Quyết định 49/2021/QĐ-UBND quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau năm 2022 trên địa bàn tỉnh Sơn La
Số hiệu | 49/2021/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Hoàng Quốc Khánh |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 49/2021/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 20 tháng 12 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính về hướng dẫn Thuế Tài nguyên; Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20/01/2016 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính về hướng dẫn Thuế Tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính về quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau; Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 579/TTr-STC ngày 17/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau năm 2022 trên địa bàn tỉnh Sơn La, gồm:
1. Giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại (Phụ lục I);
2. Giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại (Phụ lục II);
3. Giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm từ rừng tự nhiên (Phụ lục III);
4. Giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên (Phụ lục IV);
5. Giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên khác (Phụ lục V).
(có Phụ lục giá tính thuế chi tiết kèm theo)
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2022 đến hết ngày 31/12/2022.
2. Quyết định số 25/2020/QĐ-UBND ngày 25/6/2020 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Sơn La hết hiệu lực thi hành từ ngày 31/12/2021.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM
LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/2021/QĐ-UBND
ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế tài nguyên |
|||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
|||
I |
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại |
|
|
|
I1 |
|
|
|
|
Sắt |
|
|
|
|
I101 |
|
|
|
Sắt kim loại |
Tấn |
9.000.000 |
|
|
I102 |
|
|
|
Quặng Manhetit (có từ tính) |
|
|
|
|
|
I10201 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe < 30% |
Tấn |
300.000 |
|
|
|
I10202 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 30% ≤ Fe < 40% |
Tấn |
400.000 |
|
|
|
I10203 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 40% ≤ Fe < 50% |
Tấn |
525.000 |
|
|
|
I10204 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 50% ≤ Fe < 60% |
Tấn |
850.000 |
|
|
|
I10205 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe ≥ 60% |
Tấn |
1.025.000 |
|
|
I103 |
|
|
|
Quặng Limonit (không từ tính) |
|
|
|
|
|
I10301 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe ≤ 30% |
Tấn |
180.000 |
|
|
|
I10302 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 30% < Fe ≤ 40% |
Tấn |
245.000 |
|
|
|
I10303 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 40% < Fe ≤ 50% |
Tấn |
310.000 |
|
|
|
I10304 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 50% < Fe ≤ 60% |
Tấn |
380.000 |
|
|
|
I10305 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe > 60% |
Tấn |
510.000 |
|
|
I104 |
|
|
|
Quặng sắt Deluvi |
Tấn |
165.000 |
|
I2 |
|
|
|
|
Mangan (Măng-gan) |
|
|
|
|
I201 |
|
|
|
Quặng Mangan có hàm lượng Mn ≤ 20% |
Tấn |
595.000 |
|
|
I202 |
|
|
|
Quặng Mangan có hàm lượng 20% < Mn ≤ 25% |
Tấn |
850.000 |
|
|
I203 |
|
|
|
Quặng Mangan có hàm lượng 25% < Mn ≤ 30% |
Tấn |
1.150.000 |
|
|
I204 |
|
|
|
Quặng Mangan có hàm lượng 30% < Mn ≤ 35% |
Tấn |
1.450.000 |
|
|
I205 |
|
|
|
Quặng Mangan có hàm lượng 35% < Mn ≤ 40% |
Tấn |
1.850.000 |
|
|
I206 |
|
|
|
Quặng Mangan có hàm lượng Mn > 40% |
Tấn |
2.550.000 |
|
I3 |
|
|
|
|
Titan |
|
|
|
|
I301 |
|
|
|
Quặng Titan gốc (ilmenit) |
|
|
|
|
|
I30101 |
|
|
Quặng gốc Titan có hàm lượng TiO2 ≤ 10% |
Tấn |
130.000 |
|
|
|
I30102 |
|
|
Quặng gốc Titan có hàm lượng 10% < TiO2 ≤ 15% |
Tấn |
180.000 |
|
|
|
I30103 |
|
|
Quặng gốc Titan có hàm lượng 15% < TiO2 ≤ 20% |
Tấn |
255.000 |
|
|
|
I30104 |
|
|
Quặng gốc Titan có hàm lượng TiO2 > 20% |
Tấn |
468.000 |
|
|
I302 |
|
|
|
Quặng Titan sa khoáng |
|
|
|
|
|
I30201 |
|
|
Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách |
Tấn |
1.150.000 |
|
|
|
I30202 |
|
|
Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng Titan) |
|
|
|
|
|
|
I3020201 |
|
Ilmenit |
Tấn |
2.275.000 |
|
|
|
|
I3020202 |
|
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2 < 65% |
Tấn |
6.800.000 |
|
|
|
|
I3020203 |
|
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2 ≥ 65% |
Tấn |
16.500.000 |
|
|
|
|
I3020204 |
|
Rutil |
Tấn |
9.350.000 |
|
|
|
|
I3020205 |
|
Monazite |
Tấn |
29.750.000 |
|
|
|
|
I3020206 |
|
Manhectic |
Tấn |
775.000 |
|
|
|
|
I3020207 |
|
Xỉ titan |
Tấn |
12.750.000 |
|
|
|
|
I3020208 |
|
Các sản phẩm còn lại |
Tấn |
3.500.000 |
|
I4 |
|
|
|
|
Vàng |
|
|
|
|
I401 |
|
|
|
Quặng vàng gốc |
|
|
|
|
|
I40101 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au < 2 gram/Tấn |
Tấn |
1.105.000 |
|
|
|
I40102 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 2 ≤ Au < 3 gram/tấn |
Tấn |
1.615.000 |
|
|
|
I40103 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 3 ≤ Au < 4 gram/tấn |
Tấn |
2.200.000 |
|
|
|
I40104 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 4 ≤ Au < 5 gram/tấn |
Tấn |
2.850.000 |
|
|
|
I40105 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 5 ≤ Au < 6 gram/tấn |
Tấn |
3.500.000 |
|
|
|
I40106 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 6 ≤ Au < 7 gram/tấn |
Tấn |
4.150.000 |
|
|
|
I40107 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 7 ≤ Au < 8 gram/tấn |
Tấn |
4.800.000 |
|
|
|
I40108 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au ≥ 8 gram/tấn |
Tấn |
5.650.000 |
|
|
I402 |
|
|
|
Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng |
Kg |
750.000.000 |
|
|
I403 |
|
|
|
Tinh quặng vàng |
|
|
|
|
|
I40301 |
|
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng 82 < Au ≤ 240 gram/tấn |
Tấn |
187.000.000 |
|
|
|
I40302 |
|
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng Au > 240 gram/tấn |
Tấn |
212.500.000 |
|
I5 |
|
|
|
|
Đất hiếm |
|
|
|
|
I501 |
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng TR2O3≤1% |
Tấn |
102.000 |
|
|
I502 |
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 1% < TR2O3 ≤ 2% |
Tấn |
162.000 |
|
|
I503 |
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 2% < TR2O3 ≤ 3% |
Tấn |
230.000 |
|
|
I504 |
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 3% < TR2O3 ≤ 4% |
Tấn |
310.000 |
|
|
I505 |
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 4% < TR2O3 ≤ 5% |
Tấn |
390.000 |
|
|
I506 |
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 5% < TR2O3 ≤ 10% |
Tấn |
595.000 |
|
|
I507 |
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng > 10% TR2O3 |
Tấn |
1.275.000 |
|
I6 |
|
|
|
|
Bạch kim, bạc, thiếc |
|
|
|
|
I601 |
|
|
|
Bạch kim (1) |
|
|
|
|
I602 |
|
|
|
Bạc |
Kg |
17.600.000 |
|
|
I603 |
|
|
|
Thiếc |
|
|
|
|
|
I60301 |
|
|
Quặng thiếc gốc |
|
|
|
|
|
|
I6030101 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2% < SnO2 ≤ 0,4% |
Tấn |
1.088.000 |
|
|
|
|
I6030102 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4% < SnO2 ≤ 0,6% |
Tấn |
1.535.000 |
|
|
|
|
I6030103 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6% < SnO2 ≤ 0,8% |
Tấn |
2.045.000 |
|
|
|
|
I6030104 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8% < SnO2 ≤ 1% |
Tấn |
2.555.000 |
|
|
|
|
I6030105 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2 > 1% |
Tấn |
3.091.000 |
|
|
|
I60302 |
|
|
Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2 ≥ 70% (sa khoáng, quặng gốc) |
Tấn |
187.000.000 |
|
|
|
I60303 |
|
|
Thiếc kim loại |
Tấn |
287.500.000 |
|
I7 |
|
|
|
|
Wolfram, Antimoan |
|
|
|
|
I701 |
|
|
|
Wolfram |
|
|
|
|
|
I70101 |
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,1% < WO3 ≤ 0,3% |
Tấn |
1.573.000 |
|
|
|
I70102 |
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,3% < WO3 ≤ 0,5% |
Tấn |
2.355.000 |
|
|
|
I70103 |
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,5% < WO3 ≤ 0,7% |
Tấn |
3.528.000 |
|
|
|
I70104 |
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,7% < WO3 ≤ 1% |
Tấn |
4.610.000 |
|
|
|
I70105 |
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng WO3 > 1% |
Tấn |
5.577.000 |
|
|
I702 |
|
|
|
Antimoan |
|
|
|
|
|
I70201 |
|
|
Antimoan kim loại |
Tấn |
110.000.000 |
|
|
|
I70202 |
|
|
Quặng Antimoan |
|
|
|
|
|
|
I7020201 |
|
Quặng Antimoan có hàm lượng Sb ≤ 5% |
Tấn |
7.335.500 |
|
|
|
|
I7020202 |
|
Quặng Antimoan có hàm lượng 5 < Sb ≤ 10% |
Tấn |
12.240.000 |
|
|
|
|
I7020203 |
|
Quặng Antimoan có hàm lượng 10% < Sb ≤ 15% |
Tấn |
17.265.000 |
|
|
|
|
I7020204 |
|
Quặng Antimoan có hàm lượng 15% < Sb ≤ 20% |
Tấn |
24.440.000 |
|
|
|
|
I7020205 |
|
Quặng Antimoan có hàm lượng Sb > 20% |
Tấn |
31.625.000 |
|
I8 |
|
|
|
|
Chì, kẽm |
|
|
|
|
I801 |
|
|
|
Chì, kẽm kim loại |
Tấn |
41.000.000 |
|
|
I802 |
|
|
|
Tinh quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
|
I80201 |
|
|
Tinh quặng chì |
|
|
|
|
|
|
I8020101 |
|
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb < 50% |
Tấn |
14.025.000 |
|
|
|
|
I8020102 |
|
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb ≥ 50% |
Tấn |
20.035.500 |
|
|
|
I80202 |
|
|
Tinh quặng kẽm |
|
|
|
|
|
|
I8020201 |
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn < 50% |
Tấn |
4.500.000 |
|
|
|
|
I8020202 |
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn ≥ 50% |
Tấn |
6.000.000 |
|
|
I803 |
|
|
|
Quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
|
I80301 |
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb + Zn < 5% |
Tấn |
680.000 |
|
|
|
I80302 |
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 5% < Pb + Zn < 10% |
Tấn |
1.130.500 |
|
|
|
I80303 |
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 10% ≤ Pb + Zn < 15% |
Tấn |
1.600.000 |
|
|
|
I80304 |
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb + Zn ≥ 15% |
Tấn |
2.057.000 |
|
I9 |
|
|
|
|
Nhôm, Bouxite |
|
|
|
|
I901 |
|
|
|
Quặng bouxite trầm tích |
Tấn |
64.000 |
|
|
I902 |
|
|
|
Quặng bouxite laterit |
Tấn |
325.000 |
|
I10 |
|
|
|
|
Đồng |
|
|
|
|
I1001 |
|
|
|
Quặng đồng |
|
|
|
|
|
I100101 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu < 0,5% |
Tấn |
586.500 |
|
|
|
I100102 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 0,5% ≤ Cu < 1% |
Tấn |
1.164.500 |
|
|
|
I100103 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 1% ≤ Cu < 2% |
Tấn |
1.946.500 |
|
|
|
I100104 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 2% ≤ Cu < 3% |
Tấn |
2.750.000 |
|
|
|
I100105 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 3% ≤ Cu <4% |
Tấn |
3.665.000 |
|
|
|
I100106 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 4% ≤ Cu < 5% |
Tấn |
4.810.000 |
|
|
|
I100107 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu ≥ 5% |
Tấn |
6.050.000 |
|
|
I1002 |
|
|
|
Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu < 20% |
Tấn |
18.150.000 |
|
|
I1003 |
|
|
|
Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu ≥ 20% (trừ sản phẩm công nghiệp) |
Tấn |
22.400.000 |
|
I11 |
|
|
|
|
Niken (Quặng Niken) |
|
|
|
|
I1101 |
|
|
|
Quăng niken có hàm lượng Ni < 0,5% |
Tấn |
470.000 |
|
|
I1102 |
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng 0,5 ≤ Ni < 0,75% |
Tấn |
839.000 |
|
|
I1103 |
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng 0,75 ≤ Ni < 1% |
Tấn |
1.174.000 |
|
|
I1104 |
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng 1 ≤ Ni < 1,25% |
Tấn |
1.509.000 |
|
|
I1105 |
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng 1,25 ≤ Ni < 1,5% |
Tấn |
1.845.000 |
|
|
I1106 |
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng 1,5 ≤ Ni < 1,75% |
Tấn |
2.180.000 |
|
|
I1107 |
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng 1,75 ≤ Ni < 2% |
Tấn |
2.515.000 |
|
I12 |
|
|
|
|
Cô-ban (coban), mô-lip-đen (molipden), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi) |
|
|
|
|
I1201 |
|
|
|
Molipden |
Tấn |
3.150.000 |
|
|
I1202 |
|
|
|
Cô-ban (coban), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi) (1) |
|
|
|
I13 |
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại khác |
|
|
|
|
I1301 |
|
|
|
Tinh quặng Bismuth hàm lượng 10% ≤ Bi < 20% |
Tấn |
12.550.000 |
|
|
I1302 |
|
|
|
Quặng Crôm hàm lượng Cr ≥ 40% |
Tấn |
3.300.000 |