Nghị quyết 43/2017/NQ-HĐND về Quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016-2025

Số hiệu 43/2017/NQ-HĐND
Ngày ban hành 11/12/2017
Ngày có hiệu lực 22/12/2017
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Ninh Thuận
Người ký Nguyễn Đức Thanh
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 43/2017/NQ-HĐND

Ninh Thuận, ngày 11 tháng 12 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ QUY HOẠCH 03 LOẠI RỪNG TỈNH NINH THUẬN GIAI ĐOẠN 2016-2025

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 5

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;

Căn cứ Luật bảo vệ và phát triển rừng năm 2004;

Căn cứ Thông tư 05/2008/TT-BNN ngày 14 tháng 01 năm 2008 ca Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dn lập quy hoạch, kế hoạch bo vệ phát triển rừng;

Thực hiện Quyết định số 845/QĐ-BNN-TCLN ngày 16 tháng 3 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành bộ tiêu chí rà soát quy hoạch đất rừng phòng hộ đầu nguồn ít xung yếu chuyển sang quy hoạch đất rừng sản xuất;

Thực hiện Văn bản s 10121/BNN-TCLN ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn kỹ thuật rà soát chuyn đi đất, rừng phòng hộ đầu nguồn ít xung yếu sang quy hoạch phát triển rừng sn xuất gắn với điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng;

Thực hiện Quyết định số 607/QĐ-BNN-TCLN ngày 03 tháng 3 năm 2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt kết quả điều tra, kim kê rừng tại 19 tỉnh năm 2015-2016 thuộc dự án Tổng điều tra, kim kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013-2016”;

Thực hiện văn bản số 9440/BNN-TCLN ngày 10/11/2017 và văn bản số 9654/BNN-TCLN ngày 20/11/2017 về điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Xét Tờ trình số 227/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Nghị quyết rà soát, điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng tnh Ninh Thuận giai đoạn 2016-2025, định hướng đến năm 2030; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế-Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016-2025, với nội dung chính như sau:

1. Hiện trạng rừng và đất lâm nghiệp trước rà soát, quy hoạch

Tổng diện tích 03 loại rừng trước thời điểm rà soát, điều chỉnh (sau khi cập nhật kết quả kiểm kê rng năm 2016) là 197.427,10 ha; trong đó: Rừng đặc dụng là 41.695,46 ha, rừng phòng hộ là 116.025,70 ha, rừng sản xuất là 39.705,94 ha, cụ thể:

Đơn vị: ha

Loại đất, loại rừng

Tổng

Đặc đụng

Phòng hộ

Sản xuất

Tổng diện tích đất quy hoạch cho lâm nghiệp

197.427,10

41.695,46

116.025,70

39.705,94

1. Đất có rừng

139.325,37

30.938,64

83.930,29

24.456,44

- Rừng tự nhiên

131.996,68

29.799,04

79.994,55

22.203,09

- Rừng trồng

7.328,69

1.139,60

3.935,74

2.253,35

2. Đất chưa có rừng

58.101,73

10.756,82

32.095,41

15.249,50

- Đất trống có cây gỗ tái sinh

19.940,61

5.164,06

11.100,94

3.675,61

- Đất trống không có cây g tái sinh

12.752,68

1.426,94

7.774,53

3.551,21

- Đất có cây nông nghiệp

24.610,84

3.896,53

13.003,59

7.710,72

- Đất trống khác

797,60

269,29

216,35

311,96

2. Hiện trạng rừng và đất lâm nghiệp sau rà soát, quy hoạch

Tổng diện tích đất quy hoạch cho lâm nghiệp giai đoạn 2016-2025 là 190.677,84 ha; trong đó: Rừng đặc dụng là 41.372,34 ha (chiếm 21.7%), rừng phòng hộ là 125.053,46 ha (chiếm 65,6%), rừng sản xuất là 24.252,04 ha (chiếm 12,7%), cụ thể:

a) Quy hoạch 03 loại rừng giai đoạn 2016-2025 phân theo loại đất, loại rừng:

Đơn vị: ha

Loại đất, loại rừng

Tổng diện tích

Phân theo 03 loại rừng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sản xuất

Tổng diện đất quy hoạch cho lâm nghiệp

190.677,84

41.372,34

125.053,46

24.252,04

1. Đất có rừng

142.943,00

30.938,64

94.728,02

17.276,34

- Rừng tự nhiên

135.532,19

29.799,04

90.814,15

14.919,00

- Rừng trồng

7.410,81

1.139,60

3.913,87

2.357,34

2. Đất chưa có rừng

47.734,84

10.433,70

30.325,44

6.975,70

- Đất trống có cây gỗ tái sinh

20.071,81

5.064,68

13.720,08

1.287,05

- Đất trống không có cây gỗ tái sinh

10.189,15

1.423,38

7.774,87

990,90

- Đất có cây nông nghiệp

17.152,73

3.697,33

8.769,77

4.685,63

- Đất trống khác

321,15

248,31

60,72

12,12

b) Quy hoạch 03 loại rừng giai đoạn 2016-2025 phân theo đơn vị hành chính:

Đơn vị: ha

Huyện

Tổng diện tích

Phân theo 03 loại rừng

Đặc dụng

Phòng hộ

Sn xuất

Tổng diện tích đất quy hoạch cho lâm nghiệp

190.677,84

41.372,34

125.053,46

24.252,04

1. Bác Ái

76.696,89

19.531,51

45.712,32

11.453,06

2. Ninh Sơn

43.249,55

 

33.024,86

10.224,69

3. Thuận Bắc

19.869,95

11.747,79

7.895,68

226,48

4. Ninh Hải

11.983,98

10.093,04

1.890,94

 

5. Ninh Phước

8.944,37

 

7.869,66

1.074,71

6. Thuận Nam

29.933,10

 

28.660,00

1.273,10

3. So sánh kết quả quy hoạch 03 loại rừng trước và sau quy hoạch

a) Quy mô đất quy hoạch cho lâm nghiệp: Tổng diện tích đất quy hoạch cho lâm nghiệp giai đoạn 2016-2025 giảm 6.749,26 ha, trong đó: Đất có rừng tăng 3.617,63 ha và đất chưa có rừng giảm 10.366,89 ha, cụ thể:

[...]