Quyết định 480/QĐ-UBND về Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu | 480/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/03/2010 |
Ngày có hiệu lực | 04/03/2010 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Huỳnh Đức Hòa |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 480/QĐ-UBND |
Đà Lạt, ngày 04 tháng 3 năm 2010 |
BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT NĂM 2010 CỦA UBND TỈNH LÂM ĐỒNG.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND;
Xét đề nghị của Sở Tư pháp tỉnh Lâm Đồng tại Tờ trình số 17/TTr-STP ngày 27 tháng 01 năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2010 của UBND tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan được giao chủ trì soạn thảo.
1. Chủ động khảo sát thực tế, nghiên cứu các văn bản có liên quan, xây dựng dự thảo và tờ trình, đảm bảo nội dung và tiến độ theo Chương trình đã đề ra;
2. Các sở, ban, ngành có liên quan và Văn phòng UBND tỉnh phối hợp với Sở Tư pháp trong việc lấy ý kiến, tổng hợp, thẩm định hoàn chỉnh văn bản trình UBND tỉnh ban hành.
Điều 3. Trách nhiệm của Văn phòng UBND tỉnh.
1. Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ dự thảo do cơ quan soạn thảo trình UBND tỉnh và tham mưu cho UBND tỉnh xem xét thông qua dự thảo tại phiên họp UBND;
2. Thường xuyên theo dõi, đôn đốc việc thực hiện chương trình, trường hợp cần thiết thì đề nghị UBND tỉnh điều chỉnh Chương trình.
Điều 4. Trách nhiệm của các cơ quan có liên quan.
1. Sở Tư pháp chủ động nghiên cứu các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan, tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và thẩm định dự thảo theo đúng quy định của pháp luật.
2. Sở Tài chính phân bổ kịp thời kinh phí hỗ trợ cho các cơ quan triển khai thực hiện chương trình theo đúng tiến độ.
3. Các cơ quan liên quan có trách nhiệm phối hợp với cơ quan chủ trì soạn thảo để tham gia đóng góp ý kiến xây dựng dự thảo, bảo đảm chất lượng và tính khả thi của văn bản.
Điều 5. Các ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
XÂY DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA UBND TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2010
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 480/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2010 của
UBND tỉnh Lâm Đồng).
STT |
Hình thức |
Nội dung |
Cơ quan chủ trì |
Cơ quan phối hợp |
Thời gian ban hành |
Ghi chú |
1 |
Quyết định |
Ban hành Quy chế phối hợp hoạt động giữa các cơ quan nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. |
Công An tỉnh |
Các cơ quan có liên quan |
Quý I |
Cho phù hợp với Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND |
2 |
Chỉ thị |
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Công An tỉnh |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh; Sở Công Thương |
Quý I |
Cho phù hợp với Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND |
3 |
Quyết định |
Quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên, khoáng sản và hệ số quy đổi tài nguyên thành phẩm về tài nguyên thương phẩm khai thác trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. |
Cục thuế tỉnh |
Các sở: Tài nguyên - MT, Công thương; Tài chính. |
Quý I |
Cho phù hợp với Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND |
4 |
Chỉ thị |
Tăng cường hiệu quả quản lý nhà nước về thị trường, nâng cao chất lượng công tác kiểm tra, kiểm soát, điều hành thị trường. |
Sở Công thương |
Sở Tài chính; Sở Tư pháp |
Quý I |
Công văn số 1052/SCT ngày 13/11/2009 |
5 |
Chỉ thị |
Thực hiện tiết kiệm điện trong các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Sở Công thương |
Sở Tài chính; Sở Tư pháp |
Quý I |
Công văn số 1052/SCT ngày 13/11/2009 |
6 |
Quyết định |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Công thương tỉnh Lâm Đồng |
Sở Công thương |
Sở Nội vụ |
Quý I |
Chương trình năm 2009 chuyển qua |
7 |
Quyết định |
Điều chỉnh Quy chế quản lý hoạt động khuyến công tỉnh Lâm Đồng |
Sở Công thương |
Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Trung tâm khuyến công tỉnh |
Quý I |
TTr số 25 của Bộ Tài chính |
8 |
Quyết định |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lâm Đồng. (Thay thế quyết định 3158/QĐ-UBND ngày 24/11/2008) |
Sở Giáo dục Đào tạo |
Sở Nội vụ |
Quý I |
Công văn số 1414/SGDĐT-VP ngày 10/11/2009 |
9 |
Quyết định |
Ban hành Quy định về dạy thêm học thêm trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Sở Giáo dục Đào tạo |
Các cơ quan có liên quan |
Quý I |
Cho phù hợp với thực tế |
10 |
Quyết định |
Quy định cụ thể về hoạt động vận tải đường bộ trong đô thị và tỷ lệ phương tiện vận tải hành khách đáp ứng nhu cầu đi lại của người khuyết tật ở địa phương. |
Sở Giao thông Vận tải |
Các cơ quan có liên quan |
Quý I |
Công văn số 372/SGTVT-VP ngày 24/11/2009 |
11 |
Quyết định |
Quy định giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Sở Giao thông Vận tải |
Sở Tài chính |
Quý I |
Công văn số 372/SGTVT-VP ngày 24/11/2009 |
12 |
Chỉ thị |
Thực hiện và chấn chỉnh công tác quản lý đối với hoạt động vận tải thủy trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Sở Giao thông Vận tải |
Các sở ngành có liên quan |
Quý I |
Công văn số 372/SGTVT-VP ngày 24/11/2009 |
13 |
Quyết định |
Quy định về điều kiện sử dụng, phạm vi hoạt động của xe thô sơ (xe ngựa) và xe mô tô hai bánh vận chuyển hành khách tại địa phương. |
Sở Giao thông Vận tải |
Sở Tài chính; Sở Xây dựng |
Quý II |
Công văn số 372/SGTVT-VP ngày 24/11/2009 |
14 |
Quyết định |
Quy định quản lý, bảo trì hệ thống đường tỉnh, đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Sở Giao thông Vận tải |
Sở Tài chính; Sở Xây dựng |
Quý III |
Công văn số 372/SGTVT-VP ngày 24/11/2009 |
15 |
Quyết định |
Quy định về trình tự, thủ tục và cơ chế chính sách thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Các Sở: Xây dựng, NN & PTNT; Tài chính; TN & MT; Nội vụ. |
Quý I |
Công văn số 2157/KHĐT-TH ngày 11/11/2009 |
16 |
Quyết định |
Sửa đổi bổ sung Quyết định số 54/2009/QĐ-UBND ngày 10/6/2009 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc ban hành quy định về phân cấp , ủy quyền nhiệm vụ chi đầu tư; quản lý các dự án đầu tư (thuộc nguồn vốn ngân sách); cấp phép xây dựng và phê duyệt các nội dung cơ bản của quá trình đấu thầu trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở Xây dựng, Sở Tài chính |
Quý II |
Công văn số 2157/KHĐT-TH ngày 11/11/2009 |
17 |
Quyết định |
Ban hành Quy chế phối hợp trong hậu kiểm tình hình hoạt động của doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Cục thuế; Thanh tra tỉnh; Công an tỉnh |
Quý II |
Công văn số 2157/KHĐT-TH ngày 11/11/2009 |
18 |
Quyết định |
Ban hành Quy chế phối hợp giám sát dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Sở Xây dựng; Sở Tài chính; |
Quý IV |
Công văn số 2157/KHĐT-TH ngày 11/11/2009 |
19 |
Quyết định |
Quy định về Chính sách hỗ trợ doanh nghiệp vừa và nhỏ tỉnh Lâm Đồng về khoa học công nghệ giai đoạn 2011 - 2015 |
Sở Khoa học & Công Nghệ |
Các sở, ngành có liên quan |
Quý II |
Công văn số 324/SKHCN ngày 12/11/2009 |
20 |
Quyết định |
Quy định một số chính sách đối với các hộ gia đình, người lao động có hộ khẩu thường trú tại 16 xã nghèo do tỉnh đầu tư theo chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững. |
Sở Lao động thương binh và Xã hội |
Các sở, ban, ngành có liên quan |
Quý I |
Cho phù hợp với Luật Ban hành văn bản QPPL của HĐND, UBND |
21 |
Quyết định |
Ban hành Quy chế quản lý lao động là người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Sở Lao động thương binh và Xã hội |
Công an tỉnh |
Quý II |
Công văn số 2069/LĐTBXH ngày 10/11/2009 |
22 |
Quyết định |
Ban hành Quy chế quản lý các thiết bị, máy móc có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Sở Lao Động thương binh và xã hội |
Sở khoa học và công nghệ |
Quý II |
Công văn số 2069/LĐTBXH ngày 10/11/2009 |
23 |
Quyết định |
Ban hành Quy chế quản lý các doanh nghiệp hoạt động xuất khẩu lao động trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Sở Lao động thương binh và Xã hội |
Công an tỉnh |
Quý III |
Công văn số 2069/LĐTBXH ngày 10/11/2009 |
24 |
Quyết định |
Ban hành Quy định sản xuất chè an toàn theo tiêu chuẩn VietGAP trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
TT nghiên cứu ứng dụng KTNN; Trung tâm NC&CG KTCCN&CAQ |
Quý II |
Công văn số 36/SNN-PC ngày 06/01/2010 |
25 |
Quyết định |
Ban hành Quy định sản xuất cà phê vối trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
TT nghiên cứu ứng dụng KTNN; các sở ngành liên quan. |
Quý II |
Công văn số 36/SNN-PC ngày 06/01/2010 |
26 |
Quyết định |
Ban hành Quy định sản xuất rau an toàn trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
Trung tâm NC&CG KTCCN&CAQ |
Quý II |
Công văn số 36/SNN-PC ngày 06/01/2010 |
27 |
Quyết định |
Ban hành Quy định Kinh phí quản lý điều hành công tác di dân, thực hiện chương trình bố trí dân cư theo Quyết định 193/QĐ-TTg ngày 24/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
Chi cục phát triển nông thôn; UBND cấp huyện. |
Quý II |
Công văn số 36/SNN-PC ngày 06/01/2010 |
28 |
Quyết định |
Ban hành Tiêu chuẩn xuất vườn một số loại giống rau, hoa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
TT NC&CGKT CCN và Cây ăn quả |
Quý II |
Công văn số 36/SNN-PC ngày 06/01/2010 |
29 |
Quyết định |
Ban hành Quy định sản xuất một số loại rau, hoa chủ lực trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
TT nghiên cứu ứng dụng KTNN |
Quý III |
Công văn số 36/SNN-PC ngày 06/01/2010 |
30 |
Quyết định |
Ban hành Tiêu chuẩn xuất vườn một số loại giống cây công nghiệp, cây ăn quả, trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
TT NC&CGKT CCN và Cây ăn quả |
Quý III |
Công văn số 36/SNN-PC ngày 06/01/2010 |
31 |
Quyết định |
Về quy định mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Sở Tài chính |
Cục Thuế |
Quý I |
Công văn số 115/STC-HCSN ngày 11/01/2010 |
32 |
Quyết định |
Về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền trên đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Sở Tài chính |
Cục Thuế |
Quý I |
Công văn số 115/STC-HCSN ngày 11/01/2010 |
33 |
Quyết định |
Về mức thu phí vào cổng tham quan tại một số điểm tham quan khu du lịch trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Sở Tài chính |
Cục Thuế |
Quý I |
Công văn số 115/STC-HCSN ngày 11/01/2010 |
34 |
Quyết định |
Về việc quản lý, sử dụng kinh phí hỗ trợ một phần viện phí cho bệnh nhân mắc bệnh hiểm nghèo trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Sở Tài chính |
Sở Y tế |
Quý I |
Công văn số 115/STC-HCSN ngày 11/01/2010 |
35 |
Quyết định |
Ban hành quy định mô hình tổ chức của cơ quan chuyên môn giúp UBND huyện quản lý nhà nước về lĩnh vực tài chính theo quy định của pháp luật và quy chế quản lý tài chính của UBND xã, phường, thị trấn |
Sở Tài chính |
Sở Nội vụ |
Quý I |
Cho phù hợp với Thông tư liên tịch số 90/2009/TTLT-BTC-BNV ngày 06/5/2009 |
36 |
Quyết định |
Ban hành mức trợ cước vận chuyển các mặt hàng trong chỉ tiêu thực hiện chính sách miền núi năm 2010 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. |
Sở Tài chính |
Các sở: Công thương; Nông nghiệp và PTNT |
Quý I |
Công văn số 115/STC-HCSN ngày 11/01/2010 |
37 |
Quyết định |
Quy định mức thu một phần viện phí tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. |
Sở Tài chính |
Sở Y tế |
Quý III |
Công văn số 115/STC-HCSN ngày 11/01/2010 |
38 |
Quyết định |
Ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Sở Tài chính |
Sở Xây dựng; Sở Tài nguyên và Môi trường |
Quý I |
Cho phù hợp với tình hình thực tế |
39 |
Quyết định |
Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng xe ô tô công trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Sở Tài chính |
Các cơ quan có liên quan |
Quý II |
Công văn số 115/STC-HCSN ngày 11/01/2010 |
40 |
Quyết định |
Khung tỷ lệ đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Sở Tài chính |
Sở Tài nguyên và MT; Sở NN và PTNT |
Quý II |
Cho phù hợp với tình hình thực tế |
41 |
Quyết định |
Bổ sung đối tượng và mức thanh toán cước phí điện thoại di động và điện thoại công vụ tại nhà riêng đối với cán bộ lãnh đạo cơ quan hành chính sự nghiệp và đoàn thể |
Sở Tài chính |
Sở Thông tin - truyền thông |
Quý II |
SĐBS cùng với Quyết định số 27/2003/QĐ-UBND ngày 28/02/2003 của UBND tỉnh Lâm Đồng |
42 |
Quyết định |
Quy định về phụ cấp cho Đội hoạt động xã hội tình nguyện cấp xã |
Sở Tài chính |
Sở Lao động thương binh và Xã hội; Sở Nội vụ |
Quý III |
Công văn số 2320/STC-VP ngày 01/12/2009 |
43 |
Chỉ thị |
Quản lý nhà nước về công tác cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất theo Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Thủ tướng Chính phủ và Thông tư số 17/2009/TT-BTNMT ngày 21/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. |
Sở Tài nguyên Môi Trường |
UBND cấp huyện |
Quý I |
Công văn số 906/TTr -TN&MT ngày 10/11/2009 |
44 |
Quyết định |
Ban hành Quy chế phối hợp cung cấp thông tin về tài sản gắn liền với đất để thực hiện cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp, Sở Tư pháp |
Quý I |
|
45 |
Quyết định |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lâm Đồng |
Sở Tài nguyên Môi Trường |
Sở Nội vụ |
Quý I |
Cho phù hợp Quyết định số 1735/QĐ-TTg ngày 01/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ |
46 |
Quyết định |
Quy định về cơ chế phối hợp, (cung cấp thông tin giữa cơ quan Tài nguyên và môi trường với cơ quan Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan có liên quan khác để thực hiện) trong việc cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất theo điều 26 Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Thủ tướng Chính phủ |
Sở Tài nguyên Môi Trường |
|
Quý I |
Công văn số 906/TTr -TN&MT ngày 10/11/2009 |
47 |
Quyết định |
Quy định hạn mức đất ở trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. |
Sở Tài nguyên môi trường |
Sở Xây dựng, TT phát triển quỹ đất tỉnh |
Quý II |
Cho phù hợp Luật Đất đai 2003 và Nghị định số 181/2004/NĐ-CP |
48 |
Quyết định |
Quy định giá các loại đất trên địa bàn huyện Đạ Huoai (Áp dụng từ ngày 01/01/2011) |
Sở Tài nguyên Môi Trường |
Sở TNMT, Cục Thuế, huyện Đạ Huoai |
Quý IV |
Công văn số 906/TTr -TN&MT ngày 10/11/2009 |
49 |
Quyết định |
Quy định giá các loại đất trên địa bàn huyện Đạ Tẻh (Áp dụng từ ngày 01/01/2011) |
Sở Tài nguyên Môi Trường |
Sở TNMT, Cục Thuế, huyện Đạ Tẻh |
Quý IV |
Công văn số 906/TTr -TN&MT ngày 10/11/2009 |
50 |
Quyết định |
Quy định giá các loại đất trên địa bàn thị xã Bảo Lộc (Áp dụng từ ngày 01/01/2011) |
Sở Tài nguyên Môi Trường |
Sở TNMT, Cục Thuế, thị xã Bảo Lộc |
Quý IV |
Công văn số 906/TTr -TN&MT ngày 10/11/2009 |
51 |
Quyết định |
Quy định giá các loại đất trên địa bàn huyện Bảo Lâm (Áp dụng từ ngày 01/01/2011) |
Sở Tài nguyên Môi Trường |
Sở TNMT, Cục Thuế, huyện Bảo Lâm |
Quý IV |
Công văn số 906/TTr -TN&MT ngày 10/11/2009 |
52 |
Quyết định |
Quy định giá các loại đất trên địa bàn huyện Đức Trọng (Áp dụng từ ngày 01/01/2011) |
Sở Tài nguyên Môi Trường |
Sở TNMT, Cục Thuế, huyện Đức Trọng |
Quý IV |
Công văn số 906/TTr -TN&MT ngày 10/11/2009 |
53 |
Quyết định |
Quy định giá các loại đất trên địa bàn huyện Di Linh (Áp dụng từ ngày 01/01/2011) |
Sở Tài nguyên Môi Trường |
Sở TNMT, Cục Thuế, huyện Di Linh |
Quý IV |
Công văn số 906/TTr -TN&MT ngày 10/11/2009 |
54 |
Quyết định |
Quy định giá các loại đất trên địa bàn huyện Lạc Dương (Áp dụng từ ngày 01/01/2011) |
Sở Tài nguyên Môi Trường |
Sở TNMT, Cục Thuế, huyện Lạc Dương |
Quý IV |
Công văn số 906/TTr -TN&MT ngày 10/11/2009 |
55 |
Quyết định |
Quy định giá các loại đất trên địa bàn huyện Lâm Hà (Áp dụng từ ngày 01/01/2011) |
Sở Tài nguyên Môi Trường |
Sở TNMT, Cục Thuế, huyện Lâm Hà |
Quý IV |
Công văn số 906/TTr -TN&MT ngày 10/11/2009 |
56 |
Quyết định |
Quy định giá các loại đất trên địa bàn huyện Đam Rông (Áp dụng từ ngày 01/01/2011) |
Sở Tài nguyên Môi Trường |
Sở TNMT, Cục Thuế, huyện Đam Rông |
Quý IV |
Công văn số 906/TTr -TN&MT ngày 10/11/2009 |
57 |
Quyết định |
Quy định giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Lạt (Áp dụng từ ngày 01/01/2011) |
Sở Tài nguyên Môi Trường |
Sở TNMT, Cục Thuế, thành phố Đà Lạt |
Quý IV |
Công văn số 906/TTr -TN&MT ngày 10/11/2009 |
58 |
Quyết định |
Quy định giá các loại đất trên địa bàn huyện Cát Tiên (Áp dụng từ ngày 01/01/2011) |
Sở Tài nguyên Môi Trường |
Sở TNMT, Cục Thuế, huyện Cát Tiên |
Quý IV |
Công văn số 906/TTr -TN&MT ngày 10/11/2009 |
59 |
Quyết định |
Quy định giá các loại đất trên địa bàn huyện Đơn Dương (Áp dụng từ ngày 01/01/2011) |
Sở Tài nguyên Môi Trường |
Sở TNMT, Cục Thuế, huyện Đơn Dương |
Quý IV |
Công văn số 906/TTr -TN&MT ngày 10/11/2009 |
60 |
Quyết định |
Ban hành Quy định một số nội dung về quản lý Internet trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (Thay thế Quyết định 216/2005/QĐ-UBND). |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các cơ quan có liên quan |
Quý I |
Công văn số 436/STT&TT-TTr ngày 24/11/2009 |
61 |
Quyết định |
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lâm Đồng. |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Sở Nội vụ |
Quý I |
Công văn số 436/STT&TT-TTr ngày 24/11/2009 |
62 |
Quyết định |
Ban hành quy chế Quy chế phối hợp hoạt động của Đoàn kiểm tra liên ngành về Internet tỉnh Lâm Đồng |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các cơ quan có liên quan |
Quý I |
Không còn phù hợp do Nghị định 97/2008/NĐ-CP ngày 28/8/2008 thay thế Nghị định số 55/2001/NĐ-CP |
63 |
Quyết định |
Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành để tạo điều kiện cho các doanh nghiệp sử dụng chung cơ sở hạ tầng bưu chính, viễn thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các sở ngành có liên quan |
Quý II |
Công văn số 436/STT&TT-TTr ngày 24/11/2009 |
64 |
Chỉ thị |
Tăng cường công tác bảo vệ an toàn, an ninh mạng lưới bưu chính viễn thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Sở Thông tin và Truyền thông |
Công an tỉnh; Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
Quý III |
Cho phù hợp với thực tế |
65 |
Quyết định |
Ban hành quy trình soạn thảo, thẩm định văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND |
Sở Tư pháp |
Sở Nội vụ; Sở Tài chính |
Quý I |
Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 21/01/2010 phê duyệt chương trình trọng tâm năm 2010 ngành Tư pháp |
66 |
Chỉ thị |
Triển khai sinh hoạt "Ngày pháp luật" cho cán bộ, công chức, viên chức, người lao động ở các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Sở Tư pháp |
Các sở, ngành, tổ chức đoàn thể, UBND cấp huyện |
Quý I |
Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 21/01/2010 phê duyệt chương trình trọng tâm năm 2010 ngành Tư pháp |
67 |
Chỉ thị |
Nâng cao chất lượng hoạt động của cán bộ pháp chế các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh, doanh nghiệp nhà nước thuộc tỉnh. |
Sở Tư pháp |
Các cơ quan có liên quan |
Quý II |
Theo đề nghị của Sở Tư pháp |
68 |
Quyết định |
Mức thu, nộp, chế độ quản lý, sử dụng phí dịch vụ trong hoạt động công chứng, chứng thực trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Sở Tư pháp |
Sở Tài chính |
Quý II |
Cho phù hợp với Thông tư liên tịch số 91/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 17/10/2008 |
69 |
Chỉ thị |
Tăng cường quản lý gạch ngói đất nung trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Sở Xây dựng |
Sơ Công thương; Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở khoa học công nghệ |
Quý I |
Công văn số 965/KH-SXD ngày 11/11/2009 |
70 |
Quyết định |
Quy chế xã hội hóa dịch vụ cung cấp nước sạch |
Sở Xây dựng |
Các cơ quan có liên quan |
Quý II |
Công văn số 965/KH-SXD ngày 11/11/2009 |
71 |
Quyết định |
Về phân cấp quản lý cấp, đổi và gia hạn giấy phép hoạt động Karaoke cho Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh. |
Sở VH-TT-DL |
Các cơ quan có liên quan |
Quý II |
|
72 |
Quyết định |
Quy định về cung cấp lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng đô thị trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Sở Xây dựng |
Các cơ quan có liên quan |
Quý III |
Công văn số 965/KH-SXD ngày 11/11/2009 |
73 |
Quyết định |
Ban hành bộ đơn giá xây dựng mới nhà ở và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định tài sản là CTXD trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng |
Sở Xây dựng |
Sở Tài chính |
Quý IV |
Công văn số 965/KH-SXD ngày 11/11/2009 |