Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn dự toán ngân sách nhà nước năm 2017; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2017; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2017 do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành
Số hiệu | 31/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 09/12/2016 |
Ngày có hiệu lực | 09/12/2016 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Vĩnh Long |
Người ký | Trương Văn Sáu |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Xây dựng - Đô thị |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/NQ-HĐND |
Vĩnh Long, ngày 09 tháng 12 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ III
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 2309/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 2577/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017;
Xét Tờ trình số 218/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt dự toán ngân sách nhà nước năm 2017; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2017; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2017; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Mục 1. DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Điều 1. Dự toán thu ngân sách nhà nước
1. Thu trên địa bàn
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2017 là: 6.136.900 triệu đồng. Trong đó:
a) Thu nội địa: 3.961.900 triệu đồng, tăng 31,62% so dự toán năm 2016 Hội đồng nhân dân tỉnh giao và tăng 22,22% so ước thực hiện năm 2016, cụ thể:
- Thu doanh nghiệp nhà nước Trung ương quản lý: 204.500 triệu đồng, tăng 18,90% dự toán 2016;
- Thu doanh nghiệp nhà nước địa phương quản lý: 1.404.000 triệu đồng, tăng 48,57% dự toán 2016;
- Thu doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài: 254.200 triệu đồng, tăng 3,76% dự toán 2016;
- Thuế công thương nghiệp ngoài quốc doanh: 864.200 triệu đồng, tăng 28,79% dự toán 2016;
- Thu thuế sử dụng đất phi nông nghiệp: 6.290 triệu đồng, bằng 73,74% dự toán 2016;
- Lệ phí trước bạ: 125.400 triệu đồng, tăng 44,14% dự toán 2016;
- Thu tiền sử dụng đất: 220.000 triệu đồng, tăng 246,62% dự toán 2016;
- Thu tiền thuê đất: 50.000 triệu đồng, tăng 16,28% dự toán 2016;
- Thuế thu nhập cá nhân: 315.000 triệu đồng, tăng 18,87% dự toán 2016;
- Thu phí, lệ phí: 65.000 triệu đồng, tăng 16,07% dự toán 2016:
+ Phí, lệ phí Trung ương: 14.000 triệu đồng, bằng 35,00% dự toán 2016;
+ Phí, lệ phí địa phương: 51.000 triệu đồng, tăng 218,75% dự toán 2016.
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 31/NQ-HĐND |
Vĩnh Long, ngày 09 tháng 12 năm 2016 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ III
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 2309/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 2577/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017;
Xét Tờ trình số 218/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt dự toán ngân sách nhà nước năm 2017; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2017; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2017; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Mục 1. DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
Điều 1. Dự toán thu ngân sách nhà nước
1. Thu trên địa bàn
Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn năm 2017 là: 6.136.900 triệu đồng. Trong đó:
a) Thu nội địa: 3.961.900 triệu đồng, tăng 31,62% so dự toán năm 2016 Hội đồng nhân dân tỉnh giao và tăng 22,22% so ước thực hiện năm 2016, cụ thể:
- Thu doanh nghiệp nhà nước Trung ương quản lý: 204.500 triệu đồng, tăng 18,90% dự toán 2016;
- Thu doanh nghiệp nhà nước địa phương quản lý: 1.404.000 triệu đồng, tăng 48,57% dự toán 2016;
- Thu doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài: 254.200 triệu đồng, tăng 3,76% dự toán 2016;
- Thuế công thương nghiệp ngoài quốc doanh: 864.200 triệu đồng, tăng 28,79% dự toán 2016;
- Thu thuế sử dụng đất phi nông nghiệp: 6.290 triệu đồng, bằng 73,74% dự toán 2016;
- Lệ phí trước bạ: 125.400 triệu đồng, tăng 44,14% dự toán 2016;
- Thu tiền sử dụng đất: 220.000 triệu đồng, tăng 246,62% dự toán 2016;
- Thu tiền thuê đất: 50.000 triệu đồng, tăng 16,28% dự toán 2016;
- Thuế thu nhập cá nhân: 315.000 triệu đồng, tăng 18,87% dự toán 2016;
- Thu phí, lệ phí: 65.000 triệu đồng, tăng 16,07% dự toán 2016:
+ Phí, lệ phí Trung ương: 14.000 triệu đồng, bằng 35,00% dự toán 2016;
+ Phí, lệ phí địa phương: 51.000 triệu đồng, tăng 218,75% dự toán 2016.
- Thuế bảo vệ môi trường: 300.000 triệu đồng, bằng 93,75% dự toán 2016;
- Thu tiền bán nhà, thuê nhà: 2.000 triệu đồng, tương đương dự toán 2016;
- Thu khác ngân sách: 99.310 triệu đồng, tăng 18,23% dự toán 2016;
- Thu phạt an toàn giao thông: 40.000 triệu đồng, bằng 90,91% dự toán 2016;
- Thu cấp quyền khai thác khoáng sản: 2.000 triệu đồng, bằng 50,00% dự toán 2016;
- Thu cổ tức: 10.000 triệu đồng.
b) Thu xổ số kiến thiết: 1.200.000 triệu đồng, tăng 33,33% dự toán Hội đồng nhân dân tỉnh giao năm 2016 và bằng 85,71% ước thực hiện năm 2016.
c) Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 975.000 triệu đồng, bằng 83,33% so dự toán và ước thực hiện năm 2016.
2. Thu ngân sách địa phương được sử dụng: 7.487.050 triệu đồng, gồm:
a) Ngân sách địa phương được hưởng từ các khoản thu nội địa: 3.710.400 triệu đồng;
b) Thu xổ số kiến thiết: 1.200.000 triệu đồng;
c) Bổ sung cân đối ổn định: 1.284.965 triệu đồng;
d) Bổ sung có mục tiêu vốn đầu tư: 310.088 triệu đồng;
đ) Chương trình mục tiêu quốc gia: 70.807 triệu đồng;
e) Sử dụng dự phòng cấp tỉnh năm 2016 chuyển sang: 20.000 triệu đồng;
g) Sử dụng 10% tăng thu xổ số kiến thiết năm 2016 chuyển sang: 50.000 triệu đồng;
h) Sử dụng một phần tăng thu nội địa năm 2016 chuyển sang: 14.147 triệu đồng;
i) Nguồn kết dư dự kiến năm 2016: 78.418 triệu đồng;
k) Nguồn dự phòng xây dựng cơ bản từ nguồn cân đối ngân sách năm 2016: 17.210 triệu đồng;
l) Nguồn thu tiền sử dụng đất trường Trung học Y tế (cũ): 80.000 triệu đồng;
m) Nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi: 200.000 triệu đồng;
n) Nguồn Đài Phát thanh và Truyền hình tài trợ nộp ngân sách nhà nước: 428.000 triệu đồng;
o) Tiền đấu giá quyền sử dụng đất hạ tầng khu hành chính tỉnh: 23.015 triệu đồng.
Điều 2. Dự toán chi ngân sách địa phương
Tổng chi ngân sách địa phương năm 2017 là: 7.487.050 triệu đồng (tính trên cơ sở mức lương cơ sở là 1.210.000 đồng). Trong đó:
1. Theo phân cấp
a) Cấp tỉnh: 4.724.947 triệu đồng (có 1.150.000 triệu đồng chi từ nguồn xổ số kiến thiết);
b) Khối huyện, thị xã, thành phố: 2.762.103 triệu đồng (có 50.000 triệu đồng bổ sung từ nguồn xổ số kiến thiết).
2. Theo lĩnh vực
a) Tổng chi cân đối: 6.216.243 triệu đồng, bao gồm:
- Chi đầu tư phát triển: 1.825.123 triệu đồng, chiếm 29,36% tổng chi cân đối. Trong đó:
+ Cấp tỉnh: 1.631.113 triệu đồng, chiếm 89,37% tổng chi đầu tư, bao gồm:
(i) Chi đầu tư xây dựng cơ bản: 1.579.303 triệu đồng,
(ii) Chi đầu tư phát triển khác: 51.810 triệu đồng.
+ Khối huyện, thị xã, thành phố: 194.010 triệu đồng, chiếm 10,63% tổng chi đầu tư, bao gồm:
(i) Chi đầu tư xây dựng cơ bản: 181.610 triệu đồng,
(ii) Trích 20% tiền sử dụng đất để duy tu, sửa chữa công trình giao thông, thủy lợi (10%) và chỉnh lý biến động đất đai, in giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (10%): 12.400 triệu đồng.
- Chi thường xuyên: 4.269.000 triệu đồng, chiếm 68,67% tổng chi cân đối. Trong đó:
+ Cấp tỉnh: 1.800.434 triệu đồng, chiếm 42,17% tổng chi thường xuyên;
+ Cấp huyện, thị xã, thành phố: 2.468.566 triệu đồng, chiếm 57,83% tổng chi thường xuyên.
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu đồng, chiếm 0,02% tổng chi cân đối;
- Dự phòng ngân sách: 121.120 triệu đồng, chiếm 2,22% tổng chi cân đối.
b) Chi chương trình mục tiêu quốc gia: 70.807 triệu đồng.
c) Chi từ nguồn xổ số kiến thiết: 1.200.000 triệu đồng, trong đó:
- Chi đầu tư xây dựng cơ bản: 990.000 triệu đồng;
- Chi đầu tư phát triển khác: 90.000 triệu đồng;
- Chi duy tu, sửa chữa các công trình y tế, giáo dục, phúc lợi công cộng: 120.000 triệu đồng.
d) Chi tiết một số lĩnh vực quan trọng:
- Sự nghiệp giáo dục - đào tạo và dạy nghề:
Tổng chi là 1.946.346 triệu đồng, chiếm 31,31% tổng chi cân đối, chiếm 45,59% chi thường xuyên, trong đó:
+ Cấp tỉnh: 587.970 triệu đồng, chiếm 30,21% tổng chi sự nghiệp giáo dục đào tạo;
+ Khối huyện, thị xã, thành phố: 1.358.376 triệu đồng, chiếm 69,79% tổng chi sự nghiệp giáo dục đào tạo.
- Sự nghiệp khoa học công nghệ:
Tổng chi là 36.673 triệu đồng, chiếm 0,59% tổng chi cân đối, chiếm 0,86% tổng chi thường xuyên, trong đó:
+ Cấp tỉnh: 34.983 triệu đồng, chiếm 95,39% tổng chi khoa học công nghệ;
+ Khối huyện, thị xã, thành phố: 1.690 triệu đồng chiếm 4,61% tổng chi khoa học công nghệ.
- Sự nghiệp môi trường:
Tổng chi là 93.476 triệu đồng, chiếm 1,50% tổng chi cân đối, chiếm 2,19% chi thường xuyên, trong đó:
+ Cấp tỉnh: 41.847 triệu đồng, chiếm 44,77% tổng chi sự nghiệp môi trường;
+ Khối huyện, thị xã, thành phố: 51.629 triệu đồng, chiếm 55,23% tổng chi sự nghiệp môi trường.
- Dự phòng ngân sách:
Tổng bố trí là 121.120 triệu đồng, trong đó:
+ Cấp tỉnh: 71.593 triệu đồng, chiếm 59,11% tổng dự phòng;
+ Khối huyện, thị xã, thành phố: 49.527 triệu đồng, chiếm 40,89% tổng dự phòng.
Mục 2. PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ SỐ BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
Điều 3. Tổng chi cân đối ngân sách cấp tỉnh theo nhiệm vụ được phân cấp năm 2017
Tổng chi cân đối là 3.504.140 triệu đồng, chiếm 56,37% tổng chi cân đối (không bao gồm chi chương trình mục tiêu quốc gia: 70.807 triệu đồng, chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới: 1.935.628 triệu đồng và 1.150.000 triệu đồng chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết). Trong đó:
1. Chi đầu tư phát triển: 1.631.113 triệu đồng, chiếm 46,55% tổng chi cấp tỉnh.
2. Chi thường xuyên: 1.800.434 triệu đồng, chiếm 51,38% tổng chi cấp tỉnh. Bao gồm:
a) Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề: 587.970 triệu đồng, chiếm 16,78% tổng chi cân đối;
b) Chi sự nghiệp khoa học công nghệ: 34.983 triệu đồng, chiếm 1% tổng chi cân đối;
c) Chi sự nghiệp môi trường: 41.847 triệu đồng, chiếm 1,19% tổng chi cân đối;
d) Các khoản chi thường xuyên khác: 1.135.634 triệu đồng, chiếm 32,41% tổng chi cân đối.
3. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: 1.000 triệu đồng, chiếm 0,03% tổng chi cân đối.
4. Dự phòng ngân sách: 71.593 triệu đồng, chiếm 2,04% tổng chi cân đối.
Điều 4. Chi chương trình mục tiêu quốc gia: 70.807 triệu đồng.
Điều 5. Chi nguồn xổ số kiến thiết: 1.150.000 triệu đồng.
Điều 6. Số bổ sung cho ngân sách cấp dưới
Số bổ sung cho ngân sách cấp dưới 1.935.628 triệu đồng. Trong đó:
1. Bổ sung cân đối ổn định: 1.699.842 triệu đồng,
2. Bổ sung mục tiêu: 235.786 triệu đồng (có 50.000 triệu từ nguồn xổ số kiến thiết). (Có các biểu số liệu kèm theo)
Mục 3. CHI ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN
Điều 7. Tổng kế hoạch vốn năm 2017
Tổng kế hoạch vốn năm 2017 là 2.458.225 triệu đồng. Trong đó:
1. Nguồn cân đối ngân sách: 500.000 triệu đồng;
2. Nguồn thu tiền sử dụng đất: 220.000 triệu đồng;
3. Nguồn xổ số kiến thiết: 990.000 triệu đồng;
4. Nguồn dự phòng xây dựng cơ bản từ nguồn cân đối ngân sách năm 2016: 17.210 triệu đồng;
5. Nguồn thu tiền sử dụng đất trường trung học y tế cũ: 80.000 triệu đồng;
6. Nguồn vốn vay tín dụng: 200.000 triệu đồng;
7. Nguồn do Đài Phát thanh và Truyền hình Vĩnh Long tài trợ nộp vào ngân sách Nhà nước: 428.000 triệu đồng;
8. Tiền đấu giá quyền sử dụng đất hạ tầng khu hành chính tỉnh: 23.015 triệu đồng.
Điều 8. Phương án phân bổ kế hoạch theo từng nguồn vốn
1. Nguồn cân đối từ ngân sách tỉnh: 500.000 triệu đồng, bố trí như sau:
a) Phân cấp theo tiêu chí định mức cho huyện, thị xã, thành phố: 132.010 triệu đồng;
b) Dự phòng (theo quy định): 36.799 triệu đồng;
c) Cân đối trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi: 60.000 triệu đồng.
d) Cân đối cho công tác quyết toán, tất toán công trình hoàn thành: 4.652 triệu đồng;
đ) Cân đối hoàn trả tạm ứng Kho bạc Nhà nước năm 2016: 50.675 triệu đồng;
e) Hoàn nguồn hụt thu tiền sử dụng đất năm 2014: 11.936 triệu đồng;
g) Hoàn nguồn xổ số kiến thiết theo kết luận của Kiểm toán Nhà nước năm 2010 (3 công trình): 8.510 triệu đồng;
h) Cân đối cho công tác chuẩn bị đầu tư: 11.866 triệu đồng;
i) Cân đối hoàn trả ngân sách tỉnh, nhà đầu tư (2 công trình): 34.300 triệu đồng;
k) Cân đối chi đầu tư xây dựng cho 21 dự án, với số vốn: 149.252 triệu đồng. Trong đó:
- Cân đối đầu tư 9 dự án chuyển tiếp, số vốn: 101.000 triệu đồng;
- Cân đối đầu tư 12 dự án khởi công mới, số vốn: 48.252 triệu đồng. (Có chi tiết danh mục công trình kèm theo phụ lục số 1)
2. Nguồn thu từ tiền sử dụng đất: 220.000 triệu đồng, bố trí như sau:
a) Cân đối vốn cho khối huyện, thị xã, thành phố: 62.000 triệu đồng;
b) Hoàn nguồn hụt thu tiền sử dụng đất năm 2014: 5.000 triệu đồng cho 2 công trình;
c) Trích thành lập Quỹ phát triển đất: 3.000 triệu đồng;
d) Cân đối chuyển sang vốn sự nghiệp (duy tu sửa chữa cầu đường 10%, chỉnh lý hồ sơ đất đai 10%): 2.000 triệu đồng;
đ) Chi từ nguồn bán 30% nền sinh lợi trong các cụm, tuyến dân cư vùng ngập lũ: 148.000 triệu đồng.
(Có chi tiết danh mục công trình kèm theo phụ lục số 2)
3. Nguồn xổ số kiến thiết: 990.000 triệu đồng, bố trí như sau:
a) Dự phòng: 99.000 triệu đồng;
b) Cân đối chi trả nợ vốn vay: 120.000 triệu đồng;
c) Đối ứng các dự án do các tổ chức phi chính phủ tài trợ: 10.000 triệu đồng;
d) Cân đối cho công tác quyết toán, tất toán công trình hoàn thành: 224 triệu đồng;
đ) Cân đối cho công tác chuẩn bị đầu tư: 13.450 triệu đồng.
e) Cân đối chi đầu tư xây dựng: 747.326 triệu đồng, gồm các lĩnh vực sau:
- Lĩnh vực giao thông: Đầu tư 1 công trình, số vốn: 12.000 triệu đồng;
- Lĩnh vực giao thông nông thôn theo Nghị quyết Trung ương 7: Đầu tư cho 30 dự án, số vốn: 89.950 triệu đồng;
- Lĩnh vực Nông nghiệp - Thủy lợi: Đầu tư cho 8 dự án, số vốn: 42.300 triệu đồng;
- Lĩnh vực Y tế: đầu tư cho 5 dự án, số vốn: 149.226 triệu đồng;
- Lĩnh vực Giáo dục - đào tạo và dạy nghề: Đầu tư cho 38 dự án, số vốn: 267.100 triệu đồng;
- Lĩnh vực Văn hóa: đầu tư cho 20 dự án, số vốn: 74.000 triệu đồng;
- Lĩnh vực Khoa học công nghệ: Đầu tư cho 2 dự án, số vốn: 8.000 triệu đồng;
- Lĩnh vực Thông tin truyền thông: Đầu tư cho 3 dự án, số vốn: 17.000 triệu đồng;
- Lĩnh vực nước sạch nông thôn: Đầu tư cho 16 dự án, số vốn: 72.700 triệu đồng;
- Lĩnh vực công cộng: Đầu tư cho 1 dự án, số vốn: 6.000 triệu đồng;
- Lĩnh vực quản lý nhà nước: Đầu tư cho 2 dự án, số vốn: 8.000 triệu đồng;
- Hỗ trợ chợ xã: Hỗ trợ đầu tư 3 chợ xã, số vốn: 1.050 triệu đồng.
(Có chi tiết danh mục công trình kèm theo phụ lục số 3 và 3.1)
4. Nguồn dự phòng cân đối ngân sách từ nguồn vốn đầu tư công năm 2016: 17.210 triệu đồng, cân đối bố trí cho 7 dự án khởi công mới. (Có chi tiết danh mục công trình kèm theo phụ lục số 4)
5. Nguồn thu tiền sử dụng đất trường trung học y tế cũ: 80.000 triệu đồng. (Có chi tiết danh mục công trình kèm theo phụ lục số 5)
6. Nguồn vốn vay tín dụng: 200.000 triệu đồng, bố trí cho 5 dự án. (Có chi tiết danh mục công trình kèm theo phụ lục số 6)
7. Nguồn thu do Đài Phát thanh và Truyền hình Vĩnh Long tài trợ nộp vào ngân sách nhà nước năm 2017: 428.000 triệu đồng.
(Có chi tiết danh mục công trình kèm theo phụ lục số 7)
8. Nguồn thu Tiền đấu giá quyền sử dụng đất hạ tầng khu hành chính tỉnh và dân cư phường 9 thành phố Vĩnh Long: 23.015 triệu đồng.
(Có chi tiết danh mục công trình kèm theo phụ lục số 8)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh phối hợp với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long Khóa IX, Kỳ họp thứ 03 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung thu |
Dự toán 2017 |
||
Tổng cộng |
Tỉnh |
Huyện |
||
I |
Thu nội địa |
3.961.900 |
3.094.310 |
867.590 |
1 |
Thu DNNN TW quản lý |
204.500 |
204.500 |
|
2 |
Thu DNNN ĐP quản lý |
1.404.000 |
1.404.000 |
|
3 |
Thu DN có vốn đầu tư nước ngoài |
254.200 |
254.200 |
|
4 |
Thu thuế CTN ngoài quốc doanh |
864.200 |
402.700 |
461.500 |
5 |
Thu thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
6.290 |
|
6.290 |
6 |
Lệ phí trước bạ |
125.400 |
|
125.400 |
7 |
Thu tiền sử dụng đất |
220.000 |
158.000 |
62.000 |
8 |
Thu tiền thuê đất |
50.000 |
47.400 |
2.600 |
9 |
Thuế thu nhập cá nhân |
315.000 |
195.000 |
120.000 |
10 |
Thu phí, lệ phí |
65.000 |
32.610 |
32.390 |
|
Trong đó: phí, lệ phí TW |
14.000 |
4.350 |
9.650 |
11 |
Thu thuế bảo vệ môi trường |
300.000 |
300.000 |
|
12 |
Thu tiền bán nhà, thuê nhà thuộc SHNN |
2.000 |
2.000 |
|
13 |
Thu khác ngân sách |
99.310 |
60.600 |
38.710 |
14 |
Thu phạt ATGT |
40.000 |
21.300 |
18.700 |
15 |
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
2.000 |
2.000 |
|
16 |
Thu cổ tức |
10.000 |
10.000 |
|
II |
Thu XSKT |
1.200.000 |
1.200.000 |
|
III |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
975.000 |
975.000 |
|
|
Tổng cộng |
6.136.900 |
5.269.310 |
867.590 |
DỰ TOÁN NĂM 2017 KHỐI HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
Nội dung |
Tổng cộng |
TPVL |
Long Hồ |
Mang Thít |
Vũng Liêm |
Trà Ôn |
Bình Minh |
Bình Tân |
Tam Bình |
I). Tổng thu NSNN |
867.590 |
381.200 |
102.820 |
67.930 |
78.550 |
58.780 |
68.000 |
44.220 |
66.090 |
1/. Thuế CTN ngoài quốc doanh |
461.500 |
208.000 |
66.200 |
42.900 |
40.500 |
24.400 |
31.050 |
19.850 |
28.600 |
- Thuế GTGT |
387.965 |
170.000 |
53.600 |
39.590 |
34.850 |
21.000 |
24.430 |
18.115 |
26.380 |
- Thuế TNDN |
68.500 |
35.500 |
12.000 |
3.000 |
5.000 |
2.800 |
6.500 |
1.600 |
2.100 |
- Thuế TTĐB |
3.140 |
1.800 |
300 |
60 |
350 |
280 |
120 |
110 |
120 |
- Thuế tài nguyên |
1.895 |
700 |
300 |
250 |
300 |
320 |
|
25 |
|
2/. Lệ phí trước bạ |
125.400 |
79.000 |
5.200 |
4.200 |
7.800 |
6.200 |
10.800 |
4.200 |
8.000 |
3/. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
6.290 |
4.300 |
500 |
300 |
400 |
160 |
300 |
60 |
270 |
4/. Thuế thu nhập cá nhân |
120.000 |
48.000 |
13.400 |
7.000 |
12.000 |
9.300 |
11.000 |
7.800 |
11.500 |
5/. Tiền thuê đất |
2.600 |
1.000 |
300 |
400 |
150 |
100 |
100 |
250 |
300 |
6/. Thu tiền sử dụng đất |
62.000 |
20.000 |
8.000 |
5.000 |
6.000 |
8.000 |
4.000 |
5.000 |
6.000 |
7/. Phí, lệ phí |
32.390 |
7.700 |
3.420 |
2.730 |
5.000 |
3.020 |
3.800 |
2.300 |
4.420 |
Trong đó: phí, lệ phí TW |
9.650 |
1.200 |
1.200 |
900 |
1.000 |
1.400 |
2.000 |
350 |
1.600 |
8/. Thu khác ngân sách |
38.710 |
6.200 |
2.800 |
3.700 |
4.700 |
6.600 |
6.450 |
3.260 |
5.000 |
9/ Thu phạt ATGT |
18.700 |
7.000 |
3.000 |
1.700 |
2.000 |
1.000 |
500 |
1.500 |
2.000 |
II). Thu NSĐP được hưởng |
826.475 |
360.235 |
98.620 |
65.330 |
75.550 |
56.380 |
65.500 |
42.370 |
62.490 |
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
259.635 |
117.700 |
19.320 |
15.680 |
23.350 |
23.000 |
23.450 |
14.745 |
22.390 |
- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % |
566.840 |
242.535 |
79.300 |
49.650 |
52.200 |
33.380 |
42.050 |
27.625 |
40.100 |
Tỷ lệ điều tiết |
|
95% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
100% |
III). Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
1.935.628 |
4.066 |
251.973 |
227.039 |
329.812 |
296.058 |
176.681 |
183.347 |
281.520 |
- Thu bổ sung cân đối ổn định |
1.699.842 |
|
243.883 |
221.961 |
321.692 |
289.974 |
168.633 |
177.281 |
276.418 |
- Bổ sung mục tiêu |
235.786 |
4.066 |
8.090 |
5.078 |
8.120 |
6.084 |
8.048 |
6.066 |
5.102 |
IV). Tổng chi cân đối NSĐP |
2.762.103 |
364.301 |
350.593 |
292.369 |
405.362 |
352.438 |
242.181 |
225.717 |
344.010 |
1/. Chi đầu tư phát triển |
194.010 |
45.110 |
20.880 |
17.620 |
23.390 |
24.460 |
20.410 |
20.150 |
21.990 |
- Chi XDCB tập trung |
132.010 |
25.110 |
12.880 |
12.620 |
17.390 |
16.460 |
16.410 |
15.150 |
15.990 |
- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
49.600 |
16.000 |
6.400 |
4.000 |
4.800 |
6.400 |
3.200 |
4.000 |
4.800 |
- Trích 20% duy tu sửa chữa công trình GT-TL và chỉnh lý biến động đất đai, in giấy chứng nhận QSDĐ |
12.400 |
4.000 |
1.600 |
1.000 |
1.200 |
1.600 |
800 |
1.000 |
1.200 |
2/. Chi thường xuyên |
2.518.566 |
312.136 |
322.997 |
269.116 |
374.183 |
321.187 |
217.180 |
201.260 |
315.375 |
- Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề |
1.358.386 |
165.594 |
192.036 |
156.654 |
221.003 |
204.642 |
120.769 |
114.059 |
179.730 |
- Chi sự nghiệp khoa học công nghệ |
1.690 |
210 |
210 |
210 |
210 |
210 |
210 |
220 |
210 |
- Chi sự nghiệp môi trường |
51.629 |
35.192 |
2.963 |
1.590 |
3.388 |
2.419 |
2.671 |
792 |
2.614 |
3/. Chi dự phòng |
49.527 |
7.055 |
6.716 |
5.633 |
7.789 |
6.791 |
4.591 |
4.307 |
6.645 |
V). Chi tiết bổ sung có mục tiêu |
235.786 |
4.066 |
8.090 |
5.078 |
8.120 |
6.084 |
8.048 |
6.066 |
5.102 |
- KP tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách |
1.375 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- KP mua BHYT các đối tượng BTXH |
19.641 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- KP mua BHYT đối tượng CCB, TNXP … |
4.651 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- KP tiền ăn trưa trẻ em 3 - 5 tuổi |
3.889 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- KP CLB hưu trí xã, phường, thị trấn |
654 |
66 |
90 |
78 |
120 |
84 |
48 |
66 |
102 |
- Bổ sung KP thực hiện NĐ 67 & NĐ13 |
155.576 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bổ sung KP duy tu, SC từ nguồn 10% XSKT |
50.000 |
4.000 |
8.000 |
5.000 |
8.000 |
6.000 |
8.000 |
6.000 |
5.000 |
BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Nội dung |
Dự toán năm 2017 |
Tỷ trọng % |
||||
Tổng DT |
Trong đó |
Tổng DT |
Cấp tỉnh |
Khối huyện |
||
Tỉnh |
Huyện |
|||||
A. Tổng chi cân đối NSĐP |
6.216.243 |
3.504.140 |
2.712.103 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
1. Chi đầu tư phát triển |
1.825.123 |
1.631.113 |
194.010 |
29,36 |
46,55 |
7,15 |
1.1 Chi đầu tư XDCB |
1.760.913 |
1.579.303 |
181.610 |
28,33 |
45,07 |
6,70 |
- Từ nguồn NS tập trung |
500.000 |
367.990 |
132.010 |
8,04 |
10,50 |
4,87 |
- Từ nguồn thu tiền SDĐ |
54.600 |
5.000 |
49.600 |
0,88 |
0,14 |
1,83 |
- TW bổ sung có MT |
310.088 |
310.088 |
|
4,99 |
8,85 |
|
- Từ nguồn bán 30% nền sinh lợi |
148.000 |
148.000 |
|
2,38 |
4,22 |
|
- Từ nguồn dự phòng XDCB nguồn cân đối ngân sách năm 2016 |
17.210 |
17.210 |
|
|
0,49 |
|
- Nguồn thu tiền SDĐ trường Trung học Y tế (cũ) |
80.000 |
80.000 |
|
|
2,28 |
|
- Nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi |
200.000 |
200.000 |
|
|
5,71 |
|
- Nguồn Đài PTTH tài trợ nộp NS |
428.000 |
428.000 |
|
|
12,21 |
|
- Tiền đấu giá quyền SDĐ hạ tầng khu hành chính tỉnh |
23.015 |
23.015 |
|
|
0,66 |
|
1.2 Chi đầu tư phát triển khác |
64.210 |
51.810 |
12.400 |
1,03 |
1,48 |
0,46 |
- Từ nguồn NS tập trung |
46.810 |
46.810 |
|
0,75 |
1,34 |
|
- Từ nguồn thu tiền SDĐ |
17.400 |
5.000 |
12.400 |
0,28 |
0,14 |
0,46 |
2. Chi thường xuyên |
4.269.000 |
1.800.434 |
2.468.566 |
68,67 |
51,38 |
91,02 |
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
SN Giáo dục - ĐT |
1.946.346 |
587.970 |
1.358.376 |
31,31 |
16,78 |
50,09 |
SN khoa học công nghệ |
36.673 |
34.983 |
1.690 |
0,59 |
1,00 |
0,06 |
SN Môi trường |
93.476 |
41.847 |
51.629 |
1,50 |
1,19 |
1,90 |
Các khoản chi TX khác |
2.192.505 |
1.135.634 |
1.056.871 |
35,27 |
32,41 |
38,97 |
3. Trích Quỹ Dự trữ TC |
1.000 |
1.000 |
|
0,02 |
0,03 |
|
4. Dự phòng ngân sách |
121.120 |
71.593 |
49.527 |
1,95 |
2,04 |
1,83 |
|
|
|
|
|
|
|
B. Chi CTMT quốc gia |
70.807 |
70.807 |
|
1,14 |
2,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
C. Chi từ nguồn thu XSKT |
1.200.000 |
1.150.000 |
50.000 |
100,00 |
100,00 |
100,00 |
- Chi đầu tư XDCB |
990.000 |
990.000 |
|
82,50 |
86,09 |
|
- Chi đầu tư phát triển khác |
90.000 |
90.000 |
|
|
|
|
- Chi duy tu, sửa chữa |
120.000 |
70.000 |
50.000 |
10,00 |
6,09 |
100,00 |
Tổng chi NSĐP |
7.487.050 |
4.724.947 |
2.762.103 |
|
|
|
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN 2017 |
Tỷ trọng |
Tổng chi NSĐP quản lý (A +B) |
3.574.947 |
|
A. Tổng chi cân đối NSĐP |
3.504.140 |
|
I). Chi đầu tư phát triển |
1.631.113 |
45,63 |
- Chi XDCB |
1.579.303 |
44,18 |
+ Từ nguồn NS tập trung |
367.990 |
10,29 |
+ Từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
5.000 |
0,14 |
+ Từ nguồn TW bổ sung có mục tiêu |
310.088 |
8,67 |
+ Nguồn dự phòng XDCB từ nguồn cân đối NS năm 2016 |
17.210 |
0,48 |
+ Nguồn Đài PTTH tài trợ |
428.000 |
11,97 |
+ Nguồn bán 30% nền sinh lợi |
148.000 |
|
+ Nguồn thu tiền SDĐ trường Trung học Y tế (cũ) |
80.000 |
|
+ Tiền đấu giá quyền SDĐ hạ tầng khu hành chính tỉnh |
23.015 |
|
+ Nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi |
200.000 |
5,59 |
- Chi đầu tư phát triển khác |
51.810 |
1,45 |
+ Từ nguồn NS tập trung |
46.810 |
1,31 |
+ Từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
5.000 |
0,14 |
II). Chi thường xuyên |
1.800.434 |
50,36 |
- Chi hỗ trợ thu hút đầu tư - xúc tiến thương mại |
4.993 |
0,14 |
- Chi trợ giá các mặt hàng chính sách |
9.684 |
0,27 |
- Chi sự nghiệp kinh tế |
213.808 |
5,98 |
+ Sự nghiệp nông nghiệp |
88.487 |
2,48 |
+ Sự nghiệp thủy lợi |
39.703 |
1,11 |
+ Sự nghiệp giao thông |
17.479 |
0,49 |
+ Kiến thiết thị chính |
16.267 |
0,46 |
+ Sự nghiệp kinh tế khác |
51.872 |
1,45 |
- Chi sự nghiệp môi trường |
41.847 |
1,17 |
- Chi sự nghiệp văn xã |
1.176.123 |
32,90 |
+ Sự nghiệp giáo dục đào tạo & dạy nghề |
587.970 |
16,45 |
+ Sự nghiệp y tế |
462.617 |
12,94 |
+ Sự nghiệp văn hóa thông tin |
23.213 |
0,65 |
+ Sự nghiệp thông tin truyền thông |
5.000 |
0,14 |
+ Sự nghiệp thể dục thể thao |
19.462 |
0,54 |
+ Sự nghiệp khoa học công nghệ |
34.983 |
0,98 |
+ Sự nghiệp xã hội |
42.878 |
1,20 |
- Chi quản lý hành chính |
246.944 |
6,91 |
+ Quản lý Nhà nước |
159.577 |
4,46 |
+ Khối Đảng |
55.635 |
1,56 |
+ Khối Đoàn thể |
23.732 |
0,66 |
+ Khác |
8.000 |
0,22 |
- Chi an ninh - quốc phòng |
76.549 |
2,14 |
+ An ninh |
35.338 |
0,99 |
+ Quốc phòng |
41.211 |
1,15 |
- Chi khác ngân sách |
30.486 |
0,85 |
III). Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
0,03 |
IV). Dự phòng ngân sách |
71.593 |
2,00 |
V). Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
|
|
B. Chi CTMT quốc gia |
70.807 |
|
C. Chi từ nguồn thu XSKT |
1.150.000 |
|
- Chi đầu tư XDCB |
990.000 |
86,09 |
- Chi đầu tư phát triển khác |
90.000 |
7,83 |
- Chi duy tu sửa chữa công trình YT, GD, phúc lợi |
70.000 |
6,09 |
D. Chi từ nguồn vượt thu XSKT năm 2014 |
|
|
Đ. Bổ sung ngân sách cấp dưới |
1.935.628 |
|
- Bổ sung cân đối |
1.699.842 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
235.786 |
|
Cộng (A+B+C+D+Đ) |
6.660.575 |
|
TỔNG HỢP VỐN ĐẦU TƯ CÔNG TỪ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
Đơn vị tính: Triệu đồng
|
Nội dung |
Kế hoạch năm 2017 |
Ghi chú |
|
Tổng số |
2.458.225 |
|
A |
NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH |
500.000 |
Có bảng phụ lục 1 kèm theo |
I |
Phân cấp theo TC định mức |
132.010 |
|
II |
Cấp tỉnh |
367.990 |
|
1 |
Dự phòng |
36.799 |
|
2 |
Trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi |
60.000 |
|
3 |
Quyết toán, tất toán công trình hoàn thành |
4.652 |
|
4 |
Hoàn trả vốn tạm ứng Kho bạc NN năm 2016 |
50.675 |
|
5 |
Hoàn nguồn hụt thu tiền sử dụng đất năm 2014 |
11.936 |
|
6 |
Hoàn nguồn XSKT theo kết luận của KTNN |
8.510 |
|
7 |
Chuẩn bị đầu tư |
11.866 |
|
8 |
Hoàn trả tạm ứng ngân sách tỉnh, nhà đầu tư |
34.300 |
|
9 |
Bố trí chuyển tiếp |
101.000 |
|
10 |
Khởi công mới |
48.252 |
|
B |
NGUỒN THU TỪ TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
220.000 |
Có bảng phụ lục kèm theo |
I |
Phân cấp cho huyện, thị xã, thành phố |
62.000 |
|
II |
Cấp tỉnh |
158.000 |
|
1 |
Hoàn nguồn hụt thu tiền sử dụng đất năm 2014 |
5.000 |
|
2 |
Trích thành lập Quỹ Phát triển đất |
3.000 |
|
3 |
Duy tu sửa chữa cầu đường 10%, chỉnh lý hồ sơ đất đai 10% (chuyển sang vốn sự nghiệp) |
2.000 |
|
4 |
Chi từ nguồn bán 30% nền sinh lợi trong các cụm tuyến dân cư vùng ngập lũ |
148.000 |
|
C |
NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
990.000 |
Có bảng phụ lục 3 kèm theo |
1 |
Dự phòng |
99.000 |
|
2 |
Trả nợ vốn vay |
120.000 |
|
3 |
Các dự án do các tổ chức phi Chính phủ tài trợ (đối ứng) |
10.000 |
|
4 |
Quyết toán, tất toán công trình hoàn thành |
224 |
|
5 |
Chuẩn bị đầu tư |
13.450 |
|
6 |
Bố trí chuyển tiếp |
304.776 |
|
6.1 |
Chương trình NTM (29 xã điểm GĐ 2016-2020) |
71.850 |
|
6.2 |
Công trình chuyển tiếp (Đối với các công trình ngoài 29 xã) |
232.926 |
|
7 |
Khởi công mới |
442.550 |
|
7.1 |
Chương trình NTM (29 xã điểm GĐ 2016-2020) |
231.900 |
|
7.2 |
Khởi công mới (Đối với các công trình ngoài 29 xã) |
210.650 |
|
D |
NGUỒN DỰ PHÒNG CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪ NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2016 |
17.210 |
Có bảng phụ lục 4 kèm theo |
E |
NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRƯỜNG TRUNG HỌC Y TẾ CŨ |
80.000 |
Có bảng phụ lục 5 kèm theo |
F |
NGUỒN VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI |
200.000 |
Có bảng phụ lục 6 kèm theo |
G |
NGUỒN DO ĐÀI PHÁT THANH VÀ TRUYỀN HÌNH VĨNH LONG NỘP VÀO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
428.000 |
Có bảng phụ lục 7 kèm theo |
H |
TIỀN ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT HẠ TẦNG KHU HÀNH CHÍNH TỈNH |
23.015 |
Có bảng phụ lục 8 kèm theo |
PHỤ LỤC 1
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017
(Nguồn cân đối ngân sách tỉnh)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án/công trình |
Dự án nhóm |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
TG TH DA |
Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến 31/12/2016 |
Kế hoạch năm 2016 |
Kế hoạch năm 2017 |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
2.771.390 |
1.729.913 |
354.100 |
500.000 |
|
A.1 |
Phân cấp theo TC định mức |
|
|
|
|
|
|
|
132.000 |
132.010 |
|
|
- Thành phố Vĩnh Long |
|
|
|
|
|
|
|
25.300 |
25.110 |
Phân cấp theo tiêu chí định mức thực hiện theo Nghị quyết số 19/2016/NQ-HĐND tỉnh ngày 03/8/2016 |
|
- Thị xã Bình Minh |
|
|
|
|
|
|
|
15.400 |
16.410 |
|
|
- Huyện Long Hồ |
|
|
|
|
|
|
|
12.100 |
12.880 |
|
|
- Huyện Mang Thít |
|
|
|
|
|
|
|
13.200 |
12.620 |
|
|
- Huyện Vũng Liêm |
|
|
|
|
|
|
|
17.600 |
17.390 |
|
|
- Huyện Trà Ôn |
|
|
|
|
|
|
|
16.500 |
16.460 |
|
|
- Huyện Tam Bình |
|
|
|
|
|
|
|
16.500 |
15.990 |
|
|
- Huyện Bình Tân |
|
|
|
|
|
|
|
15.400 |
15.150 |
|
A.2 |
Cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
2.771.390 |
1.729.913 |
114.900 |
367.990 |
|
I |
Dự phòng |
|
|
|
|
|
|
|
17.210 |
36.799 |
|
II |
Trả nợ vốn vay |
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
60.000 |
Trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi theo hợp đồng |
III |
Hoàn trả vốn tạm ứng Kho bạc NN năm 2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
50.675 |
Theo VB số 1650/UBND-KTTH ngày 17/5/2016 (được Kho Nhà nước chấp thuận tạm ứng) |
IV |
Thanh toán nợ đọng XDCB phát sinh trước 31/12/2014 |
|
|
|
|
|
|
|
8.000 |
- |
Đã thanh toán, xử lý dứt điểm phân nợ đọng XDCB thuộc ngân sách tỉnh (đối với phần nợ đọng XDCB các công trình thuộc lĩnh vực văn hóa hiện hồ sơ đang phục vụ cơ quan điều tra, do đó sẽ bố trí thanh toán sau khi có đủ hồ sơ thanh toán theo quy định) |
V |
Thanh toán, quyết toán công trình hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
11.803 |
4.652 |
Chi tiết tại phụ lục 10 |
VI |
Hoàn nguồn hụt thu tiền sử dụng đất năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.936 |
Còn bố trí từ nguồn thu từ tiền sử dụng đất năm 2017là 8 tỷ đồng. Hoàn trả đủ vốn hụt thu sử dụng đất năm 2014 |
1 |
Cầu và đường đến trung tâm xã Phú Thịnh huyện Tam Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
492 |
|
2 |
Trạm bơm điện Đập Dông xã Trung Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.975 |
|
3 |
Đường vào khu vực Bia truyền thống công an tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.900 |
|
4 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu hành chính tỉnh và dân cư phường 9, thành phố Vĩnh Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.399 |
|
5 |
Duy tu sửa chữa cầu đường 10%, chỉnh lý hồ sơ đất đai 10 % (chuyển sang vốn sự nghiệp) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.170 |
|
VII |
Hoàn nguồn XSKT theo kết luận của KTNN |
|
|
|
|
|
|
11.664 |
7.512 |
8.510 |
Tổng vốn hoàn trả 31,269 tỷ đồng (hoàn trả đến năm 2016 là 11,664 tỷ đồng). Hoàn trả tiếp năm 2017 là 8,51 tỷ đồng, số vốn tiếp tục hoàn trả các năm sau là 11,122 tỷ đồng |
1 |
Nhà làm việc BCH Quân sự thành phố Vĩnh Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.400 |
|
2 |
Thao trường huấn luyện chiến đấu BCH Quân sự huyện Trà Ôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.320 |
|
3 |
Thao trường huấn luyện chiến đấu Đại đội trinh sát BCHQS tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.790 |
|
VIII |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
8.000 |
11.866 |
Chi tiết tại phụ lục 9 |
IX |
Hoàn trả tạm ứng ngân sách tỉnh, nhà đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
34.300 |
|
1 |
Đường Võ Văn Kiệt (đoạn từ khu tái định cư - dân cư Bắc Mỹ Thuận gđ 2 đến đường tránh QL 1A) |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.300 |
Hoàn trả tạm ứng ngân sách tỉnh |
2 |
Đường tỉnh 902 (đoạn từ cầu Mỹ An đến Nhà máy thức ăn của Công ty TNHH DeHeus) |
|
|
|
|
|
|
|
|
28.000 |
Hoàn trả nhà đầu tư |
X |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
2.371.843 |
1.718.249 |
101.900 |
101.000 |
|
a |
Lĩnh vực Giao thông |
|
|
|
|
|
150.792 |
78.187 |
8.000 |
9.000 |
|
1 |
Đường từ QL 54 đến trung tâm văn hóa huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long |
B |
Bình Tân |
1.302 m |
2013-2018 |
1255/QĐ-UBND ngày 26/7/2013 & 1151/QĐ-UBND ngày 04/8/2014 |
150.792 |
78.187 |
8.000 |
9.000 |
TW đã bố trí đủ vốn hỗ trợ 60 tỷ đồng, phần ngân sách tỉnh là 90,792 tỷ đồng (NST đã bố trí đến hết năm 2016 là 18,187 tỷ đồng). |
b |
Lĩnh vực Nông nghiệp - Thủy lợi |
|
|
|
|
|
1.554.134 |
1.208.512 |
53.900 |
45.000 |
|
1 |
Hệ thống thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản Hiếu Thành - Hiếu Nghĩa - Hiếu Nhơn, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long |
B |
Vũng Liêm |
3000 ha |
2013-2017 |
1768/QĐ-UBND ngày 30/10/2012 |
95.478 |
53.827 |
9.300 |
4.000 |
TW đã bố trí đủ vốn hỗ trợ 40 tỷ. Phần ngân sách tỉnh là 18,9 tỷ đồng (NST đã bố trí đến hết năm 2016 là 13,827 tỷ đồng) |
2 |
Hệ thống thủy lợi nội đồng Cái Tháp - Bà Phủ thuộc huyện Long Hồ tỉnh Vĩnh Long |
C |
Long Hồ |
500 ha |
2013-2017 |
1595/QĐ-UBND; 30/9/2013 & 700/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 |
24.840 |
21.297 |
6.800 |
2.000 |
Đủ vốn hoàn thành công trình |
3 |
Cống Kênh Đào xã Hựu Thành |
C |
Trà Ôn |
1224 ha |
2014-2017 |
1727/QĐ-SKHĐT-KT ngày 29/10/2014 và 924/QĐ-SKHĐT ngày 06/6/2016 |
10.629 |
8.850 |
1.000 |
1.500 |
Đủ vốn hoàn thành công trình |
4 |
Cống Rạch Đình Bến Xe xã Ngãi Tứ |
C |
Tam Bình |
400 ha |
2014-2017 |
1468/QĐ-SKHĐT-KT ngày 28/10/2013 |
6.187 |
3.615 |
2.000 |
2.500 |
Đủ vốn hoàn thành công trình |
5 |
Dự án Kè sông Cổ Chiên - thành phố Vĩnh Long |
A |
TPVL |
10.775 m |
2009-2019 |
1025/QĐ-UBND ngày 07/5/2009 |
1.417.000 |
1.120.923 |
58.323 |
35.000 |
TW không hỗ trợ vốn, ngân sách tỉnh tiếp tục bố trí vốn để thực hiện các đoạn đang thi công |
c |
Lĩnh vực Quốc phòng, An ninh |
|
|
|
|
|
286.000 |
118.500 |
40.000 |
35.000 |
|
1 |
Trụ sở làm việc Bộ CHQS tỉnh Vĩnh Long |
A |
TP. Vĩnh Long |
267 CBCS |
2013-2017 |
3720/QĐ-BQP ngày 05/10/2012 |
286.000 |
118.500 |
40.000 |
35.000 |
214/QĐ-UBND ngày 19/01/2009 |
d |
Lĩnh vực Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
|
289.204 |
244.203 |
60.000 |
10.000 |
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu hành chính tỉnh và dân cư phường 9, thành phố Vĩnh Long |
B |
TP. Vĩnh Long |
60,87 ha |
2014-2017 |
214/QĐ-UBND ngày 19/01/2009 |
289.204 |
244.203 |
60.000 |
10.000 |
|
e |
Lĩnh vực Công cộng |
|
|
|
|
|
91.713 |
68.847 |
1.000 |
2.000 |
|
1 |
Khu tái định cư Hòa Phú |
B |
Long Hồ |
35 ha |
2010-2017 |
1806/QĐ-UBND ngày 5/8/2010; QĐĐC số 1072/QĐ-UBND ngày 17/7/2014 |
91.713 |
68.847 |
1.000 |
2.000 |
Đủ vốn hoàn thành công trình |
XI |
Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
|
399.547 |
- |
34.675 |
48.252 |
|
a |
Lĩnh vực Nông nghiệp - Thủy lợi |
|
|
|
|
|
241.610 |
- |
- |
7.000 |
|
1 |
Hạ tầng vùng nuôi cá tra tập trung tỉnh Vĩnh Long |
B |
Vũng Liêm - Mang Thít |
116 ha |
2017-2021 |
CT: 3586/QĐ-BNN-KH, ngày 30/8/2016 |
124.000 |
- |
- |
3.000 |
Đối ứng với TW (Bộ NN-PTNT quyết định phê duyệt CTĐT số 3586/QĐ-BNN-KH ngày 30/8/2016) |
2 |
Dự án tầng thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản Tam Bình - Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long |
B |
Huyện Tam Bình, Long Hồ |
20 km |
2017-2020 |
CT: 8913/BKHĐT-KTNN, ngày 29/10/2015 |
117.610 |
- |
- |
4.000 |
Đối ứng (TW hỗ trợ 50 tỷ đồng, phần còn lại ngân sách tỉnh) |
b |
Lĩnh vực Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
|
40.820 |
- |
- |
19.000 |
|
1 |
Trụ sở làm việc Viện kiểm sát nhân dân huyện Long Hồ |
C |
Long Hồ |
|
|
|
3.000 |
- |
- |
3.000 |
Đối ứng với TW (dự án do TW phê duyệt) |
2 |
Cải tạo, mở rộng trụ sở làm việc Huyện ủy Tam Bình |
C |
Tam Bình |
44 CB, CC |
2017-2019 |
4632/QĐ-UBND ngày 11/10/2016 |
11.398 |
- |
- |
4.000 |
Một số hạng mục công trình xuống cấp, chật hẹp; NS tỉnh hỗ trợ xây lắp. tỉnh hỗ trợ 8,6 tỷ đồng theo QĐ phê duyệt chủ trương đầu tư |
3 |
Trụ sở làm việc Trạm khuyến nông huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long |
C |
Tam Bình |
254m2 |
2016-2018 |
CT: 2062/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 |
2.330 |
|
|
2.000 |
Chưa có trụ sở làm việc. Hiện đang làm việc chung với phòng nông nghiệp của huyện |
4 |
Xây dựng khu chức năng riêng biệt các đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long |
C |
TP.VL |
Cải tạo, sửa chữa |
2017-2019 |
CT: 2610/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 |
9.245 |
- |
- |
4.000 |
Ngành NN-PTNT di dời đến địa điểm mới (Trụ sở Bộ CHQS cũ), vì vậy cần cải tạo, sửa chữa đáp ứng nhu cầu làm việc của ngành nông nghiệp |
5 |
Trụ sở làm việc Báo Vĩnh Long |
C |
TP.VL |
60 CB, CC |
2017-2019 |
CT: 2610/QĐ-UBND ngày 09/12/2015 & 2520/QĐ-UBND ngày 19/10/2016 |
14.847 |
|
|
6.000 |
Đơn vị hiện chưa có Trụ sở làm việc, hiện tại hoạt động trong khuôn viên tỉnh ủy (Còn nguồn thu sử dụng đất của Trụ sở Báo Vĩnh Long cũ: 3,812 tỷ đồng ) |
c |
Lĩnh vực Quốc phòng, An ninh |
|
|
|
|
|
102.122 |
- |
34.675 |
9.952 |
|
1 |
Trụ sở làm việc Công an xã Đông Bình, thị xã Bình Minh |
C |
Bình Minh |
6 CB,CS |
2017-2018 |
64/QĐ-SKHĐT ngày 21/10/2016 |
727 |
|
|
660 |
Trụ sở xuống cấp nặng, không đáp ứng yêu cầu công tác cho lực lượng công an xã |
2 |
Trụ sở làm việc Công an xã Hòa Phú, huyện Long Hồ |
C |
Long Hồ |
6 CB,CS |
2017-2018 |
66/QĐ-SKHĐT ngày 21/10/2016 |
726 |
|
|
660 |
|
3 |
Trụ sở làm việc Công an xã Tích Thiện, huyện Trà Ôn |
C |
Trà Ôn |
6 CB,CS |
2017-2018 |
68/QĐ-SKHĐT ngày 21/10/2016 |
669 |
|
|
600 |
|
4 |
Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ thuộc Công an tỉnh Vĩnh Long |
C |
Long Hồ |
203 CB, CC |
2016-2020 |
|
100.000 |
|
|
8.032 |
Đối ứng với TW (TW phê duyệt dự án) |
d |
Lĩnh vực nước sạch |
|
|
|
|
|
14.995 |
- |
- |
12.300 |
|
1 |
Xây dựng hồ chứa nước thô Nhà máy nước Vũng Liêm |
C |
Vũng Liêm |
5.000 m3 ng đ |
2017-2019 |
CT: 2525/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 |
14.995 |
|
|
12.300 |
Hỗ trợ GPMB, công trình phục vụ nước sạch cho người dân bị ảnh hưởng xâm nhập mặn |
PHỤ LỤC 2
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017
(Nguồn thu từ tiền sử dụng đất)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án/công trình |
Dự án nhóm |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
TG TH DA |
Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến 31/12/2016 |
Kế hoạch năm 2016 |
Kế hoạch năm 2017 |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
- |
- |
63.470 |
220.000 |
|
B.1 |
Phân cấp cho huyện, TX, TP |
|
|
|
|
|
|
|
51.700 |
62.000 |
|
|
- Thành phố Vĩnh Long |
|
|
|
|
|
|
|
14.000 |
20.000 |
|
|
- Thị xã Bình Minh |
|
|
|
|
|
|
|
3.700 |
4.000 |
|
|
- Huyện Long Hồ |
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
8.000 |
|
|
- Huyện Mang Thít |
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
5.000 |
|
|
- Huyện Vũng Liêm |
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
|
|
- Huyện Trà Ôn |
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
8.000 |
|
|
- Huyện Tam Bình |
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
|
|
- Huyện Bình Tân |
|
|
|
|
|
|
|
6.000 |
5.000 |
|
B.2 |
Cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
11.770 |
10.000 |
|
1 |
Hoàn nguồn hụt thu tiền sử dụng đất năm 2014 |
|
|
|
|
|
|
|
9.416 |
5.000 |
|
1.1 |
Cầu và đường đến trung tâm xã Phú Thịnh huyện Tam Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
482 |
Bố trí vốn hoàn trả hụt thu sử dụng đất |
1.2 |
Dự án hạ tầng thủy lợi phục vụ nuôi trồng thủy sản Hiếu Thành - Hiếu Nhơn - Hiếu Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.518 |
năm 2014 |
2 |
Trích thành lập Quỹ phát triển đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
3 |
Duy tu sửa chữa cầu đường 10%, chỉnh lý hồ sơ đất đai 10% (chuyển sang vốn sự nghiệp) |
|
|
|
|
|
|
|
2.354 |
2.000 |
Chuyển sang vốn sự nghiệp |
B.3 |
Chi từ nguồn bán 30% nền sinh lợi trong các cụm, tuyến dân cư vùng ngập lũ |
|
|
|
|
|
|
|
|
148.000 |
|
PHỤ LỤC 3
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017
(Nguồn xổ số kiến thiết)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án/công trình |
Dự án nhóm |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
TG TH DA |
Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến 31/12/2016 |
Kế hoạch năm 2016 |
Kế hoạch năm 2017 |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
2.822.004 |
665.421 |
828.798 |
990.000 |
|
C.I |
DỰ PHÒNG VÀ CÁC KHOẢN CHI THEO QUY ĐỊNH |
|
|
|
|
|
|
|
171.244 |
242.674 |
|
1 |
Dự phòng |
|
|
|
|
|
|
|
- |
99.000 |
|
2 |
Trả nợ vốn vay |
|
|
|
|
|
|
|
124.000 |
120.000 |
Trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi theo hợp đồng và dự kiến vốn vay tín dụng ưu đãi năm 2016 |
3 |
Các dự án do các tổ chức phi Chính phủ tài trợ (đối ứng) |
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
Theo thông báo thực tế khi có Nhà tài trợ (tổ chức phi chính phủ hỗ trợ) |
4 |
Thanh toán, quyết toán công trình hoàn thành |
|
|
|
|
|
|
|
20.469 |
224 |
Chi tiết tại phụ lục 10 |
5 |
Thanh toán nợ đọng XDCB phát sinh trước 31/12/2014 |
|
|
|
|
|
|
|
1.390 |
|
Đã thanh toán, xử lý dứt điểm phần nợ đọng XDCB thuộc ngân sách tỉnh |
6 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
5.087 |
13.450 |
Chi tiết tại phụ lục 9 |
C.II |
CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP VÀ KHỞI CÔNG MỚI |
|
|
|
|
|
2.822.004 |
665.421 |
657.554 |
747.326 |
|
I |
Bố trí chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
1.689.434 |
665.421 |
378.477 |
304.776 |
|
1.1 |
Chương trình NTM (29 xã điểm GĐ 2016-2020) các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
229.765 |
104.400 |
155.250 |
71.850 |
Chi tiết kèm theo tại phụ lục 3.1 |
1.2 |
Công trình chuyển tiếp (Đối với các công trình ngoài 29 xã) |
|
|
|
|
|
1.459.669 |
561.021 |
374.400 |
232.926 |
|
a |
Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
146.768 |
70.200 |
141.800 |
55.063 |
|
1 |
Khối 17 phòng học và các khối phụ trợ thuộc Trường THPT Lưu Văn Liệt |
B |
TPVL |
680hs |
2014-2018 |
2125/QĐ-UBND, ngày 28/10/2011 |
75.676 |
39.500 |
20.500 |
24.500 |
Đủ vốn hoàn thành dự án |
2 |
Trường tiểu học thị trấn Cái Vồn A |
C |
Bình Minh |
1050hs |
2016-2017 |
1626/QĐ-UBND, ngày 30/10/2014 |
38.070 |
19.700 |
15.000 |
15.000 |
Đủ vốn hoàn thành dự án |
3 |
Cải tạo, nâng cấp trung tâm công tác xã hội tỉnh Vĩnh Long |
C |
Long Hồ |
Cải tạo |
2016-2018 |
61/QĐ-SXD, ngày 30/3/2016 |
6.722 |
4.000 |
4.000 |
2.400 |
Phục vụ tốt nhu cầu giáo dục, dạy nghề cho người cô đơn, trẻ em mồ côi |
4 |
Trường tiểu học Đông Bình B, thị xã Bình Minh |
C |
Bình Minh |
450 học sinh |
2016-2018 |
2393/QĐ-UBND, ngày 07/10/2016 |
26.300 |
7.000 |
7.000 |
12.000 |
Hiện công trình xuống cấp nặng, khuôn viên hẹp, nằm sát QL54, QL đang thực hiện nâng cấp nên ảnh hưởng đến công tác dạy và học |
5 |
Đầu tư trang thiết bị phục vụ công tác giảng dạy cho các trường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
C |
Tỉnh Vĩnh Long |
Thiết bị |
2016-2018 |
714/QĐ-SKHĐT-VX ngày 10/5/2016 |
8.793 |
7.500 |
7.500 |
1.163 |
Đủ vốn hoàn thành dự án |
b |
Lĩnh vực y tế |
|
|
|
|
|
1.036.564 |
363.459 |
138.700 |
115.563 |
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp Bệnh viện đa khoa Vĩnh Long (phần xây dựng mới) |
A |
TP. Vĩnh Long |
600 giường |
2013-2018 |
635/QĐ-UBND 11/4/2013 |
968.000 |
323.657 |
143.607 |
97.563 |
Phần XL: TW 217 tỷ đồng (đã bố trí 78,4 tỷ đồng), NS tỉnh 337 tỷ đồng (đã bố trí 245,257 tỷ đồng). |
2 |
Bệnh viện đa khoa khu vực Hòa Phú, huyện Long Hồ |
B |
Long Hồ |
50 giường |
2014-2018 |
1936/QĐ-UBND, 13/10/2011 |
68.564 |
39.802 |
14.300 |
18.000 |
Phục vụ khám chữa bệnh cho nhân dân và công nhân trong Khu công nghiệp |
c |
Lĩnh vực Văn hóa - xã hội |
|
|
|
|
|
164.794 |
63.400 |
34.200 |
29.000 |
|
1 |
Nhà văn hóa lao động tỉnh Vĩnh Long |
B |
Long Hồ |
Hội trường 600 chỗ, HM phụ |
2014-2017 |
2147/QĐ-UBND 30/9/2010 |
132.202 |
53.400 |
24.200 |
14.000 |
TW hỗ trợ 35 tỷ đồng đầu tư hạng mục nhà thi đấu. Ngân sách tỉnh 67,4 tỷ đồng đầu tư các hạng mục còn lại (ngân sách tỉnh đã bố trí đến hết năm 2016 là 53,4 tỷ đồng (bao gồm thanh toán CP đầu tư HTKT và BTHTTĐC)). Phần tỉnh bố trí đủ vốn |
2 |
Hạ tầng kỹ thuật Trung tâm công tác xã hội tỉnh Vĩnh Long |
C |
TP. Vĩnh Long |
5,35 ha |
2016-2018 |
711/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 |
32.592 |
10.000 |
10.000 |
15.000 |
NS tỉnh xây dựng hạ tầng; TW đầu tư xây dựng cơ sở vật chất nhằm phục vụ cho các đối tượng xã hội |
d |
Lĩnh vực Thông tin truyền thông |
|
|
|
|
|
6.269 |
3.200 |
11.000 |
3.000 |
|
1 |
Xây dựng hệ thống thông tin quản lý văn bản chỉ đạo điều hành của UBND tỉnh Vĩnh Long |
c |
TPVL |
Phần mềm |
2016-2018 |
2255/QĐ-UBND, ngày 30/10/2015 |
6.269 |
3.200 |
3.000 |
3.000 |
Phục vụ công tác chỉ đạo điều hành, quản lý nhà nước |
đ |
Hỗ trợ giao thông nông thôn theo NQ TW 7 |
|
|
|
|
|
23.774 |
12.300 |
12.300 |
5.800 |
|
|
Huyện Vũng Liêm |
|
|
|
|
|
9.766 |
4.300 |
4.300 |
3.300 |
|
1 |
Đường liên xã Thanh Bình - Quới Thiện (đoạn ấp Lăng - Thái Bình) |
C |
Vũng Liêm |
827 m |
2016-2018 |
557/QĐ-SGTVT ngày 23/10/2015 |
9.766 |
4.300 |
4.300 |
3.300 |
Tỉnh hỗ trợ 7,6 tỷ đồng (theo kết quả giảm thầu) |
|
Huyện Trà Ôn |
|
|
|
|
|
14.008 |
8.000 |
8.000 |
2.500 |
|
1 |
Đường Tầm Vu - Ban Chan - Xẻo Tràm, xã Trà Côn |
C |
Trà Ôn |
4,115 km |
2016-2018 |
2272/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
14.008 |
8.000 |
8.000 |
2.500 |
Dự án có TMĐT 14 tỷ đồng. Năm 2016 TW hỗ trợ đầu tư công trình từ nguồn vốn TPCP NTM là 8 tỷ đồng, năm 2017 tỉnh đối ứng 2,5 tỷ đồng. Phần vốn còn lại ngân sách huyện thực hiện. |
e |
Lĩnh vực Nông nghiệp nông thôn |
|
|
|
|
|
34.935 |
23.462 |
11.400 |
9.500 |
|
1 |
Hệ thống thủy lợi các xã NTM |
|
|
|
|
|
34.935 |
23.462 |
11.400 |
9.500 |
|
1.1 |
HTTL phục vụ 02 xã NTM: xã Thành Đông, xã Tân Bình |
C |
Bình Tân |
7.000 ha |
2014-2017 |
1790/QĐ-UBND, 30/10/2013 và 790/QĐ-UBND ngày 12/5/2015 |
20.735 |
14.062 |
2.000 |
5.000 |
Đủ vốn hoàn thành công trình |
1.2 |
Nâng cấp đê bao sông Đông Thành (từ Vàm Phù Ly đến ranh xã Đông Thành) |
C |
Bình Minh |
5,6km |
2016-2018 |
07/QĐ-SNN&PTNT. BCKTKT, ngày 06/10/2016 |
4.600 |
4.000 |
4.000 |
500 |
Dự án có TMĐT 4,6 tỷ đồng. Năm 2016 TW hỗ trợ đầu tư công trình từ nguồn vốn TPCP NTM là 4 tỷ đồng, năm 2017 tỉnh đối ứng 0,5 tỷ đồng. |
1.3 |
Nâng cấp đê bao sông Ông Ó |
C |
Xã Thuận An |
5,8km |
2016-2018 |
06/QĐ-SNN&PTNT.BCKTKT, ngày 06/10/2016 |
9.600 |
5.400 |
5.400 |
4.000 |
Dự án có TMĐT 9,6 tỷ đồng. Năm 2016 TW hỗ trợ đầu tư công trình từ nguồn vốn TPCP NTM là 5,4 tỷ đồng, năm 2017 tỉnh đối ứng 4 tỷ đồng. |
g |
Lĩnh vực Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
|
11.572 |
5.000 |
5.000 |
3.000 |
|
1 |
Khu hành chính xã Hậu Lộc, huyện Tam Bình |
C |
Tam Bình |
42 CB, CC |
2016-2018 |
701/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 |
11.572 |
5.000 |
5.000 |
3.000 |
Tỉnh hỗ trợ đủ vốn |
h |
Công trình cấp bách |
|
|
|
|
|
34.993 |
20.000 |
20.000 |
12.000 |
|
1 |
Cầu Tân Hạnh, xã Tân Hạnh, huyện Long Hồ |
C |
Long Hồ |
102 m |
2016-2018 |
348/QĐ-SGTVT ngày 21/7/2016 |
34.993 |
20.000 |
20.000 |
12.000 |
Cầu bị hư hỏng nặng, cần đầu tư để phục vụ nhân dân trong lưu thông |
II |
Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
|
1.132.570 |
- |
262.037 |
442.550 |
|
II.1 |
Chương trình NTM (29 xã điểm GĐ 2016-2020) |
|
|
|
|
|
451.338 |
- |
262.037 |
231.900 |
Có phụ lục 3.1 chi tiết kèm theo |
II.2 |
Khởi công mới (Đối với các công trình ngoài 29 xã) |
|
|
|
|
|
681.232 |
- |
- |
210.650 |
|
a |
Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
210.084 |
- |
- |
76.000 |
|
1 |
Trường mầm non khu công nghiệp Hòa Phú (giai đoạn 2) |
C |
Long Hồ |
600 hs |
2017-2019 |
CT: 217/QĐ-UBND ngày 25/01/2016 và 1768/QĐ-UBND ngày 17/8/2016 |
19.674 |
- |
- |
7.000 |
Đáp ứng nhu cầu giáo dục mầm non cho con em công nhân khu CN Hòa Phú |
2 |
Trường THCS Hiếu Thành, xã Hiếu Thành |
C |
Vũng Liêm |
480 hs |
2017-2019 |
CT: 2419/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 |
13.500 |
|
|
6.000 |
Công trình xuống cấp nặng, không thể cải tạo, sửa chữa cần đầu tư xây dựng, nhằm đảm bảo an toàn cho thầy cô giáo và các em học sinh |
3 |
Hội trường trường chính trị Phạm Hùng |
C |
TP. Vĩnh Long |
Hội trường 400 chỗ |
2017-2019 |
CT: 628/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 |
24.694 |
|
|
7.000 |
Trường chưa có hội trường lớn để tổ chức các lớp đào tạo, giảng dạy với quy mô lớn |
4 |
Trường tiểu học Loan Mỹ B |
C |
Tam Bình |
200 hs |
2017-2019 |
CT: 2446/QĐ-UBND ngày 17/11/2015 |
9.808 |
|
|
6.000 |
Công trình xuống cấp cần được đầu tư để phục vụ tốt hơn nhu cầu giáo dục cho con em đồng bào dân tộc, vùng sâu của tỉnh |
5 |
Trường THCS thị trấn Tam Bình |
C |
Tam Bình |
Phòng chức năng và hạng mục phụ trợ |
2017-2019 |
2359/QĐ-UBND ngày 05/10/2016 |
20.522 |
|
|
10.000 |
Hiện trường đã có 18 phòng học được xây dựng năm 2015, nhưng vẫn còn thiếu 4 phòng học và các phòng chức năng và hạng mục phụ trợ (tỉnh hỗ trợ 15 tỷ đồng) |
6 |
Trường trung học phổ thông Đông Thành, thị xã Bình Minh |
B |
Thị xã Bình Minh |
960 hs |
2017-2020 |
CT: 27/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 |
70.117 |
|
|
14.000 |
Đảm bảo cơ sở vật chất phục vụ công tác giảng dạy và học tập |
7 |
Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thành phố Vĩnh Long |
C |
TP. Vĩnh Long |
Mở rộng |
2017-2019 |
CT: 1255/QĐ-UBND ngày 06/6/2016 |
8.818 |
|
|
6.000 |
Do xác nhập hai trung tâm theo đề án của TW, vì vậy cơ sở vật chất chưa đảm bảo phục vụ công tác giáo dục và dạy nghề cho người lao động |
8 |
Đầu tư trang thiết bị dạy, học ngoại ngữ và thiết bị mầm non 5 tuổi cho các trường trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
c |
huyện, thị xã, thành phố |
|
2017-2019 |
|
32.179 |
|
|
10.000 |
Đảm bảo cơ sở vật chất phục vụ công tác giảng dạy và học tập |
9 |
Đầu tư trang thiết bị dạy và học đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục mầm non và phổ thông trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long |
C |
huyện, thị xã, thành phố |
|
2017-2019 |
|
10.772 |
|
|
10.000 |
Đảm bảo cơ sở vật chất phục vụ công tác giảng dạy và học tập |
B |
Lĩnh vực Y tế |
|
|
|
|
|
245.582 |
- |
- |
32.500 |
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện đa khoa khu vực kết hợp Quân dân y Tân Thành (giai đoạn 1) |
B |
Bình Tân |
50 giường |
2017-2021 |
CT: 27/NQ-HĐND ngày 03/8/2016 |
8.727 |
|
|
5.000 |
Phục vụ tốt hơn nhu cầu khám, điều trị bệnh cho nhân dân trong khu vực, đáp ứng yêu cầu làm việc QP địa phương |
2 |
Trung tâm Dân số kế hoạch hóa gia đình thị xã Bình Minh |
C |
Thị xã Bình Minh |
Nhà làm việc 255m2 |
2017-2019 |
63/QĐ-SXD ngày 30/3/2016 |
2.855 |
|
|
2.500 |
Thị xã Bình Minh chưa có TT dân số kế hoạch hóa gia đình |
3 |
Bệnh viện đa khoa huyện Mang Thít |
B |
Mang Thít |
100 giường |
2017-2021 |
49/HĐND ngày 14/6/2016 |
234.000 |
|
|
25.000 |
Bệnh viện hiện tại đã xuống cấp, quá tải, không đáp ứng yêu cầu khám và điều trị bệnh cho nhân dân trong huyện |
c |
Lĩnh vực Văn hóa - Xã hội |
|
|
|
|
|
22.994 |
- |
- |
14.900 |
|
1 |
Bia chiến thắng yếu khu Thầy Phó |
C |
Trà Ôn |
Bia 360 m2 |
2017-2019 |
2013/QĐ-SKHĐT, ngày 10/10/2016 |
5.061 |
|
|
4.500 |
Tưởng nhớ các anh hùng liệt sĩ và giáo dục truyền thống cách mạng |
2 |
Mở rộng Bia truyền thống Công an tỉnh Vĩnh Long |
C |
Tam Bình |
Nhà tưởng niệm 81m2 |
2017-2018 |
2524/QĐ-SKHĐT, ngày 20/10/2016 |
1.007” |
|
|
900 |
Ghi nhớ chiến công của lực lượng công an tỉnh |
3 |
Khu hành chính, điểm tư vấn trung tâm chữa bệnh giáo dục lao động xã hội tỉnh Vĩnh Long |
C |
Tam Bình |
470 m2 |
2017-2019 |
CT: 1741/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 |
3.325 |
|
|
2.500 |
Phục vụ các đối tượng trước và sau cai nghiện ma túy được tốt hơn |
4 |
Cổng, hàng rào Trung tâm văn hóa - thể thao thành phố Vĩnh Long |
C |
TP. Vĩnh Long |
Hàng rào, nhà bảo vệ |
2017-2019 |
1619/QĐ-UBND ngày 27/7/2016 |
13.601 |
|
|
7.000 |
Tạo vẻ mỹ quan đô thị, tạo điều kiện nâng cao đời sống tinh thần cho người dân (Đủ vốn hỗ trợ) |
d |
Lĩnh vực Thông tin truyền thông |
|
|
|
|
|
65.801 |
- |
- |
14.000 |
|
1 |
Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan đảng tỉnh Vĩnh Long |
C |
Toàn tỉnh Vĩnh Long |
Hạ tầng thiết bị và phần mềm |
2017-2019 |
CT: 631/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 |
19.152 |
|
|
9.000 |
Phục vụ công tác cải cách hành chính ban Đảng đảm bảo an toàn, an ninh mạng thông tin, bảo vệ bí mật của Đảng và Nhà nước |
2 |
Xây dựng chính quyền điện tử tỉnh Vĩnh Long |
B |
Toàn tỉnh Vĩnh Long |
Thiết bị + phần mềm |
2016-2020 |
15/HĐND ngày 26/2/2016 |
46.649 |
- |
- |
5.000 |
Đối ứng TW (phục vụ công tác cải cách thủ tục hành chính, đáp ứng nhu cầu phục vụ người dân ngày càng tốt hơn) |
đ |
Lĩnh vực Khoa học - Công nghệ |
|
|
|
|
|
10.800 |
- |
- |
8.000 |
|
1 |
Nâng cao năng lực nghiên cứu chế biến, bảo quản nông sản tỉnh Vĩnh Long |
C |
TP. Vĩnh Long |
Thiết bị |
2017-2018 |
CT: 162/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 |
5.000 |
|
|
4.000 |
Đáp ứng nhu cầu ứng dụng trong chế biến, bảo quản nông sản của tỉnh và phục vụ cho tái cơ cấu ngành nông nghiệp |
2 |
Nâng cao năng lực hoạt động nuôi cấy mô thực vật và khu ươm cây giống sau giai đoạn phòng thí nghiệm |
C |
TP. Vĩnh Long |
Thiết bị, nhà màng |
2017-2019 |
CT: 18/CV-HĐND ngày 02/3/2016 |
5.800 |
|
|
4.000 |
Nâng cao chất lượng cây giống, phục vụ tái cơ cấu ngành nông nghiệp |
e |
Lĩnh vực Nông nghiệp nông thôn |
|
|
|
|
|
32.016 |
- |
- |
7.000 |
|
1 |
Hệ thống thủy lợi Cái Sao - Chánh Thuận, xã Bình Phước huyện Mang Thít |
C |
Mang Thít |
14,9km & 14 cống đập |
2017-2019 |
CT: 2437/QĐ-UBND, ngày 12/10/2016 |
32.016 |
|
|
7.000 |
Công trình xuống cấp nặng; phục vụ đề án tái cơ cấu phục vụ nông nghiệp |
f |
Nước sạch nông thôn |
|
|
|
|
|
62.936 |
- |
- |
43.200 |
|
f.1 |
Huyện Mang Thít |
|
|
|
|
|
9890 |
- |
- |
8800 |
|
1 |
Nâng cấp mở rộng tuyến ống trạm cấp nước Chánh Hội 1, xã Chánh Hội, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long |
C |
Xã Chánh Hội |
13.128 m; 278 hộ |
2017-2019 |
CT: 2054/QĐ-UBND, ngày 14/9/2016 |
4.700 |
|
|
4.000 |
Đáp ứng nhu cầu sử dụng nước sạch của người dân, công trình xuống cấp |
2 |
Nâng cấp mở rộng tuyến ống trạm cấp nước xã Nhơn Phú, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long |
C |
Xã Nhơn Phú |
30m3/h |
2017-2019 |
CT: 2420/QĐ-UBND, ngày 12/10/2016 |
5.190 |
|
|
4.800 |
Tỷ lệ hộ dân sử dụng nước sạch thấp (48%) |
f.2 |
Huyên Trà Ôn |
|
|
|
|
|
12.132 |
- |
- |
8.900 |
|
1 |
Nâng cấp công suất, mở rộng tuyến ống trạm cấp nước xã Nhơn Bình, huyện Trà Ôn |
C |
Xã Nhơn Bình |
34.920 m; 718 hộ |
2017-2019 |
CT: 2072/QĐ-UBND, ngày 14/9/2016 |
6.817 |
|
|
4.000 |
Tỷ lệ hộ dân sử dụng nước sạch thấp (40%) |
2 |
Nâng cấp mở rộng tuyến ống trạm cấp nước xã Tích Thiện, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long |
C |
Xã Tích Thiện |
30m3/h |
2017-2020 |
CT: 2417/QĐ-UBND, ngày 12/10/2016 |
5.315 |
|
|
4.900 |
Tỷ lệ hộ dân sử dụng nước sạch thấp (34%) |
f.3 |
Huyện Vũng Liêm |
|
|
|
|
|
18.656 |
- |
- |
12.900 |
|
1 |
Nâng cấp mở rộng tuyến ống trạm cấp nước xã Thanh Bình, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long |
C |
Xã Thanh Bình |
39.760 m |
2017-2019 |
CT: 2068/QĐ-UBND, ngày 14/9/2016 |
7.253 |
|
|
3.000 |
Đáp ứng nhu cầu sử dụng nước sạch của người dân, công trình xuống cấp |
2 |
Nâng cấp mở rộng tuyến ống trạm cấp nước Trung Ngãi 1, xã Trung Ngãi, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long |
C |
Xã Trung Ngãi |
18.886 m; 472 hộ |
2017-2019 |
2107/QĐ-SKHĐT ngày 10/10/2016 |
7.083 |
|
|
6.000 |
Đáp ứng nhu cầu sử dụng nước sạch của người dân, công trình xuống cấp |
3 |
Nâng cấp mở rộng tuyến ống trạm cấp nước Hiếu Thành 1, xã Hiếu Thành, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long |
C |
Xã Hiếu Thành |
13.745 m; 223 hộ |
2017-2019 |
CT: 2071/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 |
4.320 |
|
|
3.900 |
Đáp ứng nhu cầu sử dụng nước sạch của người dân, công trình xuống cấp |
f.4 |
Huyện Bình Tân |
|
|
|
|
|
11.800 |
- |
- |
5.000 |
|
1 |
Hệ thống cấp nước tập trung Tân Thành 2, xã Tân Thành, huyện Bình Tân, tỉnh Vĩnh Long |
c |
Xã Tân Thành |
27.000 m; 1.150 hộ |
2017-2019 |
CT: 2074/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 |
11.800 |
|
|
5.000 |
Tỷ lệ hộ dân sử dụng nước sạch thấp (48%) |
f.5 |
Huyện Long Hồ |
|
|
|
|
|
4.443 |
- |
- |
4.000 |
|
1 |
Nâng cấp mở rộng tuyến ống trạm cấp nước Long An 1, xã Long An, huyện Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long |
C |
Xã Long An |
11.631 m |
2017-2019 |
CT: 2056/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 |
4.443 |
|
|
4.000 |
Đáp ứng nhu cầu sử dụng nước sạch của người dân, công trình xuống cấp |
f.6 |
Huyện Tam Bình |
|
|
|
|
|
6.015 |
- |
- |
3.600 |
|
1 |
Nâng cấp mở rộng tuyến ống trạm cấp nước xã Hòa Lộc, huyện Tam Bình |
C |
Xã Hòa Lộc |
16.115 m |
2017-2019 |
CT: 2060/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 |
6.015 |
|
|
3.600 |
Đáp ứng nhu cầu sử dụng nước sạch của người dân |
g |
Lĩnh vực Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
|
11.319 |
- |
- |
5.000 |
|
1 |
Trụ sở làm việc UBND xã Trung Hiệp, huyện Vũng Liêm |
C |
Vũng Liêm |
42 CB, CC |
2017-2019 |
CT: 2247/QĐ-UBND ngày 23/9/2016 |
11.319 |
- |
- |
5.000 |
Công trình xuống cấp, Xã điểm NTM giai đoạn 2016-2020 (Tỉnh hỗ trợ 6,5 tỷ đồng) |
k |
Các nhiệm vụ chi đầu tư khác |
|
|
|
|
- |
19.700 |
- |
- |
10.050 |
|
1 |
Phủ đỉnh bãi chôn lấp hợp vệ sinh số 1 |
C |
Long Hồ |
2 ha |
2017-2019 |
CT: 1307/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 |
19.700 |
|
|
6.000 |
Công trình bức xúc, cần xử lý để khắc phục ô nhiễm môi trường |
2 |
Hỗ trợ chợ xã nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.050 |
Các xã chưa có chợ xã |
2.1 |
Chợ xã Trà Côn, huyện Trà Ôn |
C |
Trà Ôn |
|
2017-2019 |
CV số 223/UBND-KTTH ngày 21/01/2016 & 1541/UBND-KTTH ngày 11/5/2016 |
|
|
|
350 |
Tỉnh hỗ trợ 350 triệu đồng/100m2 |
2.2 |
Chợ xã Phú Đức, huyện Long Hồ |
C |
Long Hồ |
|
2017-2019 |
|
|
|
350 |
||
2.3 |
Chợ Long Hiệp, xã Long An, huyện Long Hồ |
C |
Long Hồ |
|
2017-2019 |
|
|
|
350 |
||
3 |
Thưởng xã Phú Lộc đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2011-2015 |
|
|
|
|
|
- |
- |
- |
3.000 |
Theo Quyết định số 2290/QĐ-UBND ngày 03/11/2015 của UBND tỉnh, về tặng cờ thi đua xuất sắc cho đơn vị đạt chuẩn nông thôn mới giai đoạn 2011-2015 |
3.1 |
Đường dân sinh đê bao cầu Tư Sở |
C |
Xã Phú Lộc |
738m |
2017-2018 |
|
|
|
|
590 |
|
3.2 |
Đường dân sinh ấp Phú Tân |
C |
Xã Phú Lộc |
875 m |
2017-2018 |
|
|
|
|
650 |
|
3.3 |
Cầu Cơ Tư |
C |
Xã Phú Lộc |
37m |
2017-2018 |
|
|
|
|
380 |
|
3.4 |
Cầu Ông Bồi |
C |
Xã Phú Lộc |
34m |
2017-2018 |
|
|
|
|
380 |
|
3.5 |
Cầu Phú Tân |
C |
Xã Phú Lộc |
37m |
2017-2019 |
|
|
|
|
1.000 |
PHỤ LỤC 3.1
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017
(NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CHO 29 XÃ ĐIỂM NTM)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết sổ 31/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án/công trình |
Dự án nhóm |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian THDA |
Số QĐ; ngày tháng, năm |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến 31/12/2016 |
Kế hoạch 2016-2020 (Tỉnh hỗ trợ cho cấp huyện) |
Kế hoạch 2016 |
Kế hoạch 20*17 |
Ghi chú |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
681.103 |
104.400 |
417.287 |
104.400 |
303.750 |
|
A |
CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP |
|
|
|
|
|
229.765 |
104.400 |
155.250 |
104.400 |
71.850 |
|
a |
Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
158.303 |
66.900 |
118.700 |
66.900 |
51.800 |
|
1 |
Trường chuẩn QG tại các xã Nông thôn mới (giai đoạn 2016-2020) |
|
Các huyện, thị xã |
55 trường |
2016-2020 |
|
158.303 |
66.900 |
118.700 |
66.900 |
51.800 |
|
|
Thị xã Bình Minh |
|
|
|
|
|
109.317 |
47.900 |
82.200 |
47.900 |
34.300 |
|
1.1 |
Trường Mẫu giáo Khai Trí |
C |
Mỹ Hòa |
216 hs |
2016-2018 |
2266/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
12.151 |
6.000 |
10.700 |
6.000 |
4.700 |
Bố trí đủ vốn (theo giá giảm thầu) |
1.2 |
Trường Tiểu học Mỹ Hòa C |
C |
Mỹ Hòa |
417 hs |
2016-2018 |
2265/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
17.960 |
8.700 |
14.400 |
8.700 |
5.700 |
Bố trí đủ vốn (theo TĐN) |
1.3 |
Trường THCS Mỹ Hòa |
C |
Mỹ Hòa |
460 hs |
2016-2018 |
2267/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
13.500 |
6.000 |
11.100 |
6.000 |
5.100 |
Bố trí đủ vốn (theo TĐN) |
1.4 |
Trường mầm non Họa Mi |
C |
Thuận An |
253 hs |
2016-2018 |
673/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 |
11.412 |
5.000 |
8.400 |
5.000 |
3.400 |
Bố trí đủ vốn (theo giá giảm thầu) |
1.5 |
Trường Mẫu giáo Hoa Lan |
C |
Thuận An |
245 hs |
2016-2018 |
2269/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
12.506 |
7.500 |
9.800 |
7.500 |
2.300 |
Bố trí đủ vốn (theo giá giảm thầu) |
1.6 |
Trường Tiểu học Thuận An C |
C |
Thuận An |
350 hs |
2016-2018 |
2270/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
11.556 |
5.700 |
9.600 |
5.700 |
3.900 |
Bố trí đủ vốn (theo TĐN) |
1.7 |
Trường THCS Thuận An |
C |
Thuận An |
700 hs |
2016-2018 |
2264/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 |
30.232 |
9.000 |
18.200 |
9.000 |
9.200 |
Bố trí đủ vốn (theo giá giảm thầu) |
|
Huyện Long Hồ |
|
|
|
|
|
13.996 |
8.000 |
11.000 |
8.000 |
3.000 |
|
1.8 |
Trường Tiểu học Phước Hậu B |
C |
Phước Hậu |
450hs |
2016-2018 |
689/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 |
13.996 |
8.000 |
11.000 |
8.000 |
3.000 |
Bố trí đủ vốn (theo TĐN) |
|
Huyện Vũng Liêm |
|
|
|
|
|
14.491 |
5.000 |
10.000 |
5.000 |
5.000 |
|
1.9 |
Trường THCS L ê Hữu Thanh |
C |
Trung Hiệp |
309 hs |
2016-2018 |
2735/QĐ-UBND ngày 03/10/2016 |
14.491 |
5.000 |
10.000 |
5.000 |
5.000 |
Bố trí đủ vốn (theo TĐN) |
|
Huyện Tam Bình |
|
|
|
|
|
20.499 |
6.000 |
15.500 |
6.000 |
9.500 |
|
2.0 |
Trường tiểu học Cái Ngang |
C |
Hậu Lộc |
700hs |
2016-2018 |
705/QĐ-UBND, ngày 30/3/2016 |
20.499 |
6.000 |
15.500 |
6.000 |
9.500 |
Bố trí đủ vốn (theo TĐN) |
b |
Giao thông nông thôn |
|
|
|
|
|
45.370 |
23.000 |
32.250 |
23.000 |
9.250 |
|
|
Huyện Vũng Liêm |
|
|
|
|
|
35.375 |
17.500 |
25.550 |
17.500 |
8.050 |
|
1 |
Đường liên ấp Rạch Ngay đến đường tỉnh 907 (Đường huyện 60) |
C |
Trung Hiệp |
2,2km |
2016-2018 |
127/QĐ-SGTVT ngày 30/3/2016 |
3.955 |
2.100 |
3.000 |
2.100 |
900 |
|
2 |
Đường Ấp 4 (điểm đầu ĐT 907 - điểm cuối lộ cây Xoài Bình Phụng) |
C |
Trung Hiệp |
2,2km |
2016-2018 |
120/QĐ-SGTVT ngày 30/3/2016 |
6.964 |
3.600 |
5.150 |
3.600 |
1.550 |
|
3 |
Đường Ruột Ngựa (điểm đầu ĐT 907 - điểm cuối cầu Bà Huệ) |
C |
Trung Hiệp |
3,4km |
2016-2018 |
120A/QĐ-SKHĐT ngày 30/3/2016 |
8.843 |
4.000 |
5.800 |
4.000 |
1.800 |
|
4 |
Đường Trung Trị (điểm đầu giáp kênh Mỹ Đào - điểm cuối giáp xã Trung Hiếu) |
C |
Trung Hiệp |
2,0 km |
2016-2018 |
121/QĐ-SGTVT ngày 30/3/2016 |
8.290 |
4.100 |
6.100 |
4.100 |
2.000 |
|
5 |
Đường Trung Trị - Tha La (điểm đầu giáp ĐT 907 - điểm cuối giáp ấp Rạch Nưng) |
C |
Trung Hiệp |
1,5 Km |
2016-2018 |
119/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 |
7.323 |
3.700 |
5.500 |
3.700 |
1.800 |
|
|
Huyện Tam Bình |
|
|
|
|
|
9.995 |
5.500 |
6.700 |
5.500 |
1.200 |
|
6 |
Đường liên ấp 5 - ấp 6 - ấp Danh Tấm |
C |
Hậu Lộc |
3,65 km |
2016-2018 |
110/QĐ-SGTVT, ngày 29/3/2016 |
9.995 |
5.500 |
6.700 |
5.500 |
1.200 |
|
c |
Lĩnh vực nước sạch nông thôn |
|
|
|
|
|
21.738 |
12.000 |
- |
12.000 |
9.000 |
|
1 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã Thiện Mỹ |
C |
Thiện Mỹ |
43.391 m |
2016-2018 |
630/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 |
15.430 |
8.000 |
|
8.000 |
7.000 |
|
2 |
Mở rộng tuyến ống HTCN xã Xuân Hiệp, huyện Trà Ôn |
C |
Xuân Hiệp |
34.222 m |
2016-2018 |
26/QĐ-SXD ngày 23/2/2016 |
6.308 |
4.000 |
|
4.000 |
2.000 |
|
d |
Lĩnh vực thủy lợi |
|
|
|
|
|
4.354 |
2.500 |
4.300 |
2.500 |
1.800 |
|
d.1 |
Huyện Vũng Liêm |
|
|
|
|
|
4.354 |
2.500 |
4.300 |
2.500 |
1.800 |
|
1 |
Cống Tám Cướng |
C |
Trung Hiệp |
250 ha |
2016-2018 |
07/QĐ-SNN&PTNT ngày 28/10/2015 |
4.354 |
2.500 |
4.300 |
2.500 |
1.800 |
|
B |
CÔNG TRÌNH KHỞI CÔNG MỚI |
|
|
|
|
|
451.338 |
- |
262.037 |
- |
231.900 |
|
a |
Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
|
|
|
|
|
186.470 |
- |
137.360 |
- |
85.400 |
|
a.1 |
Thị xã Bình Minh |
|
|
|
|
|
44.270 |
- |
29.400 |
- |
16.000 |
|
1 |
Trường tiểu học Phù Ly |
C |
Đông Bình |
2191m2 |
2017-2019 |
CT: 2414/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 |
23.000 |
- |
15.200 |
|
9.000 |
|
2 |
Trường mầm non Hoa Sen, xã Đông Bình |
C |
Đông Bình |
3.648 m2 |
2017-2019 |
CT: 2441/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 |
21.270 |
|
14.200 |
|
7.000 |
|
a.2 |
Huyện Bình Tân |
|
|
|
|
|
30.484 |
- |
23.560 |
- |
14.400 |
|
1 |
Trường Mẫu giáo Thành Trung |
C |
Thành Trung |
210hs |
2017-2019 |
56/QĐ-SXD ngày 30/3/2016 |
4.584 |
- |
3.860 |
|
3.400 |
|
2 |
Trường Tiểu học Thành Trung A |
C |
Thành Trung |
360hs |
2017-2019 |
CT: 1 996/QĐ-UBND ngày 09/10/2015 |
15.430 |
- |
12.200 |
|
6.000 |
|
3 |
Trường THCS Thành Trung |
C |
Thành Trung |
280hs |
2017-2019 |
CT: 1921/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 |
10.470 |
- |
7.500 |
|
5.000 |
|
a.3 |
Huyện Mang Thít |
|
|
|
|
|
10.200 |
- |
7.500 |
- |
5.000 |
|
1 |
Trường Mẫu giáo Măng Non I |
C |
Mỹ Phước |
265hs |
2017-2019 |
CT: 1712/QĐ-UBND ngày 14/9/2015 |
10.200 |
- |
7.500 |
|
5.000 |
|
a.4 |
Huyện Tam Bình |
|
|
|
|
|
32.016 |
- |
24.800 |
- |
13.000 |
|
1 |
Trường Mầm non Hoa Sen |
C |
Hòa Hiệp |
300hs |
2016-2018 |
CT: 1816/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 |
14.531 |
|
11.300 |
|
7.000 |
|
2 |
Trường tiểu học Hòa Hiệp |
C |
Hòa Hiệp |
500hs |
2016-2018 |
CT: 1817/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 |
17.485 |
|
13.500 |
|
6.000 |
|
a.5 |
Huyện Long Hồ |
|
|
|
|
|
17.300 |
- |
13.800 |
- |
11.000 |
|
1 |
Trường Tiểu học Phú Đức C |
C |
Phú Đức |
150hs |
2017-2019 |
CT: 1946/QĐ-UBND ngày 06/10/2015 |
4.000 |
|
3.200 |
|
3.000 |
|
2 |
Trường Tiểu học Phú Đức A |
C |
Phú Đức |
360hs |
2017-2019 |
CT: 1917/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 |
8.500 |
|
6.800 |
|
5.000 |
|
3 |
Trường THCS Phú Đức |
C |
Phú Đức |
400hs |
2017-2019 |
CT: 1916/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 |
4.800 |
|
3.800 |
|
3.000 |
|
a.6 |
Huyện Vũng Liêm |
|
|
|
|
|
23.000 |
- |
16.600 |
- |
13.000 |
|
1 |
Trường tiểu học Trung An A |
C |
Trung An |
375hs |
2017-2019 |
CT: 2172/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 |
10.000 |
- |
7.700 |
|
6.000 |
|
2 |
Trường THCS Trung An |
C |
Trung An |
342hs |
2017-2019 |
CT: 2171/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 |
13.000 |
- |
8.900 |
|
7.000 |
|
a.7 |
Huyện Trà Ôn |
|
|
|
|
|
29.200 |
- |
21.700 |
- |
13.000 |
|
1 |
Trường Tiểu học Thiện Mỹ A |
C |
Thiện Mỹ |
440hs |
2017-2019 |
CT: 1995/QĐ-UBND ngày 09/10/2015 |
17.500 |
|
12.600 |
|
6.000 |
|
2 |
Trường THCS Thiện Mỹ |
C |
Thiện Mỹ |
260hs |
2017-2019 |
CT: 2003/QĐ-UBND ngày 09/10/2015 |
11.700 |
|
9.100 |
|
7.000 |
|
b |
Lĩnh vực Văn hóa |
|
|
|
|
|
58.623 |
- |
35.267 |
- |
30.100 |
|
b.1 |
Thị xã Bình Minh |
|
|
|
|
|
10.600 |
- |
6.260 |
- |
4.000 |
|
1 |
Trung tâm văn hóa - thể thao xã Đông Bình |
C |
Đông Bình |
|
2017-2019 |
CT: 2432/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 |
7.500 |
|
4.160 |
|
2.000 |
|
2 |
Nhà văn hóa thể thao cụm ấp Phù Lý 1 - Phù Ly 2 |
C |
Đông Bình |
|
2017-2019 |
CT: 2429/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 |
3.100 |
|
2.100 |
|
2.000 |
|
b.2 |
Huyện Bình Tân |
|
|
|
|
|
4.400 |
- |
2.870 |
- |
2.400 |
|
1 |
Trung tâm văn hóa - thể thao xã Thành Trung |
C |
Thành Trung |
2.055 m2 |
2017-2019 |
CT: 1997/QĐ-UBND ngày 09/10/2015 |
1.600 |
- |
1.090 |
|
900 |
|
2 |
Nhà văn hóa thể thao cụm ấp Thành Giang - Thành Hưng - Thành Lễ - Thành Sơn - Thành Quý - Thành Hiếu |
C |
Thành Trung |
2.569 m2 |
2017-2019 |
CT: 2002/QĐ-UBND ngày 09/10/2015 |
2.800 |
- |
1.780 |
|
1.500 |
|
b.3 |
Huyện Mang Thít |
|
|
|
|
|
9.000 |
- |
5.358 |
- |
5.200 |
|
1 |
Trung tâm văn hóa - Thể thao xã Mỹ Phước |
C |
Mỹ Phước |
2.500 m2 |
2017-2019 |
CT: 1713/QĐ-UBND ngày 14/9/2015 |
6.000 |
- |
3.500 |
|
3.500 |
|
2 |
Nhà văn hóa, thể thao cụm ấp Mỹ Điền-Cái Cạn 1 |
C |
Mỹ Phước |
2.000 m2 |
2017-2019 |
CT: 1714/QĐ-UBND ngày 14/9/2015 |
3.000 |
- |
1.858 |
|
1.700 |
|
b.4 |
Huyện Tam Bình |
|
|
|
|
|
6.422 |
- |
3.990 |
- |
3.500 |
|
1 |
Trung tâm văn hóa thể thao xã Hòa Hiệp |
C |
Hòa Hiệp |
Cải tạo mở rộng |
2017-2019 |
CT: 1822/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 |
2.900 |
|
1.760 |
|
1.500 |
|
2 |
Nhà văn hóa thể thao cụm ấp 4 - ấp 6, xã Hòa Hiệp |
C |
Hòa Hiệp |
2.000 m2 |
2017-2019 |
CT: 1818/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 |
3.522 |
|
2.230 |
|
2.000 |
|
b.5 |
Huyện Long Hồ |
|
|
|
|
|
10.700 |
- |
6.350 |
- |
5.500 |
|
1 |
Trung Tâm Văn hóa - Thể thao xã Phú Đức |
C |
Phú Đức |
2.353 m2 |
2017-2019 |
CT: 1751/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 |
7.500 |
|
4.180 |
|
3.500 |
|
2 |
Nhà Văn hóa - Thể thao cụm ấp An Thành - Phú Thạnh - An Thành |
C |
Phú Đức |
3.630 m2 |
2017-2019 |
CT: 1753/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 |
3.200 |
|
2.170 |
|
2.000 |
|
b.6 |
Huyện Vũng Liêm |
|
|
|
|
|
6.493 |
- |
4.430 |
- |
3.900 |
|
1 |
Trung tâm văn hóa thể thao xã Trung An |
C |
Trung An |
3.945 m2 |
2017-2019 |
CT: 1928/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 |
4.993 |
- |
3.400 |
|
3.000 |
|
2 |
Nhà văn hóa - thể thao cụm ấp Trung Hòa 1 - Trung Hòa 2 |
C |
Trung An |
3.709 m2 |
2017-2019 |
CT: 1914/QĐ-UBND ngày 05/10/2015 |
1.500 |
- |
1.030 |
|
900 |
|
b.7 |
Huyện Trà Ôn |
|
|
|
|
|
11.008 |
- |
6.009 |
- |
5.600 |
|
1 |
Trung tâm văn hóa - thể thao xã Thiện Mỹ |
C |
Thiện Mỹ |
2.750 m2 |
2017-2019 |
CT: 1838/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 |
7.800 |
|
4.032 |
|
3.800 |
|
2 |
Nhà văn hóa - thể thao cụm ấp Đục Dong - Tích Khánh - Mỹ Lợi |
C |
Thiện Mỹ |
1.800 m2 |
2017-2019 |
CT: 1868/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 |
3.208 |
|
1.977 |
|
1.800 |
|
c |
Lĩnh vực giao thông nông thôn |
|
|
|
|
|
132.064 |
- |
89.410 |
- |
71.900 |
|
c.1 |
Thị xã Bình Minh |
|
|
|
|
|
5.300 |
- |
3.500 |
- |
3.500 |
|
1 |
Mở rộng. Nâng cấp đường nhựa từ cổng chào ấp Phù Lý I đến Chùa Phù Ly I |
C |
Đông Bình |
1,518 km |
2017-2019 |
|
5.300 |
|
3.500 |
|
3.500 |
|
c.2 |
Huyện Bình Tân |
|
|
|
|
|
16.894 |
- |
12.100 |
- |
11.500 |
|
1 |
Đường kênh Câu Dụng |
C |
Thành Trung |
3,877 km |
2017-2019 |
4514/QĐ-UBND ngày 16/9/2015 |
13.766 |
|
9.800 |
|
9.200 |
|
2 |
Cầu Kênh Đào |
C |
Thành Trung |
39,7m |
2017-2019 |
4512/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 |
3.128 |
|
2.300 |
|
2.300 |
|
c.3 |
Huyện Mang Thít |
|
|
|
|
|
13.401 |
- |
9.010 |
- |
8.500 |
|
1 |
Đường lộ Hàng Thôn (Hương lộ 26/3 - đường Thầy Cai) xã Mỹ Phước, huyện Mang Thít |
C |
Mỹ Phước |
3,2 km |
2017-2019 |
3579/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 |
6.774 |
|
4.660 |
|
4.500 |
|
2 |
Đường Thủy Sản (đường tỉnh 902 - cống số 3 ) xã Mỹ Phước, huyện Mang Thít |
C |
Mỹ Phước |
2,3 km |
2017-2019 |
3580/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 |
6.627 |
|
4.350 |
|
4.000 |
|
c.4 |
Huyện Tam Bình |
|
|
|
|
|
35.648 |
- |
23.500 |
- |
15.500 |
|
1 |
Đường liên ấp Hòa Phong - ấp 9 - ấp 4 - ấp 6, xã Hòa Hiệp |
C |
Hòa Hiệp |
5,4 km |
2016-2018 |
CT: 1819/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 |
22.400 |
|
16.000 |
- |
8.000 |
|
2 |
Cầu ấp 9 |
C |
Hòa Hiệp |
36m |
2016-2018 |
CT: 1815/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 |
4.234 |
|
2.500 |
- |
2.500 |
|
3 |
Cầu Mười Sạch - Tám Thưa |
C |
Hòa Hiệp |
45m |
2016-2018 |
CT: 1820/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 |
4.685 |
|
2.500 |
- |
2.500 |
|
4 |
Cầu Mười Sến |
C |
Hòa Hiệp |
45m |
2016-2018 |
CT: 1821/QĐ-UBND ngày 18/8/2016 |
4.329 |
|
2.500 |
- |
2.500 |
|
c.5 |
Huyện Long Hồ |
|
|
|
|
|
9.087 |
- |
6.900 |
- |
6.900 |
|
1 |
Đường TL909 - Kinh Cà Dăm. |
C |
Phú Đức |
1,6 km |
2017-2019 |
10480/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 |
4.780 |
|
3.600 |
|
3.600 |
|
2 |
Cầu An Thành |
C |
Phú Đức |
45m |
2017-2019 |
10479/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 |
4.307 |
|
3.300 |
|
3.300 |
|
c.6 |
Huyện Vũng Liêm |
|
|
|
|
|
32.534 |
- |
20.900 |
- |
16.500 |
|
1 |
Đường ấp An Lạc 2 (từ ĐT 907 giáp ấp An Lạc Tây xã Trung Hiếu) |
C |
Trung An |
1,5 km |
2016-2018 |
552/QĐ-SGTVT ngày 22/10/2015 |
5.137 |
|
3.000 |
|
3.000 |
|
2 |
Đường ấp An Lạc 1 - Trung Hòa 1 |
C |
Trung An |
3 km |
2017-2019 |
CT: 1750/QĐ-UBND ngày 17/9/2015 |
12.750 |
|
9.400 |
|
5.000 |
|
3 |
Đường An Hậu (ĐT 907 - Cầu Thầy Tiêm) |
C |
Trung An |
1,2 km |
2016-2018 |
553/QĐ-SGTVT ngày 22/10/2015 |
6.328 |
|
3.500 |
|
3.500 |
|
4 |
Đường ấp An Hậu (từ cầu Thầy Tiêm giáp An Lạc Đông, xã Trung Hiếu) |
C |
Trung An |
3 km |
2016-2018 |
554/QĐ-SGTVN ngày 22/10/2015 |
8.319 |
|
5.000 |
|
5.000 |
|
c.7 |
Huyện Trà Ôn |
|
|
|
|
|
19.200 |
- |
13.500 |
- |
9.500 |
|
1 |
Đường Đục Dong - Cây Điệp |
C |
Thiện Mỹ |
4,5 km |
2017-2019 |
CT: 1867/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 |
13.500 |
|
10.000 |
|
6.000 |
|
2 |
Đường Mỹ Phó - Giồng Thanh Bạch |
C |
Thiện Mỹ |
1,6 km |
2017-2019 |
CT: 1861/QĐ-UBND ngày 29/9/2015 |
5.700 |
|
3.500 |
|
3.500 |
|
d |
Lĩnh vực nước sạch nông thôn |
|
|
|
|
|
18.348 |
- |
- |
- |
20.500 |
|
d.1 |
Huyện Vũng Liêm |
|
|
|
|
|
5.366 |
- |
- |
- |
4.500 |
|
1 |
Nâng cấp mở rộng tuyến ống cấp nước Trung An 2, xã Trung An |
C |
Xã Trung An |
8.960m |
2017-2019 |
CT: 2418/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 |
5.366 |
- |
- |
- |
4.500 |
|
d.2 |
Huyện Tam Bình |
|
|
|
|
|
12.982 |
- |
- |
- |
11.000 |
|
1 |
Nâng cấp mở rộng tuyến ống trạm cấp nước xã Bình Ninh, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long |
C |
Xã Bình Ninh |
26.800 m |
2017-2019 |
632/QĐ-SKHĐT ngày 10/10/2016 |
7.389 |
|
|
|
6.500 |
Tỷ lệ hộ dân sử dụng nước sạch thấp (37%) |
2 |
Nâng cấp mở rộng tuyến ống trạm cấp nước xã Hậu Lộc, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long |
C |
Xã Hậu Lộc |
15m3/giờ |
2017-2019 |
CT: 2411/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 |
5.593 |
|
|
|
4.500 |
Công trình xuống ấp, công suất không đáp ứng nhu cầu sử dụng của người dân |
d.3 |
Huyện Trà Ôn |
|
|
|
|
|
11.609 |
- |
- |
- |
5.000 |
|
1 |
HTCN Thuận Thới 2 |
C |
Thuận Thới |
29.754 m |
2017-2018 |
CT: 892/QĐ-UBND ngày 19/4/2016 |
11.609 |
|
|
|
5.000 |
Tỷ lệ hộ dân sử dụng nước sạch thấp (4 3 %) |
e |
Lĩnh vực nông nghiệp |
|
|
|
|
|
55.833 |
- |
- |
- |
24.000 |
|
|
Huyện Vũng Liêm |
|
|
|
|
|
23.991 |
- |
- |
- |
9.000 |
|
1 |
Đê bao sông Mây Tức, huyện Vũng Liêm |
C |
Trung Nghĩa |
10.620 m, 1 cống hở, 6 đập |
2017-2019 |
CT: 2442/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 |
23.991 |
|
|
- |
9.000 |
|
|
Huyện Bình Tân |
|
|
|
|
|
14.737 |
- |
- |
- |
7.000 |
|
1 |
HTTL phục vụ nông thôn mới xã Thành Trung, huyện Bình Tân |
C |
Thành Trung |
8,8 km, đập |
2017-2019 |
CT: 2422/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 |
14.737 |
|
|
- |
7.000 |
|
|
Huyện Tam Bình |
|
|
|
|
|
17.105 |
- |
- |
- |
8.000 |
|
1 |
Nâng cấp bờ bao sông Ông Nam, xã Hòa Thạnh - Hòa Hiệp, huyện Tam Bình |
C |
Hòa Thạnh - Hòa Hiệp |
12.000 m |
2017-2019 |
CT: 2433/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 |
17.105 |
|
|
|
8.000 |
|
PHỤ LỤC 4
KẾ HOẠCH
ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017
(Nguồn dự phòng cân đối ngân sách tỉnh từ nguồn vốn đầu tư công năm 2016)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án/công trình |
Dự án nhóm |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
TG TH DA |
Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến 31/12/2016 |
Kế hoạch năm 2016 |
Kế hoạch năm 2017 |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
22.247 |
- |
- |
17.210 |
|
1 |
Trụ sở làm việc Ban chỉ huy quân sự xã Tân Hạnh, huyện Long Hồ |
C |
Long Hồ |
6 CB,CS |
2017-2018 |
CT: 2572/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 |
1.221 |
|
|
1.000 |
Vướng hành lang cầu Tân hạnh, cần giải tỏa làm đường dân sinh |
2 |
Trụ sở làm việc Ban chỉ huy quân sự xã Tân Hưng, huyện Bình Tân |
C |
Binh Tân |
6 CB,CS |
2017-2018 |
CT: 2568/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 |
1.221 |
|
|
1.000 |
Trụ sở xuống cấp cần phải đầu tư. Hiện BCHQS xã làm việc chung UBND xã |
3 |
Trụ sở làm việc Ban chỉ huy quân sự xã Phước Hậu, huyện Long Hồ |
C |
Long Hồ |
6 CB,CS |
2017-2018 |
CT: 2573/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 |
1.221 |
|
|
1.000 |
Trụ sở xuống cấp cần phải đầu tư. Hiện BCHQS xã làm việc chung HĐND xã |
4 |
Trụ sở làm việc Ban chỉ huy quân sự xã Hòa Hiệp, huyện Tam Bình |
C |
Tam Bình |
6 CB,CS |
2017-2018 |
CT: 2569/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 |
1.221 |
|
|
1.000 |
Công trình xuống cấp cần xây dựng mới, xã NTM theo KH năm 2017 |
5 |
Trụ sở làm việc Ban chỉ huy quân sự xã Quới Thiện, huyện Vũng Liêm |
C |
Vũng Liêm |
6 CB,CS |
2017-2018 |
CT: 2567/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 |
1.221 |
|
|
1.000 |
Công trình xuống cấp, phần đất hiện tại giao lại để xây dựng chợ |
6 |
Nâng cấp, mở rộng công trình trụ sở Văn phòng HĐND tỉnh Vĩnh Long |
C |
TP. Vĩnh Long |
Nâng cấp mở rộng |
2017-2019 |
CT: 2575/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 |
9.506 |
|
|
7.110 |
Hiện công trình bị ngập trong khuôn viên xung quanh khi mưa lớn và đáp ứng nơi làm việc cho cán bộ do mới tách giữa Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
7 |
Trạm kiểm dịch động vật Mỹ Thuận, tỉnh Vĩnh Long |
C |
TP.VL |
1.200 m2 |
2016-2018 |
CT: 2064/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 |
6.636 |
|
|
5.100 |
Hiện chưa có trụ sở, đang thuê trụ sở để làm việc. |
PHỤ LỤC 5
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017
(Nguồn thu tiền sử dụng đất Trường trung cấp Y tế cũ)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết sổ 31/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án/công trình |
Dự án nhóm |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
TG TH DA |
Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến 31/12/2016 |
Kế hoạch năm 2016 |
Kế hoạch năm 2017 |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
80.000 |
- |
- |
80.000 |
|
1 |
Trường trung cấp Y tế Vĩnh Long |
B |
Long Hồ |
36 phòng |
2016-2018 |
|
80.000 |
|
|
80.000 |
Theo thông báo KL số 111-KL/TU của Tỉnh ủy Vĩnh Long. |
Ghi chú: Thu tiền sử dụng đất Trường trung học Y tế cũ là 80 tỷ đồng (đợt 1: 30 tỷ đồng, đợt 2: 50 tỷ đồng)
PHỤ LỤC 6
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017
(Nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết sổ 31/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án/công trình |
Dự án nhóm |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
TG TH DA |
Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến 31/12/2016 |
Dự kiến vốn vay năm 2016 |
Kế hoạch năm 2017 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
677.696 |
311.800 |
128.000 |
200.000 |
I |
Lĩnh vực Nông nghiệp - thủy lợi |
|
|
|
|
|
161.733 |
7.000 |
5.000 |
60.000 |
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
17.000 |
7.000 |
5.000 |
5.000 |
1 |
HTTL phục vụ XD xã NTM: xã Tích Thiện huyện Trà Ôn |
C |
Xã Tích Thiện |
925 ha |
2014-2016 |
1597/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 |
17.000 |
7.000 |
5.000 |
5.000 |
|
Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
|
144.733 |
- |
- |
55.000 |
1 |
Kiên cố hóa cống đập phục vụ NTM xã Tường Lộc, Hậu Lộc, Hòa Hiệp huyện Tam Bình |
C |
Tam Bình |
12 cống đập |
2017-2019 |
2413/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 |
14.772 |
- |
- |
5.000 |
2 |
Hệ thống thủy lợi ngăn mặn, giữ ngọt khu vực Bắc Vũng Liêm, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long |
B |
Vũng Liêm |
Đê dài 9km; nạo vét 5,434 km, 03 cống, 1 trạm bơm, 20 bọng |
2016-2018 |
1481/QĐ-UBND ngày 06/7/2016 |
129.961 |
|
|
50.000 |
II |
Lĩnh vực Giao thông |
|
|
|
|
|
515.963 |
304.800 |
123.000 |
140.000 |
|
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
515.963 |
304.800 |
123.000 |
140.000 |
1 |
Dự án Cải tạo nâng cấp Đường tỉnh 908 huyện Tam Bình và Bình Tân |
B |
Long Hồ, Tam Bình, Bình Tân |
Đường cấp IV |
2014-2017 |
380/QĐ-UBND ngày 25.3.2014 |
291.963 |
169.800 |
68.000 |
70.000 |
2 |
Dự án Cải tạo, nâng cấp ĐT 910, tỉnh Vĩnh Long |
B |
TX. Bình Minh - huyện Bình Tân |
9,6 km |
2015-2018 |
1252/QĐ-UBND ngày 26/7/2013 |
224.000 |
135.000 |
55.000 |
70.000 |
PHỤ LỤC 7
KẾ
HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017
(Nguồn do Đài Phát thanh và Truyền hình Vĩnh Long tài trợ nộp vào ngân sách Nhà
nước)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết sổ 31/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án/công trình |
Dự án nhóm |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
TG TH DA |
Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến 31/12/2016 |
Kế hoạch năm 2016 |
Kế hoạch năm 2017 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
785.885 |
153.060 |
152.000 |
428.000 |
I |
Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
342.026 |
153.060 |
152.000 |
168.000 |
1 |
Cầu Ngang, phường 3 |
B |
TPVL |
HL93 |
2016-2020 |
704/QĐ-UBND ngày 30/3/2016 |
62.350 |
21.060 |
20.000 |
20.000 |
2 |
Công viên truyền hình Vĩnh Long |
B |
TPVL |
Công viên 4,6ha |
2015-2019 |
655/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 |
161.262 |
85.000 |
85.000 |
75.000 |
3 |
Đường vào công viên truyền hình Vĩnh Long |
B |
TPVL |
3 đường kết nối |
2015-2019 |
662/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 |
118.414 |
47.000 |
47.000 |
73.000 |
II |
Công trình khởi công mới |
|
|
|
|
|
443.859 |
- |
- |
260.000 |
1 |
Đường từ QL53 đến đường Võ Văn Kiệt, phường 3, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long |
B |
TPVL |
1,5 km |
2017-2020 |
CT: 114/HĐND ngày 24/10/2016 |
221.892 |
|
|
150.000 |
2 |
Đường Phong Thói, thị trấn Vũng Liêm |
B |
Vũng Liêm |
1,629 km |
2016-2020 |
CT: 108/HĐND ngày 17/10/2016 |
77.752 |
|
|
50.000 |
3 |
Đầu tư nâng cấp hạ tầng đô thị, thị trấn Trà Ôn, huyện Trà Ôn |
C |
Trà Ôn |
5 đường |
2016-2018 |
|
54.723 |
|
|
20.000 |
4 |
Công viên văn hóa huyện Trà Ôn |
C |
Trà Ôn |
15.088m2 |
2017-2019 |
CT: 2577/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 |
31.288 |
|
|
20.000 |
5 |
Công viên Vũng Liêm |
C |
Vũng Liêm |
9.870m2 |
2017-2019 |
CT: 2576/QĐ-UBND ngày 25/10/2016 |
58.204 |
- |
- |
20.000 |
PHỤ LỤC 8
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
CÔNG NĂM 2017
(Tiền đấu giá quyền sử dụng đất hạ tầng khu hành chính tỉnh)
(Ban hành kèm theo Nghị quyết sổ 31/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án/công trình |
Dự án nhóm |
Địa điểm xây dựng |
Năng lực thiết kế |
Thời gian thực hiện dự án |
Quyết định đầu tư |
Lũy kế vốn đã bố trí từ khởi công đến 31/12/2016 |
Dự kiến kế hoạch 2016 |
Dự kiến kế hoạch 2017 |
|
Số quyết định; ngày tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
|||||||||
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
289.204 |
259.203 |
75.000 |
23.015 |
1 |
Hạ tầng kỹ thuật Khu hành chính tỉnh và dân cư phường 9, thành phố Vĩnh Long |
B |
TP. Vĩnh Long |
60,87 ha |
2014-2016 |
214/QĐ-UBND ngày 19/01/2009 |
289.204 |
259.203 |
75.000 |
23.015 |
PHỤ LỤC 9
KẾ HOẠCH
VỐN CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết sổ 31/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án/công trình |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian thực hiện dự án |
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế vốn CBĐT đã bố trí đến 31/12/2016 |
Kế hoạch 2017 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
1.370.692 |
- |
25.316 |
A |
NGUỒN CÂN ĐỒI NGÂN SÁCH TỈNH |
|
|
|
|
933.403 |
- |
11.866 |
I |
Lĩnh vực Quản lý nhà nước |
|
|
|
|
65.000 |
- |
2.000 |
1 |
Mở rộng Trụ sở làm việc và hội nghị Tỉnh ủy |
TP. Vĩnh Long |
900 m2 |
2018-2020 |
|
65.000 |
- |
2.000 |
II |
Lĩnh vực an ninh - quốc phòng |
|
|
|
|
96.741 |
- |
1.266 |
1 |
Trụ sở làm việc Công an huyện Vũng Liêm |
TT. Vũng Liêm |
203 biên chế |
2018-2022 |
27/NQ-HĐND, ngày 03/8/2016 |
91.674 |
- |
1.066 |
2 |
Thao trường huấn luyện Ban Chỉ huy quân sự thị xã Bình Minh |
Bình Minh |
7.425,9m2 |
2018-2020 |
2246/QĐ-UBND, ngày 23/9/2016 |
1.269 |
|
50 |
3 |
Trụ sở làm việc Ban chỉ huy quân sự xã Long An huyện Long Hồ |
Long Hồ |
6 CB,CS |
2018-2020 |
2574/QĐ-UBND, ngày 25/10/2016 |
1.266 |
|
50 |
4 |
Trụ sở làm việc Ban chỉ huy quân sự xã Tường Lộc, huyện Tam Bình |
Tam Bình |
6 CB,CS |
2019-2021 |
2570/QĐ-UBND, ngày 25/10/2016 |
1.266 |
|
50 |
5 |
Trụ sở làm việc Ban chỉ huy quân sự xã Tân Phú, huyện Tam Bình |
Tam Bình |
6 CB,CS |
2018-2020 |
2571/QĐ-UBND, ngày 25/10/2016 |
1.266 |
|
50 |
III |
Lĩnh vực nông nghiệp - thủy lợi |
|
|
|
|
58.992 |
- |
1.100 |
1 |
Nâng cấp bờ bao Phú Long - Phú Yên |
Huyện Tam Bình |
7,9km; 3 cống đập |
2017-2020 |
2423/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 |
14.303 |
|
400 |
2 |
Kiên cố hóa cống đập phục vụ nông thôn mới xã Tường Lộc, Hậu Lộc, Hòa Hiệp huyện Tam Bình |
Huyện Tam Bình |
12 cống đập |
2017-2020 |
2413/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 |
14.772 |
|
400 |
3 |
Kiên cố hóa cống đập phục vụ nông thôn mới các xã thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long |
TX. Bình Minh |
1 cống hở; 14 đập |
2018-2020 |
2443/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 |
24.888 |
|
200 |
4 |
Trụ sở các đơn vị: Trạm chăn nuôi và thú y; Trạm khuyến nông; Trạm trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
Huyện Bình Tân |
333m2 |
2018-2020 |
2063/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 |
5.029 |
|
100 |
IV |
Lĩnh vực giao thông |
|
|
|
|
712.670 |
- |
2.500 |
1 |
Nâng cấp Đường tỉnh (ĐT) 902 (đoạn từ cầu Mỹ An - cầu Vũng Liêm), |
Huyện Vũng Liêm |
23,24km |
2017-2020 |
|
483.000 |
|
1.000 |
2 |
Đầu tư xây dựng công trình cầu và đường đến trung tâm xã Nhơn Bình huyện Trà Ôn |
huyện Trà Ôn |
11,457km |
2017-2020 |
|
133.720 |
|
500 |
3 |
Nâng cấp, mở rộng đường Nguyễn Chí Thanh, phường 5, thành phố Vĩnh Long |
TP. Vĩnh Long |
655md |
2017-2019 |
910/QĐ-UBND ngày 20/4/2016 |
40.350 |
|
500 |
4 |
Đường Rạch Ngay - Bờ Sao |
Vũng Liêm |
1,4km |
2017-2019 |
|
55.600 |
|
500 |
V |
Lĩnh vực công nghiệp - công cộng |
|
|
|
|
|
- |
5.000 |
1 |
Dự án “Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự án TP. Vĩnh Long |
TP. Vĩnh Long |
|
2016-2020 |
|
|
|
3.000 |
2 |
Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Trường An, xã Trường An, TP. Vĩnh Long |
TP. Vĩnh Long |
|
2017-2020 |
|
|
|
1.000 |
3 |
Thí điểm lắp đặt hệ thống đèn chiếu sáng công cộng và đèn cảnh báo an toàn giao thông sử dụng năng lượng mặt trời trên địa bàn tỉnh |
các huyện |
|
2017-2020 |
|
|
|
1.000 |
B |
NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
|
|
437.289 |
- |
13.450 |
I |
Lĩnh vực Giáo dục |
|
|
|
|
162.328 |
- |
1.500 |
1 |
Trường trung học phổ thông Song Phú, huyện Tam Bình |
Tam Bình |
1.200 hs |
2017-2021 |
|
81.998 |
|
500 |
2 |
Trường TH cấp 2-3 Thanh Bình, huyện Vũng Liêm |
Vũng Liêm |
1.550 hs |
2018-2020 |
27/NQ-HĐND, ngày 03/8/2016 |
80.330 |
|
1.000 |
II |
Lĩnh vực y tế |
|
|
|
|
- |
- |
2.000 |
1 |
Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện đa khoa Vĩnh Long (giai đoạn 2) |
TP. Vĩnh Long |
|
|
|
|
- |
2.000 |
III |
Lĩnh vực văn hóa |
|
|
|
|
28.000 |
- |
1.000 |
1 |
Nhà bia kỷ niệm thành lập chi bộ Đảng đầu tiên tỉnh Vĩnh Long |
Long Hồ |
Tượng đài 600m2 |
2018-2020 |
|
28.000 |
|
1.000 |
IV |
Lĩnh vực nước sạch nông thôn |
|
|
|
|
145.793 |
- |
6.450 |
1 |
Mở rộng tuyến ống TCN xã Hiếu Nghĩa, huyện Vũng Liêm |
Huyện Vũng Liêm |
21.500m 512 hộ |
2016-2017 |
2174/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 |
3.200 |
|
200 |
2 |
Mở rộng tuyến ống TCN xã Tân Quới Trung, huyện Vũng Liêm |
Huyện Vũng Liêm |
42.380m 929 hộ |
2016-2017 |
2165/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 |
8.500 |
|
400 |
3 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến ống TCN Hiếu Thành 2, xã Hiếu Thành, huyện Vũng Liêm |
Huyện Vũng Liêm |
18.433m 391 hộ |
2018-2020 |
2070/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 |
4.000 |
|
250 |
4 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến ống TCN xã Hiếu Nhơn, huyện Vũng Liêm |
Huyện Vũng Liêm |
16.620m 455 hộ |
2018-2020 |
2069/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 |
5.840 |
|
300 |
5 |
Mở rộng tuyến ống TCN xã Xuân Hiệp, huyện Trà Ôn |
huyện Trà Ôn |
34.222m 854 hộ |
2016-2017 |
2175/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 |
7.000 |
|
300 |
6 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến ống TCN xã Tân Mỹ, huyện Trà ôn |
huyện Trà Ôn |
33.130m 899 hộ |
2017-2019 |
2073/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 |
9.200 |
|
400 |
7 |
HTCN tập trung Lục Sỹ Thành 2, xã Lục Sỹ Thành, huyện Trà Ôn |
huyện Trà Ôn |
32.660m |
2017-2019 |
2410/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 |
16.874 |
|
300 |
8 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến ống TCN xã Hòa Lộc, huyện Tam Bình |
huyện Tam Bình |
16.115m 233 hộ |
2018-2020 |
2060/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 |
6.100 |
|
300 |
9 |
Nâng cấp công suất, mở rộng tuyến ống trạm cấp nước xã Đông Bình, thị xã Bình Minh |
thị xã Bình Minh |
19.940m 583 hộ |
2017-2019 |
2082/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 |
5.500 |
|
200 |
10 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến ống trạm cấp nước xã Đông Thành, thị xã Bình Minh |
thị xã Bình Minh |
12.902m 366 hộ |
2018-2020 |
2081/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 |
4.000 |
|
200 |
11 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến ống trạm cấp nước xã Đông Thạnh, thị xã Bình Minh |
thị xã Bình Minh |
13040m 254 hộ |
2018-2020 |
2080/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 |
4.700 |
|
200 |
12 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến ống TCN Phú Thịnh 1, xã Phú Thịnh, huyện Tam Bình |
huyện Tam Bình |
24.775m 553 hộ |
2018-2020 |
2058/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 |
7.400 |
|
300 |
13 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến ống TCN Long Phú 2, xã Long Phú, huyện Tam Bình |
huyện Tam Bình |
12.837m 191 hộ |
2018-2020 |
2059/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 |
4.700 |
|
200 |
14 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến ống trạm cấp nước xã Tân Hưng, huyện Bình Tân |
huyện Bình Tân |
15.419m 223 hộ |
2017-2019 |
2075/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 |
3.800 |
|
200 |
15 |
Mở rộng tuyến ống trạm cấp nước xã Mỹ Thuận, huyện Bình Tân |
huyện Bình Tân |
14.201m 285 hộ |
2018-2020 |
2078/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 |
3.800 |
|
200 |
16 |
Mở rộng tuyến ống trạm cấp nước xã Nguyễn Văn Thảnh, huyện Bình Tân |
huyện Bình Tân |
12.696m 235 hộ |
2018-2020 |
2076/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 |
3.400 |
|
200 |
17 |
Mở rộng tuyến ống trạm cấp nước xã Thành Đông, huyện Bình Tân |
huyện Bình Tân |
11.116m 156 hộ |
2018-2020 |
2079/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 |
3.100 |
|
200 |
18 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến ống trạm cấp nước xã Tân An Thạnh, huyện Bình Tân |
huyện Bình Tân |
15.523m 328 hộ |
2018-2020 |
2077/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 |
4.186 |
|
200 |
19 |
HTCN tập trung xã Đồng Phú, huyện Long Hồ |
huyện Long Hồ |
35.226m 1.200 hộ |
2018-2020 |
2061/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 |
15.426 |
|
300 |
20 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến ống trạm cấp nước Thạnh Quới 1, xã Thạnh Quới, huyện Long Hồ |
huyện Long Hồ |
12.226m 211 hộ |
2018-2020 |
2065/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 |
4.900 |
|
300 |
21 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến ống trạm cấp nước Hòa Phú 1, xã Hòa Phú, huyện Long Hồ |
huyện Long Hồ |
8010m 77 hộ |
2018-2020 |
2067/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 |
4.300 |
|
300 |
22 |
Nâng cấp công suất, mở rộng tuyến ống trạm cấp nước xã An Bình, huyện Long Hồ |
huyện Long Hồ |
19.472m 558 hộ |
2018-2020 |
2066/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 |
6.000 |
|
300 |
23 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến ống trạm cấp nước xã Chánh An, huyện Mang Thít |
huyện Mang Thít |
20594m 449 hộ |
2018-2020 |
2055//QĐ-UBND ngày 14/9/2016 |
4.985 |
|
300 |
24 |
Mở rộng tuyến ống trạm cấp nước xã Long Mỹ, huyện Mang Thít |
huyện Mang Thít |
4541m 200 hộ |
2018-2020 |
2053/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 |
1.082 |
|
100 |
25 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến ống trạm cấp nước Tân Long 1, xã Tân Long, huyện Mang Thít |
huyện Mang Thít |
19.472m 558 hộ |
2018-2020 |
2057/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 |
3.800 |
|
300 |
V |
Lĩnh vực nước sạch nông thôn |
|
|
|
|
101.168 |
- |
2.500 |
1 |
Hệ thống thủy lợi phục vụ nông thôn mới xã Phước Hậu |
huyện Long Hồ |
5,5km; 5 cống đập |
2017-2020 |
2427/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 |
19.203 |
|
500 |
2 |
Hệ thống thủy lợi phục vụ nông thôn mới xã Hòa Ninh |
huyện Long Hồ |
6km, 2 cống đập |
2017-2020 |
2421/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 |
13.794 |
|
500 |
3 |
Hệ thống thủy lợi phục vụ nông thôn mới xã Loan Mỹ, huyện Tam Bình |
Huyện Tam Bình |
8,5km; 1 cống hở |
2017-2020 |
2425/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 |
22.073 |
|
500 |
4 |
Kiên cố hóa cống đập phục vụ nông thôn mới xã Bình Ninh, huyện Tam Bình |
Huyện Tam Bình |
3km; 1 cống hở |
2017-2020 |
2424/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 |
21.963 |
|
500 |
5 |
Kiên cố hóa cống đập phục vụ nông thôn mới xã Thới Hòa - Thiện Mỹ - Xuân Hiệp huyện Trà Ôn |
huyện Trà Ôn |
1 cống hở; 14 đập |
2017-2020 |
2416/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 |
24.135 |
|
500 |
PHỤ LỤC 10
KẾ
HOẠCH VỐN THANH TOÁN KHỐI LƯỢNG HOÀN THÀNH NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Danh mục dự án/công trình |
Địa điểm xây dựng |
Số quyết định phê duyệt quyết toán (ngày tháng, năm ban hành) |
Tổng mức đầu tư |
Lũy kế vốn đã thanh toán |
Kế hoạch 2017 |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
|
|
16.072 |
14.330 |
4.876 |
|
A |
NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH |
|
|
9.981 |
9.158 |
4652 |
|
I |
Lĩnh vực Giao thông |
|
|
- |
- |
2250 |
|
1 |
Đường Hưng Đạo Vương nối dài |
TP. Vĩnh Long |
|
- |
- |
2.250 |
Thanh toán CP bồi hoàn, giải phóng mặt bằng, để tất toán công trình hoàn thành |
II |
Lĩnh vực an ninh - quốc phòng |
|
|
9.981 |
9.158 |
642 |
|
1 |
Trụ sở làm việc Công an xã Hiếu Nghĩa, huyện Vũng Liêm, tỉnh Vĩnh Long |
Vũng Liêm |
196/QĐ-STC ngày 30/5/2016 |
440 |
399 |
5 |
|
2 |
Trụ sở làm việc Công an xã Tân An Hội, huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long |
Mang Thít |
195/QĐ-STC ngày 30/5/2016 |
440 |
409 |
5 |
|
3 |
Trụ sở làm việc Công an xã Hựu Thành, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long |
Trà Ôn |
197/QĐ-STC ngày 30/5/2016 |
440 |
416 |
5 |
|
4 |
Trụ sở làm việc Công an phường Đông Thuận, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long |
Bình Minh |
43/QĐ-STC ngày 19/02/2016 |
2.812 |
2.598 |
29 |
|
5 |
Trụ sở làm việc Công an phường Cái Vồn, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long |
Bình Minh |
46/QĐ-STC ngày 19/02/2016 |
2.626 |
2.372 |
133 |
|
6 |
Trụ sở làm việc Công an phường Thành Phước, thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long |
Bình Minh |
42/QĐ-STC ngày 19/02/2016 |
2.856 |
2.600 |
52 |
|
7 |
Cung cấp, lắp đặt thang máy Công trình Nhà khách Công an tỉnh Vĩnh Long |
TP. Vĩnh Long |
265/QĐ-STC ngày 27/6/2016 |
367 |
364 |
3 |
|
8 |
XD mới phòng cảnh sát PCCC tại xã Tân Hạnh |
Long Hồ |
|
|
|
410 |
Bộ Công an Quyết toán công trình hoàn thành |
III |
Lĩnh vực công cộng |
|
|
- |
- |
1.760 |
|
1 |
Hệ thống thoát nước công cộng, xã Tân Ngãi, TP Vĩnh Long |
|
|
- |
- |
1.760 |
Hoàn trả tạm ứng cho TP.VL |
B |
NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT |
|
|
6.091 |
5.172 |
224 |
|
I |
Lĩnh vực xã hội |
|
|
4.788 |
3.959 |
184 |
|
1 |
Kè chống sạt lở bờ sông Bô Kê tại khu vực Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Vĩnh Long |
Long Hồ |
285/QĐ-STC ngày 31/7/2015 |
1.229 |
1.178 |
5 |
|
2 |
Nhà nuôi đối tượng xã hội Trung tâm bảo trợ tỉnh Vĩnh Long |
Long Hồ |
381 /QĐ-STC ngày 29/7/2015 |
1.209 |
820 |
109 |
|
3 |
Nhà nuôi dưỡng đối tượng xã hội Trung tâm bảo trợ tỉnh Vĩnh Long |
Long Hồ |
202/QĐ-STC ngày 05/6/2016 |
2.350 |
1.961 |
70 |
|
II |
Cắm mốc quy hoạch xây dựng xã NTM |
|
|
1.303 |
1.213 |
40 |
|
1 |
Cắm mốc quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Bình Hòa Phước, huyện Long Hồ |
Long Hồ |
179/QĐ-STC ngày 30/5/2016 |
140 |
132 |
2 |
|
2 |
Cắm mốc quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Tân Bình, huyện Bình Tân |
Bình Tân |
180/QĐ-STC ngày 30/5/2016 |
132 |
125 |
2 |
|
3 |
Cắm mốc quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Hòa Lộc, huyện Tam Bình |
Tam Bình |
181/QĐ-STC ngày 30/5/2017 |
83 |
60 |
20 |
|
4 |
Cắm mốc quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Ngãi Tứ, huyện Tam Bình |
Tam Bình |
182/QĐ-STC ngày 30/5/2017 |
144 |
136 |
2 |
|
5 |
Cắm mốc quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Chánh Hội, huyện Mang Thít |
Mang Thít |
199/QĐ-STC ngày 30/5/2017 |
111 |
105 |
2 |
|
6 |
Cắm mốc quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Đông Thành, huyện Bình Minh |
Bình Minh |
201 /QĐ-STC ngày 30/5/2017 |
25 |
23 |
1 |
|
7 |
Cắm mốc quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Tích Thiện, huyện Trà Ôn |
Trà Ôn |
205/QĐ-STC ngày 30/5/2017 |
170 |
159 |
5 |
|
8 |
Cắm mốc quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Hòa Bình, huyện Trà Ôn |
Trà Ôn |
207/QĐ-STC ngày 30/5/2017 |
136 |
129 |
2 |
|
9 |
Cắm mốc quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Thanh Bình, huyện Vũng Liêm |
Vũng Liêm |
206/QĐ-STC ngày 30/5/2017 |
175 |
166 |
2 |
|
10 |
Cắm mốc quy hoạch chung xây dựng nông thôn mới xã Hiếu Nhơn, huyện Vũng Liêm |
Vũng Liêm |
208/QĐ-STC ngày 30/5/2017 |
187 |
178 |
2 |
|