Nghị quyết 119/NQ-HĐND năm 2020 phân bổ chi ngân sách địa phương năm 2021 và số bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện, thị xã Kiến Tường, thành phố Tân An, tỉnh Long An
Số hiệu | 119/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 08/12/2020 |
Ngày có hiệu lực | 08/12/2020 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Long An |
Người ký | Nguyễn Văn Được |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 119/NQ-HĐND |
Long An, ngày 08 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 24
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý nợ công ngày 23/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ về việc ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ dự toán ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Nghị định số 93/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 của Chính phủ quy định về quản lý nợ chính quyền địa phương;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 71/2020/TT-BTC ngày 30/7/2020 của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2021, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2021-2023 và kế hoạch tài chính 05 năm tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 30/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Long An giai đoạn 2017-2020; số 48/2017/NQ-HĐND ngày 26/10/2017 về việc bổ sung Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi các cấp ngân sách tỉnh Long An giai đoạn 2017-2020; số 31/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 về định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2017 cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Long An; số 04/2018/NQ-HĐND ngày 24/4/2018 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi khoản 3, Mục 1, Phần A, Điều 1 Nghị Quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Long An giai đoạn 2017-2020; Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 9/7/2020 của HĐND ban hành Quy định chức danh, số lượng và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ấp, khu phố; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị-xã hội ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An; Nghị quyết số /2020/NQ-HĐND ngày /12/2020 của HĐND tỉnh quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025.
Xét Tờ trình số 202/TTr-UBND ngày 10/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phân bổ chi ngân sách địa phương năm 2021 và số bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách các huyện, thị xã Kiến tường, thành phố Tân An; Báo cáo thẩm tra số 908/BC-HĐND ngày 20/11/2020 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất phân bổ chi ngân sách địa phương năm 2021 và số bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách các huyện, thị xã Kiến Tường, thành phố Tân An như sau:
1. Tổng chi ngân sách địa phương năm 2021 là: 13.860.998 triệu đồng, gồm:
- Chi cân đối ngân sách địa phương: 12.563.379 triệu đồng, phân bổ chi cấp tỉnh: 5.455.900 triệu đồng và chi ngân sách huyện: 7.107.479 triệu đồng.
- Chi chương trình mục tiêu (từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu): 1.297.619 triệu đồng, được phân bổ tại ngân sách cấp tỉnh 1.191.398 triệu đồng và ngân sách cấp huyện 106.221 triệu đồng, khi triển khai giao UBND tỉnh thực hiện phân bổ cụ thể cho từng ngành, từng cấp.
Chi tiết tại các mẫu biểu 30,32,33,34 đính kèm
2. Số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện, thị xã, thành phố là: 3.364.950 triệu đồng, gồm:
- Bổ sung cân đối: 2.918.024 triệu đồng;
- Bổ sung thực hiện cải cách tiền lương: 220.347 triệu đồng;
- Bổ sung có mục tiêu: 226.579 triệu đồng.
Chi tiết tại các mẫu biểu: 39,41,42 đính kèm.
3. Phân bổ dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Long An năm 2021 cho các cơ quan, đơn vị sự nghiệp cấp tỉnh
Chi tiết tại các mẫu biểu: 36,37 đính kèm.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 119/NQ-HĐND |
Long An, ngày 08 tháng 12 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 24
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý nợ công ngày 23/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của Chính phủ về việc ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ dự toán ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm;
Căn cứ Nghị định số 93/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 của Chính phủ quy định về quản lý nợ chính quyền địa phương;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 71/2020/TT-BTC ngày 30/7/2020 của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2021, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2021-2023 và kế hoạch tài chính 05 năm tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 30/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Long An giai đoạn 2017-2020; số 48/2017/NQ-HĐND ngày 26/10/2017 về việc bổ sung Nghị quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi các cấp ngân sách tỉnh Long An giai đoạn 2017-2020; số 31/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 về định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2017 cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Long An; số 04/2018/NQ-HĐND ngày 24/4/2018 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi khoản 3, Mục 1, Phần A, Điều 1 Nghị Quyết số 30/2016/NQ-HĐND ngày 07/12/2016 của HĐND tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Long An giai đoạn 2017-2020; Nghị quyết số 14/2020/NQ-HĐND ngày 9/7/2020 của HĐND ban hành Quy định chức danh, số lượng và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ấp, khu phố; mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị-xã hội ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Long An; Nghị quyết số /2020/NQ-HĐND ngày /12/2020 của HĐND tỉnh quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025.
Xét Tờ trình số 202/TTr-UBND ngày 10/11/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phân bổ chi ngân sách địa phương năm 2021 và số bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách các huyện, thị xã Kiến tường, thành phố Tân An; Báo cáo thẩm tra số 908/BC-HĐND ngày 20/11/2020 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất phân bổ chi ngân sách địa phương năm 2021 và số bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách các huyện, thị xã Kiến Tường, thành phố Tân An như sau:
1. Tổng chi ngân sách địa phương năm 2021 là: 13.860.998 triệu đồng, gồm:
- Chi cân đối ngân sách địa phương: 12.563.379 triệu đồng, phân bổ chi cấp tỉnh: 5.455.900 triệu đồng và chi ngân sách huyện: 7.107.479 triệu đồng.
- Chi chương trình mục tiêu (từ nguồn trung ương bổ sung có mục tiêu): 1.297.619 triệu đồng, được phân bổ tại ngân sách cấp tỉnh 1.191.398 triệu đồng và ngân sách cấp huyện 106.221 triệu đồng, khi triển khai giao UBND tỉnh thực hiện phân bổ cụ thể cho từng ngành, từng cấp.
Chi tiết tại các mẫu biểu 30,32,33,34 đính kèm
2. Số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện, thị xã, thành phố là: 3.364.950 triệu đồng, gồm:
- Bổ sung cân đối: 2.918.024 triệu đồng;
- Bổ sung thực hiện cải cách tiền lương: 220.347 triệu đồng;
- Bổ sung có mục tiêu: 226.579 triệu đồng.
Chi tiết tại các mẫu biểu: 39,41,42 đính kèm.
3. Phân bổ dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Long An năm 2021 cho các cơ quan, đơn vị sự nghiệp cấp tỉnh
Chi tiết tại các mẫu biểu: 36,37 đính kèm.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Long An khóa IX, kỳ họp thứ 24 thông qua ngày 08/12/2020 và có hiệu lực kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số: 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2019 |
Ước thực hiện năm 2020 |
Dự toán năm 2021 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
10.623.835 |
11.672.126 |
9.885.648 |
-1.786.478 |
85% |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
8.674.880 |
8.441.274 |
8.090.750 |
-350.524 |
96% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
1.948.955 |
2.112.733 |
1.794.898 |
-317.835 |
85% |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
276.017 |
276.017 |
497.279 |
221.262 |
180% |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.672.938 |
1.836.716 |
1.297.619 |
-539.097 |
71% |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
4 |
Thu kết dư |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
5 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
0 |
1.118.119 |
0 |
-1.118.119 |
|
II |
Chi ngân sách |
10.677.335 |
11.325.760 |
10.012.248 |
-665.087 |
94% |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh |
7.317.131 |
7.390.504 |
6.647.298 |
-669.833 |
91% |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
3.360.204 |
3.935.256 |
3.364.950 |
4.746 |
100% |
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
2.918.024 |
2.918.024 |
2.918.024 |
0 |
100% |
- |
Chi bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
178.093 |
178.093 |
220.347 |
|
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
264.087 |
839.139 |
226.579 |
-37.508 |
86% |
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
0 |
|
|
|
III |
Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP |
-53.500 |
346.365 |
-126.600 |
|
|
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
|
I |
Nguồn thu ngân sách |
7.308.434 |
8.960.245 |
7.213.700 |
-1.746.545 |
81% |
1 |
Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp |
3.948.230 |
5.024.989 |
3.848.750 |
-1.176.239 |
77% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
3.360.204 |
3.935.256 |
3.364.950 |
-570.306 |
86% |
- |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
2.918.024 |
2.918.024 |
2.918.024 |
0 |
100% |
- |
Chi bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
178.093 |
178.093 |
220.347 |
|
|
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
264.087 |
839.139 |
226.579 |
-612.560 |
|
3 |
Thu kết dư |
|
|
|
0 |
|
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
|
0 |
|
0 |
|
II |
Chi ngân sách |
7.308.434 |
8.071.438 |
7.213.700 |
-94.734 |
99% |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp huyện |
7.308.434 |
8.071.438 |
7.213.700 |
-94.734 |
99% |
2 |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
|
|
|
0 |
|
- |
Chi bổ sung cân đối ngân sách |
|
|
|
0 |
|
- |
Chi bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
0 |
|
3 |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
0 |
|
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số: 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
I- Thu nội địa |
Bao gồm |
II- Thu từ dầu thô |
III- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
||||||||||||||||
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
Thuế thu nhập cá nhân |
Thuế bảo vệ môi trường |
Lệ phí trước bạ |
Thu phí, lệ phí |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
Tiền sử dụng đất |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà thuộc sở hữu của nhà nước |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế |
Thu khác ngân sách |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
|
TỔNG SỐ (2) |
4.300.000 |
4.300.000 |
0 |
54.400 |
0 |
1.170.250 |
600.600 |
154.900 |
519.000 |
162.700 |
0 |
33.000 |
44.100 |
1.243.000 |
0 |
4.200 |
0 |
304.850 |
9.000 |
0 |
|
1 |
Thành phố Tân An |
848.000 |
848.000 |
0 |
25.000 |
0 |
225.000 |
97.000 |
144.800 |
82.200 |
63.000 |
0 |
11.000 |
10.000 |
140.000 |
0 |
0 |
0 |
50.000 |
0 |
|
|
2 |
Thị xã Kiến Tường |
160.000 |
160.000 |
0 |
6.650 |
0 |
21.550 |
10.000 |
4.400 |
7.200 |
7.100 |
0 |
400 |
100 |
83.000 |
0 |
50 |
0 |
17.300 |
2.250 |
|
|
3 |
Huyện Bến Lức |
574.000 |
574.000 |
0 |
8.000 |
0 |
281.800 |
75.000 |
5.200 |
65.000 |
13.800 |
0 |
4.200 |
12.000 |
75.000 |
0 |
0 |
0 |
34.000 |
0 |
|
|
4 |
Huyện Thủ Thừa |
179.000 |
179.000 |
0 |
1.300 |
0 |
38.700 |
26.500 |
0 |
22.000 |
5.000 |
0 |
3.000 |
2.000 |
65.000 |
0 |
0 |
0 |
15.500 |
0 |
|
|
5 |
Huyện Tân Trụ |
98.400 |
98.400 |
0 |
600 |
0 |
10.600 |
14.700 |
0 |
11.700 |
3.900 |
0 |
1.500 |
400 |
40.000 |
0 |
0 |
0 |
15.000 |
0 |
|
|
6 |
Huyện Châu Thành |
105.000 |
105.000 |
0 |
100 |
0 |
18.900 |
15.900 |
0 |
18.800 |
5.000 |
0 |
4.300 |
2.000 |
25.000 |
0 |
0 |
0 |
15.000 |
0 |
|
|
7 |
Huyện Đức Hòa |
1.022.000 |
1.022.000 |
0 |
3.200 |
0 |
247.000 |
140.100 |
0 |
138.600 |
23.200 |
0 |
2.200 |
10.700 |
400.000 |
0 |
3.000 |
0 |
54.000 |
0 |
|
|
8 |
Huyện Đức Huệ |
109.500 |
109.500 |
0 |
500 |
0 |
24.300 |
18.000 |
0 |
19.000 |
3.400 |
0 |
800 |
500 |
35.000 |
0 |
1.000 |
0 |
7.000 |
0 |
|
|
9 |
Huyện Cần Đước |
373.000 |
373.000 |
0 |
3.000 |
0 |
70.400 |
55.500 |
0 |
45.500 |
9.200 |
0 |
2.300 |
2.000 |
150.000 |
0 |
0 |
0 |
33.300 |
1.800 |
|
|
10 |
Huyện Cần Giuộc |
492.200 |
492.200 |
0 |
2.000 |
0 |
170.200 |
93.800 |
0 |
60.300 |
11.900 |
0 |
2.500 |
3.500 |
120.000 |
0 |
0 |
0 |
28.000 |
0 |
|
|
11 |
Huyện Thạnh Hóa |
87.800 |
87.800 |
0 |
600 |
0 |
15.000 |
17.200 |
0 |
15.000 |
4.700 |
0 |
200 |
600 |
28.000 |
0 |
0 |
0 |
6.500 |
0 |
|
|
12 |
Huyện Tân Thạnh |
77.000 |
77.000 |
0 |
100 |
0 |
16.700 |
11.500 |
0 |
12.500 |
4.300 |
0 |
250 |
50 |
20.000 |
0 |
100 |
0 |
11.500 |
0 |
|
|
13 |
Huyện Mộc Hóa |
33.000 |
33.000 |
0 |
50 |
0 |
6.800 |
5.400 |
500 |
3.900 |
1.100 |
0 |
50 |
200 |
10.000 |
0 |
50 |
0 |
3.550 |
1.400 |
|
|
14 |
Huyện Vĩnh Hưng |
57.700 |
57.700 |
0 |
2.450 |
0 |
12.100 |
9.000 |
0 |
9.000 |
4.100 |
0 |
250 |
0 |
12.000 |
0 |
0 |
0 |
7.700 |
1.100 |
|
|
15 |
Huyện Tân Hưng |
83.400 |
83.400 |
0 |
850 |
0 |
11.200 |
11.000 |
0 |
8.300 |
3.000 |
0 |
50 |
50 |
40.000 |
0 |
0 |
0 |
6.500 |
2.450 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ngân sách địa phương |
Bao gồm |
|
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách huyện |
|||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
13.860.998 |
6.647.298 |
7.213.700 |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
12.563.379 |
5.455.900 |
7.107.479 |
I |
Chi đầu tư phát triển (1) |
4.343.511 |
2.810.734 |
1.532.777 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
4.292.511 |
2.759.734 |
1.532.777 |
|
Trong đó: Chia theo lĩnh vực |
0 |
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
0 |
|
|
- |
Chi khoa học và công nghệ |
0 |
|
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
4.292.511 |
2.759.734 |
1.532.777 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn vốn tập trung |
955.790 |
716.842 |
238.948 |
|
+ Chi từ nguồn thu cân đối ngân sách địa phương |
955.290 |
716.342 |
238.948 |
|
+ Chi từ nguồn hoán đổi từ nguồn vay trả nợ gốc (chỉ triển khai thực hiện khi các khoản vay trả nợ gốc được thực hiện) |
500 |
500 |
0 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
1.608.000 |
365.000 |
1.243.000 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
1.500.000 |
1.500.000 |
0 |
- |
Chi đầu tư từ nguồn bội chi |
126.600 |
126.600 |
0 |
- |
Chi từ nguồn cơ cấu lại chi ngân sách |
102.121 |
51.292 |
50.829 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
0 |
0 |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
51.000 |
51.000 |
0 |
II |
Chi thường xuyên |
7.749.855 |
2.443.741 |
5.306.114 |
|
Trong đó: |
0 |
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3.255.680 |
631.851 |
2.623.829 |
2 |
Chi khoa học và công nghệ (2) |
31.140 |
31.140 |
0 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2) |
56.000 |
56.000 |
0 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) |
1.260 |
1.260 |
0 |
V |
Dự phòng ngân sách |
253.783 |
112.465 |
141.318 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
158.970 |
31.700 |
127.270 |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.297.619 |
1.191.398 |
106.221 |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
0 |
0 |
0 |
2 |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững |
0 |
0 |
0 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
1.297.619 |
1.191.398 |
106.221 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
974.856 |
974.856 |
0 |
2 |
Chi thường xuyên |
322.763 |
216.542 |
106.221 |
C |
CHI CHUYÊN NGUỒN SANG NĂM SAU |
0 |
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số: 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
A |
B |
1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
8.820.850 |
A |
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
3.364.950 |
|
Bổ sung cân đối |
3.138.371 |
|
- Bổ sung cân đối |
2.918.024 |
|
- Bổ sung kinh phí đảm bảo thực hiện cải cách tiền lương |
220.347 |
|
Bổ sung có mục tiêu |
226.579 |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC |
5.455.900 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.810.734 |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
2.759.734 |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, |
|
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
51.000 |
II |
Chi thường xuyên |
2.443.741 |
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
631.851 |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
31.140 |
- |
Chi quốc phòng |
53.209 |
- |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
8.544 |
- |
Chi y tế, dân số và gia đình |
612.214 |
- |
Chi văn hóa thông tin |
30.438 |
- |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
0 |
- |
Chi thể dục thể thao |
15.371 |
- |
Chi bảo vệ môi trường |
48.484 |
- |
Chi các hoạt động kinh tế |
604.345 |
- |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
322.458 |
- |
Chi bảo đảm xã hội |
49.782 |
- |
Chi thường xuyên khác |
35.905 |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
56.000 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.260 |
V |
Dự phòng ngân sách |
112.465 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
31.700 |
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM
(Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)
(Kèm theo Nghị quyết số: 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi quốc phòng |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi đầu tư khác |
|
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản |
||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
TỔNG SỐ |
2.810.734 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN THU, CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số: 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán thu |
Dự toán chi NSNN |
|||||||||||||||
Tổng số |
Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi Quốc phòng |
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
Chi y tế, dân số và gia đình |
Chi văn hóa thông tin |
Chi phát thanh truyền hình, thông tấn |
Chi thể dục, thể thao |
Chi bảo vệ môi trường |
Chi các hoạt động kinh tế |
Trong đó |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
Chi bảo đảm xã hội |
Chi thường xuyên khác |
||||
Chi giao thông |
Chi nông nghiệp, thủy lợi |
|||||||||||||||||
A |
B |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
TỔNG SỐ |
1.977.106 |
1.928.759 |
544.158 |
31.140 |
48.210 |
7.544 |
372.035 |
30.438 |
0 |
15.371 |
48.484 |
484.345 |
90.000 |
265.534 |
291.888 |
46.011 |
9.1.... |
I |
Chi Quản lý hành chính |
1.915.306 |
1.850.995 |
544.003 |
31.140 |
48.210 |
7.544 |
372.035 |
22.502 |
0 |
15.371 |
48.484 |
444.963 |
90.000 |
265.534 |
270.632 |
46.011 |
1.... |
1 |
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
14.700 |
32.560 |
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.847 |
|
|
28.413 |
|
|
2 |
Sở Nông Nghiệp và PTNT |
89.440 |
328.654 |
430 |
|
|
|
|
|
|
|
7.316 |
294.161 |
|
265.534 |
26.747 |
|
|
4 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.500 |
12.701 |
95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.663 |
|
|
5.943 |
|
|
5 |
Sở Tư pháp |
1.300 |
8.887 |
125 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.316 |
|
|
6.446 |
|
|
6 |
Sở Công thương |
2.100 |
13.184 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
1.500 |
4.876 |
|
|
6.708 |
|
|
7 |
Ban Quản lý khu kinh tế |
630 |
5.204 |
40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
4.164 |
|
|
8 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
12.680 |
37.015 |
110 |
31.140 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.765 |
|
|
9 |
Sở Tài chính |
|
10.563 |
110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.453 |
|
|
10 |
Sở Xây dựng |
15.570 |
7.570 |
110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.460 |
|
|
11 |
Sở Giao thông - Vận tải |
64.055 |
119.593 |
160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
102.000 |
90.000 |
|
17.433 |
|
|
12 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
81.701 |
447.018 |
439.107 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.911 |
|
|
13 |
Sở Y tế |
868.760 |
387.957 |
6.220 |
|
|
|
368.385 |
|
|
|
|
|
|
|
13.352 |
|
|
14 |
Sở Lao động TB và Xã hội |
44.000 |
105.392 |
48.553 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.828 |
46.011 |
|
15 |
Sở Văn hóa, thể thao, du lịch |
6.170 |
61.562 |
16.518 |
|
|
|
350 |
22.502 |
|
15.371 |
|
100 |
|
|
6.721 |
|
|
16 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
695.200 |
79.451 |
250 |
|
|
|
|
|
|
|
37.968 |
30.000 |
|
|
11.233 |
|
|
17 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
4.000 |
4.984 |
80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.904 |
|
|
18 |
Sở Nội vụ |
7.500 |
27.576 |
7.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.476 |
|
|
19 |
Thanh Tra tỉnh |
|
6.168 |
40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.128 |
|
|
20 |
Sở Ngoại vụ |
|
3.048 |
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.848 |
|
|
21 |
Trường Chính trị |
6.000 |
8.054 |
8.054 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Văn phòng Tỉnh ủy |
|
76.900 |
6.901 |
|
|
|
3.300 |
|
|
|
|
|
|
|
66.699 |
|
|
23 |
Công an tỉnh |
|
10.244 |
1.000 |
|
|
7.544 |
|
|
|
|
1.700 |
|
|
|
|
|
|
24 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
51.379 |
8.000 |
|
43.379 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh |
|
5.231 |
400 |
|
4.831 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
BCĐ thi hành án dân sự tỉnh |
|
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.... |
II |
Đoàn thể |
800 |
23.729 |
155 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2.936 |
0 |
0 |
0 |
882 |
0 |
0 |
19.756 |
0 |
|
22 |
Mặt Trận Tổ quốc |
|
4.893 |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.873 |
|
|
23 |
Tỉnh Đoàn |
800 |
7.862 |
50 |
|
|
|
|
2.936 |
|
|
|
|
|
|
4.876 |
|
|
24 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
|
3.952 |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.922 |
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số: 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
Chia ra |
Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên |
Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
Tổng chi cân đối NSĐP |
||
Thu NSĐP hưởng 100% |
Thu phân chia |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó: Phần NSĐP được hưởng |
|||||||||
A |
B |
1 |
2=3+5 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9=2+6+7+8 |
|
TỔNG SỐ |
4.300.000 |
3.848.750 |
2.034.800 |
1.813.950 |
1.813.950 |
2.918.024 |
220.347 |
0 |
6.987.121 |
1 |
Thành phố Tân An |
848.000 |
616.400 |
269.900 |
346.500 |
346.500 |
14.998 |
|
|
631.398 |
2 |
Thị xã Kiến Tường |
160.000 |
148.500 |
112.850 |
35.650 |
35.650 |
175.185 |
10.283 |
|
333.968 |
3 |
Huyện Bến Lức |
574.000 |
538.800 |
175.100 |
363.700 |
363.700 |
51.172 |
|
|
589.972 |
4 |
Huyện Thủ Thừa |
179.000 |
167.350 |
101.400 |
65.950 |
65.950 |
214.749 |
19.288 |
|
401.387 |
5 |
Huyện Tân Trụ |
98.400 |
86.900 |
61.150 |
25.750 |
25.750 |
198.146 |
23.342 |
|
308.388 |
6 |
Huyện Châu Thành |
105.000 |
97.900 |
63.200 |
34.700 |
34.700 |
250.263 |
32.893 |
|
381.056 |
7 |
Huyện Đức Hòa |
1.022.000 |
968.900 |
579.800 |
389.100 |
389.100 |
222.648 |
|
|
1.191.548 |
8 |
Huyện Đức Huệ |
109.500 |
103.200 |
61.100 |
42.100 |
42.100 |
237.770 |
|
|
340.970 |
9 |
Huyện Cần Đước |
373.000 |
342.000 |
213.500 |
128.500 |
128.500 |
285.544 |
39.671 |
|
667.215 |
10 |
Huyện Cần Giuộc |
492.200 |
466.200 |
200.400 |
265.800 |
265.800 |
222.825 |
|
|
689.025 |
11 |
Huyện Thạnh Hóa |
87.800 |
81.950 |
50.850 |
31.100 |
31.100 |
213.509 |
20.929 |
|
316.388 |
12 |
Huyện Tân Thạnh |
77.000 |
68.350 |
40.550 |
27.800 |
27.800 |
241.521 |
31.369 |
|
341.240 |
13 |
Huyện Mộc Hóa |
33.000 |
30.200 |
18.100 |
12.200 |
12.200 |
141.377 |
8.588 |
|
180.165 |
14 |
Huyện Vĩnh Hưng |
57.700 |
52.900 |
30.550 |
22.300 |
22.300 |
230.728 |
23.230 |
|
306.858 |
15 |
Huyện Tân Hưng |
83.400 |
79.200 |
56.350 |
22.800 |
22.800 |
217.589 |
10.754 |
|
307.543 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ, THÀNH PHỐ NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số: 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Tổng chi ngân sách địa phương |
Tổng chi cân đối ngân sách huyện |
Chi chương trình mục tiêu |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Dự phòng ngân sách |
Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương |
Tổng số |
Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách |
Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
|||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
Vốn bố trí thêm theo NQ 07 |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||||
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
Chi khoa học và công nghệ |
||||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3=6+7+8 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15=16+ 17 |
16 |
17 |
18 |
|
TỔNG SỐ |
7.213.700 |
7.107.479 |
1.532.777 |
0 |
0 |
238.948 |
1.243.000 |
50.829 |
5.306.114 |
2.623.829 |
0 |
0 |
141.318 |
127.270 |
106.221 |
106.221 |
0 |
0 |
1 |
Thành phố Tân An |
667.326 |
631.398 |
175.464 |
|
|
12.265 |
140.000 |
23.199 |
428.535 |
219.825 |
|
|
12.628 |
14.771 |
35.928 |
35.928 |
|
|
2 |
Thị xã Kiến Tường |
340.544 |
338.542 |
94.776 |
|
|
11.776 |
83.000 |
0 |
236.997 |
102.989 |
|
|
6.769 |
0 |
2.002 |
2.002 |
|
|
3 |
Huyện Bến Lức |
591.926 |
589.972 |
105.564 |
|
|
17.648 |
75.000 |
12.916 |
447.035 |
227.354 |
|
|
11.799 |
25.574 |
1.954 |
1.954 |
|
|
4 |
Huyện Thủ Thừa |
415.966 |
409.356 |
79.712 |
|
|
14.712 |
65.000 |
0 |
321.558 |
165.950 |
|
|
8.086 |
0 |
6.610 |
6.610 |
|
|
5 |
Huyện Tân Trụ |
324.874 |
319.057 |
50.178 |
|
|
10.178 |
40.000 |
0 |
262.600 |
139.649 |
|
|
6.279 |
0 |
5.817 |
5.817 |
|
|
6 |
Huyện Châu Thành |
402.275 |
393.651 |
37.755 |
|
|
12.755 |
25.000 |
0 |
348.126 |
198.047 |
|
|
7.770 |
0 |
8.624 |
8.624 |
|
|
7 |
Huyện Đức Hòa |
1.193.612 |
1.191.548 |
435.207 |
|
|
25.966 |
400.000 |
9.241 |
675.611 |
328.297 |
|
|
23.831 |
56.899 |
2.064 |
2.064 |
|
|
8 |
Huyện Đức Huệ |
354.491 |
351.882 |
52.811 |
|
|
17.811 |
35.000 |
0 |
290.973 |
131.623 |
|
|
6.935 |
1.163 |
2.609 |
2.609 |
|
|
9 |
Huyện Cần Đước |
689.785 |
670.275 |
170.506 |
|
|
16.669 |
150.000 |
3.837 |
486.365 |
268.997 |
|
|
13.404 |
0 |
19.510 |
19.510 |
|
|
10 |
Huyện Cần Giuộc |
691.108 |
689.025 |
138.958 |
|
|
17.322 |
120.000 |
1.636 |
507.423 |
278.905 |
|
|
13.781 |
28.863 |
2.083 |
2.083 |
|
|
11 |
Huyện Thạnh Hóa |
331.476 |
327.955 |
45.517 |
|
|
17.517 |
28.000 |
0 |
275.981 |
133.391 |
|
|
6.457 |
0 |
3.521 |
3.521 |
|
|
12 |
Huyện Tân Thạnh |
362.219 |
357.381 |
38.007 |
|
|
18.007 |
20.000 |
0 |
312.331 |
144.293 |
|
|
7.043 |
0 |
4.838 |
4.838 |
|
|
13 |
Huyện Mộc Hóa |
193.203 |
190.444 |
23.146 |
|
|
13.146 |
10.000 |
0 |
163.493 |
53.310 |
|
|
3.805 |
0 |
2.759 |
2.759 |
|
|
14 |
Huyện Vĩnh Hưng |
328.577 |
324.039 |
27.528 |
|
|
15.528 |
12.000 |
0 |
290.135 |
135.527 |
|
|
6.376 |
0 |
4.538 |
4.538 |
|
|
15 |
Huyện Tân Hưng |
326.318 |
322.954 |
57.648 |
|
|
17.648 |
40.000 |
0 |
258.951 |
95.672 |
|
|
6.355 |
0 |
3.364 |
3.364 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số: 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của HĐND tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị (1) |
Tổng số |
Bổ sung có mục tiêu từ nguồn ngân sách tỉnh |
Bổ sung có mục tiêu từ nguồn ngân sách trung ương bổ sung có mục tiêu cho ngân sách địa phương |
|||||||||
Hỗ trợ kinh phí đô thị |
Hỗ trợ đảm bảo mặt bằng chi |
Hỗ trợ sự nghiệp kinh tế, kiến thiết đô thị |
Cộng |
Kinh phí nâng cấp đô thị |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
Kinh phí an ninh quốc phòng |
Kinh phí miễn giảm học phí |
Hỗ trợ chi đảm bảo xã hội |
Hỗ trợ học sinh khuyết tật |
Cộng |
|||
A |
B |
1=5+11 |
2 |
3 |
4 |
5=2+3+4 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
10 |
11=6+7+8 +9+10 |
|
TỔNG SỐ |
226.579 |
40.000 |
51.358 |
29.000 |
120.358 |
33.750 |
11.700 |
7.822 |
7.764 |
45.137 |
48 |
106.221 |
1 |
Thành phố Tân An |
35.928 |
|
|
|
0 |
33.750 |
975 |
0 |
1.203 |
|
|
35.928 |
2 |
Thị xã Kiến Tường |
6.576 |
|
574 |
4.000 |
4.574 |
|
780 |
721 |
501 |
|
|
2.002 |
3 |
Huyện Bến Lức |
1.954 |
|
|
|
0 |
|
975 |
483 |
496 |
|
|
1.954 |
4 |
Huyện Thủ Thừa |
14.579 |
5.000 |
1.969 |
1.000 |
7.969 |
|
780 |
161 |
280 |
5.389 |
|
6.610 |
5 |
Huyện Tân Trụ |
16.486 |
5.000 |
2.669 |
3.000 |
10.669 |
|
702 |
161 |
156 |
4.798 |
|
5.817 |
6 |
Huyện Châu Thành |
21.219 |
5.000 |
6.595 |
1.000 |
12.595 |
|
702 |
0 |
515 |
7.407 |
|
8.624 |
7 |
Huyện Đức Hòa |
2.064 |
|
|
|
0 |
|
975 |
362 |
727 |
|
|
2.064 |
8 |
Huyện Đức Huệ |
13.521 |
5.000 |
2.912 |
3.000 |
10.912 |
|
663 |
1.241 |
705 |
|
|
2.609 |
9 |
Huyện Cần Đước |
22.570 |
|
60 |
3.000 |
3.060 |
|
780 |
443 |
530 |
17.757 |
|
19.510 |
10 |
Huyện Cần Giuộc |
2.083 |
|
|
|
0 |
|
780 |
523 |
780 |
|
|
2.083 |
11 |
Huyện Thạnh Hóa |
15.088 |
5.000 |
5.567 |
1.000 |
11.567 |
|
780 |
722 |
419 |
1.552 |
48 |
3.521 |
12 |
Huyện Tân Thạnh |
20.979 |
5.000 |
8.141 |
3.000 |
16.141 |
|
780 |
241 |
680 |
3.137 |
|
4.838 |
13 |
Huyện Mộc Hóa |
13.038 |
|
6.279 |
4.000 |
10.279 |
|
702 |
601 |
157 |
1.299 |
|
2.759 |
14 |
Huyện Vĩnh Hưng |
21.719 |
5.000 |
9.181 |
3.000 |
17.181 |
|
663 |
1.322 |
352 |
2.201 |
|
4.538 |
15 |
Huyện Tân Hưng |
18.775 |
5.000 |
7.411 |
3.000 |
15.411 |
|
663 |
841 |
263 |
1.597 |
|
3.364 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|