Quyết định 4815/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai

Số hiệu 4815/QĐ-UBND
Ngày ban hành 29/12/2017
Ngày có hiệu lực 29/12/2017
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Đồng Nai
Người ký Võ Văn Chánh
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4815/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 29 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN TÂN PHÚ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 226/TTr-UBND ngày 27/12/2017 của UBND huyện Tân Phú, Tờ trình số 1916/TTr-STNMT ngày 28/12/2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Tân Phú với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Số lượng dự án, công trình thực hiện trong năm 2018

STT

Mục đích sử dụng đất

Số lưng dự án

Tổng diện tích (ha)

1

Đất trồng cây lâu năm

3

2,64

2

Đất nuôi trồng thủy sản

1

2,79

3

Đất quốc phòng

1

3,83

4

Đất an ninh

3

5,67

5

Đất cụm công nghiệp

1

30,00

6

Đất thương mại, dịch vụ

9

4,19

7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1

0,90

8

Đất phát triển hạ tầng

76

110,42

 

Trong đó:

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

7

6,05

 

- Đất cơ sở y tế

2

2,31

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

18

16,13

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

3

4,07

 

- Đất cơ sở khoa học và công nghệ

1

0,14

 

- Đất giao thông

22

61,20

 

- Đất thủy lợi

19

18,92

 

- Đất công trình năng lượng

1

0,40

 

- Đất chợ

3

1,20

9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1

0,10

10

Đất ở

16

12,02

11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

11

3,31

12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

2

0,17

13

Đất cơ sở tôn giáo

13

11,61

14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

3

7,50

15

Đất sinh hoạt cộng đồng

69

4,34

16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1

18,80

 

Tổng cng:

211

218,29

(Chi tiết các dự án, công trình được thể hiện trong Phụ lục; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Tân Phú được UBND huyện ký xác nhận ngày 27 tháng 12 năm 2017)

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018 của hộ gia đình, cá nhân

- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở 06 ha, trong đó chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở 01 ha;

- Chuyển từ các loại đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác 30 ha, trong đó: chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông nghiệp khác 10 ha­;

- Chu chuyển trong nội bộ đất nông nghiệp (trường hợp không phải xin phép); 50 ha;

- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản là 05 ha­;

- Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm là 10 ha;

- Chuyển từ đất trồng cây hàng năm sang đất nuôi trồng thủy sản là 1,5 ha;

- Chuyển từ đất trồng rừng sản xuất sang đất trồng cây lâu năm là 12 ha;

- Chuyển từ đất trồng rừng sản xuất của hộ gia đình, cá nhân sang đất chăn nuôi trong vùng phát triển chăn nuôi tập trung tại xã Phú An là 05 ha;

- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp: 06 ha; Trong đó, chuyển từ đất trồng lúa sang đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp toàn huyện là 01 ha.

3. Số lượng dự án cần thu hồi đất năm 2018

STT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dự án

Diện tích dự án (ha)

Diện tích thu hồi (ha)

1

Đất an ninh

3

5,67

4,53

2

Đất cụm công nghiệp

1

30,00

30,00

3

Đất phát triển hạ tầng

42

88,68

62,37

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Đất cơ sở văn hóa

3

3,04

2,13

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

10

8,46

6,88

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

1

2,70

2,70

 

- Đất giao thông

17

55,78

32,87

 

- Đất thủy lợi

8

17,40

17,03

 

- Đất công trình năng lượng

1

0,40

0,40

 

- Đất chợ

2

0,90

0,36

4

Đất bãi thải, xử lý chất thải

1

0,10

0,10

5

Đất ở tại nông thôn

1

1,00

1,00

6

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

6

2,62

2,62

7

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1

0,15

0,15

8

Đất cơ sở tôn giáo

9

8,79

6,70

9

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

3

7,50

5,27

10

Đất sinh hoạt cộng đồng

44

3,31

3,28

 

Tổng cộng:

111

147,82

116,02

4. Số lượng dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2018

STT

Mục đích sử dụng đất

Số lượng dán

Diện tích dự án (ha)

Trong đó sử dụng vào:

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

1

Đất cụm công nghiệp

1

30,00

12,80

-

-

2

Đất thương mại, dịch vụ

1

0,20

0,20

-

-

3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1

0,90

0,20

-

-

4

Đất phát triển hạ tầng

18

55,25

17,21

0,19

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

- Đất cơ sở văn hoá

2

0,63

0,10

-

-

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

4

3,43

1,64

-

-

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

1

0,80

0,03

-

-

 

- Đất giao thông

7

33,51

1,23

0,19

-

 

- Đất thủy lợi

4

16,88

14,21

-

-

5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

1

1,00

0,06

-

-

6

Đất cơ sở tôn giáo

2

3,09

-

1,75

 

7

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

2

5,73

0,50

3,00

-

8

Đất sinh hoạt cộng đồng

5

0,70

0,10

0,12

-

9

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1

18,80

4,13

-

-

 

Tổng cộng:

32

115,67

35,20

5,06

-

5. Chỉ tiêu diện tích các loại đất năm 2018

[...]
2
Chủ quản: Công ty TNHH ThuVienNhaDat. Giấy phép số: đang chạy thử nghiệm. Mã số thuế: 0318679464 Địa chỉ trụ sở: Số 15 Đường 32, Khu Vạn Phúc, P. Hiệp Bình Phước, TP. Thủ Đức, TP. HCM, Việt Nam Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ