Quyết định 2521/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông, không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trong lĩnh vực: Chính quyền địa phương, Tổ chức phi chính phủ, Tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
Số hiệu | 2521/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 12/07/2024 |
Ngày có hiệu lực | 12/07/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Lâm Hải Giang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2521/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 12 tháng 7 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 446/TTr-SNV ngày 03 tháng 7 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2521/QĐ-UBND ngày 12/07/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định |
Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan |
Quy trình các bước giải quyết TTHC |
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
Lĩnh vực Chính quyền địa phương |
|||||
Quyết định số 882/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 |
Phân loại đơn vị hành chính cấp xã (TTHC Cấp Tỉnh) 1.012268.000.00.00.H08 |
40 ngày |
0,5 ngày |
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ. |
Quyết định số 2417/QĐ-UBND ngày 05/7/2024 |
34,5 ngày |
Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể: 2.1. Lãnh đạo Phòng Xây dựng chính quyền và Công tác thanh niên phân công thụ lý: 0,5 ngày; 2.2. Chuyên viên giải quyết: 31,5 ngày; 2.3. Lãnh đạo Phòng Xây dựng chính quyền và Công tác thanh niên thông qua kết quả: 1,5 ngày; 2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 0,5 ngày; 2.5. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh: 0,5 ngày. |
||||
4,5 ngày |
Bước 3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký duyệt văn bản. |
||||
0,5 ngày |
Bước 4. Văn thư Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
||||
Tổng cộng: 01 TTHC |
|
|
|
|
STT QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) Tên TTHC |
(2) Thời gian giải quyết |
(3) Trình tự các bước thực hiện |
(4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
(3A) Bộ phận Một cửa huyện/ thị xã/ thành phố (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) |
(3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) |
(3C) Lãnh đạo UBND huyện/ thị xã/ thành phố (Bước 3: Ký duyệt) |
(3D) Bộ phận chuyên môn (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Bộ phận Một cửa huyện/ thị xã/ thành phố) |
||||
Lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ |
|||||||
STT 04, Quyết định số 2370/QĐ-UBND ngày 29/7/2022 |
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp huyện 2.002100.000.00.00.H08 |
07 ngày |
0,5 ngày |
Phòng Nội vụ: 4,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Nội vụ tiếp nhận hồ sơ, phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ: 0,5 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết hồ sơ được phân công, tổng hợp, trình Lãnh đạo Phòng: 3,5 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét duyệt hồ sơ: 0,5 ngày. |
1,5 ngày |
0,5 ngày |
Quyết định số 2417/QĐ- UBND ngày 05/7/2024 |
Tổng cộng: 01 TTHC |
|
|
|
|
|
|
STT QTNB giải quyết TTHC được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
(1) Tên TTHC |
(2) Thời hạn giải quyết |
(3) Trình tự các bước thực hiện |
(4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|||
(3A) Bộ phận Một cửa xã/phường/ thị trấn (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) |
(3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) |
(3C) Lãnh đạo UBND xã/phường/ thị trấn (Bước 3: Ký duyệt) |
(3D) Bộ phận chuyên môn (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Bộ phận Một cửa xã/ phường/ thị trấn) |
||||
Lĩnh vực Tôn giáo |
|||||||
STT 1, Mục III Quyết định số 2381/QĐ-UBND ngày 15/7/2019 |
2.000509.000.00.00.H08 |
12 ngày |
0,5 ngày |
Công chức cấp xã giải quyết: 9,5 ngày |
01 ngày |
01 ngày |
Quyết định số 2417/QĐ-UBND ngày 05/7/2024 |
Tổng cộng: 01 TTHC |
|
|
|
|
|
|