Quyết định 1511/QĐ-UBND năm 2010 về Bảng xếp loại đường bộ trên các tuyến đường tỉnh và huyện lộ tỉnh Phú Yên để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
Số hiệu | 1511/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/10/2010 |
Ngày có hiệu lực | 01/10/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Yên |
Người ký | Phạm Đình Cự |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1511/QĐ-UBND |
Tuy Hòa, ngày 07 tháng 10 năm 2010 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 6 năm 2005 của Bộ Giao
thông vận tải ban hành Quy định xếp loại đường để xác định giá cước vận tải đường
bộ;
Căn cứ vào việc tăng cường sửa chữa cầu đường, việc thực hiện các dự án nâng cấp,
cải tạo trong thời gian qua và tình hình thực tế đường bộ hiện nay trên hệ thống
đường tỉnh lộ và huyện lộ tỉnh Phú Yên năm 2010;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải (tại Tờ trình số 73/TTr-SGTVT,
ngày 23 tháng 9 năm 2009) về việc đề nghị xếp loại đường để xác định cước vận tải
đường bộ năm 2010 các tuyến đường tỉnh lộ và huyện lộ tỉnh Phú Yên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bảng xếp loại đường bộ trên các tuyến đường tỉnh lộ và huyện lộ tỉnh Phú Yên để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô”.
Điều 2. Quyết định này thay thế Quyết định số 1712/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bảng xếp loại đường bộ trên các tuyến đường tỉnh lộ và huyện lộ tỉnh Phú Yên để tính cước vận tải đường bộ bằng ô tô từ ngày 01 tháng 10 năm 2009.
Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban ngành trong tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
|
CHỦ
TỊCH |
ĐƯỜNG BỘ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH LỘ VÀ HUYỆN LỘ TỈNH PHÚ YÊN ĐỂ
TÍNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ BẰNG Ô TÔ
(Kèm theo Quyết định số 1511/QĐ-UBND ngày 07/10/2010 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Địa phận |
Tên tuyến từ km đến km |
Chiều dài (km) |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Tuyến ĐT641 |
35,55 |
|
|
|
22,55 |
13 |
|
|
|
Km00+000-Km16+000 |
16,00 |
|
|
|
16 |
|
|
|
|
Km16+000-Km29+000 |
13,00 |
|
|
|
|
13 |
|
Đang thi công |
|
Km29+000-Km35+545 |
6,55 |
|
|
|
6,55 |
|
|
|
|
Tuyến ĐT642 |
40,75 |
|
|
|
|
9 |
31,75 |
|
|
Km00+000-Km08+000 |
8,00 |
|
|
|
|
|
8 |
|
|
Km08+000-Km17+000 |
9,00 |
|
|
|
|
9 |
|
|
|
Km17+000-Km40+752 |
23,75 |
|
|
|
|
|
23,75 |
Đang thi công |
|
Tuyến ĐT643 |
45,00 |
|
|
|
12 |
33 |
|
|
|
Km00+000-Km33+000 |
33,00 |
|
|
|
|
33 |
|
Đang thi công |
|
Km33+000-Km45+000 |
12,00 |
|
|
|
12 |
|
|
|
|
Tuyến ĐT644 |
34,35 |
|
|
|
|
29,35 |
5 |
|
|
Km00+000-Km16+000 |
16,00 |
|
|
|
|
16 |
|
|
|
Km16+000-Km21+000 |
5,00 |
|
|
|
|
|
5 |
|
|
Km21+000-Km34+346 |
13,35 |
|
|
|
|
13,35 |
|
|
|
Tuyến ĐT645 |
80,60 |
|
|
33 |
38,00 |
9,60 |
|
|
|
Km00+000-Km33+000 |
33,00 |
|
|
33,00 |
|
|
|
|
|
Km33+000-Km71+000 |
38,00 |
|
|
|
38,00 |
|
|
|
|
Km71+000-Km80+600 |
9,60 |
|
|
|
|
9,60 |
|
|
|
Tuyến ĐT646 |
32,00 |
|
|
|
5 |
|
27 |
|
|
Km00+000-Km05+000 |
5,00 |
|
|
|
5,00 |
|
|
|
|
Km05+000-Km32+000 |
27,00 |
|
|
|
|
|
27,00 |
Đang thi công đoạn Km16-Km19 |
|
Tuyến ĐT647 |
30,75 |
|
|
|
|
15,00 |
15,75 |
|
|
Km00+000-Km15+000 |
15,00 |
|
|
|
|
15,00 |
|
|
|
Km15+000-Km30+747 |
15,75 |
|
|
|
|
|
15,75 |
|
|
Tuyến ĐT649 |
35,60 |
|
|
|
26,60 |
9,00 |
|
|
|
Km00+000-Km09+000 |
9,00 |
|
|
|
9,00 |
|
|
|
|
Km09+000-Km18+000 |
9,00 |
|
|
|
|
9,00 |
|
Đang thi công |
|
Km18+000-Km35+600 |
17,60 |
|
|
|
17,60 |
|
|
|
|
Tuyến ĐT650 |
20,80 |
|
|
|
13,80 |
|
7,00 |
|
|
Km00+000-Km5+000 |
5,00 |
|
|
|
5,00 |
|
|
|
|
Km05+000-Km12+000 |
7,00 |
|
|
|
|
|
7,00 |
Đang thi công |
|
Km12+000-Km20+800 |
8,80 |
|
|
|
8,80 |
|
|
|
|
Tuyến ĐT645B |
38,00 |
|
13 |
5 |
6,00 |
|
|
|
|
Km00+00-Km14+000 |
14,00 |
|
|
|
|
|
|
Chưa có đường |
|
Km14+00-Km27+000 |
13,00 |
|
13,00 |
|
|
|
|
|
|
Km27+000-Km32+000 |
5,00 |
|
|
5,00 |
|
|
|
|
|
Km32+000-Km38+000 |
6,00 |
|
|
|
6,00 |
|
|
Đang thi công thảm mặt BTN |
|
An Phú - An Hải - Gành Đá Đĩa |
24,60 |
|
|
13,75 |
10,85 |
|
|
|
|
Km00+00-Km13+753 |
13,75 |
|
|
13,75 |
|
|
|
|
|
Km13+753-Km24+600 |
10,85 |
|
|
|
10,85 |
|
|
Đang thi công cầu An Hải |
|
1. Chánh Bắc-Tam giang |
5,75 |
|
|
|
|
5,75 |
|
|
|
2. Chánh Lộc - Diêm Trường |
4,52 |
|
|
|
|
4,52 |
|
|
|
3. Trung Trinh-Vũng La |
13,98 |
|
|
|
|
|
13,98 |
|
|
4. Trung Trinh-Vũng Me |
14,60 |
|
|
|
|
|
14,60 |
|
|
5. Nhà Ngòi-Phú Dương-Từ Nham |
12,50 |
|
|
|
|
|
12,50 |
|
|
6. Bình Thạnh-Đá Giăng |
13,44 |
|
|
|
|
|
13,44 |
|
|
7. Mỹ Lương-Hảo Nghĩa-Hảo Danh |
12,00 |
|
|
|
|
|
12,00 |
|
|
8. Hòa Phú-Hòa Thọ-Hòa Thạnh-Hòa lợi |
8,14 |
|
|
|
|
|
8,14 |
|
|
9. Lệ Uyên - Bình Thạnh |
6,95 |
|
|
|
|
|
6,95 |
|
|
10. Quốc lộ 1A qua nội thị thị xã Sông Cầu |
5,25 |
|
|
5,25 |
|
|
|
|
|
1. La Hai-Dồng Hội |
18,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Km00+000-Km10+650 |
10,65 |
|
10,65 |
|
|
|
|
|
|
Km10+650-Km18+000 |
7,35 |
|
|
|
|
|
7,35 |
|
|
2. Phước Lộc - A20 |
9,00 |
|
|
|
|
|
9,00 |
|
|
3. Lãnh Vân - Làng Đồng |
12,00 |
|
|
|
|
12,00 |
|
|
|
4. Phú Lợi - Phú Hải |
12,00 |
|
|
|
|
12,00 |
|
|
|
5. Long Hà - Phước Lộc |
2,93 |
|
|
|
2,93 |
|
|
|
|
6. Thạnh Đức - Gò ổi |
2,45 |
|
|
|
|
2,45 |
|
|
|
7. Phú Lợi - Làng Đồng |
6,00 |
|
|
|
|
6 |
|
|
|
8. Lãnh Vân - Hà Rai |
2,50 |
|
|
|
|
2,50 |
|
|
|
9. Lãnh Trường - Da Dù |
4,50 |
|
|
|
|
4,50 |
|
|
|
10. Đường Lê Lợi |
0,364 |
|
|
0,364 |
|
|
|
|
|
11. Đường Trần Phú |
2,152 |
|
|
2,152 |
|
|
|
|
|
12. Đường Nguyễn Huệ |
0,30 |
|
|
0,30 |
|
|
|
|
|
13. Đường Phan Lưu Thanh |
0,34 |
|
|
0,34 |
|
|
|
|
|
14. Đường Nguyễn Du |
0,11 |
|
|
0,11 |
|
|
|
|
|
15. Đường Trần Cao Vân |
0,36 |
|
|
0,36 |
|
|
|
|
|
16. Đường Võ Thị Sáu |
0,33 |
|
|
0,33 |
|
|
|
|
|
17. Đường Lương Văn Chánh |
0,68 |
|
|
0,68 |
|
|
|
|
|
18. Đường Trường Chinh |
1,13 |
|
|
|
|
1,13 |
|
|
|
19. Đường Nguyễn Trãi |
0,55 |
|
|
0,55 |
|
|
|
|
|
20. Đường Lương Tấn Thịnh |
0,66 |
|
|
|
0,66 |
|
|
|
|
1. Hòn Đồn - An Lĩnh |
24,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Km00+000-Km15+000 |
15,00 |
|
|
|
|
15,00 |
|
|
|
Km15+000-Km24+000 |
9,00 |
|
|
|
|
|
9,00 |
|
|
2. Cây Keo - An Ninh Đông |
8,00 |
|
|
|
8,00 |
|
|
|
|
1. Xã lộ 19 |
5,20 |
|
|
5,20 |
|
|
|
|
|
2. Xã lộ 20 |
10,20 |
|
|
10,20 |
|
|
|
|
|
3. Xã lộ 21 |
0,87 |
|
|
|
0,87 |
|
|
|
|
4. Phú Vang - Thượng Phú |
1,50 |
|
|
1,50 |
|
|
|
|
|
5. Phú Vang - Quan Quang |
4,30 |
|
|
4,30 |
|
|
|
|
|
1. ĐH22 |
16,00 |
|
|
|
|
16,00 |
|
|
|
2. ĐH25 |
9,20 |
|
|
|
|
9,20 |
|
|
|
3. ĐH21 |
5,50 |
|
|
|
|
5,50 |
|
|
|
4. Đường dọc Kênh N3 |
10,00 |
|
|
|
|
|
10,00 |
|
|
5- Đường dọc Kênh N1 |
16,00 |
|
|
|
|
|
16,00 |
|
|
6. Hòa An, Hòa Thắng và thị trấn |
10,20 |
|
|
|
|
10,20 |
|
|
|
7. Phong Hậu- Nhất Sơn |
5,50 |
|
|
|
|
|
5,50 |
|
|
1. ĐH.01 (QL25 - UBND xã Suối Trai, từ Km51+050/QL25 -UBND xã Suối Trai) |
10,00 |
|
|
|
|
10 |
|
|
|
2. ĐH.02 (QL25 - UBND xã Suối Trai, từ Km54+700/QL25-UBND xã Suối Trai) |
8,50 |
|
|
|
|
8,50 |
|
|
|
3. ĐH.03 (Trà Kê-Cà Lúi-Ma Đao) |
12,50 |
|
|
|
|
|
12,50 |
|
|
4. ĐH.04 (QL25 - Hố Thẩm - Đá Bàn, từ Km43+800/QL25-đá bàn) |
18,20 |
|
|
|
|
|
18,20 |
|
|
5. ĐH.05 (Thác Cỏ - Tịnh Sơn) |
4,30 |
|
|
|
|
|
4,30 |
|
|
6. ĐH.06 (Ngã ba Trà Kê - Trường La Văn Cầu) |
1,20 |
|
|
|
|
|
1,20 |
|
|
7. ĐH.07 (Ngân Điền - Vân Hòa) |
20,50 |
|
|
|
|
|
20,50 |
|
|
8. ĐH8 (đường Suối Bạc 1, từ Km45+020/QL25 - đường Trần Phú) |
1,58 |
|
|
1,58 |
|
|
|
|
|
9. ĐH9 (đường Suối Bạc 2, từ Km44+700/QL25-đường Suối Bạc 1) |
0,62 |
|
|
0,62 |
|
|
|
|
|
10. ĐH10 (đường Suối Bạc 3, từ đường Trần Phú - đường 24/3) |
2,78 |
|
|
2,78 |
|
|
|
|
|
11. ĐH11 (đường Suối Bạc 4, từ Km42+750-đường Trần Phú) |
2,80 |
|
|
2,80 |
|
|
|
|
|
12. Đường quang hồ Suối Bùn, từ hồ suối Bùn 1- Hồ Suối Bùn 2 |
3,75 |
|
|
|
|
|
3,75 |
|
|
1. Đường Đông Mỹ - Gò Mầm |
5,80 |
|
|
5,80 |
|
|
|
|
|
2. Đường Hòa Hiệp Bắc - Hòa Hiệp Nam |
15,00 |
|
|
15 |
|
|
|
|
|
3. Đường Phú Khê - Phước Tân |
8,10 |
|
|
|
|
|
8,10 |
|
|
4. Đường quốc lộ 1A đến thôn Đá Dựng |
8,20 |
|
|
|
|
|
8,2 |
|
|
1. ĐH.01 (Phú Thứ - Hòa Thịnh) |
12,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+000 - Km7+000 |
7,00 |
|
|
|
|
7,00 |
|
|
|
Km7+000 - Km12+000 |
5,00 |
|
|
|
5 |
|
|
|
|
2. ĐH.02 (Gò Mầm - Đông Mỹ) |
3,20 |
|
|
|
|
3,20 |
|
|
|
3. ĐH.03 (Xếp Thông - Núi Lá) |
5,42 |
|
|
|
|
5,42 |
|
|
|
4. ĐH.04 (Cầu Phước Nông - Hòa Tân Đông) |
1,50 |
|
|
|
|
1,50 |
|
|
|
5. ĐH.05 (Phú Thuận - Mỹ Thành) |
15,51 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Km0+000 - Km8+000 |
8,00 |
|
|
|
|
8 |
|
|
|
Km8+000 - Km15+507 |
7,51 |
|
|
|
7,51 |
|
|
|
|
6. ĐH.06 (thôn Xuân Mỹ - Trường tiểu học số 2 Hòa Thịnh) |
8,50 |
|
|
|
|
8,50 |
|
|
|
7. ĐH.07 (UBND xã Hoà Mỹ - Ga Hòn Sặc) |
3,70 |
|
|
|
|
3,70 |
|
|
|
8. ĐH.08 (Phú Nhiêu - Hòa Phong) |
4,81 |
|
|
|
|
|
4,81 |
|
|
9. ĐH.09 (Suối Mâm - Suối Phẩn) |
3,20 |
|
|
|
|
|
3,20 |
|
|
10. ĐH.10 (Giao ĐH02-Hồ Hóc Răm) |
7,20 |
|
|
|
|
|
7,20 |
|
|
11. ĐH11 (Ga Gò Mầm-nhà 5 Bình) |
4,33 |
|
|
|
|
4,33 |
|
|
|
1. ĐT645 - Hà Giang |
5,00 |
|
|
|
|
5,00 |
|
|
|
2. ĐT645 - Đức Bình Đông |
5,00 |
|
|
|
|
5,00 |
|
|
|
3. ĐT645 - EaBá |
13,00 |
|
|
|
|
13,00 |
|
|
|
4. EaBá - EaLâm |
8,00 |
|
|
|
|
8,00 |
|
|
|
5. EaBar - EaBá |
10,00 |
|
|
|
|
10,00 |
|
|
|
6. EaBar - EaLâm |
14,00 |
|
|
|
|
14,00 |
|
|
|
7. Hai Riêng - EaTrol |
7,50 |
|
|
|
|
7,50 |
|
|
|
8. ĐT649 - Xã Sông Hinh |
9,00 |
|
|
|
|
9,00 |
|
|