Quyết định 4823/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai
Số hiệu | 4823/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/12/2017 |
Ngày có hiệu lực | 29/12/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký | Võ Văn Chánh |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4823/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 29 tháng 12 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN TRẢNG BOM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 166/TTr-UBND ngày 26/12/2017 của UBND huyện Trảng Bom, Tờ trình số 1918/TTr-STNMT ngày 28/12/2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Trảng Bom với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án thực hiện trong năm 2018
STT |
Mục đích sử dụng đất |
Số lượng dự án |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất quốc phòng |
3 |
1,76 |
2 |
Đất an ninh |
1 |
0,40 |
3 |
Đất khu công nghiệp |
6 |
535,79 |
4 |
Đất cụm công nghiệp |
4 |
85,55 |
5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
4 |
22,65 |
6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
15 |
13,77 |
7 |
Đất phát triển hạ tầng |
77 |
438,41 |
|
Trong đó: |
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa |
4 |
4,25 |
|
- Đất cơ sở y tế |
2 |
0,72 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
27 |
24,40 |
|
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
3 |
0,005 |
|
- Đất giao thông |
32 |
391,53 |
|
- Đất thủy lợi |
2 |
10,34 |
|
- Đất công trình năng lượng |
6 |
6,30 |
|
- Đất chợ |
1 |
0,87 |
8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
1 |
3,70 |
9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
1 |
28,60 |
10 |
Đất ở tại nông thôn |
10 |
482,64 |
11 |
Đất ở tại đô thị |
9 |
55,88 |
12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
8 |
1,90 |
13 |
Đất trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
2 |
0,18 |
14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
11 |
9,17 |
15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
1 |
3,00 |
16 |
Đất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
1 |
5,00 |
17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
5 |
0,33 |
18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
1 |
0,06 |
Tổng |
160 |
1.688,80 |
(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Trảng Bom được UBND huyện ký xác nhận ngày 26 tháng 12 năm 2017)
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 của hộ gia đình, cá nhân
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 của hộ gia đình, cá nhân là 147,0 ha, cụ thể:
- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở nông thôn là 40 ha;
- Chuyển mục đích sang đất nông nghiệp khác trong vùng phát triển chăn nuôi là 60 ha;
- Chuyển mục đích từ lúa 1 vụ, đất rừng sản xuất sang đất trồng cây lâu năm là 30 ha;
- Chuyển mục đích từ các loại đất nông nghiệp khác sang đất nuôi trồng thủy sản là 10 ha;
- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất sản xuất kinh doanh là 7 ha.
3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2018
STT |
Mục đích sử dụng đất |
Số lượng dự án |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Diện tích thu hồi (ha) |
1 |
Đất quốc phòng |
3 |
1,76 |
0,39 |
2 |
Đất an ninh |
1 |
0,40 |
0,40 |
3 |
Đất khu công nghiệp |
6 |
535,60 |
450,33 |
4 |
Đất cụm công nghiệp |
2 |
85,00 |
85,00 |
5 |
Đất phát triển hạ tầng |
66 |
431,97 |
416,99 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa |
4 |
4,25 |
4,25 |
|
- Đất cơ sở y tế |
1 |
2,65 |
0,65 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
18 |
14,96 |
13,57 |
|
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
3 |
0,00 |
0,00 |
|
- Đất giao thông |
32 |
398,18 |
386,59 |
|
- Đất thủy lợi |
2 |
10,34 |
10,34 |
|
- Đất công trình năng lượng |
6 |
1,59 |
1,59 |
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
1 |
3,70 |
3,70 |
7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
1 |
28,60 |
28,60 |
8 |
Đất ở tại nông thôn |
9 |
482,56 |
378,47 |
9 |
Đất ở tại đô thị |
5 |
31,75 |
31,75 |
10 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
4 |
0,59 |
0,64 |
11 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
2 |
0,18 |
0,18 |
12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
1 |
0,55 |
0,34 |
13 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
1 |
3,00 |
3,00 |
14 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
5 |
0,33 |
0,33 |
15 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
1 |
0,06 |
0,06 |
Tổng |
108,00 |
1.606,05 |
1.400,18 |
4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2018
STT |
Mục đích sử dụng đất |
Số lượng dự án |
Diện tích dự án (ha) |
Trong đó sử dụng vào: |
||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
||||
1 |
Đất khu công nghiệp |
3 |
699,86 |
27,64 |
- |
- |
2 |
Đất phát triển hạ tầng |
8 |
322,53 |
1,94 |
- |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
2 |
7,38 |
1,04 |
|
|
|
- Đất giao thông |
6 |
315,15 |
0,9 |
- |
- |
3 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
1 |
3,70 |
0,05 |
- |
- |
4 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
1 |
28,60 |
5,3 |
- |
- |
5 |
Đất ở tại nông thôn |
5 |
364,03 |
47,52 |
- |
- |
6 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
1 |
0,50 |
0,02 |
- |
- |
7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
1 |
5,00 |
0,82 |
- |
- |
Tổng |
20 |
1.424,22 |
83,29 |
- |
- |
5. Chỉ tiêu diện tích các loại đất năm 2018
STT |
Mục đích sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
24.448,77 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
1.383,13 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
553,22 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
3.349,91 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
17.028,92 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
6,01 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
9,54 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
1.163,68 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
957,99 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
549,59 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
8.092,41 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
59,84 |
2.2 |
Đất an ninh |
7,86 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
1.720,52 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
138,08 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
97,00 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
507,40 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
1.836,06 |
|
Trong đó: |
|
|
- Đất cơ sở văn hóa |
18,53 |
|
- Đất cơ sở y tế |
9,43 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
157,60 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
141,09 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
4,86 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
48,32 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
2.114,50 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
173,58 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
15,01 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
0,18 |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
74,13 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
84,54 |
2.16 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
64,64 |
2.17 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
5,15 |
2.18 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
45,80 |
2.19 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
2,00 |
2.20 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
244,99 |
2.21 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
847,95 |
6. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018
STT |
Mục đích sử dụng đất |
Tổng diện tích (ha) |
1 |
Đất nông nghiệp |
1.238,77 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
23,84 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
9,42 |
|
Đất trồng lúa còn lại |
14,42 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
166,72 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
726,87 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
269,81 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
51,26 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
0,27 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
155,32 |
2.1 |
Đất khu công nghiệp |
20,65 |
2.2 |
Đất thương mại, dịch vụ |
0,40 |
2.3 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
6,98 |
2.4 |
Đất phát triển hạ tầng |
58,56 |
|
Trong đó: |
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
1,15 |
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
2,38 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
0,34 |
|
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ |
0,00 |
|
- Đất giao thông |
54,00 |
|
- Đất thủy lợi |
0,50 |
|
- Đất công trình năng lượng |
0,04 |
|
- Đất chợ |
0,15 |
2.5 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
0,09 |
2.6 |
Đất ở tại nông thôn |
39,91 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
1,51 |
2.8 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
1,71 |
2.9 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
0,48 |
2.10 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
21,59 |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0,03 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
1,38 |
2.13 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
1,27 |
2.14 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
0,76 |