Quyết định 385/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình

Số hiệu 385/QĐ-UBND
Ngày ban hành 05/02/2018
Ngày có hiệu lực 05/02/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thái Bình
Người ký Nguyễn Hồng Diên
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 385/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 05 tháng 02 năm 2018 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN KIẾN XƯƠNG, TỈNH THÁI BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT- BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 21/2017/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình về việc phê duyệt thu hồi đất để phát triển kinh tế-xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2018.

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Kiến Xương tại Tờ trình số 09/TTr-UBND ngày 10/01/2018 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 46/TTr-STNMT ngày 19/01/2018 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Kiến Xương với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Thanh Nê

Xã An Bình

Xã An Bồi

Xã Bình Định

Xã Bình Minh

Xã Bình Nguyên

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(41)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

20.200,15

694,98

509,11

431,33

943,40

565,10

668,64

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.637,04

387,59

334,81

298,79

702,01

381,85

474,04

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11.103,76

313,29

261,68

259,39

532,76

321,80

399,85

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

11.103,58

313,29

261,68

259,21

532,76

321,80

399,85

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

342,64

16,79

6,90

9,00

7,70

3,36

16,59

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

849,98

24,06

18,62

7,31

71,27

27,75

31,29

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.247,47

33,45

37,22

23,05

71,66

25,98

24,24

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

93,19

 

10,39

0,03

18,62

2,95

2,07

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.510,62

306,29

174,28

132,32

239,59

182,86

194,58

2.1

Đất quốc phòng

CQP

19,43

7,36

 

2,69

 

0,74

0,00

2.2

Đất an ninh

CAN

1,63

1,63

 

 

 

 

0,00

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

137,73

25,00

 

 

 

 

0,00

2.4

Đất thương mại dịch vụ

TMD

8,02

3,61

 

0,21

 

0,97

0,19

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

49,89

7,02

 

5,19

0,24

2,48

1,42

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,08

 

 

 

 

 

0,00

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3.398,31

142,79

96,25

81,70

135,66

110,63

114,29

2.8

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

15,98

0,05

0,52

0,01

0,57

0,30

0,50

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

60,38

10,13

0,90

0,49

0,35

0,75

1,54

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.839,00

 

33,07

37,08

88,93

54,43

66,13

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

82,63

82,63

 

 

 

 

0,00

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,99

6,03

1,30

0,32

0,74

0,34

0,06

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,76

2,13

 

 

 

 

0,00

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

48,43

1,83

0,78

0,73

0,10

2,66

0,77

2.15

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

209,19

4,96

4,34

3,42

8,69

6,88

7,54

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

35,39

6,10

 

 

 

 

0,00

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

26,01

0,94

0,28

0,15

0,75

1,13

0,79

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

43,74

0,61

0,68

0,32

3,56

1,36

1,35

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

481,97

 

36,16

 

 

 

0,00

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

23,03

1,03

0,01

 

 

0,19

0,00

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,05

2,44

 

 

 

 

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

52,49

1,10

0,02

0,23

1,80

0,39

0,03

4

Đất đô thị*

KDT

694,98

694,98

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Bình Thanh

Xã Đình Phùng

Xã Hòa Bình

Xã Hồng Tiến

Xã Hồng Thái

Xã Lê Lợi

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(41)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

20.200,15

653,48

337,27

527,66

818,89

641,59

646,71

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.637,04

418,32

239,60

367,04

531,54

398,77

450,22

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11.103,76

286,18

207,13

284,84

340,13

347,88

398,83

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

11.103,58

286,18

207,13

284,84

340,13

347,88

398,83

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

342,64

2,85

2,68

8,46

17,50

9,90

1,16

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

849,98

30,88

17,44

35,22

33,91

17,30

28,85

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.247,47

96,40

11,92

33,68

137,92

22,56

16,50

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

93,19

2,01

0,43

4,86

2,08

1,13

4,88

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.510,62

235,16

96,47

159,47

285,80

221,55

193,01

2.1

Đất quốc phòng

CQP

19,43

 

0,01

0,37

 

 

0,01

2.2

Đất an ninh

CAN

1,63

 

 

 

 

 

0,00

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

137,73

 

 

 

 

4,00

0,00

2.4

Đất thương mại dịch vụ

TMD

8,02

0,01

0,03

 

0,05

 

0,00

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

49,89

0,01

0,10

3,41

2,00

0,06

1,32

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,08

 

 

 

 

 

0,00

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3.398,31

111,22

55,27

87,40

117,21

109,59

118,52

2.8

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

15,98

 

0,39

0,10

 

 

0,34

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

60,38

0,93

0,62

2,72

2,81

1,70

2,35

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.839,00

55,34

31,12

51,93

46,10

43,87

52,36

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

82,63

 

 

 

 

 

0,00

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,99

0,53

0,40

1,50

0,24

0,42

0,99

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,76

 

 

 

 

 

0,00

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

48,43

1,12

0,31

0,79

1,09

3,11

1,57

2.15

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

209,19

4,37

5,51

7,97

4,82

11,49

6,97

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

35,39

0,66

 

0,42

2,51

0,20

0,00

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

26,01

0,65

0,50

0,89

0,82

0,97

0,46

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

43,74

2,45

0,91

1,38

1,36

1,11

1,12

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

481,97

57,29

 

 

106,79

43,73

6,73

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

23,03

0,58

1,30

0,59

 

1,30

0,27

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,05

 

 

 

 

 

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

52,49

 

1,20

1,15

1,56

21,27

3,48

4

Đất đô thị*

KDT

694,98

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Minh Hưng

Xã Minh Tân

Xã Nam Bình

Xã  Nam Cao

Xã Quang Bình

Xã Quang Hưng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(41)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

20.200,15

414,95

761,97

685,36

432,63

709,95

407,02

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.637,04

291,81

468,28

504,92

299,26

477,97

275,25

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11.103,76

248,40

356,33

430,93

258,83

359,25

239,97

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

11.103,58

248,40

356,33

430,93

258,83

359,25

239,97

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

342,64

2,42

20,10

4,19

2,60

36,92

3,52

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

849,98

12,03

35,53

21,07

25,45

46,69

12,81

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.247,47

28,09

55,58

44,79

8,46

34,38

17,92

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

93,19

0,87

0,75

3,95

3,92

0,73

1,03

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.510,62

123,14

293,69

180,09

132,19

230,82

131,65

2.1

Đất quốc phòng

CQP

19,43

 

 

 

0,02

0,03

0,00

2.2

Đất an ninh

CAN

1,63

 

 

 

 

 

0,00

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

137,73

 

 

 

 

11,67

0,00

2.4

Đất thương mại dịch vụ

TMD

8,02

 

 

 

0,08

0,69

0,07

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

49,89

0,03

6,75

1,08

2,52

0,21

2,20

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,08

 

 

0,08

 

 

0,00

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3.398,31

71,24

111,10

111,78

78,76

115,27

71,60

2.8

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

15,98

0,15

0,35

0,74

 

0,96

0,00

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

60,38

2,58

1,59

1,45

0,71

1,12

2,41

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.839,00

38,21

62,87

56,37

40,94

84,48

43,20

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

82,63

 

 

 

 

 

0,00

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,99

0,33

0,21

1,26

0,91

0,71

0,19

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,76

 

 

 

 

 

0,00

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

48,43

0,93

0,46

1,95

0,15

4,51

3,76

2.15

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

209,19

6,07

5,89

4,09

5,93

8,99

6,28

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

35,39

 

2,66

 

0,50

0,02

0,00

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

26,01

1,79

0,98

0,03

0,25

0,69

1,15

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

43,74

1,47

2,46

1,26

0,96

1,46

0,58

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

481,97

 

98,22

 

 

 

0,00

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

23,03

0,34

0,15

 

0,46

0,01

0,21

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,05

 

 

 

 

 

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

52,49

 

 

0,35

1,19

1,16

0,12

4

Đất đô thị*

KDT

694,98

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Quang Lịch

Xã Quang Minh

Xã Quang Trung

Xã Quốc Tuấn

Xã Quyết Tiến

Xã Thanh Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(41)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

20.200,15

447,17

480,84

790,83

677,47

218,82

542,88

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.637,04

296,61

339,63

547,42

473,61

147,53

374,06

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11.103,76

246,74

303,21

420,05

332,85

128,59

304,76

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

11.103,58

246,74

303,21

420,05

332,85

128,59

304,76

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

342,64

15,02

0,68

61,22

10,87

1,34

10,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

849,98

15,52

10,54

27,14

59,40

9,49

28,71

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.247,47

18,85

24,55

29,46

67,88

7,51

29,77

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

93,19

0,49

0,65

9,55

2,61

0,60

0,81

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.510,62

150,14

140,83

242,91

201,93

71,24

168,57

2.1

Đất quốc phòng

CQP

19,43

5,18

 

 

 

 

0,00

2.2

Đất an ninh

CAN

1,63

 

 

 

 

 

0,00

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

137,73

11,67

 

25,00

 

 

10,86

2.4

Đất thương mại dịch vụ

TMD

8,02

0,03

0,07

0,01

0,02

0,03

0,35

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

49,89

0,23

0,20

 

 

 

0,22

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,08

 

 

 

 

 

0,00

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3.398,31

75,47

79,97

130,28

106,55

45,30

88,54

2.8

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

15,98

0,58

0,51

1,03

0,31

0,34

0,39

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

60,38

1,69

2,05

1,52

1,40

0,48

0,31

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.839,00

44,32

49,64

71,09

58,24

20,15

57,68

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

82,63

 

 

 

 

 

0,00

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,99

0,58

0,32

0,67

0,36

0,35

0,18

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,76

 

 

 

 

 

0,00

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

48,43

3,46

0,84

1,89

0,53

 

1,71

2.15

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

209,19

4,38

6,01

7,49

6,20

3,92

5,51

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

35,39

0,07

0,22

 

9,11

 

0,00

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

26,01

1,14

0,31

0,57

1,21

0,18

1,15

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

43,74

0,87

0,67

2,22

0,93

0,42

1,24

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

481,97

 

 

 

11,37

 

0,00

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

23,03

0,47

0,02

1,15

5,71

0,07

0,43

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,05

 

 

 

 

 

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

52,49

0,43

0,38

0,50

1,93

0,05

0,25

4

Đất đô thị*

KDT

694,98

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Thượng Hiền

Xã Trà Giang

Xã Vũ An

Xã Vũ Bình

Xã Vũ Công

Xã Vũ Hòa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(41)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

20.200,15

503,82

811,71

321,34

418,53

497,00

518,95

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.637,04

360,93

505,57

224,94

256,82

362,22

377,94

1.1

Đất trồng lúa

LUA

11.103,76

293,99

409,59

200,81

204,62

317,85

324,47

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

11.103,58

293,99

409,59

200,81

204,62

317,85

324,47

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

342,64

2,90

4,90

10,03

11,66

1,35

2,54

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

849,98

34,06

33,80

4,77

10,65

19,66

12,83

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.247,47

29,58

54,27

8,98

29,59

23,11

34,99

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

93,19

0,40

3,01

0,35

0,30

0,25

3,10

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.510,62

140,96

298,05

96,41

160,94

134,08

140,95

2.1

Đất quốc phòng

CQP

19,43

0,02

 

 

 

 

0,00

2.2

Đất an ninh

CAN

1,63

 

 

 

 

 

0,00

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

137,73

 

 

 

 

 

0,00

2.4

Đất thương mại dịch vụ

TMD

8,02

 

0,02

0,02

 

 

0,12

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

49,89

0,36

0,01

0,30

0,74

0,04

0,03

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,08

 

 

 

 

 

0,00

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

3.398,31

77,23

161,90

50,25

65,11

75,42

80,47

2.8

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

15,98

 

0,41

0,99

3,33

0,46

0,86

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

60,38

1,47

0,04

0,95

1,55

1,30

0,77

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.839,00

51,32

52,03

36,63

36,75

48,13

52,73

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

82,63

 

 

 

 

 

0,00

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,99

0,25

0,22

0,71

0,38

0,31

0,54

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,76

 

 

 

 

 

0,00

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

48,43

0,87

1,64

2,02

1,01

2,30

0,00

2.15

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

209,19

7,64

7,76

3,56

4,67

5,02

4,07

2.16

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

35,39

 

1,15

 

10,71

 

0,00

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

26,01

0,30

0,26

0,43

0,58

0,44

0,37

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

43,74

1,26

1,30

0,40

2,19

0,65

0,76

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

481,97

 

64,49

 

33,70

 

0,00

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

23,03

0,24

6,82

0,16

0,22

0,01

0,24

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

3,05

 

 

 

 

 

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

52,49

1,93

8,09

 

0,77

0,70

0,06

4

Đất đô thị*

KDT

694,98

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên.

 Đơn vị tính: ha

[...]
3
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ