Quyết định 487/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh; thẩm quyền giải quyết của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Số hiệu | 487/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 27/09/2016 |
Ngày có hiệu lực | 27/09/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký | Tống Quang Thìn |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 487/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 27 tháng 09 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA THANH TRA TỈNH; THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND TỈNH; UBND CẤP HUYỆN; UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1585/QĐ-TTCP ngày 21/6/2016 của Tổng Thanh tra Chính phủ Công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ;
Xét đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Thanh tra tỉnh, thẩm quyền giải quyết các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh tại Phụ lục I; thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện tại phụ lục II; thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã tại phụ lục III của Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chánh Thanh tra tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND cấp huyện; Chủ tịch UBND cấp xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA THANH TRA TỈNH
NINH BÌNH
(Ban hành theo Quyết định số: 487/QĐ-UBND ngày 27
tháng 9 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
I. Lĩnh vực giải quyết khiếu nại |
|||
1 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh |
Khiếu nại, tố cáo |
UBND tỉnh, Thanh tra tỉnh và các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh |
2 |
Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh |
Khiếu nại, tố cáo |
UBND tỉnh, Thanh tra tỉnh và các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh |
II. Lĩnh vực giải quyết tố cáo |
|||
1 |
Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh |
Khiếu nại, tố cáo |
UBND tỉnh, Thanh tra tỉnh và các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh |
III. Lĩnh vực tiếp công dân |
|||
1 |
Tiếp công dân tại cấp tỉnh |
Tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo |
UBND tỉnh, Thanh tra tỉnh; các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh |
IV. Lĩnh vực xử lý đơn thư |
|||
1 |
Xử lý đơn tại cấp tỉnh |
Giải quyết khiếu nại, tố cáo |
UBND tỉnh, Thanh tra tỉnh, các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh |
V. Lĩnh vực phòng chống tham nhũng |
|||
1 |
Thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập |
Phòng, chống tham nhũng |
Cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh, các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh, các doanh nghiệp nhà nước |
2 |
Công khai bản kê khai tài sản, thu nhập |
Phòng, chống tham nhũng |
Cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh, các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh, các doanh nghiệp nhà nước |
3 |
Xác minh tài sản, thu nhập |
Phòng, chống tham nhũng |
Cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh, các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh, bộ phận phụ trách công tác thanh tra nội bộ, tổ chức cán bộ trong các doanh nghiệp nhà nước |
4 |
Tiếp nhận yêu cầu giải trình |
Phòng, chống tham nhũng |
Cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh, các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh |
5 |
Thực hiện việc giải trình |
Phòng, chống tham nhũng |
Cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh, các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước cấp tỉnh |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|