Quyết định 4904/QĐ-UBND năm 2018 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng
Số hiệu | 4904/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/10/2018 |
Ngày có hiệu lực | 24/10/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Đà Nẵng |
Người ký | Huỳnh Đức Thơ |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4904/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 24 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 990/TTr-STTTT ngày 18 tháng 10 năm 2018 về ban hành bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 4456/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2017 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ trưởng các sở, ban, ngành thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Công bố kèm theo Quyết định số: 4904/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Văn bản QPPL quy định TTHC |
I |
LĨNH VỰC THÔNG TIN – BÁO CHÍ – XUẤT BẢN |
|
1 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in; - Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in. |
2 |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng |
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
3 |
Đề nghị điều chỉnh nội dung giấy phép xuất bản bản tin |
Thông tư số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san. |
4 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình. |
II |
LĨNH VỰC BƯU CHÍNH – VIỄN THÔNG |
|
1 |
Cấp lại Giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được hoặc hết hạn (phạm vi nội tỉnh) |
Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. |
2 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính (phạm vi nội tỉnh) |
Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. |
3 |
Cấp lại Xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (phạm vi nội tỉnh/chi nhánh/văn phòng đại diện) |
Nghị định số 47/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính. |
4 |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
5 |
Thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
6 |
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
7 |
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
8 |
Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4) |
Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng. |
9 |
Phê duyệt phương án triển khai tuyến cáp viễn thông trên địa bàn thành phố |
- Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông; - Quyết định 09/2018/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2012 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định Quản lý cáp viễn thông trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
Stt |
Số hồ sơ TTHC* |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
I. LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ CÁC DỰ ÁN, CHƯƠNG TRÌNH VỀ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG (BCVT) VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (CNTT) |
|||
01 |
T-DNG-285085-TT |
Thủ tục thẩm định đề cương và dự toán chi tiết đối với hoạt động ứng dụng CNTT sử dụng vốn NSNN nhưng không yêu cầu phải lập dự án |
Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích. |
02 |
T-DNG-285130-TT |
Thủ tục thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi/Báo cáo đầu tư/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Thiết kế thi công dự án CNTT, BCVT (thay cho Thủ tục thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi/Báo cáo đầu tư ứng dụng CNTT) |
Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích. |
II. LĨNH VỰC BÁO CHÍ, XUẤT BẢN |
|||
01 |
T-DNG-285159-TT |
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động in |
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in |
02 |
T-DNG-285136-TT |
Thủ tục cấp đổi/cấp lại Giấy phép hoạt động in |
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in |
03 |
T-DNG-285237-TT |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in |
04 |
T-DNG-285327-TT |
Thủ tục chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in |
05 |
T-DNG-285147-TT |
Thủ tục cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích. |
06 |
T-DNG-285153-TT |
Thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích. |
07 |
T-DNG-285312-TT |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký/đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích. |
08 |
T-DNG-285158-TT |
Thủ tục cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích. |
09 |
T-DNG-285145-TT |
Thủ tục cấp phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng cho cơ quan, tổ chức thành phố Đà Nẵng |
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet; - Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích. |
10 |
T-DNG-285304-TT |
Thủ tục gia hạn/sửa đổi, bổ sung/cấp lại Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng |
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet; - Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích. |
11 |
T-DNG-285239-TT |
Thủ tục thẩm định hồ sơ cấp phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp trên mạng cho cơ quan báo chí thành phố Đà Nẵng, các cơ sở tôn giáo tại thành phố Đà Nẵng |
- Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 2018 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet; - Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích. |
12 |
T-DNG-285319-TT |
Thủ tục chấp thuận cho cơ quan, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam đăng tin, bài, phát biểu trên các phương tiện thông tin đại chúng thành phố Đà Nẵng |
Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích. |
13 |
T-DNG-285322-TT |
Thủ tục chấp thuận việc trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Đà Nẵng |
Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích. |
14 |
T-DNG-285324-TT |
Thủ tục chấp thuận cho cơ quan, tổ chức nước ngoài tại Đà Nẵng phát hành thông cáo báo chí mà không tổ chức họp báo |
Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích. |
15 |
T-DNG-285141-TT |
Thủ tục chấp thuận họp báo tại thành phố Đà Nẵng |
Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích. |
16 |
T-DNG-286799-TT |
Thủ tục cấp Giấy phép xuất bản bản tin |
Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích. |
17 |
T-DNG-285269-TT |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO) |
- Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích. - Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình. |
III. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG |
|||
01 |
T-DNG-285075-TT |
Thủ tục cấp Giấy phép bưu chính trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích. |
02 |
T-DNG-285082-TT |
Thủ tục xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích. |
03 |
T-DNG-287577-TT |
Cấp phép xây dựng trạm thu phát sóng viễn thông có cột ăng ten cồng kềnh |
Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích. |
(*): Số hồ sơ TTHC là số của TTHC được sửa đổi, bổ sung trên Cơ sở dữ liệu (CSDL) quốc gia về TTHC.
3. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông
Stt |
Số hồ sơ TTHC* |
Tên thủ tục hành chính được thay thế (cũ) |
Tên thủ tục hành chính thay thế (mới) |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế |
Lĩnh vực |
01 |
T-DNG-285329-TT |
Thủ tục xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in (không hoạt động in xuất bản phẩm) |
Thủ tục đăng ký hoạt động cơ sở in |
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in (Khoản 7, Điều 1). Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính (Điểm a, Khoản 2, Điều 24). |
Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
02 |
T-DNG-285232-TT |
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động in gia công cho nước ngoài |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
Nghị định số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in (Khoản 13, Điều 1). |
Thông tin - Báo chí - Xuất bản |
03 |
T-DNG-287578-TT |
Thủ tục xác nhận thỏa thuận vị trí xây dựng trạm thu phát sóng viễn thông có cột ăng ten tự đứng không cồng kềnh |
Thủ tục xác nhận thỏa thuận vị trí xây dựng trạm thu phát sóng viễn thông có cột ăng ten không cồng kềnh |
Thông tư liên tịch số 15/2016/TTLT-BTTTT-BXD ngày 22 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông - Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn quản lý việc xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động; Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Bưu chính -Viễn thông |
04 |
T-DNG-285107-TT |
Thủ tục xác nhận thỏa thuận vị trí xây dựng trạm thu phát sóng viễn thông thân thiện với môi trường theo mẫu đã được UBND thành phố Đà Nẵng phê duyệt |
(*): Số hồ sơ TTHC: số của TTHC được thay thế trên CSDL quốc gia về TTHC.