ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
49/2023/QĐ-UBND
|
Bình Dương, ngày
26 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm
2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật
Thuê tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng
10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng
01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư
số 152/2015/TT- BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng
dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng
10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 4 Điều 6
Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng
5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài
nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng
01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 44/2017/TT- BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có
tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ
trình số 78/TTr-STC ngày 20 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Dương như
sau:
1. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản
không kim loại.
(Chi tiết theo Phụ
lục I đính kèm)
2. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên
nhiên.
(Chi tiết theo Phụ
lục II đính kèm)
Điều 2. Giao Giám đốc Sở
Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Cục trưởng Cục Thuế tổ chức phổ biến, chỉ đạo thực hiện bảng
giá nêu trên cho các tổ chức, cá nhân hoạt động khai thác tài nguyên khoáng sản,
tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Xây
dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển thôn; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 và thay thế Quyết định số
42/2022/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Bảng
giá tính thuế tài nguyên năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Dương./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: TC, XD;
- Cục Kiểm tra Văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- TT.TU, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- TT. HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh; các Đoàn thể;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Thành viên UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Cơ sở Dữ liệu QG về PL (Sở Tư pháp);
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Website tỉnh;
- LĐVP, CV, TH;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Võ Văn Minh
|
PHỤ LỤC I (Dự thảo)
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG
KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số: 49/2023/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Nhóm, loại tài
nguyên
|
Đơn vị tính
|
Mức giá
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
Thành phố, các
thị xã
|
Các huyện
|
Thành phố Dĩ An
|
Huyện Phú Giáo
|
Huyện Dầu Tiếng
và Bắc Tân Uyên
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại
|
III
|
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình
|
|
II101
|
|
|
|
Đất sỏi đỏ làm nền đường
|
đồng/m3
|
70.000
|
-
|
-
|
-
|
|
II102
|
|
|
|
Đất san lấp công trình, đất tầng phủ, đá phong
hóa
|
đồng/m3
|
67.000
|
-
|
-
|
-
|
II2
|
|
|
|
|
Đá, sỏi
|
|
II201
|
|
|
|
Sỏi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II20101
|
|
|
Sạn trắng
|
đồng/m3
|
470.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
II20102
|
|
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác
|
đồng/m3
|
210.000
|
-
|
-
|
-
|
|
II202
|
|
|
|
Đá xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II20201
|
|
|
Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và
dolomit)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020101
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2
|
đồng/m3
|
-
|
-
|
890.000
|
|
|
|
II2020102
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2
đến dưới 0,3m2
|
đồng/m3
|
-
|
-
|
1.780.000
|
|
|
|
II2020103
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3m2
đến dưới 0,6 m2
|
đồng/m3
|
-
|
-
|
5.350.000
|
|
|
|
II2020104
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6 m2
đến dưới 01 m2
|
đồng/m3
|
-
|
-
|
7.350.000
|
|
|
|
II2020105
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2
trở lên
|
đồng/m3
|
-
|
-
|
9.450.000
|
|
|
II20203
|
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020301
|
|
Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)
|
đồng/m3
|
-
|
-
|
100.000
|
90.000
|
80.000
|
|
|
|
II2020302
|
|
Đá hộc và đá base
|
đồng/m3
|
-
|
-
|
130.000
|
110.000
|
110.000
|
|
|
|
II2020303
|
|
Đá cấp phối
|
đồng/m3
|
-
|
-
|
200.000
|
177.000
|
155.000
|
|
|
|
II2020304
|
|
Đá dăm các loại
|
đồng/m3
|
-
|
-
|
240.000
|
188.000
|
177.000
|
|
|
|
II2020305
|
|
Đá lô ca
|
đồng/m3
|
-
|
-
|
200.000
|
177.000
|
155.000
|
|
|
|
II2020306
|
|
Đá chẻ
|
đồng/m3
|
-
|
-
|
400.000
|
315.000
|
295.000
|
II5
|
|
|
|
|
Cát
|
|
|
|
|
|
|
|
II501
|
|
|
|
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)
|
đồng/m3
|
100.000
|
-
|
-
|
-
|
|
II502
|
|
|
|
Cát xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
II50201
|
|
|
Cát đen dùng trong xây dựng
|
đồng/m3
|
100.000
|
-
|
-
|
-
|
|
|
II50202
|
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng
|
đồng/m3
|
300.000
|
-
|
-
|
-
|
|
II503
|
|
|
|
Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác)
|
đồng/m3
|
150.000
|
-
|
-
|
-
|
II7
|
|
|
|
|
Đất làm gạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sét làm gạch, ngói, đất sét trầm tích, đất sét
phong hóa
|
đồng/m3
|
160.000
|
140.000
|
-
|
-
|
-
|
II8
|
|
|
|
|
Đá Granite
|
|
|
|
|
|
|
|
II806
|
|
|
|
Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng
nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)
|
đồng/m3
|
-
|
-
|
1.000.000
|
II11
|
|
|
|
|
Cao lanh
|
|
|
|
|
|
|
|
II1101
|
|
|
|
Cao lanh khoáng sản khai thác (chưa rây), Cao
lanh pha cát (dùng để xối hồ)
|
đồng/tấn
|
260.000
|
-
|
-
|
-
|
|
II1102
|
|
|
|
Cao lanh đã rây
|
đồng/tấn
|
630.000
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 49/2023/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Dương)
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Mức giá
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
5
|
6
|
10
|
|
|
|
|
|
Nước Thiên nhiên
|
VI
|
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên,
nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
V102
|
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
V10201
|
|
|
Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai,
đóng hộp
|
đồng/m3
|
220.000
|
|
|
V10202
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
đồng/m3
|
825.000
|
V2
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh
nước sạch
|
|
V201
|
|
|
|
Nước mặt
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã thuộc các huyện: Dầu Tiếng, Phú Giáo, Bắc Tân
Uyên và Bàu Bàng; phường Thạnh Hội và xã Bạch Đằng của thành phố Tân Uyên
|
đồng/m3
|
3.300
|
|
|
|
|
|
Các xã, phường thuộc các thành phố: Thủ Dầu Một,
Dĩ An, Thuận An, Tân Uyên; thị xã Bến Cát; các thị trấn huyện Dầu Tiếng, huyện
Phú Giáo, huyện Bàu Bàng và huyện Bắc Tân Uyên.
|
đồng/m3
|
4.400
|
|
V202
|
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm)
|
|
0
|
|
|
|
|
|
Các xã thuộc các huyện: Dầu Tiếng, Phú Giáo, Bắc
Tân Uyên và Bàu Bàng; xã Thạnh Hội và xã Bạch Đằng của thành phố Tân Uyên
|
đồng/m3
|
5.500
|
|
|
|
|
|
Các xã, phường thuộc các thành phố: Thủ Dầu Một,
Dĩ An, Thuận An, Tân Uyên; thị xã Bến Cát; các thị trấn: huyện Dầu Tiếng, huyện
Phú Giáo, huyện Bàu Bàng và huyện Bắc Tân Uyên.
|
đồng/m3
|
8.800
|
V3
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác
|
|
0
|
|
V301
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất rượu, bia, nước
giải khát, sữa
|
đồng/m3
|
100.000
|
|
V301
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất nước đá
|
đồng/m3
|
48.000
|
|
V302
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng
|
đồng/m3
|
50.000
|
|
V303
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ
sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản,
nông sản...)
|
đồng/m3
|
7.000
|