Quyết định 4947/QĐ-BNN-TCTS năm 2014 Phê duyệt và công bố thiết kế mẫu tàu cá vỏ thép và tàu dịch vụ hậu cần khai thác hải sản xa bờ do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu 4947/QĐ-BNN-TCTS
Ngày ban hành 17/11/2014
Ngày có hiệu lực 17/11/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Vũ Văn Tám
Lĩnh vực Giao thông - Vận tải

B NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

S: 4947/QĐ-BNN-TCTS

Hà Nội, ngày 17 tháng 11 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ THIẾT KẾ MẪU TÀU CÁ VỎ THÉP KHAI THÁC HẢI SẢN VÀ TÀU DỊCH VỤ HẬU CẦN KHAI THÁC HẢI SẢN XA BỜ

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 199/2013/NĐ-CP ngày 26/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản;

Căn cứ Quyết định số 3932/QĐ-TCTS ngày 15/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao nhiệm vụ chủ trì tổ chức thiết kế một số mẫu tàu cá vỏ thép khai thác hải sản, tàu dịch vụ hậu cần khai thác hải sản xa bờ;

Căn cứ Quyết định số 3228/QĐ-BNN-TCTS ngày 21/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về việc thành lập Hội đồng tư vấn, thẩm định kỹ thuật;

Căn cứ Phiếu thẩm định hồ sơ thiết kế kỹ thuật của Trung tâm Đăng kiểm và Tư vấn nghề cá và Biên bản thẩm định của Hội đồng tư vấn thẩm định kỹ thuật Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục thủy sản,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt và công bố 21 thiết kế mẫu tàu cá vỏ thép khai thác hải sản và tàu dịch vụ hậu cần khai thác thủy sản xa bờ (phụ lục 1, phụ lục 2 kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy sản, Giám đốc các Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (b/c);
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ven biển;
- Các Vụ: PC, KH, TC, KHCN&MT thuộc Bộ;
- Các Vụ: KHCN&HTQT, KHTC, PCTTr thuộc TCTS:
- Website TCTS, Bộ NNPTNT;
- Lưu: VT, TCTS.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Vũ Văn Tám

 

PHỤ LỤC 1

CÁC THÔNG SỐ CHÍNH CỦA 21 THIẾT KẾ MẪU TÀU CÁ VỎ THÉP KHAI THÁC HẢI SẢN VÀ TÀU DỊCH VỤ HẬU CẦN KHAI THÁC HẢI SẢN XA BỜ
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 4947/QĐ-BNN-TCTS ngày 17 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

Mu thiết Kế (ngh)

Vùng hoạt động

Ký hiệu thiết kế

Thông số kỹ thuật

Ghi chú

1

Lưới rê

Vịnh Bắc Bộ

LR-01-BNN

- Chiều dài lớn nhất: 25,20 m

- Chiều rộng: 6,50 m

- Chiều cao mạn: 3,10 m

- Mớn nước: 2,10 m

- Máy chính: 650 CV

- Số lượng thuyền viên: 10 người

- Nghề: Lưới rê

- Tốc độ tự do: 10hl/h

 

2

Lưới rê

Miền Trung

LR-02-BNN

- Chiều dài lớn nhất: 24,00 m

- Chiều rộng: 7,30 m

- Chiều cao mạn: 3,10 m

- Mớn nước: 2,35 m

- Máy chính: 600 CV

- Số lượng thuyền viên: 10 người

- Nghề: Lưới rê

- Tốc độ tự do: 10hl/h

 

3

Lưới rê

Đông Nam Bộ

LR-03-BNN

- Chiều dài lớn nhất: 27,00 m

- Chiều rộng: 6,50 m

- Chiều cao mạn: 3,00 m

- Mớn nước: 2,4 m

- Máy chính: 600 CV

- Số lượng thuyền viên: 10 người

- Nghề: Lưới rê

- Tốc độ tự do: 10hl/h

 

4

Lưới rê

Tây Nam Bộ

LR-04-BNN

- Chiều dài lớn nhất: 27,00 m

- Chiều rộng: 6,5 m

- Chiều cao mạn: 2,7 m

- Mớn nước: 2,1 m

- Máy chính: 405 CV

- Số lượng thuyền viên: 10 người

- Nghề: Lưới rê

- Tốc độ tự do: 9,5 hl/h

 

5

Lưới vây mạn

Vịnh Bc Bộ

VM-01-BNN

- Chiều dài lớn nhất: 24 m

- Chiều rộng: 6,00 m

- Chiều cao mạn: 2,80 m

- Mớn nước: 2,00 m

- Máy chính: 600 CV

- Số lượng thuyền viên: 12 người

- Nghề: Lưới vây mạn

- Tốc độ tự do: 12 hl/h

 

6

Lưới vây mạn

Miền Trung

VM-02-BNN

- Chiều dài lớn nhất: 25,00 m

- Chiều rộng: 7,20 m

- Chiều cao mạn: 3,15 m

- Mớn nước: 2,30 m

- Máy chính: 800CV

- Số lượng thuyền viên: 18 người

- Nghề: Lưới vây mạn

- Tốc độ tự do: 11 hl/h

 

7

Lưới vây mạn

Đông Nam Bộ

VM-03-BNN

- Chiều dài lớn nhất: 27,00 m

- Chiều rộng: 6,57 m

- Chiều cao mạn: 3,0 m

- Mớn nước: 2,4 m

- Máy chính: 829 CV

- Số lượng thuyền viên: 12 người

- Nghề: Lưới vây mạn

- Tốc độ tự do: 11 hl/h

 

8

Lưới vây mạn

Tây Nam Bộ

VM-04-BNN

- Chiều dài lớn nhất: 27,00 m

- Chiều rộng: 6,57 m

- Chiều cao mạn: 2,8 m

- Mn nước: 2,2 m

- Máy chính: 600 CV

- Số lượng thuyền viên: 12 người

- Nghề: Lưới vây mạn

- Tốc độ tự do: 10 hl/h

 

9

Lưới vây đuôi

Đông Nam Bộ

VD-03-BNN

- Chiều dài lớn nhất: 25,00 m

- Chiều rộng: 7,00 m

- Chiều cao mạn: 3,50 m

- Mớn nước: 2,50 m

- Máy chính: 800 CV

- Số lượng thuyền viên: 15 người

- Nghề: Lưới vây đuôi

- Tốc độ tự do: 11 hl/h

 

10

Lưới chụp

Vnh Bc Bộ

LC-01-BNN

- Chiều dài lớn nhất: 30,80 m

- Chiều rộng: 7,50 m

- Chiều cao mạn: 3,90 m

- Mớn nước: 2,70 m

- Máy chính: 829 CV

- Số lượng thuyền viên: 12 người

- Nghề: Lưới chụp

- Tốc độ tự do: 10 hl/h

 

11

Lưới chụp

Miền Trung

LC-02-BNN

- Chiều dài lớn nhất: 30,8 m

- Chiều rộng: 7,50 m

- Chiều cao mạn: 3,90 m

- Mớn nước: 2,70 m

- Máy chính: 829 CV

- Số lượng thuyền viên: 12 người

- Nghề: Lưới chụp

- Tốc độ tự do: 10 hl/h

 

12

Lưới chụp

Đông Nam Bộ

LC-03-BNN

- Chiều dài lớn nhất: 26,00 m

- Chiều rộng: 7,30 m

- Chiều cao mạn: 3,30 m

- Mớn nước: 2,35 m

- Máy chính: 700 CV

- Số lượng thuyền viên: 15 người

- Nghề: Lưới chụp

- Tốc độ tự do: 11 hl/h

 

13

Lưới chụp

Tây Nam Bộ

LC-04-BNN

- Chiều dài lớn nhất: 26,00 m

- Chiều rộng: 7,30 m

- Chiều cao mạn: 3,20 m

- Mớn nước: 2,20 m

- Máy chính: 700 CV

- Số lượng thuyền viên: 15 người

- Nghề: Lưới chụp

- Tốc độ tự do: 11,5 hl/h

 

14

Nghề câu

Vịnh Bắc Bộ

NC-01-BNN

- Chiều dài lớn nhất: 24,00 m

- Chiều rộng: 5,7 m

- Chiều cao mạn: 2,8 m

- Mớn nước: 1,9 m

- Máy chính: 400 CV

- Số lượng thuyền viên: 10 người

- Nghề: Nghề câu

- Tốc độ tự do: 10 hl/h

 

15

Nghề câu

Miền Trung

NC-02-BNN

- Chiều dài lớn nhất: 26,20 m

- Chiều rộng: 6,00 m

- Chiều cao mạn: 2,50 m

- Mớn nước: 2,0 m

- Máy chính: 450 CV

- Số lượng thuyền viên: 18 người

- Nghề: Câu

- Tốc độ tự do: 10 hl/h

 

16

Nghề câu

Đông Nam Bộ

NC-03-BNN

- Chiều dài ln nhất: 26,00 m

- Chiều rộng: 6,20 m

- Chiều cao mạn: 3,00 m

- Mớn nước: 2,00 m

- Máy chính: 700 CV

- Số lượng thuyền viên: 15 người

- Nghề: Câu

- Tốc độ tự do: 12 hl/h

 

17

Nghề câu

Tây Nam Bộ

NC-04-BNN

- Chiều dài lớn nhất: 24,00 m

- Chiều rộng: 5,60 m

- Chiều cao mạn: 2,32 m

- Mớn nước: 1,92 m

- Máy chính: 405 CV

- Số lượng thuyền viên: 12 người

- Nghề: Câu

- Tốc độ tự do: 11 hl/h

 

18

Dịch vụ hậu cần

Vịnh Bắc Bộ

DV-01-BNN

- Chiều dài ln nhất: 29,93 m

- Chiều rộng: 7,00 m

- Chiều cao mạn: 3,00 m

- Mớn nước: 2,40 m

- Máy chính: 500 CV

- Số lượng thuyền viên: 9 người

- Nghề: dịch vụ hậu cần nghề cá

- Tốc đtự do: 11 hl/h

 

19

Dịch vụ hậu cần

Miền Trung

DV-02-BNN

- Chiều dài ln nhất: 28,00 m

- Chiều rộng: 8,0 m

- Chiều cao mạn: 3,15 m

- Mớn nước: 2,85 m

- Máy chính: 829 CV

- Số lượng thuyền viên: 12 người

- Nghề: dịch vụ hậu cần nghề cá

- Tốc đtự do: 12 hl/h

 

20

Dịch vụ hậu cần

Đông Nam Bộ

DV-03-BNN

- Chiều dài ln nhất: 26,20 m

- Chiều rộng: 6,0 m

- Chiều cao mạn: 2,50 m

- Mớn nước: 2,00 m

- Máy chính: 405 CV

- Số lượng thuyền viên: 10 người

- Nghề: dịch vụ hậu cần nghề cá

- Tốc đtự do: 10 hl/h

 

21

Dịch vụ hậu cần

Tây Nam Bộ

DV-04-BNN

- Chiều dài ln nhất: 29,93 m

- Chiều rộng: 7,35 m

- Chiều cao mạn: 3,2 m

- Mớn nước: 2,6 m

- Máy chính: 600 CV

- Số lượng thuyền viên: 9 người

- Nghề: dịch vụ hậu cần nghề cá

- Tốc đtự do: 11 hl/h

 

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC CÁC TÀI LIỆU, BẢN VẼ, DỰ TRÙ CHI TIẾT VẬT TƯ VÀ KHÁI TOÁN GIÁ THÀNH CỦA 21 THIẾT KẾ MẪU TÀU CÁ VỎ THÉP KHAI THÁC HẢI SẢN VÀ TÀU DỊCH VỤ HẬU CẦN KHAI THÁC HẢI SẢN XA BỜ
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 4947/QĐ-BNN-TCTS ngày 17 tháng 11 năm 2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

I. PHN TÍNH NĂNG

STT

Ln sửa đổi

Loại bn vẽ

Tên hồ sơ bản vẽ

Ghi chú

1

 

A4

Thuyết minh chung

 

2

 

A4

Bản tính ổn định nguyên vẹn

 

3

 

A1

B trí chung

 

4

 

A1

Đường hình

 

5

 

A1

Chân vịt

 

II. PHN KẾT CU

STT

Lần sửa đổi

Ký hiệu

Tên hồ sơ bản vẽ

Ghi chú

1

 

A4

Bản tính kết cu

 

2

 

A1

Kết cu cơ bản

 

3

 

A1

Mặt ct ngang

 

4

 

A1

Tôn vỏ

 

5

 

A1

Kết cấu vùng khoang hàng

 

6

 

A1

Kết cu vùng bung máy

 

7

 

A1

Kết cu vùng khoang lái

 

8

 

A1

Kết cu vùng mũi

 

9

 

A1

Kết cu mạn chn sóng

 

10

 

A1

Kết cu boong, thượng tng (lu lái)

 

11

 

A1

Kết cu vòm đuôi

 

12

 

A1

Các vách kín nước

 

13

 

A1

Cơ cấu chng va

 

14

 

A2

Sơ đồ kẽm chống ăn mòn

 

III. PHN MÁY

STT

Lần sửa đổi

Ký hiệu bản vẽ

Tên hồ sơ, bản vẽ

 

1

 

A4

Bản tính thiết bị buồng máy

 

2

 

A4

Bản tính hệ trục

 

3

 

A1

B trí bung máy

 

4

 

A2

Cửa thông biển buồng máy

 

5

 

A1

B trí htrục

 

6

 

A1

Toàn đtrục chân vịt

 

7

 

A2

Sơ đồ ống nước làm mát-dầu đốt.

 

8

 

A2

Sơ đồ ống hút khô - chữa cháy.

 

9

 

A2

Sơ đồ ống thông hơi - do rót các két

 

10

 

A2

Sơ đồ ống vận chuyển nước ngọt, cấp và thoát nước sinh hoạt.

 

IV. PHN THIT BỊ

STT

Lần sửa đổi

Ký hiệu bản vẽ

Tên hồ sơ, bản vẽ

 

1

 

A2

Sơ đồ hệ thống lái

 

2

 

A2

Bố trí và chi tiết hệ lái

 

3

 

A2

Bố trí hệ thống neo và chằng buộc

 

4

 

A1

B trí hệ thống cứu sinh

 

5

 

A1

B trí cu thang, lan can tay vịn

 

6

 

A2

Bố trí nắp hầm và phương tiện tiếp cận

 

7

 

A2

Bố trí tín hiệu và cột đèn tín hiệu

 

8

 

A2

Bố trí cửa ra vào và cửa sổ

 

9

 

A2

Bản vẽ hệ thống cửa kín nước

 

10

 

A1

Bản vẽ chi tiết bánh lái, trục lái

 

11

 

A2

Bản vẽ chi tiết trụ cẩu, tay cẩu

 

V. PHẦN THIẾT BỊ ĐIỆN

STT

Lần sửa đổi

Ký hiệu bản vẽ

Tên hồ sơ, bản vẽ

 

1

 

A4

Nguyên lý hệ thống điện

 

2

 

A2

Hệ thống thông tin liên lạc và Vô tuyến điện

 

3

 

A2

Bố trí thiết bị điện

 

4

 

A2

Đường cáp chính

 

5

 

A2

Bố trí hệ thống điện toàn tàu

 

6

 

A4

Bản tính phụ tải điện

 

7

 

A2

Hệ thống nghi khí hàng hải

 

8

 

A2

Hệ thống chiếu sáng

 

9

 

A2

Hệ thống điện

 

VI. PHẦN THIẾT BỊ KHAI THÁC

STT

Lần sửa đổi

Ký hiệu bản vẽ

Tên hồ sơ, bản vẽ

 

1

 

A1

Các bn v và btrí trang thiết bị chuyên dùng cho nghề cá

 

2

 

A2

Bản vẽ kết cấu hầm bảo quản

 

VII. DỰ TOÁN VẬT TƯ TOÀN TÀU

STT

Lần sửa đổi

Ký hiệu bản vẽ

Tên hồ sơ, bản vẽ

 

1

 

A4

Dự toán chi tiết vật tư toàn tàu

 

2

 

A4

Khái toán giá thành tàu