Quyết định 485/QĐ-UBND về Bảng xếp loại đường bộ tuyến Tỉnh lộ và Huyện lộ tỉnh Phú Yên để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô năm 2014
Số hiệu | 485/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/03/2014 |
Ngày có hiệu lực | 01/04/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Yên |
Người ký | Phạm Đình Cự |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 485/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 26 tháng 3 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ CÁC TUYẾN TỈNH LỘ VÀ HUYỆN LỘ TỈNH PHÚ YÊN ĐỂ TÍNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ BẰNG Ô TÔ NĂM 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành Quy định xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;
Căn cứ vào việc tăng cường sửa chữa cầu đường, việc thực hiện các dự án nâng cấp, cải tạo trong thời gian qua và xét tình hình thực tế đường bộ hiện nay trên hệ thống đường Tỉnh lộ và Huyện lộ tỉnh Phú Yên năm 2013;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải (tại Tờ trình số 27/SGTVT- HTGT ngày 26/02/2014),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bảng xếp loại đường bộ các tuyến Tỉnh lộ và Huyện lộ tỉnh Phú Yên để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô năm 2014”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 4 năm 2014.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND Tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành trong Tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ TRÊN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH LỘ VÀ HUYỆN LỘ TỈNH PHÚ YÊN ĐỂ TÍNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ BẰNG Ô TÔ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 485/QĐ-UBND ngày 26/3/2014 của UBND tỉnh Phú Yên)
Địa phận |
Tên tuyến từ Km đến Km |
Chiều dài (km) |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
Ghi chú |
||||||||
Các tuyến Tỉnh lộ Phú Yên |
Tuyến ĐT641: |
35,55 |
|
|
|
35,55 |
|
|
|
||||||||
Km0+00 - Km35+545 |
35,55 |
|
|
|
35,55 |
|
|
|
|||||||||
Tuyến ĐT642: |
40,75 |
|
|
|
30,052 |
10,70 |
|
|
|||||||||
Km0+00 - Km10+700 |
10,70 |
|
|
|
|
10,70 |
|
|
|||||||||
Km10+700 - Km40+752 |
30,05 |
|
|
|
30,05 |
|
|
|
|||||||||
Tuyến ĐT643: |
45,00 |
|
25,00 |
|
20,00 |
|
|
|
|||||||||
Km0+00 - Km25+00 |
25,00 |
|
25,00 |
|
|
|
|
|
|||||||||
Km25+00 - Km30+00 |
5,00 |
|
|
|
5,00 |
|
|
Xong CPĐD, đang thi công mặt đường |
|||||||||
Km30+000 - Km45+000 |
15,00 |
|
|
|
15 |
|
|
|
|||||||||
Tuyến ĐT644: |
35,54 |
|
|
|
15,00 |
20,54 |
|
|
|||||||||
Km0+00 (cầu Dần)- Km15+00 |
15,00 |
|
|
|
15,00 |
|
|
Xong nền đường |
|||||||||
Km15+00 - Km35+536 |
20,54 |
|
|
|
|
20,54 |
|
Đoạn đường đang thi công |
|||||||||
Tuyến ĐT645: |
8,95 |
|
|
8,95 |
|
|
|
|
|||||||||
Km00+000 - Km8+950 |
8,95 |
|
|
8,95 |
|
|
|
|
|||||||||
Tuyến ĐT646: |
32,00 |
|
|
|
18,00 |
|
14,00 |
|
|||||||||
Km0+00 - Km18+00 |
18,00 |
|
|
|
18,00 |
|
|
|
|||||||||
Km18+00 - Km32+00 |
14,00 |
|
|
|
|
|
14,00 |
|
|||||||||
Tuyến ĐT647: |
30,75 |
|
|
|
|
15,00 |
15,75 |
|
|||||||||
Km0+00 - Km15+00 |
15,00 |
|
|
|
|
15,00 |
|
|
|||||||||
Km15+00 - Km30+747 |
15,75 |
|
|
|
|
|
15,75 |
|
|||||||||
Tuyến ĐT649: |
35,60 |
|
|
|
35,60 |
|
|
|
|||||||||
Km00+000 - Km35+600 |
35,60 |
|
|
|
35,60 |
|
|
|
|||||||||
Tuyến ĐT650: |
20,80 |
|
|
|
20,80 |
|
|
|
|||||||||
Km0+00 - Km12+00 |
12,00 |
|
|
|
12,00 |
|
|
|
|||||||||
Km12+00 - Km20+800 |
8,80 |
|
|
|
8,80 |
|
|
Xong nền đường |
|||||||||
Tuyến ĐT645B: |
3,15 |
|
|
|
3,15 |
|
|
|
|||||||||
Km0 (Giao QL29) - Km3+150 (Giao QL1) |
3,15 |
|
|
|
3,15 |
|
|
|
|||||||||
Thị xã Sông Cầu |
An Phú - An Hải - Gành Đá Đĩa: |
27,09 |
|
|
14,00 |
13,09 |
|
|
|
||||||||
Km0+00-Km14+00 |
14,00 |
|
|
14,00 |
|
|
|
|
|||||||||
Km14+00-Km27+091 |
13,09 |
|
|
|
13,09 |
|
|
|
|||||||||
1- Nguyễn Hồng Sơn |
5,75 |
|
|
|
5,75 |
|
|
|
|||||||||
2- Chánh Lộc – Diêm Trường |
4,52 |
|
|
|
|
4,52 |
|
|
|||||||||
3- Trung Trinh-Vũng La |
13,98 |
|
|
|
|
|
13,98 |
Đi trùng tuyến Trung Trinh - Vũng Me đến tại Km11+ 500 |
|||||||||
4- Trung Trinh-Vũng Me |
14,6 |
|
|
|
|
|
14,60 |
Đi trùng tuyến Trung Trinh - Vũng La đến tại Km11+ 500 |
|||||||||
5- Hoà Hiệp-Từ Nham |
12,5 |
|
|
|
12,5 |
|
|
|
|||||||||
6- Bình Thạnh-Đá Giăng |
13,44 |
|
|
|
|
|
13,44 |
|
|||||||||
7- Mỹ Lương-Hảo Nghĩa- Hảo Danh |
12 |
|
|
|
|
|
12,00 |
|
|||||||||
8- Hòa Phú-Hòa Thọ-Hòa Thạnh-Hòa lợi |
8,14 |
|
|
|
|
|
8,14 |
|
|||||||||
9- Lệ Uyên - Bình Thạnh |
6,954 |
|
|
|
|
|
6,95 |
|
|||||||||
10- Phạm Văn Đồng |
5,25 |
|
|
5,25 |
|
|
|
|
|||||||||
Huyện Đồng Xuân |
1- La Hai - Đồng Hội |
18,00 |
|
|
|
18,00 |
|
|
|
||||||||
+ Km0+00 - Km18+00 |
18,00 |
|
|
|
18,00 |
|
|
|
|||||||||
2- Phước Lộc - A20 |
7,30 |
|
|
|
4,00 |
|
3,30 |
|
|||||||||
+ Km0+00 - Km4+00 |
4,00 |
|
|
|
4,00 |
|
|
|
|||||||||
+ Km4+00 - Km7+300 |
3,30 |
|
|
|
|
|
3,30 |
|
|||||||||
3- Lãnh Vân-Làng Đồng |
12,00 |
|
|
|
|
12,00 |
|
|
|||||||||
4- Phú Lợi - Làng Đồng |
6,00 |
|
|
|
|
6,00 |
|
|
|||||||||
5- Phú Lợi - Phú Hải |
12,00 |
|
|
|
|
12,00 |
|
|
|||||||||
6- Long Hà - Phước Lộc |
2,93 |
|
|
|
|
2,93 |
|
|
|||||||||
7- Thạnh Đức - Gò ổi |
2,45 |
|
|
|
|
2,45 |
|
|
|||||||||
8- Lãnh Vân - Hà Rai |
2,50 |
|
|
|
|
2,50 |
|
|
|||||||||
9- Lãnh Trường - Da Dù |
6,60 |
|
|
|
6,6 |
|
|
|
|||||||||
10- Nhóm các đường nội thị, thị trấn La Hai: Xếp chung Loại 4, bao gồm các đường: Đường Lê Lợi (0,364km), đường Trần Phú (1,465km), đường Nguyễn Huệ (1,4km), đường Phan Lưu Thanh (0,68km), đường Nguyễn Du (0,581km), đường Trần Cao Vân (0,36km), đường Võ Thị Sáu (0,412km), đường Trường Chinh (1,129km), đường Nguyễn Trãi (0,552km), đường Lương Tấn Thịnh (0,66km), đường Phan Trọng Đường (0,343km), đường Võ Văn Dũng (2,93km), đường Lê Thành Phương (1,38km), đường Võ Trứ (0,107km) |
|
||||||||||||||||
Huyện Tuy An |
1- ĐH 32 (Hòn Đồn-An Lĩnh) |
28,00 |
|
|
|
5,00 |
10,00 |
13,00 |
|
||||||||
+ Km0+00 - Km5+00 |
5,00 |
|
|
|
5,00 |
|
|
|
|||||||||
+ Km5+00 - Km15+00 |
10,00 |
|
|
|
|
10,00 |
|
|
|||||||||
+ Km15+00 - Km28+00 |
13,00 |
|
|
|
|
|
13,00 |
|
|||||||||
2- ĐH 31 (Cây Keo-An Ninh) |
8,00 |
|
|
|
8,00 |
|
|
|
|||||||||
Thành phố Tuy Hòa |
1- Xã Lộ 20 |
10,20 |
|
|
|
10,20 |
|
|
|
||||||||
2- Phú Vang - Thượng Phú |
4,00 |
|
|
|
4,00 |
|
|
|
|||||||||
3- Phú Vang – Quan Quang |
4,30 |
|
|
|
|
4,30 |
|
|
|||||||||
4- Đường Hùng Vương (từ Km1325-QL1 đến đầu Tiểu dự án 2 trục ven biển) |
10,00 |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
|||||||||
5- Đường Trần Kiệt (từ Cảng hàng không đến Tiểu dự án 2 trục ven biển) |
2,20 |
2,20 |
|
|
|
|
|
|
|||||||||
6- Tuyến đường vận chuyển qua các tuyến đường Nguyễn Tất Thành, đường 3 tháng 2, đường Thăng Long, đường Trần Kiệt |
10,00 |
|
|
|
10,00 |
|
|
|
|||||||||
7- Tuyến đường vận chuyển qua các tuyến đường Nguyễn Tất Thành, đường Ngô Gia Tự |
3,80 |
|
|
|
3,80 |
|
|
|
|||||||||
8- Tiểu dự án 2 - Đường từ Nam cầu Hùng Vương đến KCN Hòa Hiệp 1 (Km2-Km10+169) |
8,17 |
|
|
8,17 |
|
|
|
|
|||||||||
9- Tiểu dự án 3 - Đường từ KCN Hòa Hiệp 1 đến Bắc cầu Đà Nông (Km10+169-Km17) |
6,83 |
|
|
6,83 |
|
|
|
|
|||||||||
Huyện Phú Hòa |
1- ĐH.21 |
5,50 |
|
|
|
|
5,50 |
|
|
||||||||
2- ĐH.22 |
16,00 |
|
|
|
|
16,00 |
|
|
|||||||||
3- ĐH.25 |
9,20 |
|
|
|
|
9,20 |
|
|
|||||||||
4- Hòa An - Hòa Thắng - Thị trấn Phú Hòa |
10,20 |
|
|
|
|
10,20 |
|
|
|||||||||
5- Phong Hậu - Nhất Sơn |
5,50 |
|
|
|
|
5,50 |
|
|
|||||||||
6- Dọc Kênh N1 |
16,00 |
|
|
|
|
|
16,00 |
|
|||||||||
7- Dọc Kênh N3 |
10,00 |
|
|
|
|
|
10,00 |
|
|||||||||
Huyện Sơn Hòa |
1- ĐH.51 |
18,17 |
|
|
|
|
|
18,17 |
|
||||||||
2- ĐH.52 |
5,50 |
|
|
|
|
5,50 |
|
|
|||||||||
3- ĐH.53 |
19,56 |
|
|
|
19,56 |
|
|
|
|||||||||
4- ĐH.54 |
8,80 |
|
|
|
8,80 |
|
|
|
|||||||||
5- ĐH.56 |
9,90 |
|
|
|
9,90 |
|
|
|
|||||||||
6- ĐH.57 |
8,50 |
|
|
|
8,50 |
|
|
|
|||||||||
7- ĐH.59 |
8,50 |
|
|
|
8,50 |
|
|
|
|||||||||
8- Đường 24 tháng 3 |
8,50 |
|
|
8,50 |
|
|
|
|
|||||||||
9- QL25 - Đập Thầy Mười |
5,00 |
|
|
|
|
|
5,00 |
|
|||||||||
10- Nguyên Cam-Hồ Cối |
5,00 |
|
|
|
|
|
5,00 |
|
|||||||||
11- Đường Hòa Trinh- Hòa Thuận |
6,00 |
|
|
|
|
|
6,00 |
|
|||||||||
12- Đường UBND xã Buôn Đá Bàn-Buôn Gia Trụ |
6,00 |
|
|
|
|
|
6,00 |
|
|||||||||
13- Đường UBND xã Buôn Ma Giấy |
5,00 |
|
|
|
|
|
5,00 |
|
|||||||||
14- Đường UBND xã Cà Lúi-Krông Bông |
6,50 |
|
|
|
|
|
6,5 |
|
|||||||||
Huyện Đông Hòa |
1- Đường ngã ba Hòa Hiệp Trung đến giáp ranh phường Phú Thạnh |
6,70 |
|
|
|
6,70 |
|
|
|
||||||||
2- Đường từ ngã ba Phú Hiệp đi Phú Thọ 1, 2 |
1,40 |
|
|
|
1,40 |
|
|
|
|||||||||
3- Phú Khê-Phước Tân |
8,20 |
|
|
|
|
|
8,20 |
|
|||||||||
4- Phú Khê-Phước Giang |
3,70 |
|
|
|
|
|
3,70 |
|
|||||||||
5- Phước Bình-Vĩnh Xuân |
3,70 |
|
|
|
|
|
3,7 |
|
|||||||||
6- Tuyến đường Hòa Vinh đi Hòa Tân Đông |
2,54 |
|
|
|
|
|
2,54 |
|
|||||||||
7- Tuyến từ QL1 đến thôn Đá Dựng |
8,20 |
|
|
|
|
|
8,20 |
|
|||||||||
8- Đường giao thông trục Đông-Tây thị trấn Hòa Vinh (GĐ2) |
0,86 |
0,86 |
|
|
|
|
|
|
|||||||||
9- Nhóm đường nội thị thị trấn Hòa Vinh: Xếp chung Loại 4, bao gồm các đường: Đường Gom phía Đông (0,58km), đường trục D5.1 GĐ2 (0,367km), đường trục N2-1 GĐ2 (0,519km), đường trục N2 GĐ2 (0,46km), đường D2 (0,37km), đường trục D5 GĐ2 (0,35km) |
|
||||||||||||||||
Huyện Tây Hòa |
1- ĐH71 (cầu Phước Nông - Hòa Tân Đông) |
1,50 |
|
|
|
|
1,50 |
|
|
||||||||
2- ĐH73 (Chợ chiều - Hồ Hóc Răm) |
7,20 |
|
|
|
7,20 |
|
|
|
|||||||||
3- ĐH74 (Ga Gò Mầm - nhà 5 Bình) |
4,50 |
|
|
|
4,50 |
|
|
|
|||||||||
4- ĐH75 (Phú Thứ - Hòa Thịnh) |
12,00 |
|
|
|
12,00 |
|
|
|
|||||||||
5- ĐH76 (Xuân Mỹ - Đập Suối Lạnh) |
12,80 |
|
|
|
8,00 |
|
4,80 |
|
|||||||||
+ Km0+00-km8+00 |
8,00 |
|
|
|
8,00 |
|
|
|
|||||||||
+ Km8+00-Km12+800 |
4,8 |
|
|
|
|
|
4,8 |
|
|||||||||
6- ĐH77 (Lạc Chỉ - Hòa Thịnh) |
3,50 |
|
|
|
|
|
3,50 |
|
|||||||||
7- ĐH78 (Phú Thuận - Mỹ Thành) |
11,50 |
|
|
|
11,50 |
|
|
|
|||||||||
8- ĐH79 (UBND xã Hòa Mỹ Đông - Ga Hòn Sặc) |
4,00 |
|
|
|
4,00 |
|
|
|
|||||||||
9- ĐH80 (Suối Mâm- Suối Phẩn) |
3,2 |
|
|
|
|
|
3,20 |
|
|||||||||
10-ĐH81 (Kênh N6 - Hòa Đồng) |
5,0 |
|
|
|
|
|
5,00 |
|
|||||||||
11- ĐH 82 (Phú Nhiêu - Hòa Phong) |
4,80 |
|
|
|
4,80 |
|
|
|
|||||||||
12- ĐH 83 (Xếp Thông - Núi Lá) |
5,4 |
|
|
|
|
|
5,40 |
|
|||||||||
13- ĐH 84 (Sơn Thành Đông - Cầu Bến Mít) |
11,50 |
|
|
|
11,50 |
|
|
|
|||||||||
14- ĐH 85 (Sơn Thọ - Sơn Nghiệp) |
4,00 |
|
|
|
4,00 |
|
|
|
|||||||||
Huyện Sông Hinh |
1-Xã Eatrol - Xã EaBar |
15,00 |
|
|
|
15,00 |
|
|
|
||||||||
2- Quốc lộ 29 – Sơn Giang |
5,00 |
|
|
|
|
5,00 |
|
|
|||||||||
3- Quốc lộ 29 - EaBá - EaLâm |
18,00 |
|
|
|
18,00 |
|
|
|
|||||||||
4- Quốc lộ 29 – Xã EaLâm |
14,00 |
|
|
|
|
14,00 |
|
|
|||||||||
5- Quốc lộ 29 - Đức Bình Đông |
5,00 |
|
|
|
|
5,00 |
|
|
|||||||||
6- Thị trấn Hai Riêng - EaTrol |
7,70 |
|
|
|
|
7,70 |
|
|
|||||||||
7- Xã EaBar - Xã EaBá |
8,50 |
|
|
|
8,50 |
|
|
|
|||||||||
8- QL29 -Thuỷ điện Sông Hinh |
9,00 |
|
|
|
9,00 |
|
|
|
|||||||||
|
9- Quốc lộ 29 - Xã EaBia |
5,00 |
|
|
|
5,00 |
|
|
|
||||||||
10- QL29 đi mỏ đá Nhất Lam |
2,20 |
|
|
|
|
2,20 |
|
|
|||||||||
11- ĐT 649 - Xã Sông Hinh |
8,23 |
|
|
|
8,23 |
|
|
|
|||||||||
Đường phục vụ thi công |
1- Đường phục vụ thi công dự án Tránh trú bão Sông Cầu-Đồng Xuân: Đường vào mỏ đá Hòa Mỹ (0,7km), đường công vụ (2,0km), đường vào mỏ đá Xuân Quang 3 (0,6km) |
3,30 |
|
|
|
|
3,30 |
|
|
||||||||
2- Đường phục vụ thi công dự án Tuyến đường Tránh lũ, cứu hộ, cứu nạn nối các huyện, thành phố: Tây Hòa, Phú Hòa, Tp. Tuy Hòa và Tuy An |
12,50 |
|
|
|
7,00 |
5,50 |
|
|
|||||||||
+ Đường từ QL25 vào mỏ đá Phú Sen |
1,50 |
|
|
|
|
1,50 |
|
|
|||||||||
+ Đường thôn Phú Cần xã An Thọ, huyện Tuy An (từ Km3 ĐT643 đến giáp đường liên thôn Phú Cần-Lam Sơn) |
4,00 |
|
|
|
|
4,00 |
|
|
|||||||||
+ Đường liên thôn Phú Cần-Lam Sơn, xã An Thọ, huyện Tuy An |
7,00 |
|
|
|
7,00 |
|
|
|
|||||||||
3- Đường phục vụ thi công dự án Tuyến giao thông liên huyện Xuân Phước-Phú Hải: Ngã ba Tân Hòa (ĐT646) - Km13+00 tuyến Xuân Phước-Phú Hải |
9,00 |
|
|
|
|
9,00 |
|
|
|||||||||
4- Đường vào mỏ đá Chính Nghĩa (Km1325/QL1-Mỏ đá) |
0,50 |
|
|
|
|
0,50 |
|
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|