,5
|
271.227
|
2.847.884
|
đ
|
Bảo vệ rừng 06 tháng
|
TR.50
|
Ha
|
7,28 công/ha
|
1
|
3,64
|
271.227
|
987.266
|
e
|
Làm đường băng trắng cản lửa thủ công
|
TR.37
|
m2/ha
|
2,19 công/1.000 m2
|
1.000
|
2,19
|
271.227
|
593.987
|
2
|
Chi phí gián tiếp
|
|
|
|
|
|
|
3.247.145
|
2.1
|
Chi phí chung (6,1% chi phí trực tiếp)
|
|
|
|
|
|
|
2.751.053
|
2.2
|
Chi phí nhà tạm (lán trại): 1,1 % chi phí trực tiếp
|
|
|
|
|
|
|
496.092
|
3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước (5,5% x
(1+2))
|
|
|
|
|
|
|
2.659.051
|
4
|
Thuế giá trị gia tăng (8% x (1+2+3))
|
|
|
|
|
|
|
4.080.435
|
II
|
Chi phí quản lý (3,263% chi phí xây dựng)
|
|
|
|
|
|
|
1.797.452
|
III
|
Chi phí lao động gián tiếp
|
|
|
|
|
|
|
5.153.079
|
1
|
- Thiết kế kỹ thuật và lập dự toán (trồng và chăm
sóc)
|
|
Ha
|
7,03 công/ha
|
|
7,03
|
354.190
|
2.489.956
|
2
|
- Quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu
hàng năm
|
|
Ha
|
10% nhân công trực
tiếp
|
|
|
|
2.663.124
|
IV
|
Chi phí dự phòng
|
|
|
|
|
|
|
3.101.820
|
|
- Chi phí dự phòng cho yếu tố phát sinh (5% x
(I+II+III))
|
|
|
|
|
|
|
3.101.820
|
B
|
Trồng dặm và chăm sóc năm thứ 2
|
|
|
|
|
|
|
38.160.314
|
I
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
33.593.476
|
1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
|
|
|
27.503.246
|
1.1
|
Phần vật tư
|
|
|
|
|
|
|
10.968.000
|
a
|
Cây giống trồng dặm dự kiến 10%
|
|
Cây
|
60 cây/ha
|
60
|
|
146.000
|
8.760.000
|
b
|
Phân bón NPK
|
|
Kg
|
0,2 kg/cây
|
600
|
|
18.400
|
2.208.000
|
1.2
|
Nhân công lao động
|
|
|
|
|
|
|
16.535.246
|
|
- Vận chuyển cây con và trồng dặm
|
TR.26
|
Cây
|
90,91 công/1.000
cây
|
60
|
5,45
|
271.227
|
1.479.435
|
|
- Vận chuyển và bón phân
|
TR.16
|
Hố
|
5,88 công/1.000 hố
|
600
|
3,528
|
271.227
|
956.889
|
|
- Xới vun gốc lần 1 (đường kính ≤ 0,8m)
|
TR.31
|
Cây
|
4,76 công/1.000
cây
|
600
|
2,856
|
271.227
|
774.624
|
|
- Xới vun gốc lần 2 (đường kính ≤ 0,8m)
|
TR.31
|
Cây
|
4,76 công/1.000
cây
|
600
|
2,856
|
271.227
|
774.624
|
|
- Phát chăm sóc lần 1
|
TR.27
|
m
|
1,58 công/1.000 m2
|
10.000
|
15,8
|
271.227
|
4.285.387
|
|
- Phát chăm sóc lần 2
|
TR.28
|
m2
|
1,05 công/1.000 m2
|
10.000
|
10,5
|
271.227
|
2.847.884
|
|
- Phát chăm sóc lần 3
|
TR.28
|
m2
|
1,05 công/1.000 m2
|
10.000
|
10,5
|
271.227
|
2.847.884
|
|
- Bảo vệ rừng 12 tháng
|
TR.50
|
Ha
|
7,28 công/ha
|
1
|
7,28
|
271.227
|
1.974.533
|
|
- Làm đường băng trắng cản lửa thủ công
|
TR.37
|
m2/ha
|
2,19 công/1.000 m2
|
1.000
|
2,19
|
271.227
|
593.987
|
2
|
Chi phí gián tiếp
|
|
|
|
|
|
|
1.980.234
|
2.1
|
Chi phí chung (6,1% chi phí trực tiếp)
|
|
|
|
|
|
|
1.677.698
|
2.2
|
Chi phí nhà tạm (lán trại): 1,1% chi phí trực tiếp
|
|
|
|
|
|
|
302.536
|
3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước (5,5% x (1+2))
|
|
|
|
|
|
|
1.621.591
|
4
|
Thuế giá trị gia tăng (8% x (1+2+3))
|
|
|
|
|
|
|
2.488.406
|
II
|
Chi phí quản lý (3,263% chi phí xây dựng)
|
|
|
|
|
|
|
1.096.155
|
III
|
Chi phí lao động gián tiếp
|
|
|
|
|
|
|
1.653.525
|
|
- Quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu
hàng năm
|
|
Ha
|
10% nhân công trực
tiếp
|
|
|
|
1.653.525
|
IV
|
Chi phí dự phòng
|
|
|
|
|
|
|
1.817.158
|
|
- Chi phí dự phòng cho yếu tố phát sinh (5% x
(I+II+III))
|
|
|
|
|
|
|
1.817.158
|
C
|
Chăm sóc năm thứ 3
|
|
|
|
|
|
|
24.909.523
|
I
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
21.484.198
|
1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
|
|
|
17.589.283
|
1.1
|
Phần vật tư
|
|
|
|
|
|
|
2.208.000
|
-
|
Phân bón NPK
|
|
Kg
|
0,2 kg/cây
|
600
|
|
18.400
|
2.208.000
|
1.2
|
Nhân công lao động
|
|
|
|
|
|
|
15.381.283
|
|
- Vận chuyển và bón phân
|
TR.16
|
Hố
|
5,88 công/1.000 hố
|
600
|
3,528
|
271.227
|
956.889
|
|
- Xới vun gốc lần 1 (đường kính ≤ 0,8m)
|
TR.31
|
Cây
|
4,76 công/1.000
cây
|
600
|
2,856
|
271.227
|
774.624
|
|
- Xới vun gốc lần 2 (đường kính ≤ 0,8m)
|
TR.31
|
Cây
|
4,76 công/1.000
cây
|
600
|
2,856
|
271.227
|
774.624
|
|
- Phát chăm sóc lần 1
|
TR.29
|
m2
|
1,30 công/1.000 m2
|
10.000
|
13
|
271.227
|
3.525.951
|
|
- Phát chăm sóc lần 2
|
TR.30
|
m2
|
1,25 công/1.000 m2
|
10.000
|
12,5
|
271.227
|
3.390.338
|
|
- Phát chăm sóc lần 3
|
TR.30
|
m2
|
1,25 công/1.000 m2
|
10.000
|
12,5
|
271.227
|
3.390.338
|
|
- Bảo vệ rừng 12 tháng
|
TR.50
|
Ha
|
7,28 công/ha
|
1
|
7,28
|
271.227
|
1.974.533
|
|
- Làm đường băng trắng cản lửa thủ công
|
TR.37
|
m2/ha
|
2,19 công/1.000 m2
|
1.000
|
2,19
|
271.227
|
593.987
|
2
|
Chi phí gián tiếp
|
|
|
|
|
|
|
1.266.428
|
2.1
|
Chi phí chung (6,1% chi phí trực tiếp)
|
|
|
|
|
|
|
1.072.946
|
2.2
|
Chi phí nhà tạm (lán trại): 1,1 % chi phí trực tiếp
|
|
|
|
|
|
|
193.482
|
3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước (5,5% x
(1+2))
|
|
|
|
|
|
|
1.037.064
|
4
|
Thuế giá trị gia tăng (8% x (1+2+3))
|
|
|
|
|
|
|
1.591.422
|
II
|
Chi phí quản lý (3,263% chi phí xây dựng)
|
|
|
|
|
|
|
701.029
|
III
|
Chi phí lao động gián tiếp
|
|
|
|
|
|
|
1.538.128
|
|
- Quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu
hàng năm
|
|
Ha
|
10% nhân công trực
tiếp
|
|
|
|
1.538.128
|
IV
|
Chi phí dự phòng
|
|
|
|
|
|
|
1.186.168
|
|
- Chi phí dự phòng cho yếu tố phát sinh (5% x
(I+II+III))
|
|
|
|
|
|
|
1.186.168
|
D
|
Chăm sóc năm thứ 4
|
|
|
|
|
|
|
13.363.336
|
I
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
11.419.450
|
1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
|
|
|
9.349.195
|
1.1
|
Phần vật tư
|
|
|
|
|
|
|
0
|
1.2
|
Nhân công lao động
|
|
|
|
|
|
|
9.349.195
|
|
- Phát chăm sóc lần 1
|
TR.30
|
m2
|
1,25 công/1.000 m2
|
10.000
|
12,5
|
271.227
|
3.390.338
|
|
- Phát chăm sóc lần 2
|
TR.30
|
m2
|
1,25 công/1.000 m2
|
10.000
|
12,5
|
271.227
|
3.390.338
|
|
- Bảo vệ rừng 12 tháng
|
TR.50
|
Ha
|
7,28 công/ha
|
1
|
7,28
|
271.227
|
1.974.533
|
|
- Làm đường băng trắng cản lửa thủ công
|
TR.37
|
m2/ha
|
2,19 công/1.000 m2
|
1.000
|
2,19
|
271.227
|
593.987
|
2
|
Chi phí gián tiếp
|
|
|
|
|
|
|
673.142
|
2.1
|
Chi phí chung (6,1% chi phí trực tiếp)
|
|
|
|
|
|
|
570.301
|
2.2
|
Chi phí nhà tạm (lán trại): 1,1 % chi phí trực tiếp
|
|
|
|
|
|
|
102.841
|
3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước (5,5% x
(1+2))
|
|
|
|
|
|
|
551.229
|
4
|
Thuế giá trị gia tăng (8% x (1+2+3))
|
|
|
|
|
|
|
845.885
|
II
|
Chi phí quản lý (3,263% chi phí xây dựng)
|
|
|
|
|
|
|
372.617
|
III
|
Chi phí lao động gián tiếp
|
|
|
|
|
|
|
934.919
|
|
- Quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu
hàng năm
|
|
Ha
|
10% nhân công trực
tiếp
|
|
|
|
934.919
|
IV
|
Chi phí dự phòng
|
|
|
|
|
|
|
636.349
|
|
- Chi phí dự phòng cho yếu tố phát sinh (5% x
(I+II+III))
|
|
|
|
|
|
|
636.349
|
E
|
Chăm sóc năm thứ 5
|
|
|
|
|
|
|
12.726.987
|
I
|
Chi phí xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
11.419.450
|
1
|
Chi phí trực tiếp
|
|
|
|
|
|
|
9.349.195
|
1.1
|
Phần vật tư
|
|
|
|
|
|
|
0
|
1.2
|
Nhân công lao động
|
|
|
|
|
|
|
9.349.195
|
|
- Phát chăm sóc lần 1
|
TR.30
|
m2
|
1,25 công/1.000 m2
|
10.000
|
12,5
|
271.227
|
3.390.338
|
|
- Phát chăm sóc lần 2
|
TR.30
|
m2
|
1,25 công/1.000 m2
|
10.000
|
12,5
|
271.227
|
3.390.338
|
|
- Bảo vệ rừng 12 tháng
|
TR.50
|
Ha
|
7,28 công/ha
|
1
|
7,28
|
271.227
|
1.974.533
|
|
- Làm đường băng trắng cản lửa thủ công
|
TR.37
|
m2/ha
|
2,19 công/1.000 m2
|
1.000
|
2,19
|
271.227
|
593.987
|
2
|
Chi phí gián tiếp
|
|
Ha
|
|
1
|
|
|
673.142
|
2.1
|
Chi phí chung (6,1% chi phí trực tiếp)
|
|
|
|
|
|
|
570.301
|
2.2
|
Chi phí nhà tạm (lán trại): 1,1 % chi phí trực tiếp
|
|
|
|
|
|
|
102.841
|
3
|
Thu nhập chịu thuế tính trước (5,5% x
(1+2))
|
|
|
|
|
|
|
551.229
|
4
|
Thuế giá trị gia tăng (8% x (1+2+3))
|
|
|
|
|
|
|
845.885
|
II
|
Chi phí quản lý (3,263% chi phí xây dựng)
|
|
Ha
|
|
1
|
|
|
372.617
|
III
|
Chi phí lao động gián tiếp
|
|
|
|
|
|
|
934.919
|
|
- Quản lý, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật, nghiệm thu
hàng năm
|
|
Ha
|
10% nhân công trực
tiếp
|
|
|
|
934.919
|
|
TỔNG CỘNG (A+B+C+D+E)
|
|
|
|
|
|
|
154.298.378
|
|
LÀM TRÒN
|
|
|
|
|
|
|
154.298.000
|