Quyết định 4804/QĐ-UBND năm 2021 công bố công khai dự toán ngân sách năm 2022 do Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh ban hành

Số hiệu 4804/QĐ-UBND
Ngày ban hành 31/12/2021
Ngày có hiệu lực 31/12/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Quận Gò Vấp
Người ký Nguyễn Trí Dũng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
QUẬN GÒ VẤP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4804/QĐ-UBND

Gò Vấp, ngày 31 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2022.

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN GÒ VẤP

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách;

Căn cứ Nghị định số 33/2021/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết số 131/2020/QH14 ngày 16 tháng 11 năm 2020 của Quốc hội về tổ chức chính quyền đô thị tại Thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Quyết định số 4195/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân dân thành phố về giao chỉ tiêu dự toán thu - chi ngân sách nhà nước năm 2022;

Theo đề nghị của Phòng Tài chính - Kế hoạch tại Tờ trình số 1298/TTr-TCKH ngày 31/12/2021 về việc công khai dự toán ngân sách năm 2022 của quận Gò Vấp.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2022 của Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp (theo các biểu kèm theo quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân quận, Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Sở Tài chính;
- Thường trực Quận ủy;
- Các PCT UBND quận;
- Các đơn vị dự toán thuộc quận;
- UB.MTTQ và các đoàn thể quận;
- Trang thông tin điện tử quận Gò Vấp;
- Lưu : VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Trí Dũng

 

Biểu số 01

DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH ĐƯỢC GIAO VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 4804/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp)

Đơn vị: 1.000 đồng

STT

Nội dung

Tổng số được giao

Tổng số đã phân bổ

Tổng số phân giao

A

B

1

2

3

I

Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

 

 

 

1

Số thu phí, lệ phí

 

 

40.959.000

2

Chi từ nguồn thu phí được để lại

 

 

28.474.000

2.1

Chi sự nghiệp

 

 

28.474.000

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

28.474.000

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

0

2.2

Chi quản lý hành chính

 

 

0

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

0

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

0

3

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

 

12.485.000

II

Dự toán chi ngân sách nhà nước (1)

 

 

1.306.641.508

1

Chi quản lý hành chính

271.220.000

271.220.000

228.214.672

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

118.721.579

 

Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương

 

 

5.047.000

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

109.493.094

2

Nghiên cứu khoa học (cấp huyện không có nội dung này)

 

 

0

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

 

 

0

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

0

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

0

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

595.110.000

595.110.000

586.246.291

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

478.715.028

 

Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương

 

 

8.608.602

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

107.531.263

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

67.971.000

67.971.000

67.503.208

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

0

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

67.503.208

5

Chi bảo đảm xã hội

132.822.000

132.822.000

130.203.802

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

0

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

130.203.802

6

Chi sự nghiệp kinh tế

85.600.000

85.600.000

85.182.178

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

745.446

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

84.436.732

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

131.883.000

131.883.000

131.883.000

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

0

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

131.883.000

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

4.995.000

4.995.000

3.045.859

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

1.762.184

 

Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương

 

 

 

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

1.283.675

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình

 

 

0

9.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

0

9.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

0

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

2.774.000

2.774.000

2.758.810

10.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

755.010

 

Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương

 

 

 

10.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

2.003.800

11

Chi quốc phòng

38.248.000

38.248.000

35.765.595

10.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

5.833.874

 

Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương

 

 

268.800

10.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

29.931.721

12

Chi an ninh trật tự

40.348.000

40.348.000

35.838.093

10.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

0

10.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

35.838.093

 

Mã số đơn vị sử dụng NSNN

 

 

0

 

Mã số Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch

 

 

0

Ghi chú: (1) Trường hợp theo quy định phải giao tiết kiệm chi thường xuyên 10% để thực hiện cải cách tiền lương theo từng lĩnh vực và nhiệm vụ chi.

 

DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH ĐƯỢC GIAO VÀ PHÂN BỔ CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC NĂM 2022

(Kèm theo Quyết định số 4804/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp)

STT

Nội dung

 

Trường Mầm non Hoa Quỳnh

Trường Mầm non Hoa Lan

Trường Mầm non Họa Mi

Trường Mầm non Sơn Ca

Trường Mầm non Thủy Tiên

Trường Mầm non Hướng Dương

Trường Mầm non Sen Hồng

Trường Mầm non Hoa Sen

Trường Mầm non Hoàng Yến

Trường Mầm non Ngọc Lan

Trường Mầm non Quỳnh Hương

Trường Mầm non Nhật Quỳnh

Trường Mầm non Anh Đào

Trường Mầm non Hoa Hồng

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

1

Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số thu phí, lệ phí

328.680

567.360

501.840

407.160

374.400

539.280

316.080

403.200

571.680

404.640

289.440

519.120

1.190.880

603.000

2

Chi từ nguồn thu phí được để lại

328.680

567.360

501.840

407.160

374.400

539.280

316.080

403.200

571.680

404.640

289.440

519.120

1.190.880

603.000

2.1

Chi sự nghiệp

328.680

567.360

501.840

407.160

374.400

539.280

316.080

403.200

571.680

404.640

289.440

519.120

1.190.880

603.000

a

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

328.680

567.360

501.840

407.160

374.400

539.280

316.080

403.200

571.680

404.640

289.440

519.120

1.190.880

603.000

b

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Chi quản lý hành chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Dự toán chi ngân sách nhà nước (1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi quản lý hành chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nghiên cứu khoa học (cấp huyện không có nội dung này)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

4.793.083

5.817.540

7.542.821

6.062.541

5.371.857

6.127.002

5.130.880

3.969.458

7.481.562

4.736.850

4.401.598

6.354.994

10.506.436

6.415.322

3.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

4.647.720

5.738.796

7.048.178

5.945.092

5.004.498

5.674.535

4.888.051

3.921.205

6.437.819

4.479.818

4.193.154

5.859.996

10.334.070

5.809.096

 

Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương

55.500

95.500

85.500

69.250

64.500

91.500

54.250

68.250

97.000

68.000

49.500

88.000

195.000

101.000

3.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

145.363

78.744

494.643

117.449

367.359

452.467

242.829

48.254

1.043.744

257.032

208.444

494.998

172.367

606.225

4

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Chi bảo đảm xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Chi sự nghiệp kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Chi quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Chi an ninh trật tự

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.1

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.2

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mã số đơn vị sử dụng NSNN

1038561

1038559

1038329

1037238

1037892

1043454

1043126

1043450

1043447

1043044

1043448

1080674

1069692

1043125

 

Mã số Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch

0121

0121

0121

0121

0121

0121

0121

0121

0121

0121

0121

0121

0121

0121

 

Nội dung

 

Trường Mầm non Hồng Nhung

Trường Mầm non Vàng Anh

Trường Mầm non Hương Sen

Trường Mầm non Hạnh Thông Tây

Trường Mầm non An Nhơn

Trường Mầm non Hoa Phượng Đỏ

Trường Mầm non Tường Vi

Trường Mầm non Sóc Nâu

Trường TH Nguyễn Thượng Hiền

Trường TH Trần Văn Ơn

Trường TH Phạm Ngũ Lão

Trường TH Hanh Thông

Trường TH Nguyễn Viết Xuân

Trường TH Trần Quốc Toản

B

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số thu phí, lệ phí

773.280

711.720

440.640

898.200

442.800

611.640

286.920

720.720

 

 

 

 

 

 

Chi từ nguồn thu phí được để lại

773.280

711.720

440.640

898.200

442.800

611.640

286.920

720.720

0

0

0

0

0

0

Chi sự nghiệp

773.280

711.720

440.640

898.200

442.800

611.640

286.920

720.720

0

0

0

0

0

0

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

773.280

711.720

440.640

898.200

442.800

611.640

286.920

720.720

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi quản lý hành chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số phí, lệ phí nộp NSNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự toán chi ngân sách nhà nước (1)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi quản lý hành chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nghiên cứu khoa học (cấp huyện không có nội dung này)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề

8.217.171

6.861.693

4.771.580

7.010.884

4.078.817

5.979.896

2.597.400

6.826.577

13.094.696

8.056.192

7.124.061

8.954.598

9.993.858

7.232.814

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

8.217.171

6.499.066

4.404.417

6.967.035

4.078.817

5.832.132

2.571.517

6.417.251

12.868.619

7.257.071

5.943.849

8.716.847

9.833.110

6.977.108

Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương

128.750

120.500

74.250

150.000

74.250

100.000

46.000

122.500

227.100

137.500

115.300

171.800

207.600

141.800

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

0

362.627

367.163

43.850

0

147.764

25.883

409.325

226.077

799.121

1.180.212

237.750

160.747

255.706

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi bảo đảm xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi sự nghiệp kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiết kiệm 10% để thực hiện cải cách tiền lương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chi an ninh trật tự

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mã số đơn vị sử dụng NSNN

1071100

1037234

1080928

1118061

1120226

1120463

1122312

1124079

1069263

1067994

1067996

1069270

1038960

1038317

Mã số Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch

0121

0121

0121

0121

0121

0121

0121

0121

0121

0121

0121

0121

0121

0121

[...]