Quyết định 4804/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai dự toán ngân sách năm 2022 do Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu | 4804/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/12/2021 |
Ngày có hiệu lực | 31/12/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Quận Gò Vấp |
Người ký | Nguyễn Trí Dũng |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4804/QĐ-UBND |
Gò Vấp, ngày 31 tháng 12 năm 2021 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2022.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN GÒ VẤP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách;
Căn cứ Nghị định số 33/2021/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;
Căn cứ Quyết định số 4195/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2022;
Theo đề nghị của Phòng Tài chính - Kế hoạch tại Tờ trình số 1298/TTr-TCKH ngày 31/12/2021 về việc công khai dự toán ngân sách năm 2022 của quận Gò Vấp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
|
CHỦ TỊCH |
DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH ĐƯỢC GIAO VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 4804/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp)
Đơn vị: 1.000 đồng
STT |
Nội dung |
Tổng số được giao |
Tổng số đã phân bổ |
Tổng số phân giao |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
I |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
|
|
40.959.000 |
2 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
|
|
28.474.000 |
2.1 |
Chi sự nghiệp |
|
|
28.474.000 |
a |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
28.474.000 |
b |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
0 |
2.2 |
Chi quản lý hành chính |
|
|
0 |
a |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
0 |
b |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
0 |
3 |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
|
12.485.000 |
II |
Dự toán chi ngân sách nhà nước (1) |
|
|
1.306.641.508 |
1 |
Chi quản lý hành chính |
271.220.000 |
271.220.000 |
228.214.672 |
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
118.721.579 |
|
Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương |
|
|
5.047.000 |
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
109.493.094 |
2 |
Nghiên cứu khoa học (cấp huyện không có nội dung này) |
|
|
0 |
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
|
0 |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
0 |
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
0 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
595.110.000 |
595.110.000 |
586.246.291 |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
478.715.028 |
|
Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương |
|
|
8.608.602 |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
107.531.263 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
67.971.000 |
67.971.000 |
67.503.208 |
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
0 |
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
67.503.208 |
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
132.822.000 |
132.822.000 |
130.203.802 |
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
0 |
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
130.203.802 |
6 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
85.600.000 |
85.600.000 |
85.182.178 |
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
745.446 |
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
84.436.732 |
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
131.883.000 |
131.883.000 |
131.883.000 |
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
0 |
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
131.883.000 |
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
4.995.000 |
4.995.000 |
3.045.859 |
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
1.762.184 |
|
Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương |
|
|
|
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
1.283.675 |
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình |
|
|
0 |
9.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
0 |
9.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
0 |
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
2.774.000 |
2.774.000 |
2.758.810 |
10.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
755.010 |
|
Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương |
|
|
|
10.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
2.003.800 |
11 |
Chi quốc phòng |
38.248.000 |
38.248.000 |
35.765.595 |
10.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
5.833.874 |
|
Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương |
|
|
268.800 |
10.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
29.931.721 |
12 |
Chi an ninh trật tự |
40.348.000 |
40.348.000 |
35.838.093 |
10.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
0 |
10.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
35.838.093 |
|
Mã số đơn vị sử dụng NSNN |
|
|
0 |
|
Mã số Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch |
|
|
0 |
Ghi chú: (1) Trường hợp theo quy định phải giao tiết kiệm chi thường xuyên 10% để thực hiện cải cách tiền lương theo từng lĩnh vực và nhiệm vụ chi.
DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH ĐƯỢC GIAO VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số 4804/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp)
STT |
Nội dung |
|
|||||||||||||
Trường Mầm non Hoa Quỳnh |
Trường Mầm non Hoa Lan |
Trường Mầm non Họa Mi |
Trường Mầm non Sơn Ca |
Trường Mầm non Thủy Tiên |
Trường Mầm non Hướng Dương |
Trường Mầm non Sen Hồng |
Trường Mầm non Hoa Sen |
Trường Mầm non Hoàng Yến |
Trường Mầm non Ngọc Lan |
Trường Mầm non Quỳnh Hương |
Trường Mầm non Nhật Quỳnh |
Trường Mầm non Anh Đào |
Trường Mầm non Hoa Hồng |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
1 |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số thu phí, lệ phí |
328.680 |
567.360 |
501.840 |
407.160 |
374.400 |
539.280 |
316.080 |
403.200 |
571.680 |
404.640 |
289.440 |
519.120 |
1.190.880 |
603.000 |
2 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
328.680 |
567.360 |
501.840 |
407.160 |
374.400 |
539.280 |
316.080 |
403.200 |
571.680 |
404.640 |
289.440 |
519.120 |
1.190.880 |
603.000 |
2.1 |
Chi sự nghiệp |
328.680 |
567.360 |
501.840 |
407.160 |
374.400 |
539.280 |
316.080 |
403.200 |
571.680 |
404.640 |
289.440 |
519.120 |
1.190.880 |
603.000 |
a |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
328.680 |
567.360 |
501.840 |
407.160 |
374.400 |
539.280 |
316.080 |
403.200 |
571.680 |
404.640 |
289.440 |
519.120 |
1.190.880 |
603.000 |
b |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Dự toán chi ngân sách nhà nước (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nghiên cứu khoa học (cấp huyện không có nội dung này) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
4.793.083 |
5.817.540 |
7.542.821 |
6.062.541 |
5.371.857 |
6.127.002 |
5.130.880 |
3.969.458 |
7.481.562 |
4.736.850 |
4.401.598 |
6.354.994 |
10.506.436 |
6.415.322 |
3.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
4.647.720 |
5.738.796 |
7.048.178 |
5.945.092 |
5.004.498 |
5.674.535 |
4.888.051 |
3.921.205 |
6.437.819 |
4.479.818 |
4.193.154 |
5.859.996 |
10.334.070 |
5.809.096 |
|
Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương |
55.500 |
95.500 |
85.500 |
69.250 |
64.500 |
91.500 |
54.250 |
68.250 |
97.000 |
68.000 |
49.500 |
88.000 |
195.000 |
101.000 |
3.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
145.363 |
78.744 |
494.643 |
117.449 |
367.359 |
452.467 |
242.829 |
48.254 |
1.043.744 |
257.032 |
208.444 |
494.998 |
172.367 |
606.225 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Chi quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Chi an ninh trật tự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã số đơn vị sử dụng NSNN |
1038561 |
1038559 |
1038329 |
1037238 |
1037892 |
1043454 |
1043126 |
1043450 |
1043447 |
1043044 |
1043448 |
1080674 |
1069692 |
1043125 |
|
Mã số Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch |
0121 |
0121 |
0121 |
0121 |
0121 |
0121 |
0121 |
0121 |
0121 |
0121 |
0121 |
0121 |
0121 |
0121 |
Nội dung |
|
|||||||||||||
Trường Mầm non Hồng Nhung |
Trường Mầm non Vàng Anh |
Trường Mầm non Hương Sen |
Trường Mầm non Hạnh Thông Tây |
Trường Mầm non An Nhơn |
Trường Mầm non Hoa Phượng Đỏ |
Trường Mầm non Tường Vi |
Trường Mầm non Sóc Nâu |
Trường TH Nguyễn Thượng Hiền |
Trường TH Trần Văn Ơn |
Trường TH Phạm Ngũ Lão |
Trường TH Hanh Thông |
Trường TH Nguyễn Viết Xuân |
Trường TH Trần Quốc Toản |
|
B |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số thu phí, lệ phí |
773.280 |
711.720 |
440.640 |
898.200 |
442.800 |
611.640 |
286.920 |
720.720 |
|
|
|
|
|
|
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
773.280 |
711.720 |
440.640 |
898.200 |
442.800 |
611.640 |
286.920 |
720.720 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Chi sự nghiệp |
773.280 |
711.720 |
440.640 |
898.200 |
442.800 |
611.640 |
286.920 |
720.720 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
773.280 |
711.720 |
440.640 |
898.200 |
442.800 |
611.640 |
286.920 |
720.720 |
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số phí, lệ phí nộp NSNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự toán chi ngân sách nhà nước (1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi quản lý hành chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghiên cứu khoa học (cấp huyện không có nội dung này) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
8.217.171 |
6.861.693 |
4.771.580 |
7.010.884 |
4.078.817 |
5.979.896 |
2.597.400 |
6.826.577 |
13.094.696 |
8.056.192 |
7.124.061 |
8.954.598 |
9.993.858 |
7.232.814 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
8.217.171 |
6.499.066 |
4.404.417 |
6.967.035 |
4.078.817 |
5.832.132 |
2.571.517 |
6.417.251 |
12.868.619 |
7.257.071 |
5.943.849 |
8.716.847 |
9.833.110 |
6.977.108 |
Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương |
128.750 |
120.500 |
74.250 |
150.000 |
74.250 |
100.000 |
46.000 |
122.500 |
227.100 |
137.500 |
115.300 |
171.800 |
207.600 |
141.800 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
0 |
362.627 |
367.163 |
43.850 |
0 |
147.764 |
25.883 |
409.325 |
226.077 |
799.121 |
1.180.212 |
237.750 |
160.747 |
255.706 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi bảo đảm xã hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi an ninh trật tự |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã số đơn vị sử dụng NSNN |
1071100 |
1037234 |
1080928 |
1118061 |
1120226 |
1120463 |
1122312 |
1124079 |
1069263 |
1067994 |
1067996 |
1069270 |
1038960 |
1038317 |
Mã số Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch |
0121 |
0121 |
0121 |
0121 |
0121 |
0121 |
0121 |
0121 |
0121 |
0121 |
0121 |
0121 |
0121 |
0121 |