ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 482/QĐ-UBND
|
Bình
Phước, ngày 12 tháng 3 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN BÙ ĐĂNG, TỈNH
BÌNH PHƯỚC.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết một số điều của Nghị định số 43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số
50/2017/NQ-HĐND ngày 12/12/2017 của HĐND tỉnh thông qua danh mục các dự án cần
thu hồi đất và các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 trên địa bàn
tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 102/TTr-STNMT ngày 06/3/2018 và của UBND
huyện Bù Đăng tại Tờ trình số 02/TTr-UBND ngày 10/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện
Bù Đăng với những nội dung chủ yếu sau đây:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm kế hoạch: chi tiết tại bảng 01 kèm theo.
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: chi
tiết tại bảng 02 kèm theo.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
chi tiết tại bảng 03 kèm theo.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng:
Năm 2018, huyện Bù Đăng không còn đất
chưa sử dụng.
Điều 2. Sau khi Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện
Bù Đăng được phê duyệt, UBND huyện Bù Đăng có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt và các quy định pháp luật có liên quan.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng
các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Giao thông vận tải, Giáo dục
và Đào tạo, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Y tế, Ban Quản lý Khu kinh tế, Bộ Chỉ
huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Bù Đăng và Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT;
- Như điều 3;
- LĐVP, P. KT, TH;
- Lưu: VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Anh Minh
|
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN BÙ ĐĂNG
Bảng 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
(Kèm
theo Quyết định số 482/QĐ-UBND ngày 12/3/2018 của UBND tỉnh)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Bình Minh
|
Bom Bo
|
Đak Nhau
|
Đăng Hà
|
Đoàn Kết
|
Đồng Nai
|
Đức Liễu
|
Đức Phong
|
Đường 10
|
Minh Hưng
|
Nghĩa Bình
|
Nghĩa Trung
|
Phú Sơn
|
Phước Sơn
|
Thọ Sơn
|
Thống Nhất
|
Tổng (1)+(2)+(3)
|
150.119,00
|
13.628,00
|
11.026,00
|
9.744,00
|
16.709,00
|
8.704,00
|
10.741,00
|
8.770,00
|
995,00
|
8.499,00
|
5.796,00
|
4.778,00
|
8.667,00
|
12.261,00
|
8.154,00
|
7.762,00
|
13.885,00
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
136.306,86
|
10.575,97
|
9.034,27
|
9.527,66
|
16.412,82
|
8.057,23
|
10.016,92
|
6.785,96
|
705,75
|
8.025,37
|
3.905,82
|
4.562,43
|
8.234,63
|
11.871,73
|
7.808,61
|
7.394,37
|
13.386,78
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
859,66
|
-
|
-
|
-
|
634,17
|
150,56
|
-
|
|
10,36
|
3,29
|
51,28
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,00
|
|
Trong
đó: Lúa nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất cây
hàng năm khác
|
406,87
|
40,16
|
18,12
|
-
|
6,36
|
6,36
|
23,79
|
63,07
|
25,32
|
-
|
51,84
|
26,21
|
15,41
|
65,24
|
6,00
|
59,00
|
-
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
76.913,11
|
3.943,65
|
4.461,63
|
5.117,97
|
3.207,12
|
7.848,38
|
3.998,23
|
6.672,37
|
669,23
|
3.873,89
|
3.797,33
|
4.419,05
|
3.548,38
|
4.981,97
|
5.053,61
|
6.152,37
|
9.167,88
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
19.536,24
|
5.610,21
|
3.658,65
|
1.617,56
|
-
|
-
|
2.046,57
|
-
|
-
|
2.514,60
|
-
|
-
|
-
|
1.998,65
|
593,00
|
524,00
|
973,00
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
4.382,84
|
-
|
-
|
-
|
4.382,84
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
33.944,60
|
981,96
|
890,01
|
2.791,13
|
8.154,24
|
30,02
|
3.948,33
|
-
|
-
|
1.633,59
|
-
|
116,86
|
4.668,77
|
4.817,69
|
2.102,00
|
659,00
|
3.151,00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
124,81
|
-
|
5,86
|
-
|
16,09
|
11,91
|
-
|
10,52
|
0,84
|
-
|
5,37
|
0,31
|
0,58
|
0,44
|
53,00
|
-
|
19,90
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
138,74
|
-
|
-
|
1,00
|
12,00
|
10,00
|
-
|
40,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,50
|
7,74
|
1,00
|
-
|
65,00
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
13.812,14
|
3.052,03
|
1.991,74
|
216,34
|
296,18
|
646,77
|
724,08
|
1.984,04
|
289,25
|
473,63
|
1.890,19
|
215,57
|
432,37
|
389,27
|
344,39
|
367,63
|
498,23
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
206,76
|
2,24
|
0,85
|
-
|
-
|
162,18
|
-
|
-
|
2,14
|
5,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,00
|
30,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
43,52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,00
|
-
|
-
|
2,52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
34,00
|
2.3
|
Đất cụm
công nghiệp
|
72,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
72,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất thương
mại DV
|
135,72
|
1,07
|
4,39
|
4,93
|
35,22
|
2,11
|
0,44
|
52,25
|
7,01
|
1,43
|
5,13
|
3,76
|
3,17
|
5,11
|
2,82
|
3,20
|
3,50
|
2.5
|
Đất CSSX phi NN
|
294,31
|
0,80
|
5,03
|
4,26
|
45,27
|
9,24
|
11,49
|
110,97
|
14,74
|
2,05
|
13,04
|
4,73
|
6,41
|
13,05
|
11,29
|
5,20
|
36,86
|
2.6
|
Đất sử dụng
cho HĐ KS
|
22,81
|
-
|
-
|
-
|
8,41
|
6,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8,41
|
2.7
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
10.591,62
|
2.866,89
|
1.898,87
|
111,14
|
73,97
|
318,87
|
475,37
|
1.673,37
|
103,76
|
371,83
|
1.635,25
|
101,38
|
139,82
|
196,67
|
251,31
|
136,12
|
237,01
|
2.8
|
Đất có DTLS
văn hóa
|
85,26
|
68,37
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,39
|
14,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất bãi thải,
xử lý CT
|
14,73
|
-
|
0,56
|
1,00
|
-
|
4,00
|
0,36
|
1,83
|
-
|
1,79
|
-
|
-
|
1,00
|
2,00
|
1,20
|
1,00
|
-
|
2.10
|
Đất ở tại
nông thôn
|
621,38
|
38,44
|
37,28
|
23,35
|
31,19
|
38,99
|
25,25
|
56,62
|
0,10
|
28,93
|
59,81
|
27,22
|
75,71
|
26,04
|
45,70
|
29,40
|
76,95
|
2.11
|
Đất ở tại
đô thị
|
80,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
80,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất xây dựng
TSCQ
|
47,35
|
1,62
|
2,24
|
8,65
|
0,67
|
6,37
|
1,88
|
2,71
|
11,58
|
1,27
|
0,49
|
2,86
|
3,89
|
1,11
|
1,00
|
-
|
1,00
|
2.13
|
Đất XD TS của
TCSN
|
4,75
|
2,00
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,68
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
53,36
|
5,22
|
5,29
|
1,93
|
0,50
|
0,96
|
4,58
|
1,75
|
3,12
|
3,48
|
1,77
|
0,06
|
4,15
|
7,83
|
1,00
|
6,21
|
5,50
|
2.15
|
Đất làm
nghĩa trang
|
238,22
|
15,77
|
8,80
|
17,28
|
5,06
|
26,66
|
26,51
|
7,81
|
1,24
|
5,21
|
14,28
|
1,34
|
9,40
|
21,88
|
8,00
|
62,00
|
7,00
|
2.16
|
Đất sản xuất
VLXD
|
23,84
|
-
|
-
|
-
|
2,66
|
-
|
0,68
|
-
|
-
|
-
|
20,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
2.17
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
23,56
|
0,20
|
0,86
|
1,39
|
1,00
|
3,15
|
1,76
|
1,54
|
3,59
|
1,59
|
0,72
|
0,38
|
0,98
|
0,41
|
1,00
|
2,50
|
2,50
|
2.18
|
Đất khu vui
chơi giải trí CC
|
0,66
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,66
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
1,73
|
-
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,72
|
-
|
-
|
0,50
|
0,21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất sông,
ngòi, kênh
|
947,72
|
49,40
|
19,28
|
42,35
|
92,24
|
49,55
|
141,50
|
40,10
|
55,23
|
48,31
|
18,00
|
69,64
|
108,63
|
71,49
|
16,00
|
98,00
|
28,00
|
2.21
|
Đất mặt nước
CD
|
240,66
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,11
|
34,27
|
-
|
-
|
-
|
32,92
|
3,69
|
69,00
|
43,67
|
-
|
20,00
|
27,00
|
2.22
|
Đất phi NN
khác
|
61,35
|
-
|
8,00
|
-
|
-
|
1,59
|
-
|
35,10
|
-
|
-
|
1,58
|
-
|
10,00
|
-
|
5,08
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Đất đô
thị*
|
995,32
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
995,32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN BÙ ĐĂNG
Bảng 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2018
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Bình Minh
|
Bom Bo
|
Đak Nhau
|
Đăng Hà
|
Đoàn Kết
|
Đồng Nai
|
Đức Liễu
|
Đức Phong
|
Đường 10
|
Minh Hưng
|
Nghĩa Bình
|
Nghĩa Trung
|
Phú Sơn
|
Phước Sơn
|
Thọ Sơn
|
Thống Nhất
|
Tổng diện tích thu hồi
|
746,47
|
28,43
|
9,98
|
22,07
|
3,42
|
174,68
|
359,46
|
12,84
|
40,98
|
0,98
|
1,67
|
0,71
|
5,45
|
5,49
|
3,76
|
26,13
|
50,43
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
643,24
|
15,82
|
7,37
|
14,94
|
2,88
|
166,38
|
355,21
|
4,17
|
8,16
|
1,76
|
2,77
|
0,13
|
6,31
|
6,63
|
2,15
|
15,36
|
33,20
|
1.1
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
72,94
|
-
|
-
|
-
|
-
|
72,94
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
224,91
|
15,82
|
7,37
|
14,94
|
2,88
|
93,44
|
9,92
|
4,17
|
8,16
|
1,76
|
2,77
|
0,13
|
6,31
|
6,63
|
2,15
|
15,36
|
33,10
|
1.3
|
Đất rừng sản
xuất
|
345,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
345,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
73,19
|
-
|
-
|
-
|
0,45
|
6,50
|
2,21
|
-
|
17,84
|
-
|
-
|
4,50
|
14,80
|
-
|
-
|
2,00
|
24,90
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
4,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất phát
triển hạ tầng
|
59,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
15,00
|
-
|
-
|
4,50
|
14,80
|
-
|
-
|
-
|
24,80
|
2.3
|
Đất ở tại
nông thôn
|
6,76
|
-
|
-
|
-
|
0,45
|
2,00
|
2,21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
0,10
|
2.4
|
Đất ở tại
đô thị
|
2,84
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,84
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN BÙ ĐĂNG
Bảng 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Bình Minh
|
Bom Bo
|
Đak Nhau
|
Đăng Hà
|
Đoàn Kết
|
Đồng Nai
|
Đức Liễu
|
Đức Phong
|
Đường 10
|
Minh Hưng
|
Nghĩa Bình
|
Nghĩa Trung
|
Phú Sơn
|
Phước Sơn
|
Thọ Sơn
|
Thống Nhất
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
1.163,47
|
24,92
|
26,90
|
21,98
|
44,99
|
174,99
|
386,17
|
113,40
|
37,96
|
6,46
|
90,96
|
4,39
|
64,37
|
13,73
|
42,39
|
19,63
|
90,23
|
1.1
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
95,10
|
6,05
|
0,65
|
-
|
14,00
|
72,94
|
-
|
-
|
0,88
|
-
|
-
|
0,58
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
712,99
|
18,87
|
26,25
|
21,98
|
30,99
|
102,05
|
40,88
|
113,40
|
37,09
|
6,46
|
90,96
|
3,81
|
54,37
|
13,73
|
42,39
|
19,63
|
90,13
|
1.3
|
Đất rừng sản
xuất
|
355,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
345,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
10,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
2,31
|
0,50
|
0,72
|
0,22
|
-
|
-
|
0,32
|
0,24
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
0,18
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
2.1
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
2,31
|
0,50
|
0,72
|
0,22
|
-
|
-
|
0,32
|
0,24
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
0,18
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|