Quyết định 50/2008/QĐ-UBND bổ sung và điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2008 do tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành
Số hiệu | 50/2008/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 06/08/2008 |
Ngày có hiệu lực | 06/08/2008 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký | Trần Minh Sanh |
Lĩnh vực | Đầu tư,Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 50/2008/QĐ-UBND |
Vũng Tàu, ngày 06 tháng 8 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2008
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 94/2007/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2008;
Căn cứ Nghị quyết hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu khoá IV - kì họp thứ 10 số 04/2008/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2008;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 2165/SKHĐT-XDCB ngày 05 tháng 8 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung và điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2008 theo phụ lục đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Sở Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm thông báo kế hoạch vốn cho các chủ đầu tư triển khai thực hiện, các chủ đầu tư căn cứ nhiệm vụ được giao tổ chức giải ngân hết số vốn đã được bố trí trong năm 2008.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; các chủ đầu tư và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2008 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Phụ lục kèm theo Quyết định số 50/2008/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Đơn vị tính: triệu đồng
Stt |
Danh mục dự án |
Chủ đầu tư |
Qui mô xây dựng |
Giá trị công trình |
Kế hoạch 2008 giao đầu năm |
Kế hoạch 2008 điều chỉnh |
Kế hoạch năm 2008 bổ sung trượt giá |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Trong đó xổ số kiến thiết |
Tổng số |
Trong đó xổ số kiến thiết |
|||||||
|
Tổng số |
|
|
|
1.797.291 |
320.000 |
1.844.591 |
320.000 |
476.000 |
|
|
Dự án trọng điểm |
|
|
|
440.000 |
|
440.000 |
|
|
|
|
Thanh toán khối lượng dự án đã hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường ven biển từ Vũng Tàu ra Bình Thuận (8 đoạn, bao gồm đường qua trung tâm thị trấn Long Hải) |
Sở Giao thông vận tải |
50km |
297.493 |
20.000 |
|
20.000 |
|
5.000 |
|
2 |
Đài Phát thanh truyền hình tỉnh (Trung tâm Phát thanh - Truyền hình tại Bà Rịa) |
Sở Xây dựng |
10kW |
37.500 |
7.000 |
|
0 |
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cấp Quốc lộ 56 đoạn qua tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Sở Giao thông vận tải |
32,5km |
288.600 |
40.000 |
|
40.000 |
|
12.300 |
|
2 |
Đường 51B (Đoạn cuối Quốc lộ 51) |
Sở Giao thông vận tải |
12,02km |
498.854 |
60.000 |
|
60.000 |
|
32.340 |
|
3 |
Nâng cấp Quốc lộ 55 đoạn qua tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Sở Giao thông vận tải |
49,5km |
141.683 |
0 |
|
1.500 |
|
19.720 |
|
4 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
14ha, 4.000SV |
78.373 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
5.000 |
|
5 |
Hạ tầng kĩ thuật khu công nghiệp Phú Mỹ I |
Công ti ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1 |
954,4ha |
1.070.330 |
100.000 |
|
100.000 |
|
55.000 |
|
6 |
Cầu và đường sang Gò Găng, thành phố Vũng tàu |
Sở Giao thông vận tải |
Đường 1.107m, cầu: 733,6m |
220.275 |
60.000 |
|
60.000 |
|
36.791 |
|
7 |
Dự án ODA thu gom và xử lí nước thải thành phố Vũng Tàu |
Công ti thoát nước Đô thị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
20.000m3/ ngày |
211.130 |
70.000 |
|
66.000 |
|
3.060 |
|
8 |
Trung tâm Hành chính -Chính trị tỉnh (bao gồm dự án thành phần Trung tâm hội nghị và các dự án thành phần khác) |
Sở xây dựng |
78.114m2 |
705.770 |
40.000 |
|
40.000 |
|
|
Đã duyệt 03 DA thành phần: Trung tâm Hội nghị; khối đảng-Đoàn thể; khối chính quyền. còn lại 2DA: khốI phục vụ và hạ tầng kĩ thuật |
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh (Thiết bị kĩ thuật truyền hình - thiết bị chuyên dùng) |
Đài phát thanh truyền hình tỉnh |
|
72.058 |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
|
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường và cầu từ Gò găng sang Long Sơn |
Sở Giao thông vận tải |
|
573.860 |
2.000 |
|
6.500 |
|
|
Bối trí vốn CBĐT, chuyển sang thực hiện bằng hình thức BOT hoặc BT |
2 |
Xây dựng mới bệnh viện tỉnh tại Bà Rịa |
Sở Xây dựng |
700 giường |
|
8.000 |
|
13.000 |
|
|
|
3 |
Xây dựng mới bệnh viện thành phố Vũng Tàu |
Sở Xây dựng |
350 giường |
|
500 |
|
500 |
|
|
|
4 |
Công viên Bàu Sen, thành phố Vũng Tàu |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
40,8ha |
189.400 |
1.500 |
|
1.500 |
|
|
Bồi thường giải phóng mặt bằng mặt hồ |
5 |
Khu chế biến hải sản Gò Găng, thành phố Vũng Tàu (qui hoạch chi tiết và hạ tầng kĩ thuật) |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
500 |
|
500 |
|
|
Thanh toán chi phí chuẩn bị đầu tư đã thực hiện, tạm ngưng chờ địa điểm mới |
6 |
Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh (trạm phát sóng núi Lớn) |
Đài Phát thanh -Truyền hình tỉnh |
|
61.395 |
500 |
|
500 |
|
|
|
B |
Các dự án còn lại theo thứ tự ưu tiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Thành phố Vũng Tàu |
|
|
|
105.000 |
|
105.000 |
|
28.973 |
|
a |
Thanh toán khối lượng dự án đã hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
1.146m |
43.339 |
7.630 |
|
4.100 |
|
1.612 |
|
b |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Trung học Cơ sở phường 10 |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
28 phòng |
30.279 |
10.000 |
10.000 |
12.000 |
12.000 |
6.785 |
|
2 |
Trường Trung học Cơ sở Trần Nguyên Hãn |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
36 phòng |
22.787 |
8.400 |
|
13.000 |
|
4.515 |
|
3 |
Hạ tầng kĩ thuật khu tái định cư 4,1 ha tại đường 51B, thành phố Vũng Tàu |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
4,1 ha, 256 lô đất |
14.240 |
8.800 |
|
7.500 |
|
|
|
4 |
Đường qui hoạch D4 và D5 khu du lịch Chí Linh -Cửa Lấp, thành phố Vũng Tàu |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
1.556m |
27.500 |
7.500 |
|
7.700 |
|
5.021 |
|
6 |
Đường vào khu nhà ở Đồi Ngọc Tước thành phố Vũng Tàu |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
|
16.332 |
3.000 |
|
1.000 |
|
|
|
7 |
Đường Võ Thị Sáu, thành phố Vũng Tàu |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
2.055m |
56.607 |
8.800 |
|
9.000 |
|
5.520 |
|
8 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân phường 12 |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
1.440 m2 |
10.893 |
7.300 |
|
7.300 |
|
5.520 |
|
c |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Trung học Cơ sở phường 2 |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
36 phòng học |
27.726 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
2 |
Trường Trung học Cơ sở phường 12, thành phố Vũng Tàu |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
30 phòng |
25.300 |
50 |
|
7.320 |
|
|
|
3 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân phường Nguyễn An Ninh (Bàu Trũng) |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
1.464 m2 |
14.367 |
5.000 |
|
7.000 |
|
|
|
4 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân phường 10 mới |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
1.440 m2 |
11.063 |
5.000 |
|
2.500 |
|
|
|
5 |
Các tuyến đường công cộng thuộc khu 155-156 Thuỳ Vân, thành phố Vũng Tàu |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
1.255m |
13.053 |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
6 |
Đường Ngô Quyền phường 10, thành phố Vũng Tàu |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
1.487m |
38.509 |
8.000 |
|
10.000 |
|
|
|
d |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Trung học Cơ sở phường 9 |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
24 phòng |
9.749 |
50 |
|
50 |
|
|
|
2 |
Trường Tiểu học bán trú Hạ Long |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
28 phòng |
18.328 |
50 |
|
50 |
|
|
|
3 |
Trường Trung học Cơ sở phường 5, thành phố Vũng Tàu |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
36 phòng học |
24.272 |
50 |
|
50 |
|
|
|
4 |
Trường Tiểu học Bến Điệp thôn 3, Long Sơn |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
26 phòng |
25.011 |
9.900 |
|
300 |
|
|
|
5 |
Trường Tiểu học Bến Nôm phường 10 |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
30 phòng học |
37.874 |
50 |
|
50 |
|
|
|
6 |
Trường Trung học Phổ thông Đinh Tiên Hoàng thành phố Vũng Tàu |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
|
|
100 |
|
100 |
|
|
|
7 |
Khu tái định cư dự án Trung tâm Văn hoá - Thể thao Bàu Trũng |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
90 căn hộ |
42.055 |
50 |
|
50 |
|
|
|
8 |
Xây dựng câu lạc bộ hưu trí, Hội cựu chiến binh, người cao tuổi, ban liên lạc tù chính trị |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
1.577 m2 |
5.533 |
10 |
|
10 |
|
|
|
9 |
Đường Phước Thắng, thành phố Vũng Tàu |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
1.040m |
11.641 |
50 |
|
50 |
|
|
|
10 |
Trường Trung học Cơ sở phường 8 |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
28 phòng học |
46.882 |
20 |
|
300 |
|
|
|
11 |
Trường Trung học Cơ sở phường 11 |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
30 phòng học |
38.838 |
20 |
|
300 |
|
|
|
12 |
Xây dựng khu tạm cư tại khu vực đường Võ Thị Sáu phường 2, thành phố Vũng Tàu |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
|
|
20 |
|
20 |
|
|
|
13 |
Bồi thường giải phóng mặt bằng hành lang lưới điện 110kV, Vũng Tàu - Thắng Tam |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
8.498 m2 |
8.579 |
50 |
|
50 |
|
|
|
14 |
Đường D4-D5 giai đoạn 2 (vỉa hè, cấp nước, chiếu sáng, cây xanh) |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
1.556m |
6.507 |
50 |
|
150 |
|
|
|
15 |
Đường vành đai khu vực Đồi Ngọc Tước, thành phố Vũng Tàu |
Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu |
1.170m |
18.319 |
50 |
|
50 |
|
|
|
II |
Thị xã Bà Rịa |
|
|
|
105.000 |
|
105.000 |
|
35.460 |
|
a |
Thanh toán khối lượng dự án đã hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Mầm non Phước Hưng |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
20 nhóm lớp |
10.645 |
2.300 |
|
2.300 |
|
|
|
2 |
Trường Mầm non Phước Trung thị xã Bà Rịa |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
15 nhóm/375 cháu |
17.169 |
2.760 |
|
2.760 |
|
|
|
3 |
Trường Mầm non Long Toàn |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
1.828 m2 |
6.246 |
375 |
|
0 |
|
|
|
4 |
Khu nhà ở tái định cư H20 (lô C, E, F, G) phường Phước Hưng, thị xã Bà Rịa |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
150 căn hộ; 30.466m2 sàn |
41.517 |
10.325 |
|
10.325 |
|
8.110 |
|
5 |
Khu nhà ở tái định cư H20 (lô R, P, Q) phường Phước Hưng, thị xã Bà Rịa |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
138 căn hộ; 28.488m2 sàn |
32.925 |
4.380 |
|
4.610 |
|
|
|
6 |
Chợ Gò Cát, phường Long Toàn |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
1.764m2; 112 sạp |
6.113 |
770 |
|
770 |
|
|
|
7 |
Chợ xã Hoà Long |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
2.000m2, 16 kiốt, 42 lô phố chợ |
10.568 |
1.260 |
|
760 |
|
|
|
8 |
Hạ tầng đường trục Long Toàn |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
1,7 km |
22.900 |
2.780 |
|
280 |
|
|
|
9 |
Đường nối ngã ba Hoà Long - Hương lộ 10 giai đoạn 2 |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
2.406m |
24.848 |
4.800 |
|
1.300 |
|
|
|
10 |
Đường trục Bắc - Nam khu dân cư Mắt Mèo |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
489m |
6.257 |
800 |
|
500 |
|
|
|
11 |
Đường trục Đông - Tây khu dân cư Mắt Mèo |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
715,5m |
12.861 |
340 |
|
340 |
|
|
|
12 |
Cải tạo bờ Đông sông Dinh (đoạn cầu Long Hương đến Quốc lộ 51) |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
900m, 10ha |
26.804 |
2.100 |
|
1.100 |
|
|
|
13 |
Nhà thi đấu Thể dục - Thể thao thị xã Bà Rịa |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
2.000 chỗ; 4788 m2 |
30.611 |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
14 |
Trường Tiểu học bán trú Hoà Long B |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
21 phòng học |
24.730 |
7.310 |
|
1.495 |
|
|
|
15 |
Chợ Phước Nguyên, thị xã Bà Rịa |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
1.764m2, 112 sạp |
9.574 |
1.540 |
|
540 |
|
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Mầm non Phước Tân, thị xã Bà Rịa |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
10 nhóm/ 310 cháu |
14.205 |
4.000 |
4.000 |
5.000 |
5.000 |
3.270 |
|
2 |
Trường Trung học Phổ thông thị xã Bà Rịa |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
35 phòng |
26.956 |
5.000 |
5.000 |
10.000 |
10.000 |
5.140 |
|
3 |
Trường Trung học Cơ sở Nguyễn Du |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
26 phòng |
24.828 |
7.000 |
7.000 |
10.000 |
10.000 |
3.500 |
|
4 |
Hạ tầng cơ sở kĩ thuật khu tái định cư Gò Cát 6 |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
17,95ha; 940 lô đất |
61.234 |
6.000 |
|
6.000 |
|
1.520 |
|
5 |
Hạ tầng cơ sở kĩ thuật khu tái định cư Gò Cát (diện tích còn lại) |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
8,4 ha; 243 lô đất |
28.099 |
2.980 |
|
2.980 |
|
520 |
|
6 |
Đường Điện Biên Phủ kéo dài (đường hoả táng -27/4) |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
1.276m |
22.450 |
4.000 |
|
4.000 |
|
2.500 |
|
7 |
Đường qui hoạch số 11 (đoạn nhà máy nước – QL56) |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
2.590m |
46.864 |
5.000 |
|
10.000 |
|
10.900 |
|
c |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Trung học Cơ sở Kim Dinh |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
24 phòng |
11.996 |
2.000 |
|
4.000 |
|
|
|
2 |
Trường Tiểu học Trần Văn Quan, thị xã Bà Rịa |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
24 phòng |
17.793 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
3 |
Đường vào khu công nghiệp khí thấp áp Long Hương |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
582m |
13.036 |
3.000 |
|
8.760 |
|
|
|
4 |
Khu nhà ở liên kế các lô I, K thuộc khu tái định cư H20 |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
60 căn hộ |
34.388 |
4.000 |
|
6.000 |
|
|
|
5 |
Khu nhà ở liên kế các lô M, K thuộc khu tái định cư H20 |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
41 căn hộ |
23.575 |
4.000 |
|
4.000 |
|
|
|
6 |
Đường N7 (Quốc lộ 56-QH số 2) |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
1.073m |
13.333 |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
D |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Tiểu học bán trú Long Hương |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
24 phòng |
14.662 |
40 |
|
40 |
|
|
|
2 |
Trường Tiểu học Điện Biên, thị xã Bà Rịa |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
22 phòng |
7.474 |
20 |
|
20 |
|
|
|
3 |
Trường Tiểu học Phan Bội Châu, thị xã Bà Rịa |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
25 phòng |
20.814 |
20 |
|
20 |
|
|
|
4 |
Trường Trung học Cơ sở Phước Tân |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
27 phòng |
17.311 |
20 |
|
20 |
|
|
|
5 |
Trường Trung học Cơ sở Gò Cát |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
24 phòng |
16.773 |
20 |
|
20 |
|
|
|
6 |
Khu bán trú và 12 phòng học Trường Tiểu học Kim Dinh |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
12 phòng |
15.115 |
20 |
|
20 |
|
|
|
7 |
Đường vào khu công nghiệp Kim Dinh (đường QH số 14 phường Kim Dinh) |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
1.400m |
34.240 |
20 |
|
20 |
|
|
|
8 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân phường Long Tâm |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
1.074 m2 |
7.674 |
10 |
|
10 |
|
|
|
9 |
Trụ sở làm việc khối vận thị xã Bà Rịa |
Ủy ban nhân dân thị xã Bà Rịa |
|
12.866 |
10 |
|
10 |
|
|
|
III |
Huyện Tân Thành |
|
|
|
105.000 |
|
105.000 |
|
51.088 |
|
a |
Thanh toán khối lượng dự án đã hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Tiểu học Nguyễn Huệ, xã Mỹ Xuân |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
32 phòng |
13.625 |
2.100 |
2.100 |
100 |
100 |
|
|
2 |
Khối hiệu bộ Trường Trung học Cơ sở Trương Công Định xã Châu Pha |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
2.100 m2 |
6.066 |
760 |
|
980 |
|
|
|
3 |
Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt, xã Phước Hoà |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
10 phòng |
6.546 |
880 |
|
1.020 |
|
|
|
4 |
Hạ tầng kĩ thuật khu tái định cư 2 ha Mỹ Xuân |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
1,9 ha; 92 lô đất |
4.994 |
790 |
|
790 |
|
1.800 |
|
5 |
Hạ tầng kĩ thuật Trung tâm Thương mại huyện Tân Thành |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
6,2 ha |
14.818 |
2.190 |
|
2.000 |
|
|
|
6 |
Đầu tư giai đoạn 2 đường trục chính 46 thị trấn Phú Mỹ (vỉa hè, cây xanh, cấp nước, chiếu sáng) |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
|
6.399 |
1.150 |
|
1.110 |
|
|
|
7 |
Đường ấp 2 Hắc Dịch - Phước Bình |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
5.846m |
5.910 |
300 |
|
700 |
|
|
|
8 |
Đường qui hoạch F khu dân cư Ngọc Hà, thị trấn Phú Mỹ |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
750m |
8.178 |
600 |
|
555 |
|
|
|
9 |
Đường qui hoạch số 13 khu đô thị Phú Mỹ, thị trấn Phú Mỹ |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
400m |
5.218 |
560 |
|
450 |
|
|
|
10 |
Đường qui hoạch số 12 khu Đô thị Phú Mỹ, thị trấn Phú Mỹ |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
375m |
9.741 |
1.430 |
|
635 |
|
|
|
11 |
Đường qui hoạch số 10 khu đô thị Phú Mỹ, thị trấn Phú Mỹ |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
386m |
3.825 |
700 |
|
435 |
|
|
|
c |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Tiểu học Chu Hải |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
36 phòng |
13.674 |
5.900 |
5.900 |
5.000 |
5.000 |
11.500 |
|
2 |
Trường Mầm non xã Phước Hoà |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
10 nhóm lớp |
10.251 |
4.230 |
|
4.230 |
|
2.337 |
|
3 |
Mỡ rộng Trường Trung học Cơ sở Chu Văn An xã Sông Xoài |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
18 phòng |
11.819 |
7.180 |
|
6.000 |
|
3.950 |
|
4 |
Trường Tiểu học Nguyễn Thị Định, xã Tân Phước |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
24 phòng
|
12.337 |
4.000 |
4.000 |
6.000 |
6.000 |
2.951 |
|
5 |
Xây dựng 99 căn hộ tại khu tái định cư 44 ha Vạn Hạnh, thị trấn Phú Mỹ |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
99 căn hộ |
31.000 |
6.900 |
|
5.000 |
|
4.000 |
|
6 |
Xây dựng nhà thô phục vụ tái định cư tại khu vực 2 ha, Mỹ xuân |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
1,99 ha; 96 căn hộ |
29.485 |
9.000 |
|
9.000 |
|
4.750 |
|
7 |
Hạ tầng kĩ thuật khu đô thị mới Phú Mỹ 44 ha |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
44 ha; 50 căn hộ |
70.037 |
12.000 |
|
12.000 |
|
4.000 |
|
8 |
Đường số 15 khu Trung tâm thương mại thị trấn Phú Mỹ |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
359m |
5.492 |
680 |
|
1.740 |
|
|
|
c |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Trung học Cơ sở Phú Mỹ |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
36 phòng |
12.153 |
5.000 |
5.000 |
100 |
100 |
15.800 |
|
2 |
Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Tân Thành |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
880 m2 |
8.567 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
|
|
3 |
Trường Tiểu học Nguyễn Thị Minh Khai xã Phước Hoà |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
36 phòng |
17.803 |
7.000 |
7.000 |
4.800 |
4.800 |
|
|
4 |
Trường Tiểu học Phan Đình Phùng xã Sông Xoài |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
32 phòng |
13.879 |
6.000 |
6.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
5 |
Trường Tiểu học bán trú Phú Mỹ |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
21 phòng |
16.762 |
7.000 |
7.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
6 |
Hạ tầng khu tái định cư Mỹ Xuân 26,54 ha |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
26,54 ha; 751 lô đất và 300 căn hộ chung cư |
81.003 |
15.300 |
|
28.650 |
|
|
Năm 2007 BTGPMB: 30 tỷ đồng |
d |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Trung học Cơ sở xã Phước Tân |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
33 phòng |
17.209 |
20 |
|
20 |
|
|
|
2 |
Trường Trung học Cơ sở xã Tân Hoà |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
31 phòng học |
17.134 |
20 |
|
20 |
|
|
|
3 |
Trường Tiểu học Trưng Vương, xã Hội Bài (xã Tân Hoà) |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
12 phòng học |
7.798 |
20 |
|
20 |
|
|
|
4 |
Trường Trung học Phan Chu Trinh xã Mỹ xuân |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
14 phòng học |
8.888 |
20 |
|
20 |
|
|
|
5 |
Trung tâm Văn hoá - Thể thao huyện Tân Thành (sân vận động, nhà thiếu nhi) |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
3.000 chỗ; 1.600 m2 |
27.772 |
50 |
|
50 |
|
|
|
6 |
Trường Trung học Cơ sở Mỹ Xuân cơ sở 2 |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
24 phòng học |
26.009 |
20 |
|
20 |
|
|
|
7 |
Trường Tiểu học Nguyễn Công Trứ xã Hắc Dịch |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
36 phòng học |
15.744 |
20 |
|
20 |
|
|
|
8 |
Trường Tiểu học bán trú xã Mỹ Xuân |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
16 phòng nghỉ bán trú |
12.439 |
20 |
|
20 |
|
|
|
9 |
Xây dựng bổ sung các phòng chức năng Trường Trung học Phổ thông Phú Mỹ |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
9 phòng học |
12.151 |
20 |
|
20 |
|
|
|
10 |
Đường qui hoạch I khu dân cư Ngọc Hà, thị trấn Phú Mỹ |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
405m |
11.708 |
50 |
|
405 |
|
|
|
11 |
Đường số 5 khu qui hoạch dân dư Ngọc Hà |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
504m |
4.699 |
50 |
|
50 |
|
|
|
12 |
Nhà văn hoá và công viên thuộc Trung tâm Văn hoá thể thao huyện Tân Thành |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
|
|
20 |
|
20 |
|
|
|
13 |
Đường vào cụm Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp Hắc Dịch |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
1.414m |
20.222 |
20 |
|
20 |
|
|
|
IV |
Huyện Long Điền |
|
|
|
95.000 |
|
95.000 |
|
48.943 |
|
a |
Thanh toán khối lượng dự án đã hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Trung học Cơ sở xã tam Phước |
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền |
24 phòng |
11.815 |
2.700 |
|
2.700 |
|
1.591 |
|
2 |
Trường Tiểu học Long Hải 1 |
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền |
20 phòng |
12.636 |
540 |
|
540 |
|
1.679 |
|
3 |
Trường Tiểu học Tam Phước |
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền |
16 phòng |
9.652 |
2.150 |
|
2.150 |
|
1.268 |
|
4 |
Trường Tiểu học Phước Tỉnh 2 |
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền |
24 phòng |
14.612 |
5.600 |
5.600 |
5.600 |
5.600 |
1.936 |
|
5 |
Trường Trung học Cơ sở Long Hải 1 |
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền |
20 phòng |
26.636 |
3.630 |
|
3.630 |
|
2.184 |
|
6 |
Trường Tiểu học Long Hải 4 |
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền |
20 phòng |
14.031 |
2.700 |
|
2.700 |
|
1.836 |
|
7 |
Đường qui hoạch số 6, thị trấn Long Hải |
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền |
1.070m |
18.520 |
1.900 |
|
1.900 |
|
654 |
|
8 |
Nâng cấp Hương lộ 5 -Phước Tỉnh |
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền |
2.977m |
19.610 |
2.730 |
|
2.730 |
|
1.384 |
|
9 |
Đường qui hoạch số 2, thị trấn Long Hải |
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền |
1.889m |
32.766 |
5.400 |
|
5.400 |
|
1.822 |
|
b |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Trung học Cơ sở Phước Tỉnh 2 |
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền |
20 phòng |
15.196 |
9.000 |
9.000 |
9.000 |
9.000 |
9.000 |
12.676 |
2 |
Hạ tầng kĩ thuật khu tái định cư thị trấn Long Hải |
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền |
20 ha; 753 lô đất |
44.714 |
5.100 |
|
5.100 |
|
3.899 |
|
3 |
Đường 44 A giai đoạn II |
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền |
6,5 km |
79.471 |
9.000 |
|
9.000 |
|
4.509 |
|
4 |
Đường 44 A giai đoạn 2 (cấp thoát nước, vỉa hè, chiếu sáng, cây xanh) |
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền |
6.555m |
57.358 |
10.000 |
|
10.000 |
|
7.806 |
|
5 |
Đường qui hoạch số 1 thị trấn Long Hải |
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền |
1.550m |
12.914 |
4.900 |
|
4.000 |
|
1.295 |
|
6 |
Đường qui hoạch số 3 thị trấn Long Hải |
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền |
3.778m |
58.536 |
11.000 |
|
8.000 |
|
4.404 |
|
c |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường qui hoạch số 14 thị trấn Long Điền |
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền |
1.408m |
23.998 |
6.000 |
|
2.000 |
|
|
|
2 |
Đường qui hoạch số 15, thị trấn Long Điền |
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền |
1.175m |
15.166 |
4.000 |
|
8.000 |
|
|
|
3 |
Đường qui hoạch số 16, thị trấn Long Điền |
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền |
1.650m |
18.688 |
5.000 |
|
7.000 |
|
|
|
4 |
Đường vào và hạ tầng kĩ thuật khu tái định cư xã Phước Tỉnh |
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền |
1.173m, 4,3ha, 290 lô đất |
6.954 |
3.100 |
|
5.000 |
|
|
|
d |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Tiểu học An Nhứt |
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền |
16 phòng |
12.106 |
20 |
|
20 |
|
|
|
2 |
Trường Trung học Cơ sở Phước Hưng 2 |
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền |
24 phòng |
21.388 |
40 |
|
40 |
|
|
|
3 |
Trường Trung học Cơ sở Long Hải 2 |
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền |
24 phòng |
26.103 |
50 |
|
50 |
|
|
|
4 |
Trường Trung học Cơ sở Long Điền |
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền |
17 phòng |
12.618 |
50 |
|
50 |
|
|
|
5 |
Trường Tiểu học Phước Tỉnh 3 |
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền |
20 phòng |
11.360 |
50 |
|
50 |
|
|
|
6 |
Trường Tiểu học bán trú Phước Hưng 3 |
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền |
24 phòng |
20.180 |
50 |
|
50 |
|
|
|
7 |
Trường Trung học Phổ thông liên xã Phước Tỉnh - Phước Hưng |
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền |
24 phòng |
26.376 |
50 |
|
50 |
|
|
|
8 |
Trường Trung học Phổ thông thị trấn Long Hải |
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền |
24 phòng |
27.094 |
20 |
|
20 |
|
|
|
9 |
Trường Tiểu học Phước Tỉnh 1 |
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền |
24 phòng |
19.143 |
20 |
|
20 |
|
|
|
10 |
Trường Tiểu học bán trú Long Hải |
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền |
24 phòng |
37.280 |
20 |
|
20 |
|
|
|
11 |
Trường Tiểu học bán trú Phước Tỉnh |
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền |
24 phòng |
34.205 |
20 |
|
20 |
|
|
|
12 |
Mở rộng cảng Phước Hiệp, xã Phước Tỉnh |
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền |
|
|
20 |
|
20 |
|
|
|
13 |
Mở rộng cảng Tân Phước, xã Phước Tỉnh |
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền |
|
|
40 |
|
40 |
|
|
|
14 |
Nâng cấp mở rộng cảng Lò Vôi xã Phước Hưng (bờ kè, nhà lồng chợ hải sản) |
Ủy ban nhân dân huyện Long Điền |
308m |
53.529 |
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V |
Huyện đất Đỏ |
|
|
|
95.000 |
|
95.000 |
|
20.415 |
|
a |
Thanh toán khối lượng dự án đã hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Trung học Cơ sở xã Long Tân |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
24 phòng |
14.860 |
3.330 |
|
830 |
|
|
|
2 |
Trường Tiểu học Phước Hội |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
24 phòng |
11.159 |
1.290 |
|
1.060 |
|
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Trung học Cơ sở Châu Văn Biếc |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
26 phòng |
12.129 |
830 |
|
930 |
|
|
|
2 |
Trường Trung học Phổ thông liên xã Phước Hội - Lộc An - Long Mỹ |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
36 phòng |
30.264 |
12.000 |
12.000 |
12.000 |
12.000 |
1.790 |
|
3 |
Đường Phước Hội - Lộc An |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
6.268m |
7.793 |
6.760 |
|
6.760 |
|
2.180 |
|
4 |
Nghĩa địa huyện Long Đất tại Lộc An |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
19,2 ha |
8.651 |
4.000 |
|
4.000 |
|
2.130 |
|
5 |
Hạ tầng kĩ thuật khu tái định cư Bàu Bèo (khu vực cống Dầu) |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
13,5 ha; 516 lô đất |
53.367 |
15.000 |
|
8.630 |
|
6.780 |
|
c |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Tiểu học Long Tân |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
22 phòng |
15.214 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
2 |
Trường Tiểu học Võ Thị Sáu |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
24 phòng |
16.004 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
3 |
Trường Tiểu học Lộc An |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
24 phòng |
21.293 |
7.000 |
7.000 |
7.000 |
7.000 |
|
|
4 |
Trường Trung học phổ thông Võ Thị Sáu (xây dựng khu chức năng) |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
|
9.440 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
5 |
Xây dựng Trung tâm hành chính huyện Đất Đỏ |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
7.798 m2 |
35.767 |
8.000 |
|
17.000 |
|
7.535 |
|
6 |
Cải tạo nâng cấp tỉnh lộ 52 qua khu trung tâm Đất Đỏ |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
4.900m |
134.965 |
22.000 |
|
22.000 |
|
|
Giá trị BTGPMB theo dự án được duyệt là 57,974 triệu đồng |
d |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Tiểu học Phước Hải 3 |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
20 phòng |
10.852 |
30 |
|
30 |
|
|
|
2 |
Trường Tiểu học Phước Hoà Long |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
24 phòng |
10.286 |
20 |
|
20 |
|
|
|
3 |
Trường Trung học Cơ sở Lộc An |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
24 phòng |
14.120 |
20 |
|
20 |
|
|
|
4 |
Trường Trung học Cơ sở xã Phước Thạnh |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
24 phòng |
11.070 |
30 |
|
30 |
|
|
|
5 |
Nâng cấp đường vào xã Lộc An đoạn từ ngã 3 Lộc An đến giáp đường ven biển |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
2km |
4.180 |
20 |
|
20 |
|
|
|
6 |
Hạ tầng khu tái định cư xã Phước Hải |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
20ha, 540 lô đất |
|
50 |
|
50 |
|
|
|
7 |
Hạ tầng kĩ thuật khu tái định cư Gò Bưởi, xã Phước Long Thọ |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
|
|
50 |
|
50 |
|
|
|
8 |
Đường qui hoạch giữa khu Trung tâm hành chính huyện và Trung tâm Y tế huyện |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
|
|
50 |
|
50 |
|
|
|
9 |
Đường qui hoạch số 2, xã Phước Long Thọ |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
2km |
46.821 |
50 |
|
50 |
|
|
|
10 |
Đường qui hoạch số 3, xã Phước Long Thọ |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
3,5km |
48.565 |
50 |
|
50 |
|
|
|
11 |
Đường qui hoạch số 5, xã Phước Long Thọ |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
|
|
50 |
|
50 |
|
|
|
12 |
Đường qui hoạch số 2, xã Phước Hải |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
2.070m |
38.595 |
50 |
|
50 |
|
|
|
13 |
Đường từ đất ông Hoài đến Lồ ồ, Phước Long Thọ nối tiếp Bàu Bèo |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
|
|
40 |
|
40 |
|
|
|
14 |
Cải tạo, nâng cấp đường ven núi Minh Đạm đoạn từ Tỉnh lộ 44 giáp khu du lịch Thuỳ Dương đến ngã 3 Long Phù, xã Phước Hải |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
|
|
30 |
|
30 |
|
|
|
15 |
Đường Phước Hải - Lộc An |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
2,7km |
30.997 |
70 |
|
70 |
|
|
|
16 |
Đường giao thông khu dân cư Kim Liên, xã Phước Hội |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
|
|
20 |
|
20 |
|
|
|
17 |
Hạ tầng kĩ thuật khu tái định cư Đại Thành 9,5 ha xã Phước Hải |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
|
|
30 |
|
30 |
|
|
|
18 |
Các tuyến đường giao thông khu vực xã Phước Long Thọ, huyện Đất Đỏ |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
|
|
100 |
|
100 |
|
|
|
19 |
Trung tâm Văn hoá huyện Đất Đỏ |
Ủy ban nhân dân huyện Đất Đỏ |
|
|
30 |
|
30 |
|
|
|
VI |
Huyện Châu Đức |
|
|
|
95.000 |
|
101.000 |
|
50.248 |
|
a |
Thanh toán khối lượng dự án đã hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Mầm non đạt chuẩn quốc gia huyện Châu Đức |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
20 nhóm lớp |
17.341 |
2.680 |
|
3.680 |
|
|
|
2 |
Trường Mầm non khu vực Suối Nghệ - Nghĩa Thành |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
10 nhóm lớp |
9.480 |
510 |
|
510 |
|
1.774 |
|
3 |
Trường Trung học Cơ sở Nguyễn Trường Tộ xã Bình Giã |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
30 phòng |
18.554 |
7.000 |
7.000 |
7.000 |
7.000 |
3.449 |
|
4 |
Trường Trung học Phú Xuân, thị trấn Ngãi Giao |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
14 phòng |
14.099 |
1.630 |
|
1.410 |
|
|
|
5 |
Trường Mầm non khu vực Xuân Sơn - Sơn Bình huyện Châu Đức |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
10 nhóm lớp |
9.317 |
2.100 |
2.100 |
2.100 |
2.100 |
|
|
6 |
Xây dựng khu nhà ở tái định cư (lô A, B, C, D), thị trấn Ngãi Giao, huyện Châu Đức |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
160 căn hộ |
37.977 |
6.660 |
|
5.890 |
|
|
|
7 |
Nâng cấp đường Bình Giã - Ngãi Giao - Quảng Thành |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
5,84 km |
11.300 |
590 |
|
1.770 |
|
|
|
8 |
Nâng cấp đường Suối Nghệ - Mụ Bân |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
6,75km |
10.799 |
1.600 |
|
1.600 |
|
|
|
9 |
Đường 13 và 2 nhánh 11A, 14A, thị trấn Ngãi Giao |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
972m |
8.959 |
1.160 |
|
1.160 |
|
|
|
10 |
Đường số 2, thị trấn Ngãi Giao |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
802m |
9.142 |
1.240 |
|
1.240 |
|
1.033 |
|
11 |
Hạ tầng giai đoạn 2 khu trung tâm thương mại Thị trấn Ngãi Giao (vỉa hè, cấp nước, đường nội bộ) |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
15361 m2 vỉa hè; 3.531 m2 đường; 4,206m cấp nước |
4.914 |
980 |
|
1.470 |
|
|
|
12 |
Cơ sở hạ tầng làng nghề tiểu thủ công nghiệp thị trấn Ngãi Giao |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
30 ha |
32.645 |
2.500 |
|
4.890 |
|
|
|
13 |
Công viên phía trước trụ sở Huyện ủy và Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
19.853m2 |
16.818 |
1.530 |
|
1.530 |
|
|
|
14 |
Mở rộng trụ sở Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
860m2 |
4.563 |
440 |
|
440 |
|
|
|
15 |
Cải tạo nâng cấp đường Quốc lộ 56 - Bàu Chinh, huyện Châu đức |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
2.367m |
4.750 |
410 |
|
425 |
|
894 |
|
16 |
Đường Suối Nghệ - Nghĩa Thành |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
5.463m |
9.009 |
1.100 |
|
975 |
|
|
|
17 |
Đường Bình Giã - Đá Bạc |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
9.678m |
19.507 |
5.000 |
|
3.000 |
|
4.138 |
|
18 |
Đường Quảng Phú - Phước An |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
5,85m |
13.173 |
2.770 |
|
2.770 |
|
|
|
19 |
Đường qui hoạch số 2 và số 4, thị trấn Ngãi Giao (đoạn phía Đông Quốc lộ 56) |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
415m |
3.400 |
420 |
|
420 |
|
614 |
|
b |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Tiểu học Ngãi Giao, thị trấn Ngãi Giao |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
24 phòng |
16.106 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
4.600 |
|
2 |
Trường Trung học Cơ sở Phan Đình Phùng, thị trấn Ngãi Giao |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
24 phòng |
18.262 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
5.360 |
|
3 |
Trường Tiểu học Đinh Tiên Hoàng, xã Đá Bạc |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
24 phòng học |
13.294 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
3.000 |
2.531 |
|
4 |
Trường Mầm non khu vực Xà bang - Kim Long |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
10 nhóm lớp |
13.828 |
4.500 |
4.500 |
4.500 |
4.500 |
2.590 |
|
5 |
Trường Mầm non xã Láng Lớn |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
10 nhóm lớp |
15.107 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
3.273 |
|
6 |
Đường 31, xã Nghĩa Thành |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
5.534m |
10.599 |
3.000 |
|
3.000 |
|
2.376 |
|
7 |
Đường Xuân Sơn – Đá Bạc |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
6.609m |
20.911 |
4.000 |
|
2.000 |
|
5.058 |
|
8 |
Đường số 1, thị trấn Ngãi Giao |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
2,65km |
22.608 |
3.000 |
|
3.000 |
|
3.772 |
|
9 |
Đường vào xã Cù Bị |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
12,2km |
23.034 |
3.000 |
|
400 |
|
5.892 |
|
10 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Suối Rao |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
1.273 m2 |
4.816 |
2.000 |
|
4.000 |
|
|
|
c |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đền thờ liệt sỹ huyện Châu Đức |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
435m2 |
8.176 |
3.000 |
|
3.000 |
|
2.894 |
|
2 |
Trường Trung học Cơ sở Quang Trung, xã Nghĩa Thành |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
20 phòng học |
20.061 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
3 |
Trường Trung học Cơ sở Nguyễn Công Trứ xã Suối Nghệ |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
24 phòng học |
23.808 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
4 |
Trường Trung học Cơ sở Quảng Thành xã Quảng Thành |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
10 phòng học + hiệu bộ |
16.221 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
4.000 |
|
|
5 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Bàu Chinh |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
1.530 m2 |
11.028 |
20 |
|
3.000 |
|
|
|
6 |
Nhà ăn và nhà nghỉ trưa cán bộ công chức Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
|
8.500 |
0 |
|
3.000 |
|
|
|
d |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm Văn hoá - Thể thao huyện Châu Đức |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
26.250m2 |
43.547 |
100 |
|
100 |
|
|
|
2 |
Trường Tiểu học Lê Hồng Phong, xã Kim Long |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
16 phòng học |
16.756 |
20 |
|
40 |
|
|
|
3 |
Trường Tiểu học Trần Quang Diệu, xã Cù Bị |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
|
|
20 |
|
20 |
|
|
|
4 |
Trường Tiểu học Phan Chu Trinh, xã Cù Bị |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
|
|
20 |
|
20 |
|
|
|
5 |
Hạ tầng kĩ thuật khu tái định cư phục vụ khu công nghiệp – đô thị Châu Đức |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
|
|
0 |
|
200 |
|
|
|
VII |
Huyện Xuyên Mộc |
|
|
|
95.000 |
|
95.000 |
|
13.628 |
|
a |
Thanh toán khối lượng dự án đã hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Trung học Cơ sở Bình Châu |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
36 phòng học |
14.551 |
1.900 |
|
2.200 |
|
|
|
2 |
Nâng cấp mở rộng Trường Trung học Cơ sở Hoà Hội |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
24 phòng học |
11.321 |
5.220 |
|
4.000 |
|
994 |
|
3 |
Trường Tiểu học Bình Châu |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
29 phòng |
9.515 |
1.620 |
|
2.040 |
|
|
|
4 |
Trường Mầm non xã Xuyên Mộc |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
10 nhóm/ 300 cháu |
9.263 |
490 |
|
1.470 |
|
|
|
5 |
Trường Mầm non xã Hoà Bình |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
6 nhóm/ 170 cháu |
7.027 |
890 |
|
950 |
|
|
|
6 |
Trường Mầm non Bưng Kè xã Hoà Hiệp |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
10 nhóm/ 270 cháu |
6.184 |
130 |
|
1.180 |
|
|
|
7 |
Hạ tầng kĩ thuật khu tái định cư huyện Xuyên Mộc |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
5,9 ha, 186 lô đất |
33.707 |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
8 |
Bãi chứa rác tại Xuyên Mộc |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
4 ha |
3.397 |
2.350 |
|
2.350 |
|
264 |
|
9 |
Nâng cấp đường 27 tháng 4 thị trấn Phước Bửu (bao gồm hạng mục cấp nước) |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
2,86km |
41.064 |
3.000 |
|
2.450 |
|
|
|
10 |
Đường qui hoạch số 8, thị trấn Phước Bửu |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
1.103m |
18.876 |
2.780 |
|
2.740 |
|
996 |
|
11 |
Đường qui hoạch số 4, thị trấn Phước Bửu |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
863m |
13.980 |
400 |
|
400 |
|
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Tiểu học Thanh Bình |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
24 phòng |
12.606 |
6.400 |
6.400 |
6.400 |
6.400 |
967 |
|
2 |
Trường Trung học Cơ sở Bưng Riềng |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
18 phòng |
12.681 |
8.680 |
|
8.680 |
|
3.705 |
|
3 |
Vòng xoay ngã 4 thị trấn Phước Bửu, huyện Xuyên Mộc |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
750m |
13.752 |
6.490 |
|
6.490 |
|
1.484 |
|
c |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Trung học Cơ sở xã Tân Lâm |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
24 phòng học |
17.220 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
5.218 |
|
2 |
Trường Trung học Cơ sở đội 3 giai đoạn 2 |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
12 phòng |
13.992 |
7.500 |
7.500 |
7.500 |
7.500 |
|
|
3 |
Trường Tiểu học Thống Nhất xã Tân Lâm |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
10 phòng học |
7.982 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
4 |
Trường Tiểu học xã Xuyên Mộc |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
8 phòng |
12.086 |
7.000 |
7.000 |
7.000 |
7.000 |
|
|
5 |
Trường Trung học phổ thông liên xã Bông Trang - Bưng Riềng - Bình Châu |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
36 phòng học |
31.297 |
7.600 |
7.600 |
7.600 |
7.600 |
|
|
6 |
Đường Gò Cát - Chuông Quýt |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
4.179m |
9.012 |
5.000 |
|
4.000 |
|
|
|
7 |
Đường 328 nối dài xóm Rẫy (qui hoạch số 5) |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
2.117m |
18.453 |
8.000 |
|
7.800 |
|
|
|
d |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Tiểu học Bưng Kè B |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
30 phòng |
14.278 |
20 |
|
20 |
|
|
|
2 |
Giai đoạn 3 Trường Tiểu học Huỳnh Minh Thạnh |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
10 phòng |
6.947 |
20 |
|
20 |
|
|
|
3 |
Trường Tiểu học Hoà Hưng |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
12 phòng |
9.346 |
30 |
|
30 |
|
|
|
4 |
Trường Tiểu học Phước Tân xã Phước Tân |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
17 phòng |
8.347 |
40 |
|
20 |
|
|
|
5 |
Nâng cấp Trường Tiểu học Phước Bửu (khối hiệu bộ, khối bộ môn, bán trú) |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
2.740 m2 |
10.947 |
20 |
|
20 |
|
|
|
6 |
Trường Tiểu học Hoà Hội |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
20 phòng học |
12.253 |
20 |
|
20 |
|
|
|
7 |
Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Xuyên Mộc |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
20 phòng học; 4.112 m2 |
13.100 |
20 |
|
20 |
|
|
|
8 |
Khu neo đậu tàu thuyền tránh, trú bão Bến Lội Bình Châu |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
15 trụ neo và 48 bộ phao neo |
124.496 |
20 |
|
20 |
|
|
|
9 |
Nghĩa địa huyện Xuyên Mộc |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
10 ha |
3.454 |
2.200 |
|
2.400 |
|
|
Chi phí BTGPMB |
10 |
Đường qui hoạch số 2, thị trấn Phước Bửu |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
2.368m |
18.537 |
20 |
|
20 |
|
|
|
11 |
Đường 328 đoạn qua thị trấn Phước Bửu |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
2.082m |
23.003 |
20 |
|
20 |
|
|
|
12 |
Nâng cấp, cải tạo đường cầu dài Phước Thuận |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
4.109m |
8.213 |
20 |
|
20 |
|
|
|
13 |
Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
1.289 m2 |
3.621 |
20 |
|
20 |
|
|
|
14 |
Giai đoạn 2 Trường Trung học Cơ sở Xuyên Mộc |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
|
3.005 |
20 |
|
20 |
|
|
|
15 |
Giai đoạn 2 Trường Trung học Cơ sở Bông Trang |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
12 phòng |
5.393 |
20 |
|
20 |
|
|
|
16 |
Trường Trung học Cơ sở Phước Tân - giai đoạn 2 |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
|
|
20 |
|
20 |
|
|
|
17 |
Trường Tiểu học Gò Cát huyện Xuyên Mộc |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
|
|
20 |
|
20 |
|
|
|
18 |
Đường điện trung thế dọc tuyến ven biển khu vực Hồ Tràm |
Ủy ban nhân dân huyện Xuyên Mộc |
|
|
0 |
|
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII |
Huyện Côn Đảo |
|
|
|
50.000 |
|
50.000 |
|
4.429 |
|
1 |
Trụ sở Huyện ủy Côn Đảo |
Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo |
2220 m2 |
12.214 |
500 |
|
500 |
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo |
Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo |
2029m2 |
16.398 |
4.100 |
|
1.750 |
|
|
|
2 |
Trường Mầm non huyện Côn Đảo |
Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo |
10 nhóm lớp |
15.600 |
6.300 |
6.300 |
6.300 |
6.300 |
2.572 |
|
3 |
Hệ thống công trình phụ phục vụ du lịch sinh thái Vườn quốc gia Côn Đảo |
Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo |
|
3.860 |
2.500 |
|
2.500 |
|
|
|
4 |
Trùng tu, tôn tạo di tích Trại 2 thuộc khu di tích lịch sử Côn Đảo |
Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo |
12.800m2 |
11.929 |
6.500 |
|
6.500 |
|
1.857 |
|
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp cảng Côn Đảo tại Vũng Tàu |
Ban quản lí cảng Bến Đầm |
110m; tàu 2.000T |
53.336 |
15.450 |
|
15.450 |
|
|
|
4 |
Cải tạo nâng cấp đường và hệ thống thoát nước nội thị |
Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo |
7.503m |
54.850 |
11.800 |
|
12.400 |
|
|
|
a |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo lưới điện 22 kV Côn Đảo |
Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo |
7.450m trung thế, 17.830m hạ thế, 2.935kVA |
9.272 |
200 |
|
350 |
|
|
|
2 |
Xây dựng chung cư công vụ |
Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo |
50 căn hộ |
23.848 |
50 |
|
800 |
|
|
|
3 |
Chung cư cho người thu nhập thấp |
Ủy ban nhân dân huyện Côn đảo |
48 căn hộ |
41.249 |
50 |
|
700 |
|
|
|
4 |
Trạm xử lí rác tại Côn Đảo |
Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo |
10T/ngày |
9.475 |
50 |
|
250 |
|
|
|
5 |
Cảng tàu khách Côn Đảo |
Ban quản lí cảng Bến Đầm |
50md |
56.861 |
150 |
|
150 |
|
|
|
6 |
Xây dựng trạm quan trắc môi trường biển tại Côn Đảo |
TT quan trắc và phân tích môi trường biển tại Côn Đảo |
|
|
50 |
|
50 |
|
|
|
7 |
Trung tâm diễn giải Tài nguyên và Môi trường Vườn quốc gia Côn Đảo |
Vườn Quốc gia Côn Đảo |
1280 m2 |
8.086 |
100 |
|
100 |
|
|
|
8 |
Đài Phát thanh - Truyền hình Côn Đảo |
Ủy ban nhân dân huyện Côn Đảo |
|
|
50 |
|
50 |
|
|
VB số 1718/UBND.VP ngày 24 tháng 3 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh cho chuyển đổi chủ đầu tư từ Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh sang |
|
Qui hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Điều chỉnh qui hoạch xây dựng chung Côn Đảo |
Ban Quản lí phát triển Côn Đảo |
|
|
150 |
|
150 |
|
|
|
2 |
Qui hoạch chi tiết xây dựng 3 khu vực: Trung tâm, Cỏ Ống, Bến Đầm |
Ban quản lí phát triển Côn Đảo |
|
|
600 |
|
600 |
|
|
|
3 |
Qui hoạch du lịch Côn Đảo |
Ban Quản lí phát triển Côn Đảo |
|
490 |
100 |
|
100 |
|
|
|
4 |
Qui hoạch phát triển kinh tế - xã hội huyện Côn Đảo 2006 - 2010 và tầm nhìn đến 2020 |
Ban Quản lí phát triển Côn Đảo |
|
464 |
100 |
|
100 |
|
|
|
5 |
Điều chỉnh qui hoạch bảo tồn tôn tạo và phát huy giá trị khu di tích Côn Đảo |
Ban Quản lí phát triển Côn Đảo |
|
|
100 |
|
100 |
|
|
|
6 |
Khảo sát đo đạc bản đồ địa hình tỷ lệ 1/2000 một số khu vực trên địa bàn huyện Côn Đảo |
Ban Quản lí phát triển Côn Đảo |
|
|
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
7 |
Lập qui hoạch điều chỉnh Vườn quốc gia Côn Đảo (rà soát điều chỉnh qui hoạch, đề xuất giải pháp bảo vệ và phát huy giá trị Vườn quốc gia) |
Ban Quản lí phát triển Côn Đảo |
|
|
100 |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX |
Dự án do các ban quản lí dự án, các sở, ngành thuộc tỉnh làm chủ đầu tư |
|
|
|
530.291 |
|
567.731 |
|
127.118 |
|
a |
Thanh toán khối lượng dự án đã hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Cao đẳng sư phạm |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
6.559 |
1.240 |
|
10 |
|
|
|
2 |
Trường Mầm non 2 Chí Linh, thành phố Vũng Tàu |
Công ti Đầu tư Phát triển - Xây dựng |
6 nhóm lớp, 150 cháu |
3.858 |
850 |
|
850 |
|
|
|
3 |
Trường Tiểu học Chí Linh, thành phố Vũng Tàu |
Công ti Đầu tư Phát triển - Xây dựng |
30 phòng |
22.416 |
8.400 |
|
8.400 |
|
|
|
4 |
Hệ thống chống sét lan truyền và hệ thống chữa cháy vách tường 02 BV tỉnh và các trung tâm y tế |
Sở Y tế |
|
3.808 |
2.400 |
|
0 |
|
|
|
5 |
Nâng cấp, mở rộng Trung tâm Y tế huyện Tân thành |
Sở Y tế |
|
7.883 |
1.730 |
|
1.730 |
|
|
|
6 |
Cải tạo, sửa chữa Bệnh viện Bà Rịa |
Sở Y tế |
|
6.503 |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
7 |
Nâng cấp bến xe khách thành phố Vũng Tàu |
Công ti DV vận tải và Bến xe |
|
4.304 |
1.570 |
|
1.570 |
|
|
|
8 |
Xây dựng bãi đỗ xe khu vực Bãi Dâu, thành phố Vũng Tàu |
Sở Giao thông vận tải |
3.426 m2 |
5.100 |
420 |
|
420 |
|
|
|
9 |
Cải tạo, nâng cấp các vị trí thường xảy ra tai nạn giao thông trên địa bàn tỉnh |
Sở Giao thông vận tải |
|
13.562 |
3.000 |
|
4.400 |
|
4.544 |
|
10 |
Sửa chữa lớn đường Hạ Long - Quang Trung - Trần Phú, thành phố Vũng Tàu |
Sở Giao thông vận tải |
6.366m |
53.020 |
9.000 |
|
5.015 |
|
|
|
11 |
Đường Hạ Long lên cáp treo núi Nhỏ |
Công ti Xây dựng và Phát triển Đô thị |
2669m |
20.946 |
1.800 |
|
1.800 |
|
|
|
12 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
Sở Giao thông vận tải |
1,8km |
69.114 |
5.690 |
|
5.690 |
|
|
|
13 |
Nhà máy nước ngầm Long Tân |
TTNSH&VSMT |
3.000m3/ngày |
19.879 |
3.580 |
|
3.425 |
|
1.200 |
|
14 |
Hệ cấp nước Hoà Hội |
TTNSH&VSMT |
900m3/ngày |
8.674 |
|
|
394 |
|
540 |
|
15 |
Hệ cấp nước Quảng Thành |
TTNSH&VSMT |
600m3/ng |
6.129 |
1.120 |
|
1.070 |
|
500 |
|
16 |
Mở rộng các hệ cấp nước Long Điền - Đất Đỏ - Bà Rịa |
TTNSH&VSMT |
1.260m3/ng |
9.018 |
1.980 |
|
2.300 |
|
400 |
|
17 |
Mở rộng các hệ cấp nước Châu Đức – Xuyên Mộc – Tân Thành |
TTNSH&VSMT |
1.000m3/ng |
12.890 |
2.970 |
|
3.130 |
|
600 |
|
18 |
Hệ cấp nước Phước Thuận giai đoạn 2 |
TTNSH&VSMT |
900m3/ng |
17.528 |
3.920 |
|
4.490 |
|
1.000 |
|
19 |
Tuyến ống chuyển tải D300 Phước Hội - Phước Hải |
TTNSH&VSMT |
10.928;D300:168 |
7.883 |
3.320 |
|
1.485 |
|
500 |
|
20 |
Nhà tập võ Judo |
Sở VHTT và DL |
544m2 |
2.306 |
300 |
|
300 |
|
|
|
21 |
Xây dựng trạm quan trắc và phân tích môi trường Lộc An |
TT quan trắc và phân tích môi trường |
|
2.142 |
277 |
|
276 |
|
|
|
22 |
Cải tạo và phát triển lưới điện (5DA) |
Sở Công thương |
19,5km trung thế, hạ thế 1.970KVA |
19.886 |
5.030 |
|
5.030 |
|
|
|
23 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng thiết yếu xã Sơn Bình, huyện Châu Đức |
Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức |
Đường 8.530m, trường học 1.053m2 |
4.500 |
330 |
|
330 |
|
|
|
24 |
Đường giao thông nội vùng khai thác sử dụng đất bãi bồi ven biển vùng Hội Bài, huyện Tân Thành, năm 2005 |
Ủy ban nhân dân huyện Tân Thành |
16.829m |
11.386 |
4.360 |
|
4.360 |
|
|
|
25 |
Xây dựng chung cư số 11 Lý Thường Kiệt |
XN QL và KD nhà |
66 căn hộ |
14.863 |
2.970 |
|
2.970 |
|
|
|
26 |
Xây dựng mới trụ sở Liên đoàn Lao động huyện Long Điền |
LĐLĐ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
1.571 |
60 |
|
60 |
|
|
|
27 |
Xây dựng mới trụ sở Liên đoàn Lao động huyện Tân Thành |
LĐLĐ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
1.478 |
30 |
|
30 |
|
|
|
28 |
Sửa chữa trụ sở Liên đoàn Lao động tỉnh |
LĐLĐ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
1.124 |
1.100 |
|
1.100 |
|
|
|
29 |
Sửa chữa nhỏ trụ sở liên hiệp các tổ chức hữu nghị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
|
394 |
40 |
|
40 |
|
|
|
30 |
Sửa chữa Văn phòng hội nạn nhân chất độc da cam - dioxin |
Hội nạn nhân chất độc da cam – dioxin tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
257m2 |
593 |
580 |
|
580 |
|
|
Hoàn tạm ứng ngân sách 2007 |
31 |
Xây dựng phòng làm việc của Trung tâm nghiên cứu phát triển và Dịch vụ hỗ trợ doanh nghiệp và kho lưu trữu hồ sơ Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
1.100 |
610 |
|
610 |
|
|
|
32 |
Xây dựng Trung tâm giáo dục lao động xã hội tại Xuyên Mộc (giai đoạn 1) |
Sở xây dựng |
1.000 đối tượng |
41.806 |
5.700 |
|
5.700 |
|
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng Trường Phổ thông dân tộc nội trú huyện Châu Đức |
Sở Gíao dục và Đào tạo |
2.742 m2 |
22.272 |
7.500 |
7.500 |
7.500 |
7.500 |
2.784 |
|
2 |
Trường Phổ thông Trung học Vũng Tàu (trường chuẩn quốc gia) |
Sở Xây dựng |
48 phòng |
46.001 |
11.500 |
11.500 |
11.500 |
11.500 |
4.700 |
|
3 |
Máy chụp cắt lớp điện toán - Bệnh viện Bà Rịa |
Sở Y tế |
|
9.407 |
5.400 |
|
8.450 |
|
|
|
4 |
Khu tái định cư 25 ha phần còn lại của khu qui hoạch 44 ha huyện Tân Thành |
Ban quản lí các khu công nghiệp Bà Rịa - Vũng Tàu |
25,2 ha, 807 lô đất |
101.227 |
20.400 |
|
37.000 |
|
5.200 |
|
5 |
Đường Núi Dinh |
Sở Giao thông vận tải |
6.398m |
27.516 |
7.000 |
|
2.200 |
|
|
|
6 |
Nâng cấp cải tạo đường từ Quốc lộ 51 vào cảng Bà Rịa Serece |
Ban quản lí các khu công nghiệp Bà Rịa - Vũng Tàu |
776,5m |
18.565 |
6.000 |
|
6.000 |
|
|
|
7 |
Nâng cấp cải tạo đường Chinfon đoạn từ Quốc lộ 51 đến hàng rào khu công nghiệp Phú Mỹ 1 |
Ban quản lí các khu công nghiệp Bà Rịa - Vũng Tàu |
876m |
14.192 |
2.100 |
|
4.000 |
|
1.400 |
|
8 |
Hạ tầng kĩ thuật khu công nghiệp Đông Xuyên |
Công ti ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1 |
160,8ha |
297.800 |
5.000 |
|
1.000 |
|
|
|
9 |
Đường nội bộ khu đất Container khu công nghiệp Đông Xuyên |
Công ti ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1 |
|
14.861 |
2.860 |
|
2.860 |
|
1.723 |
|
10 |
Hạ tầng khu nuôi tôm công nghiệp Lộc An |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
350ha |
64.459 |
13.000 |
|
13.000 |
|
11.102 |
|
11 |
Đầu tư xây dựng bãi đậu xe và tập kết vật tư tại phường 12, thành phố Vũng Tàu cho Công ti công trình Giao thông tỉnh |
Công ti Công trình giao thông |
2.272 m2 |
2.746 |
90 |
|
90 |
|
250 |
|
12 |
Tuyến cống thoát nước mưa T1 và T2 khu công nghiệp Phú Mỹ 1 ra sông Thị Vải |
Công ti ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1 |
908m |
42.838 |
20.000 |
|
20.000 |
|
9.600 |
|
13 |
Đường vào khu công nghiệp Mỹ Xuân B1 mở rộng |
BQL các khu công nghiệp Bà Rịa - Vũng Tàu |
1.300m |
18.576 |
12.000 |
|
12.000 |
|
3.423 |
|
14 |
Đường vào Nhà máy đóng tàu Ba Son |
BQL các khu công nghiệp Bà Rịa - Vũng Tàu |
2.100m |
140.046 |
45.000 |
|
24.000 |
|
19.000 |
Gói thầu nền đường giá trị 93 tỷ đồng |
15 |
Đường vành đai - thị xã Bà Rịa (Quốc lộ 55 dự kiến) lý trình km0+00-km2+666,72 thuộc trung tâm hành chính tỉnh |
Sở Xây dựng |
2,66m |
56.796 |
15.000 |
|
15.000 |
|
5.000 |
|
16 |
Hệ thống thuỷ lợi Sông Hoà |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Tưới 463ha, cấp 5.400m3/ng |
33.487 |
6.500 |
|
6.500 |
|
|
|
17 |
Kiên cố hoá kênh mương hồ Suối Các |
Chi cục Quản lí Thuỷ nông |
8.635m |
10.580 |
5.000 |
|
2.400 |
|
2.314 |
|
18 |
Xây dựng bãi đậu xe khu vực Dinh Cô huyện Long Điền |
Sở Giao thông vận tải |
2.460m2 |
6.821 |
1.500 |
|
3.600 |
|
1.236 |
|
19 |
Nâng cấp mở rộng đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao – Hoà Bình |
Sở Giao thông vận tải |
20,7km |
48.000 |
18.000 |
|
18.000 |
|
17.117 |
|
20 |
Đường 30/4, thành phố Vũng Tàu |
Sở Giao thông vận tải |
10,58km |
44.474 |
5.500 |
|
5.500 |
|
8.172 |
|
21 |
Nâng cấp mặt đường giao thông nông thôn khu vực cánh đồng Don (dự án 1) |
Sở Giao thông vận tải |
4,74km |
13.824 |
6.500 |
|
6.500 |
|
4.047 |
|
22 |
Trung tâm Văn hoá - Thông tin tỉnh |
Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch |
9000m2 |
46.218 |
20.000 |
|
1.800 |
|
|
VB số 3089/UBND.VP ngày 20 tháng 5 năm 2008 chuyển chủ đầu tư từ Sở Xây dựng sang Sở Văn hoá thông tin |
23 |
Trụ sở Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Chi nhánh Ngân hàng chính sách Xã hội Bà Rịa - Vũng Tàu |
2.720m2 |
15.707 |
8.000 |
|
8.000 |
|
3.300 |
|
24 |
Tuyến cống hộp thoát nước đường số 11, thị xã Bà Rịa |
Công ti thoát nước đô thị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
2x2mx2m; 1.440m |
26.481 |
7.000 |
|
7.000 |
|
7.061 |
|
25 |
Nạo vét luồng Cửa Lấp |
Sở Giao thông vận tải |
185.553m3 |
6.707 |
4.000 |
|
4.800 |
|
|
Nguồn ngân sách và tận thu cát san lấp |
26 |
Thư viện tỉnh tại Bà Rịa |
Sở Văn hoá – Thông tin và Du lịch |
7.450m2 |
41.054 |
20.000 |
|
20.000 |
|
4.428 |
|
c |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp vị trí thường xẩy ra tai nạn tại km8+200 đường Kim Long + Quảng Thành và km8+100-km8+300 đường Phước Tân – Châu Pha |
Sở Giao thông vận tải |
837m |
4.894 |
4.000 |
|
4.000 |
|
|
|
2 |
Xây dựng trụ sở Sở Công nghiệp |
Sở Công thương |
|
4.604 |
4.000 |
|
5.800 |
|
300 |
|
3 |
Trụ sở Trung tâm Nước sinh hoạt và Vệ sinh môi trường nông thôn |
TTNSH&VSMT |
1.775 m2 |
5.188 |
4.000 |
|
4.000 |
|
1.700 |
|
4 |
Mở rộng Trường Khiếm thị Hữu Nghị Tân Thành |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
2.010 m2 |
12.024 |
7.000 |
7.000 |
7.000 |
7.000 |
|
|
5 |
Trạm Y tế phường 12 |
Sở y tế |
278m2 |
4.834 |
1.800 |
|
4.800 |
|
|
|
6 |
Đường điện trung thế và trạm biến áp khu cánh đồng Dừa thôn 4, xã Suối Rao |
Sở Công thương |
1,3km trung thế, 2,3 km hạ thế, 50KVA |
554 |
540 |
|
540 |
|
|
|
7 |
Tuyến ống chuyển tải D200 Hoà Hội – Hoà Bình |
TTNSH&VSMT |
7.804m, D250 |
10.171 |
7.000 |
|
15.000 |
|
|
|
8 |
Tuyến ống chuyển tải D200 Hoà Bình – Xuân Sơn |
TTNSH&VSMT |
9.156m; D200 |
6.957 |
5.000 |
|
8.000 |
|
|
|
9 |
Dự án xử lí âm thanh, thông gió, chống nống và bổ sung chi tiết mặt đứng công trình nhà thi đấu đa năng Bàu Trũng |
Sở Xây dựng |
|
5.345 |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
10 |
Sửa chữa, cải tạo Trường Dạy nghề tại xã Phước Thạnh, huyện Đất Đỏ |
Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
9.375 m2; 600HS |
31.858 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
|
|
11 |
Xây dựng hội trường và 18 phòng học Trường Cao đẳng Cộng đồng |
Trường Cao đẳng Cộng đồng |
18 phòng học |
13.072 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
12 |
Sửa chữa Trường Nuôi dạy trẻ khuyết tật Bà Rịa |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.044 m2 |
9.112 |
0 |
|
0 |
|
|
Đầu tư bằng nguồn vốn tài trợ của Doanh nghiệp |
13 |
Xây dựng 6 phòng học bộ môn trường Trung học Cơ sở Phước Nguyên, thị xã Bà Rịa |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
6 phòng học |
3.141 |
1.400 |
|
1.200 |
|
793 |
Trong đó vốn đối ứng của ngân sách tỉnh 1.425tr đồng, vốn Trung ương: 1716 tr đồng |
14 |
Trường Trung học Y tế |
Sở Y tế |
700 học sinh |
49.763 |
13.000 |
13.000 |
13.000 |
13.000 |
|
|
15 |
Cải tạo, mở rộng Trung tâm Y tế huyện Xuyên Mộc |
Sở Y tế |
100 giường |
14.080 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
|
|
16 |
Sửa chữa Trung tâm Y tế cao su thành Bệnh viện chuyên khoa tâm thần |
Sở Y tế |
100 giường |
17.044 |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
|
|
17 |
Cải tạo khoa ngoại cũ Bệnh viện Lê Lợi |
Sở y tế |
|
11.502 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
18 |
Sửa chữa Trung tâm Chăm sóc sức khoẻ Sinh sản |
Sở Y tế |
|
683 |
670 |
|
715 |
|
|
|
19 |
Trạm kiểm dịch động vật Tân Thành |
Chi cục Thú y |
319 m2 |
1.767 |
1.730 |
|
1.730 |
|
1.015 |
|
20 |
Đầu tư hệ thống phòng cháy chữa cháy và thang thoát hiểm 4 chung cư khu Đông Bắc sân bay |
XN QL và KD nhà |
|
1.150 |
1.150 |
|
1.150 |
|
209 |
|
21 |
Bãi chứa rác tạm tại xã Tóc Tiên (hạ tầng kĩ thuật khu xử lí chất thải tập trung Tóc Tiên, huyện Tân Thành) |
Công ti Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
100ha |
65.728 |
21.000 |
|
21.000 |
|
|
Trong đó: hoàn ứng ngân sách năm 2006 cho BTGPMB: 13.893tr đồng |
22 |
Xây dựng Trường Chính trị tỉnh |
Trường Chính trị tỉnh |
|
35.759 |
10.000 |
|
15.000 |
|
2.500 |
|
23 |
Rà phá bom mìn vật nổ các cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp: hắc Dịch 1, Tân Hoà, khí thấp áp Long Hương |
Sở Công thương |
29,25ha+29, 18ha+30ha |
1.253 |
1.200 |
|
1.270 |
|
|
|
24 |
Trụ sở làm việc và trang thiết bị kiểm tra an toàn vệ sinh, thú y thuỷ sản |
Chi cục quản lí chất lượng, an toàn vệ sinh và thú y thuỷ sản |
1.900 m2 |
8.121 |
3.700 |
|
3.700 |
|
|
|
25 |
Thay thế các hố ga hiện hữu bằng hố ga ngăn mùi kiểu mới |
Công ti Thoát nước Đô thị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
7.300 hố ga |
60.909 |
100 |
|
10.000 |
|
|
|
26 |
13 tuyến điện hạ thế nông thôn |
Sở Công thương |
|
10.228 |
200 |
|
5.000 |
|
|
|
27 |
Cải tạo, nâng cấp cơ sở 2 Trung tâm giới thiệu việc làm tại Bà Rịa |
Sở Lao động - Thương binh và xã hội |
3.646 m2 |
10.638 |
10 |
|
5.000 |
|
|
|
28 |
Nâng cấp đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân |
Sở Giao thông vận tải |
20,875km |
350.058 |
0 |
|
15.000 |
|
|
|
29 |
Tuyến thoát nước chống ngập úng Lê Văn Lộc – Kè Bến Đình |
Công ti Thoát nước Đô thị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
2.098 |
0 |
|
2.000 |
|
|
|
30 |
Sửa chữa chỉnh trang Nhà thi đấu đa năng thành phố Vũng Tàu |
Sở Xây dựng |
|
4.313 |
0 |
|
4.300 |
|
|
|
d |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ - Trung tâm Tin học và Thông tin khoa học công nghệ |
Sở Khoa học công nghệ |
2.260 m2 |
13.652 |
50 |
|
50 |
|
|
|
2 |
Trụ sở Trung tâm Phát triển Quỹ đất và Trung tâm Kĩ thuật Tài nguyên Môi trường |
Sở Tài nguyên - Môi trường |
3.190 m2 |
10.251 |
20 |
|
50 |
|
|
|
3 |
Hạ tầng kĩ thuật khu tái định cư 58,8ha Đông Bắc Chí Linh, thành phố Vũng Tàu |
Trung tâm Phát triển Quỹ đất |
58,8ha, 2.426 căn hộ |
241.075 |
20.000 |
|
20.000 |
|
|
Chi phí BTGPMB theo DA được phê duyệt là 91.384 triệu đồng |
4 |
Đường trục trung tâm nối khu công nghiệp Mỹ Xuân À và Phú Mỹ 1 |
Ban quản lí các khu công nghiệp Bà Rịa - Vũng Tàu |
2.030m |
101.160 |
200 |
|
0 |
|
|
Không triển khai |
5 |
Nhà xử lí nước thải tập trung khu công nghiệp Đông Xuyên |
Công ti ĐTKT HTKT KCN ĐX&PM1 |
3.000m3/ngày |
24.588 |
150 |
|
150 |
|
|
|
6 |
Trạm xử lí nước thải khu công nghiệp Phú Mỹ 1 |
Công ti ĐT KT HTKT KCN ĐX&PMI |
2.500 m3/ngày đêm |
36.531 |
100 |
|
100 |
|
|
|
7 |
Đường Chí linh |
Sở Giao thông vận tải |
1.399m |
27.597 |
100 |
|
100 |
|
|
|
8 |
Đường liền kề phía Bắc trung tâm hành chính tỉnh |
Sở xây dựng |
520m |
8.109 |
100 |
|
500 |
|
|
|
9 |
Đường cầu cháy đoạn 51C ra biển, phường 12, thành phố Vũng Tàu |
Sở Giao thông vận tải |
1.059m |
11.262 |
6.000 |
|
350 |
|
|
|
10 |
Dự án thu gom và xử lí nước thải thị xã Bà Rịa (ODA Thụy Sĩ) |
Công ti Thoát nước Đô thị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
12.000m3/ ngày đêm |
59.462 |
300 |
|
300 |
|
|
Tổng mức: 198,257 tỷ, đối ứng 74,152 tỷ (VAT: 14,69 tỷ, đền bù: 3 tỷ, XL: 38,484 tỷ, dự phòng 14,69 tỷ) |
11 |
Tuyến cống hộp thoát nước chính, thành phố Vũng Tàu |
Công ti Thoát nước Đô thị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
5.660m |
81.950 |
300 |
|
2.100 |
|
|
TTKL đoạn qua đường 51B |
12 |
Tuyến thoát nước khu vực khu phố 5 và 6 đường Nơ Trang Long, phường Rạch Dừa, thành phố Vũng Tàu |
Công ti Thoát nước Đô thị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
100 |
|
0 |
|
|
Không triển khai vì thành phố Vũng Tàu đầu tư bằng vốn ngân sách thành phố |
14 |
Sửa chữa và lắp đặt các trụ nước chữa cháy trên địa bàn tỉnh |
Công ti cấp nước Bà Rịa - Vũng Tàu |
572 trụ |
11.724 |
20 |
|
20 |
|
|
|
15 |
Nhà Bảo tàng tỉnh |
Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch |
|
31.955 |
20 |
|
1.200 |
|
|
Trong đó BTGPMB 677 triệu đồng |
16 |
Trung tâm Khuyến ngư |
Trung tâm Khuyến ngư |
1.324 m2 |
7.334 |
20 |
|
150 |
|
|
|
17 |
Lò thiêu huỷ bệnh phẩm của Chi cục Thú y |
Chi cục thú y |
|
|
10 |
|
10 |
|
|
|
18 |
Trường chuyên Lê Quý Đôn, thành phố Vũng Tàu |
Sở Xây dựng |
42 phòng |
197.674 |
560 |
|
2.800 |
|
|
|
19 |
Trung tâm Y tế huyện Đất Đỏ |
Sở Y tế |
50 giường |
50.800 |
50 |
|
50 |
|
|
|
20 |
Bệnh viện huyện Long Điền |
Sở Y tế |
|
|
50 |
|
50 |
|
|
|
21 |
Xây dựng khoa nhiễm, khu điều trị bệnh nhân tạm giam, tạm giữ, khu điều trị cúm gia cầm tại bệnh viện Bà Rịa |
Sở Y tế |
|
|
30 |
|
30 |
|
|
|
22 |
Mở rộng phòng xét nghiệm Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh |
Sở Y tế |
723 m2 |
3.995 |
20 |
|
20 |
|
|
|
23 |
Trung tâm chăm sóc Sức khoẻ Sinh sản tại Bà Rịa |
Sở Y tế |
|
|
100 |
|
100 |
|
|
|
24 |
Nâng cấp đường lên Núi Lớn, thành phố Vũng Tàu |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
50 |
|
0 |
|
|
VB số 6918/UBND .VP ngày 22 tháng 11 năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
25 |
Hệ thống cấp nước lên Núi Lớn, thành phố Vũng Tàu |
Công ti cấp thoát nước Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
20 |
|
30 |
|
|
|
26 |
Đường vào nhà máy nghiền clinker Holcim giai đoạn 2 |
Ban quản lí các khu công nghiệp Bà Rịa - Vũng Tàu |
1.350m |
124.317 |
50 |
|
100 |
|
|
|
27 |
Đường từ khu công nghiệp Mỹ Xuân A vào nhà máy đóng tàu An Phú |
Ban quản lí các khu công nghiệp Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
50 |
|
100 |
|
|
VB số 5720/UBND .VP ngày 07 tháng 10 năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
28 |
Tuyến cống thoát nước T3 và T4 khu công nghiệp Phú Mỹ 1 |
Công ti ĐTKT HT KCN ĐX&PM1 |
48m |
5.883 |
50 |
|
50 |
|
|
|
29 |
Các tuyến đường Cầu Cháy, hàng Điều, D10, D17, N6 và B51 hướng biển tại khu vực Chí Linh - Cửa Lấp, thành phố Vũng Tàu |
TT phát triển quỹ đất |
|
|
500 |
|
3.000 |
|
|
|
30 |
Đường và cầu qua rạch Vàm Gửi thuộc tuyến đường liên cảng Cái Mép - Thị Vải |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
200 |
|
200 |
|
|
|
31 |
Đường liên cảng đoạn cuối thuộc tuyến đường liên cảng Cái Mép - Thị Vải |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
150 |
|
150 |
|
|
|
32 |
Các tuyến đường qui hoạch khu du lịch Chí Linh - Cửa Lấp: N1; Hàng Điều 4; Rạch Bà 2; B2; Hàng Điều: D20; N15; D23; Hải Đăng 3 |
Trung tâm Phát triển Quỹ đất |
|
|
500 |
|
2.700 |
|
|
|
33 |
Các tuyến đường Biệt chính , Công chánh và 51B hướng ra biển nằm trong dự án khu tái định cư 58,8ha Đông bắc Chí Linh thành phố Vũng Tàu |
Trung tâm Phát triển Quỹ đất |
|
|
200 |
|
620 |
|
|
|
34 |
Kiên cố hoá kênh mương hồ Bút Thiền |
Chi Cục quản lí Thuỷ nông |
|
|
20 |
|
50 |
|
|
|
35 |
Kiên cố hoá kênh mương hồ Suối Môn |
Chi cục Quản lí Thuỷ nông |
|
|
20 |
|
800 |
|
|
|
36 |
Cải tạo, nâng cấp kênh tiêu Bà Đáp |
Chi cục quản lí thuỷ nông |
|
|
20 |
|
800 |
|
|
|
37 |
Sửa chữa các trạm dịch vụ nông nghiệp (liên huyện Long Điền - Đất Đỏ, Xuyên Mộc, Châu Đức, Tân Thành) |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
20 |
|
20 |
|
|
|
38 |
Hệ cấp nước Suối Rao |
TTNSH&VSMT |
1000 m3/ng |
13.200 |
50 |
|
100 |
|
|
|
39 |
Hệ cấp nước xã Cù Bị |
TTNSH&VSMT |
|
|
50 |
|
0 |
|
|
Không triển khai |
40 |
Hệ cấp nước xã Tân Lâm |
TTNSH&VSMT |
|
|
50 |
|
0 |
|
|
Không triển khai |
41 |
Tuyến cống thoát nước từ đường Phan Chu Trinh vào hồ Bàu Sen qua hồ Á Châu |
Công ti Thoát nước đô thị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
555,5m; D1500 |
5.426 |
50 |
|
100 |
|
|
|
42 |
Lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi dự án xử lí nước thải huyện Tân Thành |
Công ti Thoát nước đô thị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
150 |
|
1.260 |
|
|
|
43 |
Nhà máy xử lí phế thải (vốn ODA) |
Công ti Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
50 |
|
0 |
|
|
Không triển khai |
44 |
Nhà máy xử lí nước thải khu vực huyện Xuyên Mộc và Đất Đỏ |
Công ti Môi trường tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
|
50 |
|
0 |
|
|
Không triển khai |
46 |
Trung tâm phòng, chống HIV/AIDS |
Sở Y tế |
|
|
20 |
|
20 |
|
|
|
47 |
Hệ thống xử lí chất thải y tế cho các trung tâm y tế |
Sở Y tế |
|
|
30 |
|
30 |
|
|
|
48 |
Sửa chữa trụ sở Đoàn ca múa nhạc và Trung tâm văn hoá thông tin |
Sở văn hoá - Thể thao và Du lịch |
|
4.073 |
20 |
|
20 |
|
|
|
49 |
Thiết bị Trường Cao đẳng cộng đồng |
Trường Cao đẳng cộng đồng |
|
|
50 |
|
50 |
|
|
|
50 |
Sữa chữa trụ sở Sở Tư pháp |
Sở Tư pháp |
665m2 |
1.196 |
10 |
|
10 |
|
|
|
51 |
Di dời các trại giống của Trung tâm Khuyến nông và Giống nông nghiệp |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
50 |
|
50 |
|
|
|
52 |
Trưng bày nội thất Nhà bảo tàng tỉnh |
Bảo tàng tỉnh |
|
|
20 |
|
20 |
|
|
|
54 |
Xây dựng trạm khuyến ngư tại Đất Đỏ |
Trung tâm khuyến ngư |
|
|
10 |
|
10 |
|
|
|
55 |
Sửa chữa trụ sở Chi cục Quản lí Thuỷ nông |
Chi cục Quản lí thuỷ nông |
|
|
10 |
|
10 |
|
|
|
56 |
Trung tâm tư vấn và cơ sở dữ liệu dân cư huyện Đất Đỏ |
Sở Y tế |
|
300 |
10 |
|
10 |
|
|
|
57 |
Phòng làm việc cho Đoàn Đại biểu Quốc hội |
Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội tỉnh |
|
|
10 |
|
10 |
|
|
|
58 |
Xây dựng thêm phòng làm việc, phòng họp của Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy tại 26 Trương Công Định |
Văn phòng Tỉnh ủy |
|
|
10 |
|
10 |
|
|
|
59 |
San nền mở rộng Trung tâm Hành chính – Chính trị tỉnh |
Sở Xây dựng |
4,46ha |
18.568 |
50 |
|
50 |
|
|
|
60 |
Trụ sở Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
|
|
10 |
|
675 |
|
|
|
61 |
Trại gà giống tại huyện Đất đỏ |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
0 |
|
70 |
|
|
|
62 |
Đường qui hoạch D15 kéo dài - phường 11, thành phố Vũng Tàu |
Trung tâm Phát triển Quỹ đất |
|
|
0 |
|
100 |
|
|
|
63 |
Xây dựng bổ sung cầu thang Trường Trung học Phổ thông Trần Nguyên Hãn và Trung học Phổ thông Nguyễn Huệ, thành phố Vũng Tàu |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
0 |
|
20 |
|
|
|
64 |
Sửa chữa cải tạo Trung tâm nuôi dưỡng người già neo đơn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Sở Lao động - Thương binh và xã hội |
|
|
0 |
|
20 |
|
|
|
65 |
Hạ tầng Trung tâm giống thuỷ sản tập trung tại Lộc An xã Phước Hải |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
0 |
|
100 |
|
|
|
e |
Qui hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Qui hoạch chi tiết phát triển điện lực các huyện, thị xã giai đoạn 2006 – 2010 có xét đến 2015 |
Sở Công thương |
|
826 |
300 |
|
300 |
|
|
|
2 |
Rà soát điều chỉnh qui hoạch tổng thể ngành thuỷ sản |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
326 |
80 |
|
80 |
|
|
|
3 |
Qui hoạch 1/2000 khu nuôi cá lồng bè trên sông Chà Và |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
752 ha |
847 |
300 |
|
300 |
|
|
|
4 |
Qui hoạch nghề khai thác cá biển tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
304 |
100 |
|
100 |
|
|
|
5 |
Qui hoạch khu du lịch Xuân sơn - Quảng Ngãi |
Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch |
|
1.247 |
500 |
|
500 |
|
|
|
6 |
Qui hoạch khu du lịch thác Hoà Bình |
Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch |
200 ha |
385 |
200 |
|
200 |
|
|
|
7 |
Rà soát điều chỉnh qui hoạch tổng thể ngành du lịch |
Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch |
|
304 |
20 |
|
20 |
|
|
|
8 |
Qui hoạch ngành Y tế |
Sở Y tế |
|
352 |
200 |
|
200 |
|
|
|
9 |
Rà soát điều chỉnh qui hoạch tổng thể giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020 |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
100 |
|
100 |
|
|
VB số 4843/UBND-VP ngày 24 tháng 8 năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
10 |
Qui hoạch tổng thể hệ thống cấp nước tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Sở Xây dựng |
|
1.508 |
1000 |
|
1000 |
|
|
|
11 |
Qui hoạch các vị trí đổ bùn nạo vét trên địa bàn tỉnh |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
50 |
|
50 |
|
|
|
12 |
Qui hoạch ngành thể dục thể thao 2005 - 2010 và định hướng đến 2020 |
Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch |
|
|
50 |
|
50 |
|
|
|
13 |
Qui hoạch tổng thể phát triển khoa hoạc công nghệ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2006-2010 và tầm nhìn đến 2020 |
Sở Khoa học và công nghệ |
|
352 |
50 |
|
50 |
|
|
VB số 6934/UBND-VP ngày 23 tháng 11 năm 2005 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
14 |
Rà soát điều chỉnh qui hoạch sử dụng đất tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thời kỳ 2006-2010 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
1.660 |
1.050 |
|
1.050 |
|
|
|
15 |
Rà soát điều chỉnh tổng thể khai thác vật liệu san lấp trên địa bàn tỉnh |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
265 |
40 |
|
0 |
|
|
|
16 |
Qui hoạch phát triển bưu chính - viễn thông giai đoạn 2006 - 2015 và định hướng đến 2020 |
Sở Bưu chính - Viễn thông |
|
349 |
200 |
|
200 |
|
|
|
17 |
Qui hoạch vùng sản xuất nhãn xuồng cơm vàng |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
134 |
50 |
|
50 |
|
|
|
18 |
Qui hoạch vùng chăn nuôi giết mổ, chế biến và tiêu thụ gia cầm tập trung |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
393 |
200 |
|
200 |
|
|
|
19 |
Qui hoạch tổng thể thoát nước đô thị |
Công ti Thoát nước đô thị tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
2.634 |
500 |
|
500 |
|
|
|
20 |
Qui hoạch 1/2000 hai bên tuyến đường ven biển đoạn từ cầu Bà Đáp đến cầu Sông Ray |
Trung tâm Phát triển Quỹ đất |
253 ha |
846 |
800 |
|
800 |
|
|
|
21 |
Qui hoạch chi tiết khu đất Ngân hàng Công thương chuyển giao |
Trung tâm Phát triển Quỹ đất |
|
|
200 |
|
600 |
|
|
|
22 |
Qui hoạch 1/500 khu đất đầu cầu Cửa Lấp thành phố Vũng Tàu |
Trung tâm Phát triển Quỹ đất |
11,8 ha |
349 |
100 |
|
100 |
|
|
|
23 |
Qui hoạch Điện lực Côn Đảo |
Sở Công thương |
|
|
100 |
|
100 |
|
|
|
24 |
Qui hoạch điện lực thành phố Vũng Tàu |
Sở Công thương |
|
|
100 |
|
100 |
|
|
|
25 |
Khảo sát cát nhiễm mặn, cát xây dựng, sét gạch ngói phục vụ bổ sung qui hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đến năm 2020 |
Sở tài nguyên – Môi trường |
|
|
150 |
|
150 |
|
|
|
26 |
Điều chỉnh qui hoạch tổng thể phát triển kinh tế - Xã hội tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thời kỳ 2000 -2006 – 2020 đã được phê duyệt tại QĐ15 của Thủ tướng Chính phủ |
Sở Kế hoạch và đầu tư |
|
|
100 |
|
100 |
|
|
|
27 |
Điều chỉnh qui hoạch sử dụng đất tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thời kỳ 2006-2010 đã được phê duyệt tại Nghị quyết 06 của Chính phủ |
Sở tài nguyên – Môi trường |
|
|
100 |
|
100 |
|
|
|
28 |
Điều chỉnh qui hoạch xây dựng đô thị mới Phú Mỹ 1/10.000 |
Sở xây dựng |
|
|
100 |
|
100 |
|
|
|
29 |
Điều chỉnh cục bộ qui hoạch tổng thể Long Sơn 1/2.000 |
Sở xây dựng |
|
|
150 |
|
150 |
|
|
|
30 |
Qui hoạch xây dựng vùng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu 1/10.000 |
Sở xây dựng |
|
|
320 |
|
320 |
|
|
|
31 |
Qui hoạch tổng thể phát triển ngành chăn nuôi 2007-2015-2020 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
50 |
|
50 |
|
|
|
X |
Hỗ trợ an ninh quốc phòng |
|
|
|
82.000 |
|
85.860 |
|
11.092 |
|
a |
Thanh toán khối lượng dự án đã hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hỗ trợ Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh cải tạo, nâng cấp hệ thống cấp nước, sân chào cờ |
Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh |
|
447 |
40 |
|
80 |
|
|
|
2 |
Khu kĩ thuật đảm bảo tác chiến của Bộ đội biên phòng tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh |
|
|
25 |
|
25 |
|
|
|
b |
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng nhà tạm giữ của Công an huyện Tân Thành |
Công an tỉnh |
1.215 m2 |
9.126 |
3.000 |
|
3.000 |
|
1.000 |
|
2 |
Trụ sở Công an tỉnh Bà Rịa |
Công an tỉnh |
38.134m2 |
122.802 |
35.000 |
|
35.000 |
|
|
|
3 |
Hỗ trợ xây dựng trụ sở huyện đội Đất Đỏ |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
528 m2 |
13.281 |
4.000 |
|
4.000 |
|
2.000 |
Hỗ trự bồi thường và hạ tầng |
c |
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà tạm giữ của Công an thành phố Vũng Tàu |
Công an tỉnh |
200 chỗ |
10.286 |
2.500 |
|
6.500 |
|
3.692 |
Trong đó BTMPMB: 2.542 tr |
2 |
Trụ sở Công an phường 9 |
Công an tỉnh |
482m2 |
3.348 |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
3 |
Trụ sở Công an phường 12 |
Công an tỉnh |
526m2 |
4.481 |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
4 |
Doanh trại Tiểu đoàn 445 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
1.920 m2 |
13.638 |
3.600 |
|
3.600 |
|
1.400 |
|
5 |
Hệ thống cấp nước cho Trường bắn thuộc Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
3.200m; D100-114 |
1.671 |
1.500 |
|
1.500 |
|
|
|
6 |
Nhà khách của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
36 phòng; 3.260 m2 |
17.391 |
2.000 |
|
2.000 |
|
3.000 |
|
7 |
Trụ sở Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh tại Bà Rịa |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
17.100m2 |
87.867 |
25.000 |
|
25.000 |
|
|
|
d |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Doanh trại đại hội huấn luyện C19 Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh |
Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh |
2.832 m2 |
3.746 |
200 |
|
20 |
|
|
|
2 |
Xây dựng trụ sở Công an thành phố Vũng Tàu |
Công an tỉnh |
|
|
10 |
|
10 |
|
|
|
3 |
Hệ thống Camera giám sát an ninh trật tự và an toàn giao thông |
Công an tỉnh |
|
|
10 |
|
10 |
|
|
|
4 |
Mua 02 xe chữa cháy |
Công an tỉnh |
|
|
20 |
|
20 |
|
|
|
5 |
Tàu tuần tra CA tỉnh |
Công an tỉnh |
|
|
20 |
|
20 |
|
|
|
6 |
Doanh trại tiểu đoàn cảnh sát cơ động Công an tỉnh |
Công an tỉnh |
|
|
20 |
|
20 |
|
|
VB chấp thuận số 6090/UBND-VP ngày 23 tháng 10 năm 2006 của UBND tỉnh |
7 |
Hỗ trợ kinh phí cải tạo nâng cấp nhà ăn, nhà bếp và hội trường Bộ Chỉ huy Biên phòng |
Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh |
585m2 |
3.192 |
20 |
|
20 |
|
|
|
8 |
Trường quân sự tỉnh |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
|
35 |
|
35 |
|
|
|