ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 496/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
27 tháng 12 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU
CHỈNH QUY HOẠCH 03 LOẠI RỪNG TỈNH NINH THUẬN ĐẾN NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 43/2017/NQ-HĐND ngày
11/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận
giai đoạn 2016-2025;
Căn cứ Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 14/12/2018
của Hội đồng nhân dân tỉnh về bổ sung một số nội dung tại Điều 1 Nghị quyết số
43/2017/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 của HĐND tỉnh;
Căn cứ Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 16/12/2019
của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận
đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 28/6/2018
của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt kết quả quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận
giai đoạn 2016 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 16/7/2019
của Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung một số nội dung tại Điều 1 Quyết định số
199/QĐ-UBND ngày 28/6/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn tại Tờ trình số 283/TTr-SNNPTNT ngày 24/12/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh quy hoạch
03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 như sau:
1. Điều chỉnh đưa ra ngoài quy hoạch 03 loại rừng tỉnh
Ninh Thuận đến năm 2020 với diện tích là 124,0824 ha; trong đó: Quy hoạch rừng
phòng hộ 58,0826 ha, quy hoạch rừng sản xuất 65,9998 ha (Chi tiết theo Phụ lục
I đính kèm).
2. Điều chỉnh, bổ sung đưa vào quy hoạch 03 loại rừng
tỉnh Ninh Thuận đến năm 2020 với diện tích là 72,6724 ha (Chi tiết theo Phụ
lục II đính kèm).
3. Bổ sung danh mục 12 dự án tại Khoản 1 Điều này
vào Phụ lục tổng hợp nhu cầu chuyển đổi mục đích sử dụng đất lâm nghiệp sang mục
đích khác để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận của Quyết định số
199/QĐ-UBND ngày 28/6/2018 và Quyết định số 276/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 của Ủy
ban nhân dân tỉnh.
4. Các nội dung còn lại không đề cập tại Quyết định
này thực hiện theo quy định tại Quyết định số 199/QĐ-UBND ngày 28/6/2018 và Quyết
định số 276/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Kết quả điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng nêu tại
Điều 1 Quyết định này là cơ sở pháp lý để thực hiện việc quản lý, bảo vệ và
phát triển rừng trên địa bàn tỉnh. Giao Ủy ban nhân dân các huyện và các Sở,
ngành có liên quan xây dựng kế hoạch sử dụng rừng và đất lâm nghiệp nêu trên để
thực hiện việc quản lý, bảo vệ và phát triển rừng theo các chương trình của Nhà
nước và những quy định pháp luật hiện hành.
2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp
tục tổ chức rà soát diện tích rừng tự nhiên hiện có để đưa vào quy hoạch rừng đặc
dụng, rừng phòng hộ, rừng sản xuất theo quy định tại Khoản 4, Điều 108 Luật Lâm
nghiệp năm 2017; tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh tại
kỳ họp gần nhất để xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các
Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Các Hội, đoàn thể cấp tỉnh;
- Ban Kinh tế Ngân sách, HĐND tỉnh;
- Báo Ninh Thuận, Đài PT-TH tỉnh;
- Trung tâm Công nghệ TT&TT;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- VPUB: LĐVP, Khối NCTH;
- Lưu: VT. QMT
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lưu Xuân Vĩnh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG VÀ ĐẤT LÂM
NGHIỆP SANG MỤC ĐÍCH KHÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 496/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của
UBND tỉnh Ninh Thuận)
ĐVT: Ha
TT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm đầu tư
|
Diện tích
|
Phân theo chức
năng
|
Văn bản pháp lý
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5= 6+7+8
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
Tổng cộng
|
124,0824
|
|
58,0826
|
65,9998
|
|
1
|
Dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam đoạn qua huyện
Thuận Bắc, Thuận Nam và Ninh Phước
|
UBND huyện: Thuận Bắc, Thuận Nam và Ninh Phước
|
Huyện Thuận Bắc, Thuận Nam và Ninh Phước
|
51,4100
|
|
42,5800
|
8,8300
|
Nghị quyết số 52/2017/QH14 ngày 22/11/2017 của Quốc
hội
|
2
|
Dự án điện mặt trời Mỹ Sơn 2
|
Công ty TNHH Điện mặt trời Mỹ Sơn 2
|
Xã Mỹ Sơn, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận
|
10,5500
|
|
|
10,5500
|
Quyết định số 802/QĐ- UBND ngày 18/5/2018 của
UBND tỉnh
|
3
|
Dự án tuyến đường dây 220kV đấu nối nhà máy điện
mặt trời Hacom Solar
|
Công ty TNHH Năng lượng Hacom
|
Xã Phước Minh và xã Nhị Hà, huyện Thuận Nam, tỉnh
Ninh Thuận
|
0,7845
|
|
0,7366
|
0,0479
|
Công văn số 594/TTg-CN ngày 10/5/2018 của Thủ tướng
Chính phủ, Công văn số 2299/UBND-KT ngày 05/6/2018 của UBND tỉnh
|
4
|
Dự án tuyến đường dây đấu nối dự án điện mặt trời
Mỹ Sơn 1
|
Công ty TNHH Điện mặt trời Mỹ Sơn 1
|
Xã Mỹ Sơn, huyện Ninh Sơn
|
0,3100
|
|
|
0,3100
|
Công văn số 688/UBND- KT ngày 21/02/2018 của UBND
tỉnh
|
5
|
Dự án điện mặt trời Hồ Núi Một (nhà máy và đường
dây đấu nối)
|
Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng và Phát triển Trường
Thành
|
Xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam
|
11,7241
|
|
|
11,7241
|
Quyết định số 1509/QĐ-UBND ngày 14/9/2018, Công
văn số 868/UBND-KTTH ngày 11/3/2019 của UBND tỉnh
|
6
|
Dự án tuyến đường dây đấu nối nhà máy điện mặt trời
Thuận Nam 12
|
Công ty Cổ phần điện mặt trời Thành Vinh
|
Huyện Thuận Nam
|
0,1033
|
|
|
0,1033
|
Công văn số 3276/UBND-KTTH ngày 01/8/2019 của
UBND tỉnh
|
7
|
Công trình xây lắp cột anten thu phát sóng thông
tin di động tại huyện Ninh Sơn và huyện Thuận Nam của Viettel Ninh Thuận
|
Viettel Ninh Thuận
|
Xã Phước Dinh và xã Phước Diêm, huyện Thuận Nam,
và xã Mỹ Sơn, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận
|
0,0060
|
|
0,0060
|
|
Công văn số 557/STTTT-CN ngày 01/4/2019 của Sở
Thông tin và Truyền thông
|
8
|
Dự án Khai thác, chế biến đá xây dựng mỏ đá Bắc
Núi Chà Bang
|
Công ty Cổ phần Hoàng Linh
|
Xã Phước Nam, huyện Thuận Nam
|
14,7600
|
|
14,7600
|
|
Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2011, Giấy
phép số 16/GP-UBND ngày 02/5/2019 của UBND tỉnh
|
9
|
Dự án sản xuất dưa lưới, dưa lê DannyGreen nông
nghiệp công nghệ cao
|
Công ty Cổ phần phát triển nông nghiệp Hải Âu
|
Xã Phước Tiến, huyện Bác Ái
|
15,5800
|
|
|
15,5800
|
Quyết định số 1406/QĐ-UBND ngày 03/9/2019 của
UBND tỉnh
|
10
|
Dự án trồng dưa lưới theo tiêu chuẩn VietGAP kết
hợp trồng cây dược liệu
|
Công ty TNHH dược liệu Phước Điền
|
Xã Phước Tiến, huyện Bác Ái
|
16,2300
|
|
|
16,2300
|
Quyết định số 1345/QĐ-UBND ngày 22/8/2019 của
UBND tỉnh
|
11
|
Dự án nâng cấp, cải tạo khu nghĩa trang, nghĩa địa
thôn Mã tiền
|
UBND huyện Bác Ái
|
Xã Phước Tiến, huyện Bác Ái
|
2,2800
|
|
|
2,2800
|
Quyết định 1449/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND
huyện Bác Ái
|
12
|
Dự án Làng Thanh niên lập nghiệp Phước Đại
|
Tỉnh đoàn
|
Xã Phước Đại, huyện Bác Ái
|
0,3444
|
|
|
0,3444
|
Quyết định số 356-QĐ/TWĐTN ngày 21/10/2013, Quyết
định số 179-QĐ/TWĐTN-TNXP ngày 28/12/2018 của Trung ương Đoàn
|
PHỤ LỤC II
DIỆN TÍCH ĐIỀU CHỈNH ĐƯA VÀO QUY HOẠCH 03 LOẠI RỪNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 496/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2019 của
UBND tỉnh Ninh Thuận)
ĐVT: Ha
TT
|
Tên dự án
|
Chủ đầu tư
|
Địa điểm đầu tư
|
Văn bản pháp lý
|
Diện tích điều
chỉnh đưa ra ngoài QH 3 loại rừng
|
Diện tích điều
chỉnh đưa vào QH 03 loại rừng
|
Tổng
|
Đặc dụng
|
Phòng hộ
|
Sản xuất
|
Diện tích
|
Địa danh
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=7+8+9
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
|
Tổng cộng
|
72,6724
|
-
|
15,5026
|
57,1698
|
72,6724
|
|
I
|
Huyện Ninh Sơn
|
10,8600
|
-
|
-
|
10,8600
|
10,8600
|
-
|
1
|
Dự án điện mặt trời Mỹ Sơn 2
|
Công ty TNHH Điện mặt trời Mỹ Sơn 2
|
Xã Mỹ Sơn, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 802/QĐ-UBND ngày 18/5/2018 của UBND
tỉnh
|
10,5500
|
|
|
10,5500
|
10,8600
|
Khu vực Đá Nhà, thôn Phú Thuận, xã Mỹ Sơn, huyện Ninh
Sơn (tọa độ trung tâm X = 559031; Y = 1288650)
|
2
|
Dự án tuyến đường dây đấu nối dự án điện mặt trời
Mỹ Sơn 1
|
Công ty TNHH Điện mặt trời Mỹ Sơn 1
|
Xã Mỹ Sơn, huyện Ninh Sơn
|
Công văn số 688/UBND-KT ngày 21/02/2018 của UBND
tỉnh
|
0,3100
|
|
|
0,3100
|
II
|
Huyện Thuận Nam
|
27,3780
|
-
|
15,5026
|
11,8754
|
27,3780
|
|
1
|
Dự án tuyến đường dây 220kV đấu nối nhà máy điện
mặt trời Hacom Solar
|
Công ty TNHH Năng lượng Hacom
|
Xã Phước Minh và xã Nhị Hà, huyện Thuận Nam
|
Công văn số 594/TTg-CN ngày 10/5/2018 của Thủ tướng
Chính phủ, Công văn số 2299/UBND-KT ngày 05/6/2018 của UBND tỉnh
|
0,7845
|
-
|
0,7366
|
0,0479
|
|
|
2
|
Dự án điện mặt trời Hồ Núi Một (nhà máy và đường
dây đấu nối)
|
Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng và Phát triển Trường
Thành
|
Xã Phước Dinh, huyện Thuận Nam
|
Quyết định số 1509/QĐ-UBND ngày 14/9/2018, Công
văn số 868/UBND-KTTH ngày 11/3/2019 của UBND tỉnh
|
11,7241
|
|
|
11,7241
|
27,3780
|
Khu vực Rồ Ôn, xã Phước Hà, huyện Thuận Nam (tọa
độ trung tâm X = 562248; Y = 1273304)
|
3
|
Dự án tuyến đường dây đấu nối nhà máy điện mặt trời
Thuận Nam 12
|
Công ty Cổ phần điện mặt trời Thành Vinh
|
Huyện Thuận Nam
|
Công văn số 3276/UBND- KTTH ngày 01/8/2019 của
UBND tỉnh
|
0,1033
|
|
|
0,1033
|
4
|
Công trình xây lắp cột anten thu phát sóng thông
tin di động tại huyện Ninh Sơn và huyện Thuận Nam của Viettel Ninh Thuận
|
Viettel Ninh Thuận
|
Xã Phước Dinh và xã Phước Diêm, huyện Thuận Nam,
và xã Mỹ Sơn, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận
|
Công văn số 557/STTTT-CN ngày 01/4/2019 của Sở
Thông tin và truyền thông
|
0,0060
|
|
0,0060
|
|
5
|
Dự án Khai thác, chế biến đá xây dựng mỏ đá Bắc
Núi Chà Bang
|
Công ty Cổ phần Hoàng Linh
|
Xã Phước Nam, huyện Thuận Nam
|
Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 05/01/2011, Giấy
phép số 16/GP-UBND ngày 02/5/2019 của UBND tỉnh
|
14,7600
|
|
14,7600
|
|
III
|
Huyện Bác Ái
|
34,4344
|
-
|
-
|
34,4344
|
34,4344
|
|
1
|
Dự án sản xuất dưa lưới, dưa lê DannyGreen nông
nghiệp công nghệ cao
|
Công ty Cổ phần phát triển nông nghiệp Hải Âu
|
Xã Phước Tiến, huyện Bác Ái
|
Quyết định số 1406/QĐ-UBND ngày 03/9/2019 của
UBND tỉnh
|
15,5800
|
|
|
15,5800
|
34,4344
|
Khu vực hồ Phước Nhơn, thôn Tham Dú, xã Phước
Trung, huyện Bác Ái (tọa độ trung tâm X = 578948, Y = 1296885)
|
2
|
Dự án trồng dưa lưới theo tiêu chuẩn VietGAP kết
hợp trồng cây dược liệu
|
Công ty TNHH dược liệu Phước Điền
|
Xã Phước Tiến, huyện Bác Ái
|
Quyết định số 1345/QĐ-UBND ngày 22/8/2019 của
UBND tỉnh
|
16,2300
|
|
|
16,2300
|
3
|
Dự án nâng cấp, cải tạo khu nghĩa trang, nghĩa địa
thôn Mã tiền
|
UBND huyện Bác Ái
|
Xã Phước Tiến, huyện Bác Ái
|
Quyết định 1449/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND
huyện Bác Ái
|
2,2800
|
|
|
2,2800
|
4
|
Dự án Làng Thanh niên lập nghiệp Phước Đại
|
Tỉnh đoàn
|
Xã Phước Đại, huyện Bác Ái
|
Quyết định số 356- QĐ/TWĐTN ngày 21/10/2013, Quyết
định số 179-QĐ/TWĐTN- TNXP ngày 28/12/2018 của Trung ương Đoàn
|
0,3444
|
|
|
0,3444
|