Quyết định 53/QĐ-CT năm 2006 xếp loại đường tỉnh để tính cước vận tải đường bộ do tỉnh Bắc Giang ban hành

Số hiệu 53/QĐ-CT
Ngày ban hành 11/01/2006
Ngày có hiệu lực 11/01/2006
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bắc Giang
Người ký Nguyễn Công Bộ
Lĩnh vực Giao thông - Vận tải

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 53/QĐ-CT

Bắc Giang, ngày 11 tháng 01 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ TÍNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật HĐND và UBND được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam thông qua ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/6/2005 của Bộ Giao thông vận tải ban hành quy định về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;

Căn cứ Quyết định số: 03/2006/QĐ-UBND ngày 10/01/2006 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc đặt lại số hiệu đường tỉnh;

Xét đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 21/TTr-GT ngày 09/01/2006,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Xếp loại đường tỉnh để tính cước vận tải đường bộ như sau: Tổng số Km đường xếp loại: 390 Km. Trong đó đường loại 4: 20 Km; đường loại 5: 297,7 Km; đường loại 6: 72,3 Km.

(Có biểu xếp loại đường chi tiết kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, các văn bản trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.

Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Sở Giao thông vận tải, Sở Xây dựng, Sở Công nghiệp, Sở Thương mại và Du lịch, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 

 

KT CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Công Bộ

 

BẢNG XẾP LOẠI ĐƯỜNG TỈNH ĐỂ TÍNH CƯỚC VẬN TẢI

(Kèm theo Quyết định số: 53/QĐ - CT ngày 11 tháng 01 năm 2006 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang

TT

Tên đường cũ

Tên đường mới

Điểm đầu (từ Km)

Điểm cuối (Km)

Đoạn tính từ Km…đến Km…

Chiều dài (Km)

Đường loại 4

Đường loại 5

Đường loại 6

Ghi chú

1

ĐT 265

ĐT 292

Kép (Km 0), Tam Kha (Km34,5)

 

34,5

20

14,5

 

 

-

ĐT 265

ĐT 292

Kép (Km 0), Cầu Gồ (Km20)

Km 0 - Km20

20

20

 

 

Cấp bậc: D1

-

ĐT 265

ĐT 292

Cầu Gồ (Km20), Tam Kha (Km34,5)

Km 20 - Km 34,5

14,5

 

14,5

 

Cấp bậc: D2

2

ĐT 265

ĐT 292B

Đoạn tránh đông Sơn

Km 0 - Km 7

7

 

 

7

Cấp bậc: D3

3

ĐT 269

ĐT 298B

Khả Lý (Km 0), Chùa Bổ (Km 7)

Km 0 - Km 7

7

 

7

 

Cấp bậc: D2

4

ĐT 267

ĐT 299B

Tân An (Km 0), Chùa La (Km 8,4)

Km 0 – Km 8,4

8,4

 

8,4

 

Cấp bậc: D2

5

ĐT 272

ĐT 298

Liên Sơn (Km 0), Phúc Lâm (Km 18)

Km 0 - Km 18

18

 

18

 

Cấp bậc: D2

6

ĐT 273

ĐT 289

Chũ (Km 0), Khuôn thần (Km 9,7)

Km 0 – Km 9,7

9,7

 

9,7

 

Cấp bậc: D2

7

ĐT 276

ĐT 288

Thắng (Km 0), Hoàng Vân (Km 9,2)

Km 0 - Km 9,2

9,2

 

9,2

 

Cấp bậc: D2

8

ĐT 284

ĐT 398

Đồng Việt (Km 0), Cầu Gồ (Km 50,3)

Km 0 - Km 50,3

50,3

 

50,3

 

Cấp bậc: D2

9

ĐT 285

ĐT 248

Xa Lý (Km 9), Xuân Dương (Km 26)

Km 0 - Km 26

26

 

 

26

Cấp bậc: D3

10

ĐT 287

ĐT 294

Tân Sỏi (Km 0), Cầu Ca (Km 15)

Km 0 - Km 15

15

 

15

 

Cấp bậc: D2

11

ĐT 289

ĐT 293

Mai Sưu (Km 0), Hạ My (Km 39)

Km 0 - Km 39,3

39,3

 

 

39,3

Cấp bậc: D3

12

ĐT 290

ĐT 290

Kép Hạ (Km 0), Cống Lầu (Km 15)

Km 0 - Km 15

15

 

15

 

Cấp bậc: D2

13

ĐT 291

ĐT 291

Yên Định (Km 0), Đồng Rỳ (Km 20)

Km 0 - Km 20

20

 

20

 

Cấp bậc: D2

14

ĐT 292

ĐT 242

Đèo Cà (Km 0), Bố Hạ (Km 5,5)

Km 0 - Km 5,5

5,5

 

5,5

 

Cấp bậc: D2

15

ĐT 293

ĐT 293

Hạ My (Km 0), Mai Sưu, Tiên Hưng (Km 25,4)

Km 0 - Km 25,4

25,4

 

25,4

 

Cấp bậc: D2

16

ĐT 595

ĐT 295

Đồi ngô (Km 0), Đông Xuyên (Km 70,5)

Km 0 - Km 70,5

70,5

 

70,5

 

Cấp bậc: D2

17

ĐT 296

ĐT 296

Thắng (Km 0), Cầu Vát (Km 9,5)

Km 0 – Km 9,5

9,5

 

9,5

 

Cấp bậc: D2

18

ĐT 297

ĐT 297

Lữ Vân (Km 0), Tân Dĩnh (Km 8)

Km 0 – Km 8

8

 

8

 

Cấp bậc: D2

19

ĐT 299

ĐT 299

Thái Đào (Km 0 ), Neo (Km 17)

Km 0 - Km 11,7

11,7

 

11,7

 

Cấp bậc: D2

Cộng

 

 

390

20

297,7

72,3

 

*Cấp hiệu đường (A, B, C, D, E) theo quyết định số 32